XquangXquang långlång ngùcngùc -- phæiphæi
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.1. Chiếu tim phổi:
l Ưu điểm: Dễ sử dụng, đơn giản, cho kết quả
nhanh, giá thành rẻ.
Đánh giá trạng thái động của tim đập và tổn
th- ơng của phổi
l Nh- ợc điểm:
Không khách quan, độ nhậy
kém, không có tài liệu nghiên cứu. Độ
nhiễm xạ lớn 150lần/phim -> không chiếu.
l Chiếu qua tăng sáng truyền hình: Tận dụng
đ- ợc - u điểm trên, hạn chế nh- ợc điểm
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.2. Chụp tim- phổi thẳng:
a.Th- ờng quy
: Thấy 3 đốt sống ngực trên
l ƯĐ: Đối quang tốt. Phát hiện tổn th- ơng mới,
tổn th- ơng nhỏ.
l Nh- ợc: Bỏ sót tổn th- ơng vùng (Trung thất,
phần phổi bị che lấp)
b.KV cao:
> 100KV Thấy toàn bộ cột sống,
nhu mô phổi cách thành ngực 1,5cm.
l Ưu điểm: Thấy đ- ợc đ- ờng tr.thất, tổn th- ơng
phổi sau khối x- ơng và cơ, l- ỡi phổi.
l Nhựơc điểm: Contrast kém, tổn.th nhỏ bị xoá
Ph- ¬ng ph¸p kh¸m tim phæiPh- ¬ng ph¸p kh¸m tim phæi
1.3. Chôp tim phæi nghiªng:
Cho Ýt th«ng tin: do phæi P + T + TT
Tr- íc ®©y: chôp nghiªng bªn tæn th- ¬ng.
Ngµy nay: Chôp nghiªng tr¸i =>bãng tim
nhá.
Tiªu chuÈn: ThÊy ®- îc hai cung x- ¬ng s- ên
sau (# 1,5cm) - ( trïng nhau). Gãc s- ên
hoµnh sau.
ThÊy ®- îc cét sèng vµ khe liªn ®èt.
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.4. Chụp phổi thì hít vào (Valsalva):
BN hít vào và rặn=> tăng áp lực nội PN ->
Giảm tuần hoàn phổi - giảm k.kính MM =>
đánh giá sự thay đổi của hình mờ.
l Thì thở ra (Muler):
Hít bình th- ờng rồi hít vào mạnh=> giảm
áp lực nội phế nang => tăng kích th- ớc hình
mờ mạch máu.
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.5. Chụp t- thế đỉnh phổi
-T- thế - ỡn ngực (Lordotic)
- T- thế cúi ngực
l Giãn rộng khoang liên s- ờn, đẩy x- ơng đòn
lên cao (hoặc xuống thấp), bộc lộ rõ vùng
đỉnh phổi.
l Dùng nghiên cứu tổn th- ơng vùng đỉnh phổi
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.6. Chụp cây phế quản.
l Đ- a sond qua mũi, họng, khí quản vào phế
quản..... Chọn lọc -> bơm thuốc.
l Phát hiện giãn phế quản, hẹp phế quản, hình
khuyết trong lòng PQ....
l Hạn chế: BN khó chịu, suy hô hấp....
l Ngày nay không còn sử dụng.
l CT thay thế chẩn đoán
Ph- ¬ng ph¸p thPh- ¬ng ph¸p th¨¨m kh¸m phæim kh¸m phæi
l Chôp
c©y
phÕ
qu¶n
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
1.7. Chụp phổi chếch:
(OAD, OAG) 15-30 độ.
l Xem phần l- ỡi phổi trung thất hai bên, cung
tim.
1.8. Chụp thực quản.
l Xem khối tổn th- ơng thuộc thực quản hay
từ ngoài
(đè đẩy hay kéo thực quản vào khối)
Ph- ơng pháp thPh- ơng pháp thăăm khám phổim khám phổi
1.9. Chụp phổi nằm nghiêng (Bóng ngang).
l Nghiên cứu sự di chuyển của dịch trong
khoang MP ( dịch khu trú hay tự do)
l Phát hiện dịch thể hoành => dịch di
chuyển xuống vùng thấp của t- thế chụp.
l Ph- ơng pháp này ngày càng ít sử dụng
khi có siêu âm
Ph- ơng pháp khám tim phổiPh- ơng pháp khám tim phổi
2.1. Chụp mạch máu phổi (2 hệ)
l Hệ chức năng
: Đ- a sond qua TM d- ới đòn...
- TMC trên - nhĩ phải - thất phải -> bơm
thuốc -> ĐM phổi: phát hiện hẹp ĐMP,
phồng ĐMP, thông ĐM TM.
l Hệ dinh d- ỡng
: Đ- a sond vào ĐM đùi (bẹn)
- ĐMCB - ĐMCN -> bơm thuốc -> ĐM phế
quản => đ- a sond vào ĐMPQ bơm thuốc=>
phát hiện chảy máu
Ph- ơng pháp thPh- ơng pháp thăăm khám phổim khám phổi
2.2. Chụp nhấp nháy (Scintigraphie pumonaire)
l Bằng đ- ờng thông khí
: Xénon 133 xem sự l- u
thông không khí trong phổi (lần đầu).
Xem sự thay đổi không khí (lần sau).
l Bằng đ- ờng mạch máu
: (Technétium 99 - thời
gian phân huỷ 6 giờ hoặc Xénon 133)
Xem sự l- u thông của mạch máu ( tăng sinh
mạch hay giảm mạch).
Ph- ơng pháp thPh- ơng pháp thăăm khám phổim khám phổi
2.3. Siêu âm tim phổi
l Âm thanh có tần số cao truyền trong không khí
rất kém => Không SA phổi.
l Phát hiện tổn th- ơng phổi nằm sát thành ngực
(tổn th- ơng cách thành ngực không SA).
l Phát hiện tổn th- ơng màng phổi (vị trí, đặc, lỏng)
l H- ớng dẫn chọc dịch MP khu trú, tổn th- ơng có
vách ngăn.
l Phát hiện dịch ít MP hay dầy dính MP.
l SÂ mầu có giá trị cao trong chẩn đoán bệnh TM
Ph- ơng pháp thPh- ơng pháp thăăm khám phổim khám phổi
2.4. Chụp cắt lớp phổi (2 loại):
l - Cắt lớp th- ờng
: hiện không dùng nữa
l - Cắt lớp vi tính (TDM):(
thay thế chụp cắt
lớp th- ờng)
Cho nhiều thông tin, độ phân giải cao
Nghiên cứu trung thất, phát hiện hạch.
Phát hiện tổn th- ơng sớm, đo tỷ trọng.
Theo dõi di căn phổi
Ph- ơng pháp thPh- ơng pháp thăăm khám phổim khám phổi
2.52.5. Chụp cộng h- ởng từ phổi (MRI)(MRI)
ĐĐánh giá đ- ợc l- u l- ợng máu không cầnánh giá đ- ợc l- u l- ợng máu không cần
tiêm thuốc.tiêm thuốc.
ĐĐánh gía đ- ợc trung thất trên các mặt phẳngánh gía đ- ợc trung thất trên các mặt phẳng
khác nhau.khác nhau.
ĐĐánh giá tốt các dây chằng, tổn th- ơng nhỏánh giá tốt các dây chằng, tổn th- ơng nhỏ
cột sống, đĩa đệmcột sống, đĩa đệm
Tiêu chuẩn chất l- ợng phimTiêu chuẩn chất l- ợng phim
C- ờng độ tia: quy - ớc và KV caoC- ờng độ tia: quy - ớc và KV cao
Chụp thChụp thìì hít vào: Bờ cơ hoành P nằm bờhít vào: Bờ cơ hoành P nằm bờ
tr- ớc x- ơng s- ờn VI.tr- ớc x- ơng s- ờn VI.
T- thế cân đối: x- ơng đòn đối xứng qua gaiT- thế cân đối: x- ơng đòn đối xứng qua gai
su cột sống, khớp ức đòn rộng bằng nhau.su cột sống, khớp ức đòn rộng bằng nhau.
Bộc lộ x- ơng bả vai tách khỏi tr- ờng phổi.Bộc lộ x- ơng bả vai tách khỏi tr- ờng phổi.
Tách đồ vật (dây truyền, áo con...) ra khỏiTách đồ vật (dây truyền, áo con...) ra khỏi
tr- ờng phổitr- ờng phổi
TrTrìình tự phân tích phimnh tự phân tích phim
(( có tính chất gợi ýcó tính chất gợi ý))
l Phim phổi luân đ- ợc coi là phim lồng ngực.
l Phân tích từ thành ngực: x- ơng, phần mềm
l Phân tích màng phổi: thành ngực, trung thất,
rãnh liên thuỳ.
l Trung thất: chú ý đè đẩy đ- ờng trung thất.
l Nhu mô phổi: xem mạng l- ới phổi
Hình dạng, vị trí, kích th- ớc và hình thái
của tổn th- ơng
Giải phẫu X quang phổi qui - ớcGiải phẫu X quang phổi qui - ớc
1.Thành ngực:
X- ơng s- ờn: từ sau chạy chếch xuống d- ới và ra
tr- ớc, cung sau đậm và nhỏ hơn cung tr- ớc, bờ
đều, rõ nét.
Phần mềm thành ngực: dầy, mỏng, hình bất
th- ờng(vôi, khối, khí....) nằm ở phần mềm.
2. Cơ hoành: cơ hoành phải cao > trái khoảng
1,5cm, bờ đều rõ, +/- múi không đều. Chỗ cao
nhất ở 1/3 trong của vòm hoành.
Nghiêng (T) hai cơ hoành cắt nhau, nghiêng (P)
hai cơ hoành song song.
Giải phẫu X quang phổi qui - ớcGiải phẫu X quang phổi qui - ớc
3.Màng phổi: hai lá (thành,tạng) dính với nhau ở
vùng rốn phổi. Giữa hai lá là khoang ảo.
Bình th- ờng không thấy đ- ợc màng phổi trên
phim quy - ớc trừ:
- Màng phổi mặt tr- ớc cung sau x- ơng s- ờn II
(tiếp tuyến với tia X).
- Màng phổi rãnh liên thuỳ nhỏ trên phim thẳng
và rãnh liên thuỳ (lớn + nhỏ) trên phim nghiêng:
thanh mảnh, mềm mại, đều.
Khi thấy đ- ợc màng phổi => viêm dầy MP
Giải phẫu X quang phổi qui - ớcGiải phẫu X quang phổi qui - ớc
4.Trung thất:
Bóng tim: kích th- ớc, cung tim và bờ tim.
Tr.thất: bờ TT, hình sáng khí-phế quản, đ- ờng TT.
5. Rốn phổi: phải cao > trái 1,5 2cm, gồm: phế
quản gốc, ĐM phổi, ĐM phế quản, TM phổi,
TM đơn, hạch, thần kinh.
6. Nhu mô phổi: mạng l- ới phổi phân bố đối xứng
hai bên, bản chất là mạch máu phổi (đ- ờng mờ
đi ngang là TM, đ- ờng đi xiên - chéo là ĐM)
Giải phẫu X quang phổi qui - ớcGiải phẫu X quang phổi qui - ớc
Phổi Phải
Phổi Trái
thùy
Phân thùy
KH thùy
Phân thùy
KH
đỉnh
1
đỉnh
1
Trên
sau
2 Trên
sau
2
Tr-ớc
3
Tr-ớc
3
Giữa
Sau Ngoài
4
Sau Ngoài
4
Tr-ớc trên
5
Tr-ớc trên
5
đỉnh
6
đỉnh
6
Cạnh tim
7
D-ới
đáy tr-ớc
8 D-ới
đáy tr-ớc
8
đáy bên
9
đáy bên
9
đáy sau
10
đáy sau
10
Hình ảnh bình thườngHình ảnh bình thường
DD ấấ u silhoutteu silhoutte
l Nếu hai bóng mờ có
cùng mật độ nằm kề
nhau và có một phần
chồng lên nhau mà xóa
bờ của nhau thì chúng
nằm trên cùng mặt
phẳng (có dấu
silouette), nếu không
xoá bờ nhau thì chúng
nằm ở hai mặt phẳng
khác nhau.