Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG III - P3.@

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.81 KB, 1 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG III – HÌNH HỌC - LỚP 9
A.TRẮC NGHIỆM : Chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1)Độ dài cung tròn 30
0
của đường tròn đường kính 12cm là :
A.
; B. ; C. 2 ; D. 3
2
π
π π π
Câu 2) Cho hình vuông nội tiếp đường tròn ( O ; R ) thì chu vi hình vuông bằng :
A. 2R
2 ; B. 4R 2 ; C. 4R 3
; D. 6R
Câu 3) Cho đường tròn ( O ) có góc AOB bằng 30
0
( A và B thuộc (O) ) thì số đo của cung lớn AB
bằng : A. 60
0
; B. 330
0
; C. 30
0
; D . 165
0
Câu 4) Cho đường tròn ( O ) có góc DEF bằng 40
0
( D; E; F thuộc (O) ) thì số đo của cung DEF
bằng : A. 280
0
; B. 320


0
; C. 140
0
; D . 80
0
Câu 5) Hai tiếp tuyến tại hai điểm A , B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc
AMB có số đo bằng 50
0
thì số đo của góc ở tâm chắn cung AB là :
A. 50
0
; B . 40
0
; C. 130
0
; D. 310
0
Câu 6) Cho đường tròn ( O ) có hai dây cung AC và BD cắt nhau tại M .Số đo các cung AB, BC và
CD lần lượt là : 100
0
; 30
0
; 60
0
thì số đo của góc AMD bằng :
A. 70
0
; B. 50
0
; C. 60

0
; D. 100
0

Câu 7) Cho ( O ; 5cm ) thì diện tích của hình tròn ( O ) bằng
A. 5
π
( cm
2
) ; B. 25
π
( cm
2
) ; C. 25
π
2
( cm
2
) ; D. 10
π
( cm
2
)
Câu 8) Cho ( O ; 5cm ) có sđ
»
AB
= 120
0
thì độ dài cung AB là :
A.

10 10 5 5
; B. ; C. ; D.
3 6 3 6
π π π π
Câu 9) Đường tròn ( O ; R) có dây cung AB = R thì số đo cung nhỏ AB là :
A. 150
0
; B . 60
0
; C. 120
0
; D. 30
0
Câu 10) Cho đường tròn (O ; 4cm) có dây cung AB = R
2
.Diện tích hình quạt OAB là :
A.
2 2 2 2
16π cm ; B . 12π cm ; C . 10π cm ; D . 4π cm

Câu 11) Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36π (cm
2
)
c. 4cm b. 6cm c. 3cm d. 5cm
Câu 12)4. Một hình tròn có chu vi là 6π (cm) thì diện tích là :
a. 3π (cm
2
) b. 4π (cm
2
) c. 6π (cm

2
) d. 9π (cm
2
)

B.TỰ LUẬN:
Bài 1 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ( O ). Đường tròn đường kính BC cắt
AB tại E, cắt AC tại F, CE cắt BF tại K .
a/CM: tứ giác AEKF nội tiếp . b/ BF kéo dài cắt đường tròn ( O ) tại I .Chứng minh CI = CK
c/ CE kéo dài cắt ( O ) tại H . Chứng minh IH // EF . d/ Chứng minh : OA

HI
Bài 2 : Từ điểm A trên đường tròn (O ; R) đặt liên tiếp 3 điểm A. B, C sao cho sđ cung AB = 90
0
; sđ
cung BC = 30
0
. Kẻ AH vuông góc với đường thẳng BC.
a) Chứng minh tứ giác AHBO nội tiếp b) Chứng minh HA = HC
c) Tính theo R độ dài các đoạn thẳng AB, BH ; d) Trên cung lớn AC , lấy điểm D . Gọi I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ACD . Khi điểm D chạy trên cung lớn AC thì điểm I chạy trên đường
nào .
Bài 3 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến với đường
tròn chúng cắt nhau tại S . K là một điểm lưu động trên cung nhỏ AC. Trên đoạn BK lấy một điểm H
sao cho KH = KC .
a)Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp ; b)Tính góc ASB . c)Chứng tỏ ΔKHC đều .
d) Khi điểm K chạy trên cung nhỏ AC thì điểm H chạy trên đường nào ?
Nguyễn Thanh Vinh –THCS NGUYỄN DU

×