Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

Ôn tập Hình học 10 chương I: Vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.72 KB, 69 trang )


1
Thực hiện:Nguyễn Hồng Vân.
Tháng 10 năm 2007
Sở giáo dục - đào tạo hải phòng
Trường THPT TT trần hưng đạo
kính chào quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 10C1
2
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
Véc tơ là gì?
A
B
H1
3
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
A
B
H2 Véc tơ khác đoạn thẳng ở những điểm nào?
M
N
4
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
A
B


H2 Véc tơ khác đoạn thẳng ở những điểm nào?
M
N
5
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
H4
M
N
Nêu khái niệm véc tơ - không.
MM NN=

0

=
6
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
H5
Nêu khái niệm hai véc tơ cùng phương?
7
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ
H1
A
B


C
AB BC+ =

AC

8
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ
H2
A
B

C
AB BC =

AB CB+

C
BC ' CB=

AB BC =

AC'

9
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ
H3

O
A

B
Với O là một điểm bất kì
OA OB
=

BA

10
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ
H4 Cho hình bình hành ABCD.
AB AD+ =

A
B
C
D
AC

11
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
3.Tích của một véc tơ với một số
H1 Cho
b ka=
ur

r
a) So sánh độ dài của
a
r

b k . a=
ur
r
b
ur
a
r
b ka=
ur
r
b) Khi nào hai véc tơ
Cùng hướng?
a
r

b
ur
k > 0
Ngược hướng?
k < 0
12
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
3.Tích của một véc tơ với một số
Hãy nêu các tính chất của phép nhân véc tơ với một số

H2
Treo bảng học sinh đ chuẩn bị sẵnã
13
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
3.Tích của một véc tơ với một số
H3
Cho I là trung điểm AB.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
OI ... (OA OB)= +

1
2
A B
I

O

14
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
3.Tích của một véc tơ với một số
H4
Cho G là trọng tâm tam giác ABC
OG ... (OA OB OC)= + +

Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
B C

M

A

N
G
1
3
15
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
4.Tọa độ của véc tơ và của điểm.
H1
Đối với hệ trục
(O; i ; J)

hay Oxy thì:
1)u (a;b) u ... i ... j;

= = +
2)M (x;y) OM (...;...).= =

a b
x y
16
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
4.Tọa độ của véc tơ và của điểm.
H2
Đối với hệ trục
(O; i ; J)


hay Oxy
Hãy điền vào chỗ trống
Nếu
A (x;y),B(x';y')=
thì
AB (x' ...;... y).

=
x y'
17
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
4.Tọa độ của véc tơ và của điểm.
Hãy điền vào chỗ trống
H3
Nếu
u(x;y)


v (x';y')

=
thì
1)u v (... x';y ...);
2)k u (...x;k...).


+ = + +
=
x y

k y
18
ôn tập chương I
Hoạt động 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Véc tơ
Véc tơ là gì?
Khái niệm véc tơ - không?
Khái niệm hai véc tơ cùng phương?
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ
3.Tích của một véc tơ với một số
4.Tọa độ của véc tơ và của điểm.
19
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 1.
Véc tơ khác đoạn thẳng ở những điểm nào?
*) Véc tơ :
*) Đoạn thẳng
Có hướng
Không có hướng
Vai trò hai đầu mút như nhau
Vai trò hai đầu mút khác nhau
20
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 2.
Nếu hai véc tơ
AB



CD

*)Bằng nhau và
*Có giá không trùng nhau
Thì bốn điểm A,B,C,D:
có là bốn đỉnh của một hình bình hành hay không ?
Đáp án : Có
A
B
C
D
21
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 3.
Nếu có nhiều véc tơ thì xác định tổng của chúng thế nào
Trả lời:
*1)
Cộng hai véc tơ đầu tiên
*2)
Cộng lần lượt các véc tơ tiếp theo
22
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 4.
Hiệu hai véc tơ được định nghĩa qua khái niệm tổng hai
véc tơ được định nghĩa qua khái niệm tổng hai véc tơ
như thế nào?
Đáp án:
a b a ( b)


= +
23
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 5.
Cho hai điểm A và B phân biệt. Với mỗi điểm O bất kì,
mỗi đẳng thức sau đây đúng hay sai?
AB OA OB;

=
a)
b)
OA OB BA

=
c)
OA BA

=
d)
OA BO AB

+ =
Đáp án:
a)
Sai
b)
Đúng
c)

Sai
d)
Đúng
24
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 6.
Có thể dùng phép nhân véc tơ với một số để định nghĩa
véc tơ đối của một vec tơ hay không ?
Đáp án:
Có.
Khi ta nhân một véc tơ với -1 ta được véc tơ đối của nó.
25
ôn tập chương I
Hoạt động 2 : Câu hỏi tự kiểm tra
Câu 7. Cho hai véc tơ
a


b

không cùng phương.
Trong các véc tơ
c,d,u, v,x,y

sau đây , hãy chỉ ra các véc
tơ cùng hướng và các véc tơ ngược hướng.
1 2
c a b;
2 3


= +
1
d a b;
3

= +
u 3a 4b

= +
v 3a b

=
1 1
x a b;
4 3

=
y 9 a 3b

= +
Hai véc tơ
c & d

có cùng phương hay không ?
Tại sao?

×