Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Anh 6 HK2 (2010-2011-Mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.82 KB, 3 trang )

HUONG TRA EDUCATIONAL AND TRAINING OFFICE THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
THE SECOND SEMESTER EXAMINATION INDEPENDENCE – FREEDOM –HAPPINESS
* * * * * * *
Name: SUBJECT: ENGLISH 6
Class: SCHOOL-YEAR : 2010-2011
Allotted time : 45 MIN
I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : (2,5đ)
1/ She has lips and small white
a. long - eyes b. full - teeth c. short - teeth
2/ I’m I’d like some noodles.
a. thirsty b. empty c. hungry
3/ There are fruit in the refrigerator.
a. any b. many c. some
4/ His father needs of toothpaste.
a. a tube b. a bar c. a box
5/ How sugar does she need?
a. much b. any c. many
6/ How often do you go swimming? a week.
a. one b. once c. two
7/ We are going to visit the
a. summer b. citadel c. vacation
8/ Phanxipang is the mountain in Vietnam.
a. high b. higher c. highest
9/ Hanoi is the of Vietnam.
a. capital b. city c. town.
10/ The Mekong River is than the Red River.
a. long b. longer c. longest
II/ Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng : (2đ)
1/ He ( go) to school by bike everyday.
2/ She (listen) to music at the moment.
3/ I (visit) Ha Long Bay next summer .


4/ She (not watch) TV every night.
III/ Hãy điền vào mỗi chổ trống bằng các từ cho sẵn trong khung để hoàn
chỉnh đoạn văn sau: (2đ)

takes – house – so – home – gets – eats - near – end
Nam is a student. He up at half past five. He a shower and
gets dressed. He his breakfast then leaves the at half past six.
The school is his house, he walks . Classes start at seven
and at half past eleven. He walks and has lunch at twelve
o’clock.

IV/ Hãy nối các từ ở cột A với các từtrái nghĩaửơ cột B với nhau (1,5đ).
A B
1/ tall a/ long
2/ fat b/ light
3/ heavy c/ short
4/ weak d/ full
5/ hungry e/ thin
6/ short f / strong

1 2 3 4 5 6

V/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa : (2đ)
1/ Ba/ to / zoo / the / sometimes / goes.

2/ he / What / hot / does / when / do / hot/ is /it ?.

3/ weather/ like /What’s / the /?.

4/ is/ Nam / bring / camera / going / to/ his.


THE END
KEYS
I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : (2,5đ) Mỗi câu 0,25đ
1b 2c 3c 4a 5a 6b 7b 8c 9a 10b
II/ Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng : (2đ)Mỗi câu 0,5 đ
1/ goes
2/ is listening
3/ am going to visit
4/ doesn’t watch
III/ Hãy điền vào mỗi chổ trống bằng các từ cho sẵn trong khung để hoàn
chỉnh đoạn văn sau: (2đ) Mỗi câu 0,25đ
1/ gets
2/ takes
3/ eats
4/ house
5/ near
6/ so
7/ end
8/ home
IV/ Hãy nối các từ ở cột A với các từtrái nghĩaửơ cột B với nhau (1,5đ).
Mỗi câu 0,25đ
1/c
2/e
3/b
4/f
5/d
6/a
V/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa : (2đ)Mỗi câu 0,5 đ
1/ Ba sometimes goes to the zoo.

2/ What does he do when it is hot ?
3/ What’s the weather like?
4/ Nam is going to bring his camera.

×