Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT 1 tiet HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.25 KB, 3 trang )

Trường THCS DTNT Quan Hoá BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………….….. Môn: Tin học
Ngày kiểm tra: 11./ 04 / 2008 Lớp: 9A
1. Chọn câu đúng:
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính
D. Cả ba đều đúng
2. Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản.
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ
D. Cả B và C đều đúng
3. Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu
B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
4. Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi ; C. Cần phải tính toán lại
B. Cập nhật tự động ; D. Cả 3 câu trên đều sai
5. Chọn câu đúng”
Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5
B. B5 : E 10
C. B10 : E5
D. B5 : E5
6. Các thành phần chính củu trang tính gồm:
…………………………………………….……………………
………………………………………………………………....
7. Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và


B dưới đây để được phương án đúng:
A B
1. Chọn một ô
2. Chọn một hàng
3. Chọn một cột
a) Nháy chuột tại nút tên
hàng
b) Nháy chuột tại nút tên c
ột
c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và
nháy
8. Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn.
A. Đúng B. Sai
9. Ở chế độ ngầm định, dữ liệi số được căn thẳng về phía nào trong ô tính:
A. Phải B. Trái
10. Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn
chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được
11.Hãy chỉ ra công thức tính
A. = ( 7+5)/3
B. = ‘( 7+3)/13
C. 7^5 + 3^ 2 =
D. Tất cả đều đúng
12. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C
2
và D
2

A. = C
2

* D
2
B. = C
2
/ D
2
C. C
2
+ D
2
D.= C
2
+ D
2
13. Cho giá trị ô A
1
= 5, B
1
= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A
1
*2 + B
1
*3
A. 13
B. 18
C. 34
D. 24
14.Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
B. + - * /

C. ^ / : x
D. + - ^ \
15.Hãy chọn câu đúng nhất
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau
D. Tất cả đều sai
16. Để tính giá trị trung bình của ô A
1 ,
B
1,
C
1,
các cách tính nào sau đâu là đúng
A. = Sum ( A
1
+B
1
+C
1
)
B. = (A
1
+ B
1
+ C
1
)/3
C. = Average ( A
1

,B
1
,C
1
)
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Điền vào chỗ trống:
A. = Min ( 49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
B. = Max( 49, 8, 15, 2007, 30) có kết quả là……………..
18.Nếu trong một ô có vá kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết các chữ số
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết các chữ số
D. Hoặc A hoặc C
19.CÁch nhập hàm sau đây đúng hay sai? Hãy đánh dấu x vào ô vuông
Đúng Sai
A. = Sum(30,2007,A
5
)  
B. = SUM(30,2007,A
5
)  
C. = Sum(30,2007,A
5
)  
D. = SUM ( 30, 2007,A
5
)  
20. Giả sử trong các ô A
1

, B
1
lần lượt chứa các số 30, - 2007. Hãy cho biết kết quả
của công thức tính sau:
Công thức Kết quả
= SUM(A
1
,B
1
,-30)
= SUM(A
1
,A
1,
B
1
)
= AVERAGE(A
1
,B
1
,-30)
……….
……….
……….
=AVERAGE(A
1,
B
1
,2007) ……….

ĐỀ KIỂM TRA

1. Mục tiêu đánh giá :
a. Biết
 Các thao tác với bảng tính
 Định dạng, trình bày bảng tính
 Sắp xếp và lọc dữ liệu
 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
b.Hiểu:
 Công dụng của một số nút lệnh
 Mục đích của việc in trang tính
 Nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu
c. Vận dụng:
 Liên hệ giữa tin học và các môn học khác
 Trong quản lý, sắp xếp, rút trích danh sách lớp, ...
2. Yêu cầu của đề:
 Vừa sức học sinh, không vượt quá chuẩn
 Dàn trải đều nội dung từ bài 5 đến bài 9
3. Ma trận đề:
Bài
Mức độ
5 6 7 8 9 10
Biết
Hiểu
Vận dụng
4. Đề bài:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×