Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TOAN 6SH6Nh 2010-2011Tiet 39 SH6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.21 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 13-Tiết 39
Ngày soạn: 10/ 11
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra việc nắm kiến thức trong chương I.
-Kĩ năng thực hiện 5 phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 điều kiện cho trước.
-Kĩ năng giải các bài tập toán giải về ƯC, BC,UCLN,BCNN
- Nắm chắc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9.
II. Chuẩn bị của gv và học sinh :
• Hs: ôn lại các định nghĩa , tính chất , quy tắc đã học , xem lại các dạng bài tập đã làm
• Gv: Chuẩn bị đề cho hs kiểm tra.
III. Nội dung kiểm tra :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1 - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
2
0,75
1
1,0
1
1,0
1
1,0
5
3,75
2 - Số nguyên tố-hợp số, phân tích
một số ra thừa số nguyên tố
2
0,5


2
0,5
1
0,25
5
1,25
3 - Ước và bội
1
0,25
1
1,0
3
1,25
4 - ƯCLN, BCNN
1
0,5
2
1,5
1
0,5
1
1,25
5
3,75
Tổng
7
3,0
6
4,0
5

3,0
18
10,0
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6/………………………………………… Môn : Toán
Họ và tên :…………………………………… Thời gian : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm : ( 3đ )Mỗi câu đúng 1đ
1) Đánh dấu “ X ” vào ơ thích hợp :
Câu Đúng Sai
Câu 1 : 3
2
+ 2
2
là số ngun tố.
Câu 2 : Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 3 thì tổng ấy khơng chia hết cho 3.
Câu 3 : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Câu 4 : Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số ngun tố
2) Điền kí hiệu



vào  cho đúng :
A. 4  ƯC(16; 26) B. 36  BC(9; 12) C. 105  BC(7;15 ) D.12  ƯC ( 4; 6; 2 )
3)Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu1 : Tìm x

N biết:
9; 15x xM M
và 50 < x < 100
A. 60 B. 72 C. 90 D. 99

Câu 2 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 5 và 9:
A. 100009 B.100020 C.100035 D.100080
II\T ự luận:(7 đ)
Câu 1:(3 đ).
a. Cho a=36, b=60, c=72. Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c) ?
b. Tìm số tự nhiên x biết: 196; 280 đồng thời chia hết cho x và 10 < x < 30 ?
Câu 2:(2đ)
a.Tìm chữ số a, b để:
36a b
chia hết cho 2, 3, 5, 9.
b.Tìm các chữ số x, y để
17xy
chia hết cho 2 và 3 nhưng chia cho 5 thì dư 1.
Câu 3:(2 đ) Một lớp học có khoảng từ 45 đến 50 học sinh. Nếu xếp mỗi hàng 4 hoặc 5 em thì đều dư 3 em.
Tính số học sinh của lớp học đó?
BÀI LÀM
Điểm:
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : ( 3đ )Mỗi câu đúng 1đ
1) Đánh dấu “ X ” vào ơ thích hợp :
Câu Đúng Sai
Câu 1 : 3
2
+ 2
2
là số ngun tố. x
Câu 2 : Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 3 thì tổng ấy khơng chia hết cho 3. x
Câu 3 : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 x
Câu 4 : Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số ngun tố x
2) Điền kí hiệu




vào  cho đúng :
A. 4

ƯC(16; 26) B. 36

BC(9; 12) C. 105

BC(7;15 ) D.12

ƯC ( 4; 6; 2 )
3)Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu1 : Tìm x

N biết:
9; 15x xM M
và 50 < x < 100
A. 60 B. 72 ©. 90 D. 99
Câu 2 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó chia hết cho cả 5 và 9:
A. 102375 B.102330 ©.100035 D.100080
II\T ự luận:(7 đ)
Câu 1:(3 đ).
a. ƯCLN(36,60,72)=12; BCNN(36,60,72)=360
b. x

{14; 28}.
Câu 2:(2đ)
a. đ ể:

36a b
chia hết cho 2, 3, 5, 9 thì a=9; b=0
b. để
17xy
chia hết cho 2 và 3 nhưng chia cho 5 thì dư 1 thì
{ }
1;4;7x ∈
và y=6
Câu 3:(2 đ) gi ải
gọi a là số hs cần tìm( 45

a

50)
theo đề bài ta có: a-3

BC(4,5)
Vậy số hs cần tìm là 43 hs

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×