PHÒNG GD & ĐT NHO QUAN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 24 TUẦN
TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: (3 điểm) Người ta thống kê cỡ áo sơ mi của một lớp 7 như sau:
34 35 36 35 37 35 34 36 36 35
37 36 34 36 36 36 36 35 37 36
35 38 35 36 35 36 35 38 36 34
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số, nhận xét
c)Tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2(1điểm) Tìm x:
a)
5
3
−x
=
5
7
b) 2(x-5) = 7
Câu 3 (2,5 điểm) :
1) Tính giá trị của biểu thức đại số
yx
2
+ 2y tại x = -5, y =
3
1
2) Tính tổng của các đơn thức sau: 3x
2
yz;
2
1
x
2
yz;
2
7
x
2
yz.
Câu 4:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH vuông góc với
AC, kẻ CK vuông góc với AB.
Chứng minh rằng:
a)
∆
ABH =
∆
ACK
b) BH = CK
Câu 5: (1điểm) Tìm số nguyên dương n thoả mãn:
32
≤
2
n
≤
1024
…………………………………………………………………………
Hết
PHÒNG GD & ĐT NHO QUAN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 24
TUẦN
TRƯỜNG THCS QUẢNG LẠC Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
…………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
bài đáp án điểm
1
3 điểm
a/ dấu hiệu ở đây là cỡ áo sơ mi của mỗi học sinh lớp 7
b/ bảng tần số:
Giá trị x 34 35 36 37 38
tần số n 4 9 12 3 2 N= 30
Nhận xét: Số các giá trị là 30
số các giá trị khác nhau là 5
cỡ áo lớn nhất là 38
cỡ áo nhỏ nhất là 34
c/ tìm số trung bình cộng:
X=
7,35
30
2383371236935434
≈
×+×+×+×+×
0
M
= 36
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
1điểm
a/ x= 2 b/
2
17
1 điểm
3
2,5 điểm
a/ 9 b/ 7x
2
yz
A
2,5 điểm
4
2,5 điểm
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận B C
a/ Xét tam giác ABH v à tam giác ACK có:
AB=AC (gt). g óc A chung
Suy ra
∆
ABH=
∆
ACK (trường hợp cạnh huyền- góc nhọn)
b/
ACKABH
∆=∆
theo chứng minh ý a nên ta có BH=CK (dpcm)
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
5
1 điểm
32
≤
2
n
≤
1024
2
5
≤
2
n
≤
2
10
5
≤
n
≤
10
vì n là số nguyên dương nên n =5, n=6, n=7, n=8, n=9, n=10
1 điểm
H
K