Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuần 28 lớp 5CKTKN, sg chiều,tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 25 trang )

Phận của cây mẹ.
- Hoạt động 2: Thực hành.
*Mục tiêu: HS thực hành trồng cây bằng một số bộ phận của cây mẹ
*Cách tiến hành:
- GV phân khu vực cho các tổ.
- Tổ trởng cùng tổ mình trồng cây bằng thân, cành hoặc bằng lá của cây
mẹ (do nhóm tự lựa chọn).
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
Tuần 28. Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011

Tiết 1: Tập đọc
Tiết 55: Ôn tập giữa học kì II (tiết 1)
A/ Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-
hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã
học từ học kì 2 của lớp 5(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; Biết ngừng
nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn
bản nghệ thuật).
2. Củng cố, khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu (câu đơn, câu ghép) ; tìm đúng
các ví dụ minh hoạ về các kiểu cấu tạo câu trong bảng tổng kết.
B/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập củng cố kiến thức
và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.
- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của tiết 1.


* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
* Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu.
- GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng
tổng kết. Hớng dẫn: BT yêu cầu các em phải
tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu:
+ Câu đơn: 1 ví dụ
+ Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối (1
VD) ; Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng
QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng (1
VD).
- HS làm bài vào vở, Một số em làm vào bảng
- HS đọc yêu cầu.
- HS nghe.
- HS làm bài theo hớng dẫn của
106
nhóm.
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và
trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
GV.
- HS làm bài sau đó trình bày.

- Nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập.


Tiết 3: Toán
Tiết 136: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Củng cố đổi đơn vị đo dộ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (144):
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (144):
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ

Mỗi giờ ô tô đi đợc là:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi đợc là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi đợc nhiều hơn xe máy là:
45 30 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.
- HS làm vở . Một HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi đợc:
625 x 60 = 37500 (m)
37500 = 37,5 km/giờ.
Đáp số: 37,5 km/ giờ
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.

Chiều. Tiết 2 Luyện Tiếng Việt
Ôn tập giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
107
2. Củng cố, khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu: làm đúng bài tập điền vế câu
vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát

II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
*Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu.
- GV phát ba tờ phiếu đã chuẩn bị
cho 3 HS làm
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
những HS làm bài đúng.
- HS đọc lần lợt từng câu văn, làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét
nhanh.
- Những HS làm vào giấy dán lên bảng
lớp và trình bày.
*VD về lời giải:
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhng chúng điều khiển
kim đồng hồ chạy.
b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ
đều muốn làm theo ý thích riêng của mình
thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng.

c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên
tắc sống trong xã hội là: Mỗi ngời vì mọi
ngời và mọi ngời vì mỗi ngời.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tranh thủ đọc trớc để chuẩn bị ôn tập tiết 3, dặn những HS cha
kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.


Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Luyện Từ và câu
Ôn tập giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2. Đọc hiểu nội dung ý nghĩa của bài Tình quê hơng; Tìm đợc các câu ghép;
từ ngữ lặp lại, đợc thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng phụ ghi các câu ghép
C/ Các hoạt động dạy học:
108
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.

- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
* Bài tập 2:
- GV giải nghĩa các từ: con da, chợ
phiên, bánh rợm, lẩy kiều
+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể
hiện tình cảm của tác giả với quê hơng?
+ Điều gì đã gắn bó tác giả với quê h-
ơng?
+ Tìm các câu ghép trong bài văn?
- Cho HS xác định các vế câu
+ Tìm các từ ngữ đợc lặp lại có tác
dụng liên kết câu?
+ Tìm các từ ngữ đợc thay thế có tác
dụng liên kết câu?
4, Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học
sinh.
- HS đọc yêu cầu
- Đọc đoạn văn
- Suy nghĩ làm bài cá nhân
- đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ,
nhớ thơng mãnh liệt, day dứt.
- Những kỉ niệm tuổi thơ
- HS thảo luận nhóm đôi trình bày
1. Làng quê tôi đã khuất hẳn nhng tôi
vẫn đăm đắm nhìn theo.( 2 vế câu)
2. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều

chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều
( 2 vế câu)
3. Làng mạc bị tàn phá nhng mảnh đất
quê hơng vẫn đủ sức nuôi tôi lớn nh
ngày xa, nếu tôi có ngày trở về.
(2 vế câu )
4. ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi
đốt bãi, đào ổ chuột(3 vế câu)
5. ở mảnh đất ấy, những ngày chợ
phiên.( 3 vế câu)
- Tôi, mảnh đất
- mảnh đất cọc cằn làng quê tôi
- mảnh đất quê hơng mảnh đất cọc
cằn.
- mảnh đất ấy mảnh đất quê hơng
Tiết 2: Toán
Tiết 137: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
109
- Làm quen với bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng một thời gian.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:

*Bài tập 1 (144):
- HS đọc BT 1a:
+Có mấy chuyển động đồng
thời trong bài toán?
+Chuyển động cùng chiều hay
ngợc chiều nhau?
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (145):
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV chấm một số bài.
*Bài giải:
Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi đợc quãng đờng là:
42 + 50 = 92 (km)
Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là:
276 : 92 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vở. Một HS làm vào bảng nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
*Bài giải:
Thời gian đi của ca nô là:
11 giờ 15 phút 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45
phút
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
Quãng đờng đi đợc của ca nô là:
12 x 3,75 = 45 (km)

Đáp số: 45 km.

IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập
Tiết 3: Chính tả
Ôn tập giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2. Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả trong 9 tuần học. Nêu dàn ý của một
bài văn miêu tả trên; Nêu chi tiết hoặc câu văn mà em yêu thích, giải thích lí do
B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng phụ ghi các câu ghép
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
110
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
* Bài Tập 2:
- Cho HS đọc YC

- GV nhận xét.
* Bài 3: Nêu dàn ý của bài tập đọc ;
Nêu chi tiết hoặc câu văn mà em thích,
giải thích lí do.
- GV giao cho mỗi tổ một bài tập đọc.
- GV nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Mở Mục lục sách tìm nhanh các tên
bài đã học tuần 9.
- HS nêu: Phong cảnh đền Hùng, Hội
thi thổi cơm ở Đồng Vân, Tranh Làng
Hồ.
- HS làm bài
- Trình bày trớc lớp
1, Phong cảnh đền Hùng
Bài là một trích đoạn chỉ có thân bài
2, Hội thi thổi cơm ở Đồng Vân
- Mở bài: Nguồn gốc của hội thi nấu
cơm
- Thân bài:
+ Hoạt động lấy lửa nấu cơm
+ Hoạt động nấu cơm
- Kết bài: Chấm thi
3, Tranh Làng Hồ( Chỉ có thân bài)
Tiết 4: Lịch sử
Tiết 28: Tiến vào Dinh Độc Lập
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chiến dịch Hồ Chí Minh, chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến

chống Mĩ, cứu nớc, đỉnh cao của cuộc Tổng tiến công giải phóng miền Nam bắt
đầu ngày 26-4-1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập.
- Chiến dịch HCM toàn thắng, chấm dứt 21 năm chiến đấu hi sinh của dân
tộc ta, mở ra thời kì mới : miền Nam đợc giải phóng, đất nớc đợc thống nhất.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh t liệu về đại tháng mùa xuân năm 1975.
- Lợc đồ để chỉ các địa danh đợc giải phóng năm 1975.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày ND chủ yếu nhất của Hiệp định Pa-ri?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam?
III- Bài mới:
111
- Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
- GV trình bày tình hình cách mạng của ta
sau Hiệp định Pa-ri.
- Nêu nhiệm vụ học tập.
- Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
- GV nêu câu hỏi:
+ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc
Lập diễn ra nh thế nào?
+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc Lập
thể hiện điều gì?
- HS lần lợt trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
- Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm 4)
- HS dựa vào SGK để thảo luận câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng

ngày 30-4-1975?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
- Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)
- GV nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền
Nam, thống nhất Tổ quốc. Nhấn mạnh ý
nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc.
- HS kể về con ngời, sự việc trong đại
thắng mùa xuân 1975.
*Diễn biến:
- Xe tăng 390 húc đổ cổng chính
tiến thẳng vào. Đồng chí Bùi Quang
Thận giơng cao cờ CM.
- Dơng Văn Minh và chính quyền
Sài Gòn đầu hàng không điều kiện,
lúc đó là 11 giờ 30 phút ngày 30-4-
1975.
*ý nghĩa: : Chiến thắng ngày 30-4-
1975 là một trong những chiến
thắng hiển hách nhất trong lịch sử
dân tộc. Đánh tan quân xâm lợc Mĩ
và quân đội Sài Gòn, giải phóng
hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21
năm chiến tranh. Từ đây, hai miền
Nam, Bắc đợc thống nhất.
IV- Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng đoạn văn tả Bà cụ bán hàng nớc chè
2. Viết đợc một đoạn văn ngăn ( Khoảng 5 câu) tả ngoại hình của cụ già mà
em biết.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các cụ già.
112
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh các cụ già ngồi câu cá lúc ban mai giữa mùa đông
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: MĐYC tiết chính tả
* Nghe- viết
+ GV đọc bài chính tả
+ HS đọc thầm toàn bài: ? Đoạn văn tả gì ( Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả
bà cụ bán hàng nớc chè dới gốc cây )
- HS đọc lại toàn bài tìm từ khó dễ viết sai
- HS gấp SGK lại: viết từ khó vào bảng con/ nx/ chữa
- Đọc cho hs viết chính tả
- Đọc lại cho hs soát lỗi
- Thu bài chấm
*Bài tập:
+ HS đọc yêu cầu.
+ Đoạn văn vừa viết tả ngoại hình hay tính cách bà cụ?

+ Tác giả tả bà cụ nhiều tuổi bằng cách nào?
+ Cho hs quan sát tranh vẽ các cụ già
+ Hs làm bài tập.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.

Tiết 2: Toán
Tiết 138: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều.
- Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (145):
- HS đọc BT 1a:
+Có mấy chuyển động đồng
thời trong bài toán?
+Chuyển động cùng chiều hay
ngợc chiều nhau?
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.

*Bài giải:
Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp số km là:
12 x 3 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
113
*Bài tập 2 (146):
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Chấm bài.
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút.
Đáp số: 1 giờ 30 phút.
- HS làm vở. Một HS làm vào bảng nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
*Bài giải:
Quãng đờng báo gấm chạy trong 1/25 giờ là:
120 x 1/ 25 = 4,8 (km)
Đáp số: 4,8 km.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 56: Ôn tập giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
2. Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích
hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu trong những ví dụ đã cho.
B/ Đồ dùng dạy học:

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ba tờ giấy khổ to pho tô 3 đoạn văn ở bài tập 2 (đánh số tt các câu văn).
- Giấy khổ to viết về ba kiểu liên kết câu.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (số HS còn lại):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
(1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
- Bài tập 2:
- 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ
thích hợp với ô trống, các em cần xác
định đó là liên kết câu theo cách nào.
- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn,
suy nghĩ , làm bài vào vở, một số HS
làm bài trên bảng
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
*Lời giải:
a) Từ cần điền: nhng (nhng là từ nối

câu 3 với câu 2)
b) Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2
thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c) Từ cần điền lần lợt là: nắng, chị,
nắng, chị, chị.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở
câu 2.
- chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
- chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.
114
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những học sinh đợc điểm cao trong
phần kiểm tra đọc.

Tiết 4: Khoa học
Tiết 55: Sự sinh sản của động vật
A/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản,
sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.
- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 112, 113 SGK.
- Su tầm tranh, ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Hoạt động 1: Thảo luận.
*Mục tiêu: Giúp HS trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của

cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân.
Cho HS đọc mục bạn cần biết trang 112
SGK.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Đa số động vật đợc chia làm mấy giống?
Đó là những giống nào?
+Tinh trùng họăc trứng của động vật đợc
sinh ra từ cơ quan nào? cơ quan đó thuộc
giống nào?
+Hiện tợng tinh trùng kết hợp với trứng gọi
là gì?
+Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát
triển thành gì?
+ GV kết luận: SGV trang 177.
- HS đọc SGK
+Đợc chia làm 2 giống: đực và
cái.
+Đợc sinh ra từ cơ quan sinh dục:
con đực có cơ quan sinh dục đực
tạo ra tinh trùng, con cái có cơ
quan sinh dục cái tạo ra trứng.
+Gọi là sự thụ tinh.
+Hợp tử phát triển thành cơ thể
mới
- Hoạt động 2: Quan sát
*Mục tiêu: HS biết đợc các cách sinh sản khác nhau của động vật.
*Cách tiến hành:

- Bớc 1: Làm việc theo cặp
2 HS cùng quan sát các hình trang 112 SGK, chỉ vào từng hình và nói với
nhau: con nào đợc nở ra từ trứng ; con nào vừa đợc đẻ ra đã thành con.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Mời một số HS trình bày
+ Cả lớp và GV nhận xét, GV kết luận
Các con vật đợc nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà nòng nọc
Các con vật đợc đẻ ra đã thành con: voi, chó.
115
- Hoạt động 3: Trò chơi Thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con
vật đẻ con
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số động vật đẻ trứng và một số động vật đẻ con.
*Cách tiến hành:
GV chia lớp thành 3 nhóm. Trong cùng một thời gian nhóm nào viết đợc
nhiều tên các con vật đẻ trứng và các con vật đẻ con là nhóm thắng cuộc.
IV- Củng cố, dặn dò:
- HS vẽ hoặc tô màu con vật mà em yêu thích.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

Mĩ thuật
Bi 28: V theo mu
MU V Cể HAI HOC BA VT MU (v mu)
I-MC TIấU:
- HS bit c im,hỡnh dỏng ca mu .
- HS bit cỏch v v v c mu cú 2 vt-v c hỡnh v m nht
bng bỳt chỡ en hoc v mu.
*HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, hỡnh v gn vi mu, mu sc phự hp.
II-THIT B DY-HC:
GV: - Chun b mu v.hỡnh gi ý cỏch v.

- Tranh tnh vt ca cỏc ho s, bi v l hoa,qu , ca HS lp trc.
HS: - Giy v hoc v thc hnh,bỳt chỡ,ty,mu,
III-CC HOT NG DY-HC:
-KT s s HS, dng c hc tp.
-Gii thiu ghi bi.
Hot ng dy Hot ng hc
116
7’
7’
18’
5’
HĐ1:Hướng dẫn quan sát,nhận xét:
- GV bày mẫu vẽ và gợi ý HS nhận xét:
+ Tỉ lệ chung của mẫu vẽ?
+ Vật nào đứng trước,vật nào đứng
sau?
+ Hình dáng đặc điểm của lọ,hoa,quả,.?
+ Độ đậm nhạt và màu sắc của
lọ,hoa,quả.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS.
HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ:
- GV y/c HS nêu các bước vẽ theo mẫu.

- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành:
- GV nêu y/c vẽ bài.
.
- GV giúp đỡ HS yu, động viên HS
K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:

-GV chọn 4 đn 5 bài( k,g, đ,cđ) để
nhận xét về bố cục, hình, vẽ màu.
- GV nhận xét bổ sung.Tuyên dương
-Nhận xét chung tit học.
* Dặn dò:
- Tit sau luyện vẽ.
*Khai thác để bit đặc điểm,hình dáng
của mẫu .
-Hoạt động cá nhân
+ Quả đứng trước,lọ hoa đứng sau
+ Cao thấp,to nhỏ,
+ Độ đậm nhạt.
- HS quan sát và nhận xét.
-Hoạt động nhóm 2 trả lời- nhận xét
+ Vẽ KHC,KHR của lọ, hoa, quả,
+ Tìm tỉ lệ các bộ phận,phác hình
+ Vẽ chi tit.
+ Vẽ màu
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo mẫu,
-Vẽ màu theo ý thích.
*HS khá, giỏi: Sắp xp hình vẽ cân
đối, hình vẽ gần với mẫu, màu sắc phù
hợp.
- HS nhận xét cá nhân- lớp bổ sung.
- Chọn bài vẽ hoàn thành tốt.
Toán: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Tip tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian

- Củng cố cho HS về cách tính quãng đường và thời gian.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
117
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. æ n định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập1:
Bác Hà đi xe máy từ quê ra phố với
vận tốc 40 km/giờ và đn thành phố
sau 3 giờ. Hỏi nu bác đi bằng ô tô với
vận tốc 50 km/giờ thì sau bao lâu ra
tới thành phố?
- GV híng dÉn HS t×m hiÓu bµi to¸n
Bài tập 2:
Một người đi xe đạp với quãng
đường dài 36,6 km ht 3 giờ. Hỏi với
vận tốc như vậy, người đó đi quãng
đường dài 61 km ht bao nhiêu thời
gian?
- GV híng dÉn HS t×m hiÓu bµi to¸n
- GV chÊm ch÷a bµi

Bài tập3: Một người đi bộ được 14,8
km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc
của người đó bằng m /phút?


Bài tập4: (HSKG)
Một xe máy đi một đoạn đường dài
250 m ht 20 giây. Hỏi với vận tốc đó,
xe máy đi quãng đường dài 117 km ht
bao nhiêu thời gian?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập vµo nh¸p
- 1HS lµm bài trªn b¶ng
Lời giải :
Quãng đường từ quê ra thành phố dài
là:
40
×
3 = 120 (km)
Thời gian bác đi bằng ô tô ht là:
120 : 50 = 2,4 (giờ)
= 2 giờ 24 phút.
Đáp số: 2 giờ 24 phút
- HS nªu c¸ch lµm
- HS lµm vµo vë
Lời giải:
Vận tốc của người đi xe đạp là:
36,6 : 3 = 12,2 (km/giờ)
Thời gian để đi ht quãng đường dài 61
km là: 61 : 12,2 = 5 (giờ)

Đáp số: 5 giờ.
Lời giải:
Đổi: 14, 8 km = 14 800 m
3 giờ 20 phút = 200 phút.
Vận tốc của người đó là:
14800 : 200 = 74 (m/phút)
Đáp số: 74 m/phút.
Lời giải:
Đổi: 117 km = 117000m
117000 m gấp 250 m số lần là:
117000 : 250 = 468 (lần)
Thời gian ô tô đi ht là:
20
×
468 = 9360 (giây) = 156 phút
= 2,6 giờ = 2 giờ 36 phút.
Đáp số: 2 giờ 36 phút.

- HS chuẩn bị bài sau.
118
Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2011
LuyÖn TiÕng ViÖt
LUYỆN TẬP VỀ CÂU.
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kin thức về phân môn luyện từ và câu giữa học kì hai.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. æ n định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1:
Đặt 3 câu ghép không có từ nối?

Bài tập2:
Đặt 3 câu ghép dùng quan hệ từ.

Bài tập 3 :
Đặt 3 câu ghép dùng cặp từ hô ứng.

Bài tập 4 : Thêm v câu vào chỗ trống
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Ví dụ:
Câu 1 : Gió thổi, mây bay
Câu 2 : Mặt trời lên, những tia nắng ấm
áp chiu xuống xóm làng.
Câu 3: Lòng sông rộng, nước trong
xanh.
Ví dụ:

Câu 1 : Trời mưa to nhưng đường
không ngập nước.
Câu 2 : Nu bạn không cố gắng thì bạn
sẽ không đạt học sinh giỏi.
Câu 3 : Vì nhà nghèo quá nên em phải
đi bán rau phụ giúp mẹ.
Ví dụ:
Câu 1 : Trời vừa hửng sáng, bố em đã
đi làm.
Câu 2 : Mặt trời chưa lặn, gà đã lên
119
để tạo thành câu ghép trong các ví dụ
sau :
a/ Tuy trời mưa to nhưng
b/ Nu bạn không chép bài thì
c/ nên bố em rất buồn.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn
bị bài sau.
chuồng.
Câu 3 : Ting trống vừa vang lên, các
bạn đã có mặt đầy đủ.
Ví dụ:
a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan đi học
vẫn đúng giờ.
b/ Nu bạn không chép bài thì cô giáo
sẽ phê bình đấy.
c/ Vì em lười học nên bố em rất buồn.
- HS chuẩn bị bài sau.

TiÕt 2: LuyÖn Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Tip tục củng cố cho HS về cách vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. æ n định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập1: Khoanh vào phương án
đúng:
a) 72 km/giờ = m/phút
A. 1200 B. 120
C. 200 D. 250.
b) 18 km/giờ = m/giây
A. 5 B. 50
C. 3 D. 30
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập theo nhãm
Lời giải :
a) Khoanh vào A
b) Khoanh vào A
120
c) 20 m/giõy = m/phỳt

A. 12 B. 120
C. 1200 D. 200
Bi tp 2: Vit s thớch hp vo ch
chm:
a) 34 chia ht cho 3?
b) 4 6 chia ht cho 9?
c) 37 chia ht cho c 2 v 5?
d) 28 chia ht cho c 3 v 5?
Bi tp3:
Mt ụ tụ di t A n B vi vn tc 48
km/gi. Cựng lỳc ú mt ụ tụ khỏc i
t B v A vi vn tc 54 m/gi, sau 2
gi hai xe gp nhau. Tớnh quóng
ng AB?
- GV chấm chữa bài
Bi tp4: (HSKG)
Mt xe mỏy i t B n C vi vn tc
36 km/gi. Cựng lỳc ú mt ụ tụ i t
A cỏch B 45 km ui theo xe mỏy vi
vn tc 51 km/gi. Hi sau bao lõu ụ
tụ ui kp xe mỏy?
4. Cng c dn dũ.
- GV nhn xột gi hc v dn HS
chun b bi sau.
c) Khoanh vo C
- Làm bài cá nhân
ỏp ỏn:
a) 2; 5 hoc 8
b) 8
c) 0

d) 5
- Đọc bài toán
- Tìm hiểu bài toán
- Làm vào vở
Li gii:
Tng vn ca hai xe l:
48 + 54 = 102 (km/gi)
Quóng ng AB di l:
102
ì
2 = 204 (km)
ỏp s: 204 km
Li gii:
Hiu vn tc ca hai xe l:
51 36 = 15 (km/gi)
Thi gian ụ tụ ui kp xe mỏy l:
45 : 15 = 3 (gi)
ỏp s: 3 gi.
- HS chun b bi sau.
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Tiết 2:Tập làm văn
Tiết 56: Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
*Đề KIM TRA VIT:
1/ Chớnh t:
Giỏo viờn c cho hc sinh vit bi 'H Ni (SGK TV 5 tp 2 trang 37)
2/ Tp lm vn.
121
T mt vt m em yờu thớch (Giỏo viờn cho HS lm ra giy ụ li)
* Hớng dẫn chấm:
1/ Chớnh t: ( 5 điểm )

- Vit ỳng, đủ c bi, trỡnh by ỳng th loi, ỳng mu ch cho 5 im.
- Vit sai 1 li (õm, vn, du thanh) tr 0,25 im.
- Trỡnh by bn, ch vit cu th ton bi tr 1 im.
2/ Tp lm vn. (5 điểm )
- Hc sinh lm c bi vn cú b cc y 3 phn (M bi, thõn bi, kt bi).
Khong 12 n 15 cõu, liờn kt cõu, on tng i cht ch. Cõu vn vit ỳng
ng phỏp, rừ ngha. Cho 5 im.
Tựy mc sai sút m giỏo viờn cho cỏc thang im cũn li: 4,5 4 3,5 3
2,5 2 1,5 1 0,5.
Tiết 3: Toán
Tiết 140: Ôn tập về phân số
A/ Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy và học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
Bài 1 ( 149 ) Viết phân số chỉ hình đã
tô màu
- HS nêu yêu cầu
- GV chuẩn bị hình vẽ nh SGK
B, Viết hỗn số chỉ hình đã tô màu.
Bài 2 ( 149 )
- HS nêu yêu cầu
- Nêu quy tắc rút gọn phân số
- Dựa vào dấu hiệu nào?
- Làm bài nêu kết quả
Bài 3 ( 149 )
- Nêu yêu cầu bài tập

- Muốn tìm MSC bé nhất?
- HS làm bài
- Trình bày / NX/ chữa
Bài 4 ( 149 )
- HS nêu
- Làm phiếu nhóm đôi.
a)
3 2 5 3
; ; ;
4 5 8 8
b),
1 3 2 1
1 ;2 ;3 ;4
4 4 3 2
- Nêu quy tắc
- Trình bày
3 1 18 3
;
6 2 24 4
5 1 40 4
;
35 7 90 9
= =
= =
- Mẫu số này chia hết mẫu số kia
- HS thực hiện
a, 3/5 và 2/5 b, 5/12 và 11/ 36
3 3 5 15
4 4 5 20
2 2 4 8

5 5 4 20
ì
= =
ì
ì
= =
ì

5 5 3 15
12 12 3 36
ì
= =
ì
122
- Nêu yêu cầu
So sánh phân số:
Cùng mẫu
Khác mẫu

HS làm bài cá nhân
7 5 2 6
; ;
12 12 5 15
7 7
10 9
> =
<
IV- Củng cố dặn dò:
Khoa học
Tiết 56: Sự sinh sản của côn trùng

A/ Mục tiêu:
Sau bài học, hs biết:
- Xác định quá trình phát triển của một số côn trùng( bớm cái, ruồi, gián )
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng
- Vận dụng những hiểu biết về quá trình phát triển của côn trùng để có biện
pháp tiêu diệt côn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu, sức khoẻ con ngời.
B/ Đồ dùng dạy học: tranh các loại côn trùng
C/ Các hoạt động dạy và học:
I- ổ n đinh: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: Giúp hs
- Nhận biết quá trình pt của bớm cải
- Xác định giai đoạn gây hại của bớm cải
- Nêu đợc một số biện pháp phòng chống côn trùng phá hoại hoa
màu.
* CTH: Thảo luận nhóm 4
+ Qsát tranh hình 1,2,3,4,5 trang 114
+ Mô tả quá trình sinh sản của bớm cải.
Bớm đẻ trứng ở đâu? Giai đoạn nào bớm gây hại nhất?
Làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra?
+ Trình bày trớc lớp/ nx bổ sung
* KL: SGK
Hoạt động 2: Quan sát thảo luận
MT: Giúp hs
- So sánh tìm ra đợc sự giống khác nhau giữa chu trình sinh sản của
ruồi và gián.
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng

- Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của ruồi và gián để có biện
pháp tiêu diệt chúng.
CTH: Làm việc theo nhóm
- Hoàn thành 2 biểu SGK
- Trình bày trớc lớp nx/ bs
* KL: Tất cả côn trùng đều đẻ trứng
IV- Củng cố dặn dò:
Tiết 3 ,Hoạt động ngoài giờ ; Chủ điểm 5
Yêu kính mẹ và cô giáo
123
Bài : Thi kể về mẹ và cô giáo
I.Mục tiêu :
- Học sinh biết thi kể về mẹ và cô giáo .
- Giáo dục học sing lòng kính trọng , quý mến mẹ và cô giáo Hai ngời mẹ
hiền ngời phụ nữ Việt Nam .
II. Đồ dùng dạy học :
Nội dung các câu chuyện hay về mẹ và cô giáo .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
? Hát 1 bài hát về mẹ hoặc cô giáo ?
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nh các em đã biết tháng 3 này có ngày 8/3 là ngày tết của mẹ
và cô giáo . Vậy tiết học này cô và các em sẽ thi kể các câu chuyện hay về mẹ và
cô giáo .
b. Các hoạt động dạy học :
*). Tìm hiểu các câu chuyện hay về mẹ
và cô giáo
GV chia lớp thành nhóm 4 các nhóm
thảo luận và kể trớc lớp .

GV quan sát giúp đỡ HS thảo luận
*). Thi kể theo nhóm .
Y/C Các nhóm bốc thăm thứ tự và thi
kể lần lợt các bài hát giữa các nhóm
không đợc trùng bài giữa các nhóm
Nhóm nào kể đợc nhiều câu chuyện
hay nhất nhóm đó thắng .
GV quan sát giúp đỡ HS các nhóm kể
thi
*). Nhận xét đánh giá .
GV nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm .
Khen nhóm thắng .
*). Liên hệ thực tế :
Để biết ơn và kính trọng mẹ và cô giáo
các em cần làm gì ?
GV nhận xét phân tích nhắc nhở thêm .
HS chia thành nhóm 4 các nhóm thảo
luận và yêu cầu các thành viên kể lần l-
ợt trớc lớp .
Các nhóm bốc thăm thứ tự
Các nhóm kể thi lần lợt .
Các nhóm lần lợt nhận xét đánh giá
nhóm bạn
HS tự liên hệ và nêu lần lợt trớc lớp
4. Củng cố Dặn dò :
Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn học sinh về luyện tập thực hành thêm .
Kĩ thuật
Tiết 28: Lắp máy bay trực thăng
A/ Mục tiêu:

HS cần phải :
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
124
- Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng qui
trình
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực
thăng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
C/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
- Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu máy bay trực thăng
đã lắp sẵn và đặt câu hỏi:
+ Để lắp đợc máy bay trực thăng, theo em cần
phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận
đó?
+ Cần lắp 5 bộ phận: thân và
đuôi máy bay ; sàn ca bin và
giá đỡ ; ca bin ; cánh quạt ;
càng máy bay.
- Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
a) Chọn các chi tiết:

- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 (SGK).
- Gọi 1 HS đọc tên các chi tiết theo bảng trong SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
b) Lắp từng bộ phận:
*Lắp thân và đuôi máy bay(H. 2-SGK)
- Để lắp đợc thân đuôi máy bay cần phải chọn những chi tiết nào và số l-
ợng bao nhiêu?
- GV hớng dẫn lắp thân và đuôi máy bay.
*Lắp sàn ca bin và giá đỡ (H. 3-SGK)
- Để lắp đợc sàn ca bin và giá đỡ cần phải chọn những chi tiết nào và số l-
ợng bao nhiêu?
- HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện lắp.
*Các phần khác thực hiện tơng tự.
c) Lắp ráp máy bay trực thăng:
- Gv hớng dẫn lắp ráp máy bay trực thăng theo các bớc trong SGK.
- GV nhắc nhở HS.
d) Tháo các chi tiết, xếp gọn gàng vào hộp.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài.



Toán
Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các só tự nhiên và về dấu hiệu chia hết
cho: 2, 3, 5, 9
125
B/ Đồ dùng dạy học:

C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (147):
- HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS làm vào nháp.
- HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (147):
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
- HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (147):
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 5 (148):
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.

- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
* Kết quả:
Các số cần điền lần lợt là:
a) 1000 ; 799 ; 66 666
b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998
c) 81 ; 301 ; 1999
* Kết quả:
1000 > 997 53796 < 53800
6987 < 10087 217690 >217689
7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 ; nêu
đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5;
- HS làm bài.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


.
Luyện từ và câu
Tiêt 56: Kiểm tra đọc - hiểu giữa học kì II
.
Kể chuyện
Tiết 28: Kiểm tra giữa học kì II
A/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu nh tiết 1).
126
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. Nêu
đợc dàn ý của một trong những bài văn miêu tả trên ; nêu chi tiết hoặc câu văn
học sinh yêu thích ; giải thích đợc lí do yêu thích chi tiết hoặc câu văn đó.

B/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài
khoảng (1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
- Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
- Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tiếp nối nhau cho biết các em
chọn viết dàn ý cho bài văn miêu tả
nào.
- HS viết dàn ý vào vở. Một số HS làm
vào bảng nhóm.

- HS đọc dàn ý bài văn ; nêu chi tiết
hoặc câu văn mình thích, giải thích lí
do.
- HS làm vào bảng nhóm, treo bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ;
bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
*Lời giải:
Có ba bài: Phong cảnh đền Hùng ; Hội
thổi cơm thi ở Đồng Vân ; Tranh làng
Hồ.
*VD về dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân
- Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi
ở Đồng Vân (MB trực tiếp).
- Thân bài:
+Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu
cơm.
+Hoạt động nấu cơm.
- Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của
những ngời đoạt giải (KB không mở
rộng).
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
.
Địa lí
Tiết 28: Châu Mĩ (tiếp theo)
A/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.
- Trình bày đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc
điểm nổi bật của Hoa Kì.

- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
B/ Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Thế giới.
- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
127
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: Châu Mĩ giáp với đại dơng nào? Châu Mĩ có những đới
khí hậu nào?
Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu?
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
c) Dân c châu Mĩ:
- Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
- HS dựa vào bảng số liệu bài 17 và nội dung ở
mục 3 trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ Châu mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các
châu lục?
+ Ngời dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ
sinh sống?
+ Dân c châu Mĩ sống tập chung ở đâu?
- HS trả lời
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV kết luận: (SGV trang 141)
d) Hoạt động kinh tế:
- Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 4)
- HS quan sát các hình 4 và dựa vào ND trong
SGK, thảo luận các câu hỏi gợi ý sau:
+ Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa bắc Mĩ với
trung Mĩ và nam Mĩ?
+ Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ

và Nam Mĩ?
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc
Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày KQ thảo
luận.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Các nhóm trng bày tranh, ảnh và giới thiệu về
hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
- GV bổ sung và kết luận: (SGV trang 142).
đ) Hoa Kì:
- Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
- GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ
đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ thế giới.
- HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của
Hoa Kì.
- HS trình bày. Các HS khác nhận xét
- GV kết luận: (SGV trang 142)
+ Đứng thứ 3 trên thế giới.
+ Từ các châu lục đến sinh
sống.
+ Dân c sống chủ yếu ở miền
ven biển và miềm đông.
- HS thảo luận nhóm 4 theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.



Tập làm văn
Tiết 56: Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
128
Đạo đức
Tiết 28: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (tiết 1)
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS có:
- Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta với tổ
chức quốc tế này.
- Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng
và ở Việt Nam.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (trang 40-41, SGK).
*Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về LHQ và quan hệ của nớc ta với tổ
chức quốc tế này.
*Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 40, 41 và
hỏi:
+Ngoài những thông tin trong SGK, em còn biết
thêm gì về tổ chức LHQ?
- HS trình bày.
- GV giới thiệu thêm một số thông tin, sau đó, cho
HS thảo luận nhóm 4 hai câu hỏi ở trang 41, SGK.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV kết luận: SGV-Tr. 57.
- HS thảo luận theo hớng
dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Nhận xét.
- Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1, SGK)
*Mục tiêu: HS có nhận thức đúng về tổ chức LHQ
*Cách tiến hành:
- GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.
- Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
theo quy ớc.
- GV mời một số HS giải thích lí do.
- GV kết luận: Các ý kiến c, d là đúng ; các ý kiến a, b, đ là sai.
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- Hoạt động nối tiếp:
- Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của LHQ ở VN ; về một vài hoạt động
của các cơ quan của LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng em.
- Su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về các hoạt động của tổ chức LHQ ở
Việt Nam hoặc trên thế giới.
.

Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
A- Mục tiêu :
Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu tuần 29
129
Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học

Nội dung sinh hoạt
Sao thi đua
C- Các hoạt động dạy hoc
I- ổn định :hát
II- Kiểm tra :
III- Bài mới :
Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ vớ hình thức cá nhân tập thể
Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc điểm của tổ
- Vềđạo đức:
- Về học tập
- về lao động
- Về thể dục vệ sinh
- Nêu rõ cá thực hiện tốt cha tốt .Cả lớp góp ý kiến bổ sung
Bình thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua
Phơng hớng tuần 29:
- Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô ngời lớn vv
- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ
- Lao động;Tham giađầy đủ tích cực
- Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ;
trang phục đầy đủ
Học sinh biểu quyết
IV- Củng cố dặn dò:
130

×