Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE VAN KIEM TRA CA NAM VAN 7-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.71 KB, 14 trang )

Bé ®Ò kiÓm tra m«n Ng÷ v¨n
LỚP 7A
(N¨m häc 2009 2010)–
Gi¸o viªn ra ®Ò: NguyÔn ThÞ Phương
Tuần 22. Tiết 87
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn: Ngữ văn - Khối: 7
A-Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Câu rút gọn là câu:
A: Chỉ có thể vắng chủ ngữ B: Chỉ có thể vắng vị ngữ
C: Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ D: Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Câu2: Câu" Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn"
Đợc rút gọn thành phần nào?
A: Trạng ngữ B: Chủ ngữ C: Vị ngữ D: Bổ ngữ
Câu 3:Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
A: Trên cao, bầu trời không một gợn mây. B: Tiếng suối chảy róc rách.
C: Hoa sim! D: ma rất to.
Câu 4:Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ta thờng gặp nhiều câu rút gọn .
A. Văn xuôi. C. Truyện ngắn.
B. Truyện cổ tích. D. Văn vần (thơ, ca dao).
Câu 5: Trng ng l gỡ?
A. L thnh phn chớnh ca cõu C. L bin phỏp tu t trong cõu.
B. L thnh phn ph ca cõu. D. L mt trong s cỏc t loi ca ting vit
Câu 6: Dũng no núi ỳng nht cỏc loi t cú th lm trng ng trong cõu?
A. Danh t, ng t, tớnh t
B. Cm danh t, cm ng t, cm tớnh t
C. Cỏc quan h t
D. C a v b ỳng
Phần II: Tự luận (7)


Câu1: Chỉ ra sự khác nhau giữa câu "đặc biệt" và "câu rút gọn".
Câu2: Viết một đoạn văn ngắn với luận điểm "Đi học phải chuyên cần" Trong đó có sử dụng
ít nhất một câu rút gọn; chỉ ra các trạng ngữ ở các câu trong đoạn văn đó.
B.Đáp án và biểu điểm
A.Phần trắc nghiệm(3đ).
Mỗi câu đúng đợc 0,5(đ)
Câu1: C
Câu2: B
Câu3: C
Câu4: D
Câu5: B
Câu6: D
B. Tự luận:(6đ)
Câu1 Khác nhau:
Câu đặc biệt Câu rút gọn
-Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ-
vị ngữ
- Có thể tồn tại độc lập
- Khi nói hoặc viết ngời ta đã lợc bỏ một
số thành phần của câu.
- Không tồn tại độc lập, phải đặt trong văn
cảnh thì mới hiểu đợc
Câu 2
Ngày soạn: 20/01/2010
Ngày giảng: 1/02/2010
Tun: 23. Bài 22:
Tiết 90:
Kiểm tra Tiếng Việt
A-Ma trận
STT

Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Cõu
C1(0,5đ) C2(0,5đ) C6(0,5đ) C7(2,0đ) (3,5đ)
2
TP trạng ngữ
C3(0,5đ) C4(0,5đ)
C5(0,5đ)
C8(5,0đ) 6,5đ
Tổng điểm 1,0đ 1,5đ 0,5đ 7,0đ 10đ
B-Đề kiểm tra
Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau :
Câu1: Trong các câu có từ đợc sau đây câu nào là câu bị động?
A. Cha mẹ tôi sinh đợc hai ngời con;
B. Gia đình tôi chuyển về Hà Nội đợc mời năm rồi;

C. Nhân ngày sinh nhật, Tôi đợc ba mẹ tặng quà;
D. Bạn ấy đợc điểm mời.
Câu2: Câu đặc biệt là gì?
A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ C. Là câu chỉ có chủ ngữ.
B. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. D. Là câu chỉ có vị ngữ.
Câu3: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?
A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy róch rách
C. Cánh đồng làng . D. Câu chuyện của bà tôi.
Câu4. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?
A. Theo các nội dung mà nó biểu thị.
B. Theo vị trí của chúng trong câu.
C. Theo thành phần chính mà chúng đứng liền trớc hoặc liền sau.
D. Theo mục đích nói của câu.
Câu5. Dòng nào là trạng ngữ trong các câu Dần đi ở từ năm chửa m ời hai. Khi ấy,
đầu nó còn để hai trái đào . (Nam Cao)
A. Dần đi ở từ năm chửa mời hai . B. Khi ấy.
C. Đầu nó còn để hai trái đào . D. Cả A,B,C đều sai.
1. Câu6. Cõu no l cõu b ng?
A. B m T Hu l con mt nh nho, thuc nhiu ca dao, dõn ca x Hu v thng con.
B. T nh, T Hu ó c cha dy lm th theo nhng li c
C. T Hu m cụi m t nm 12 tui v mt nm sau li xa gia ỡnh vo hc trng Quc
hc Hu.
D. C a, b v c u l cõu b ng.
Phần Ii Tự luận (7điểm)
Câu 1. Tìm các câu tục ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với những câu tục ngữ sau:
Mau sao thì nắng, vắng sao thì ma; ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Câu2. Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu, chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng câu đặc biệt và
ít nhất có 2 câu sử dụng trạng ngữ rồi gạch chân dới câu đặc biệt và các trạng ngữ đó?
Bài làm
IV. Đáp án và biểu điểm:

Câu 1 > câu 6 : (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B B A B B
Câu1: (2đ)(Tìm đợc câu tục ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với các câu đã cho ,mỗi
câu cho1 điểm)
VD: Mau sao thì nắng, vắng sao thì ma Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời m a
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Uống n ớc nhớ nguồn.
Câu2: (5 điểm)
- Đoạn văn có nội dung rõ ràng ,đúng chính tả,cú pháp.(2 điểm)
- Có sử dụng câu đặc biệt,xác định đúng .(1điểm)
- Có 2 câu sử dụng trạng ngữ ,xác định đúng. (2 điểm)
H4. Củng cố
H5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức phần TV đã học.
- Chuẩn bị phần TLV bài: Cách làm bài văn lập luận chứng minh.
Tuần 2 5 - T i ế t 100
Ngày soạn: 9/02/2010
Ngày giảng: 20/02/2010
Kiểm tra văn
A-Ma trận
S
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận

Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
í nghĩa văn ch-
ơng
C2(2,0đ) C1(
0,5)
C1(0,5) 3,0đ
2 Ca dao-dân ca C4(0,5) 0,5đ
3 Tinh thần yêu nớc
của dân ta
C3(0,5đ) 0,5đ
4 Đức tính giản dị
của Bác Hồ
C5(0,5đ) C8(5,0) 5,5đ
5 Chống nạn học C6(0,5đ) 0,5đ
Tổng điểm 3,5đ 0,5đ 1,0đ 5,0đ 10đ
B-Đề kiểm tra
I-Trắc nghiệm: ( 3 ,0 đ ) Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1 ( 0,5 đ ): Nội dung nào sau đây đợc đề cập đến trong văn bản ý nghĩa văn chơng
A-nguồn gốc văn chơng
B-Công dụng của văn chơng
C-Sự sáng tạo của văn chơng
D-Nhiệm vụ của văn chơng

Câu 2 ( 0,5 đ ): Dòng nào nói đúng nhất quan niệm của tác giả về công dụng của văn chơng
A-Hình dung sự sống
B-Sáng tạo ra sự sống
C-Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
D-Lòng thơng của muôn vật , muôn loài.
Câu 3 ( 0,5đ ): Bài văn Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta đợc viết trong thời kỳ nào?
A- Thời kỳ kháng chiến chống mĩ
B- Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
C- Những năm đầu của thế kỷ XX.
Câu 4 ( 0,5 đ ): Tục ngữ và ca dao khác nhau ở:
A- Tục ngữ thì ngắn ,ca dao thì dài hơn.
B- Tục ngữ thiên về tích luỹ và truyền bá kinh nghiệm dân gian .Ca dao- dân ca là tiếng
hát tâm hồn của con ngời bình dâncổ truyền thiên về trữ tình.
C- Tục ngữ thờng có hai nghĩa :nghĩa đen và nghĩa bóng,ca dao- dân ca có khi có nhiều
nghĩa.
D- Tục ngữ gieo vần lng, ca dao- dân ca gieo vần lng và chân.
Câu 5 ( 0,5 đ ): Tác giả văn bản:đức tính giản dị của Bác Hồ là:
A- Đặng Thai Mai
B- Hoài Thanh
C- Phạm Văn Đồng
D- Hồ Chí Minh
Câu 6 ( 0,5 đ ) Tác giả văn bản Chống nạn thất học là:
A- Hồ Chí Minh
B- Băng Sơn
C- Nguyễn Thanh Tú
D- Thành Mỹ.
II Tự luận ( 7,0 đ)
Câu 7 ( 2,0 đ) Hãy tìm luận điểm chính, luận điểm phụ trong văn bản í nghĩa văn chơng
Câu 8 (5,0 đ) Đức tính giản dị cả Bác Hồ đợc biểu hiện nh thế nào? Hãy phân tích.
B- đáp án và biểu điểm

I Trắc nghiệm : ( 3,0 đ ) Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 : C
Câu 2 : C
Câu 3 : B
Câu 4 : B
Câu 5 : C
Câu 6 : A
II. Tự luận ( 7,0 đ )
Câu 7 ( 2,0 đ )
- Luận điểm chính: ý nghĩa văn chơng
- Luận điểm phụ 1: Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng.
- Luận điểm phụ 2: Nhiệm vụ của văn chơng.
- Luận điểm phụ 3: Công dụng của văn chơng.
Câu 8 ( 5 ,0 đ ): HS nêu đợc những đức tính giản dị của bác Hồ và phân tích:
- Giản dị trong lối sống
- Giản dị trong cách nói và viết.
H4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài, nhận xét ý thức viết bài của HS trong giờ.
H5. Hớng dẫn về nhà:
- Soạn bài: Sống chết mặc bay .
Tuần 26. Tiết 101
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn: Ngữ văn - Khối: 7
A-Đề kiểm tra
I-Trắc nghiệm: ( 3,0 đ )
Câu 1 ( 0,5 đ )
Trong những đề văn sau, đề nào không phải là đề văn nghị luận?
A. Kể một câu chuyện về tình bạn
B. Hãy làm rõ nhận xét : Ca dao là tiếng nói của tình cảm gia đình.
C. Tục ngữ là kho tàng kinh nghiệm ứng xử .

D. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
Câu 2 ( 0,5 đ )để không bị lạc đề, xa đề cần xác định đúng các yếu tố nào?
A- Luận điểm C- Luận cứ
B- Tính chất của đề D- Cả 3 yếu tố trên
Câu 3 ( 0,5 đ ):
Tính chất nào sau đây phù hợp với đề bài Đọc sách rất có lợi
A- Ca ngợi
B- Khuyên nhủ
C- Phân tích
D- Suy luận, tranh luận
Câu 4 ( 0,5 đ )
Làm thế nào để chuển đoạn mở bài sang thân bài trong bài văn Nghị luận?
A- Dùng một từ để chuyển đoạn
B- Dùng một câu để chuyển đoạn
C- Dùng một từ hoặc một câu để chuyển đoạn.
Câu 5 ( 0,5 đ ) Dòng nào không phải phép lập luận trong văn nghị luận?
A. Chứng minh; B. Phân tích;
C. Kể chuyện; D. Giải thích.
Câu 6 (0,5 điểm) Thể loại văn học nào em không học trong chơng trình Ngữ văn 7?
A. Truyện ngắn; B. Thơ;
C. Nghị luận; D. Tiểu thuyết.
II Tự luận ( 7,0đ )
Câu 5: Nêu bố cục và nội dung từng phần của bài văn nghị luận.
B-đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm: ( 3,0 đ )
Câu 1 : A
Câu 2 : D
Câu 3 : B
Câu 4 : C
Câu 5 : C

Câu 6 : D
II Tự luận ( 7,0 đ )
Câu 5: Bố cục của bài văn nghị luận gồm 3 phần:
A- Mở bài : nêu vấn đề có ý nghĩa đối với đời sống xã hội
B- thân bài : Trình bày nội dung chủ yếu của bài.
C- Kết bài : Nêu kết luận nhằm khẳng định t tởng , thái độ , quan điểm của bài.
Tuần 28. Tiết 109
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn: Ngữ văn - Khối: 7
A-Đề kiểm tra
I-Trắc nghiệm: ( 3 ,0 đ )
Câu 1 ( 0,5 đ ): Nội dung nào sau đây đợc đề cập đến trong văn bản ý nghĩa văn chơng
A. Nguồn gốc văn chơng.
B. Công dụng của văn chơng.
C. Sự sáng tạo của văn chơng.
D. Nhiệm vụ của văn chơng
Câu 2 ( 0,5 đ ): Dòng nào nói đúng nhất quan niệm của tác giả về công dụng của văn chơng
A- Hình dung sự sống
B- Sáng tạo ra sự sống
C- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
D- Lòng thơng của muôn vật , muôn loài.
Câu 3 ( 0,5 đ ): Bài văn Tinh thần yêu n ớc của nhân dân ta đợc viết trong thời kỳ nào?
A- Thời kỳ kháng chiến chống Mĩ
B- Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
C- Những năm đầu của thế kỷ XX
Câu 4 ( 0,5 đ ): Trọng tâm của việc chứng minh tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong bài
văn là ở thời kỳ nào?
A- Trong cuộc kháng chiến hiện tại
B- Trong quá khứ
C- Trong cuộc chiến đấu của nhân dân miền Bắc

Câu 5 (0,5 điểm): Trong truyện ngắn Sống chết mặc bay của phạm Duy Tốn, biện pháp
nghệ thuật nào đợc sử dụng để làm nổi bật t tởng nghệ thuật của tác phẩm ?
A. So sánh; B. Điệp ngữ;
C. Tơng phản; D. ẩn dụ.
Câu 6 (0,5 điểm): Tác phẩm Những trò lố hay là Va-Ren và Phan Bội Châu đợc viết theo
thể loại nào?
A. Truyện ký; B. Truyện vừa;
C. Bút ký; D. Văn nghị luận.
II Tự luận ( 7,0 đ )
Câu 5: Hoài Thanh đã khẳng định điều gì qua tác phẩm ý nghĩa văn chơng
B- đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm : ( 3,0 đ )
Câu 1 : C
Câu 2 : C
Câu 3 : B
Câu 4 : A
Câu 5 : C
Câu 6 : A
II Tự luận ( 7,0 đ )
Câu 5: Hoài Thanh khẳng định :
Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng là tình cảm, là lòng vị tha. Văn chơng là hình ảnh của sự
sống muôn hình vạn trạngvà sáng tạo ra sự sống , gây ra những tình cảm không có , luyện
những tình cảm sẵn có . Đời sống tinh thần của nhân loại nếu thiếu văn chơng
Tun: 33. Bi 32:
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng: / /2010
Tit 131- 132: kiểm tra học kì II
Bộ môn: Ngữ văn Khối: 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
A. Ma trận:

TT
Chủ đề
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
Văn học
Câu1
(0,5đ)
C2 (0,5đ)
C3
(0,5đ)
1,5
2
Tiếng việt
C6(0,5đ)
C4
(0,5đ)

C5
( 0,5đ)
1,5
3
Tập làm
văn
C7
(2,0đ)
C8
(5đ)
7,0
Tổng cộng
điểm
1,0 0 2,0 0 0 7,0
10
B-Đề kiểm tra
I- Trắc nghiệm: ( 3,0 đ ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm): Nội dung của văn bản nhật dụng?
A. Những vấn đề thời sự gần gũi đang diễn ra trong cuộc sống hôm nay.
B. Những vấn đề truyền thuyết xa xa .
C. Những câu chuyện thần thoại của một thời "Một đi không trở lại".
D. Những câu chuyện tiểu thuyết.
Câu 2 (0,5 điểm) : Nội dung nhật dụng của văn bản "Ca Huế trên Sông Hơng"?
A. Đây là chứng nhân lịch sử của kinh đô Huế.
B. Thể hiện vẻ đẹp thâm trầm và mộng mơ của Huế
C. Ca ngợi và tuyên truyền cho nét đẹp của văn hoá cố đo Huế.
D. Không phải những nội dung này.
Câu 3 (0,5 điểm): Văn bản "Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta" có sức thuyết phục, làm
ngời đọc xúc động bởi vì sao?
A. Thực tế lòng yêu nớc nồng nàn của ngời Việt Nam đợc nói đến trong văn bản.

B. Do cách trình bày của tác giả.
C. Bản thân Bác đã là rtấm gơng sáng của lòng yêu nớc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 4 (0,5 điểm): Câu văn : "Văn chơng gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện
những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chơng mà
trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần" Thuộc loại câu nào?
A. Câu rút gọn.
B. Câu đặc biệt.
C. Câu đơn.
D. Cả 3 A, B, C đều sai.
Câu 5 (0,5 điểm): Nếu viết : "Chẳng những thế, văn chơng do nhà văn giàu tình cảm và
giàu tài năng sáng tác ra" Thì câu văn mắc phải lỗi nào?
A. Thiếu chủ ngữ.
B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu bổ ngữ.
D. Thiếu trạng ngữ.
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt.
A. Du dơng.
B. Man mác.
C. Réo rắt.
D. Quả phụ.
II- Tự luận : ( 7,0 đ )
Câu 1 (2,0 điểm): Thế nào là văn bản hành chính ? Khi viết loại văn bản này nhất thiết phải
có mục nào ?
Câu 2 (5,0 điểm): Ca dao cú cõu: " Cụng cha nh nỳi Thỏi Sn
Ngha m nh nc trong ngun chy ra".
Em hóy gii thớch v chng minh cõu ca dao trờn (cú liờn h vi cuc sng thc ca em).
Phỏt biu cm ngh ca em i vi cụng n cha m mỡnh.
C- Đáp án chấm :
I- Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.

1 A 2. C 3. D 4. D 5. B 6.D
II- Tự luận :
Câu 1: ( 2,0 điểm ): Cần trả lời đợc những ý sau :
-Văn bản hành chính là loại văn bản thờng dùng để truyền đạt những nội dung và yêu cầu nào
đó từu cấp trên xuống hoặc bày tỏ những ý kiến nguyện vọng của cá nhân hay tập thể tới các
cơ quan và ngời có quyền hạn để giải quyết.
-Loại văn bản này thờng đợc trình bày theo một số mục nhất định trong đó nhất thiết phải ghi
rõ:
-Quốc hiệu và tiêu ngữ.
-Địa điểm làm văn bản và ngày tháng.
- Họ tên, chức vụ của ngời nhận hay tên cơ quan nhận văn bản.
- Họ tên chức vụ của ngời gửi hay tên cơ quan, tập thể gửi văn bản.
- Nội dung thông báo , đề nghị, thông báo.
- Ký tên ngời gửi văn bản.
Câu 2 (5,0 điểm): Yêu cầu : Đúng thể loại văn gi i thớch v chứng minh.
-Nội dung ( Mở bài 1,0 điểm ; Thân bài 3,5 điểm ; Kết bài 0,5 điểm )
A- Mở bài : Giới thiệu vấn đề cần gii thớch v chứng minh.
B- Thân bài: ( Cần gii thớch v chứng minh)
* V ni dung: - Gii thớch cõu ca dao: + Cụng cha c so sỏnh vi nỳi Thỏi Sn
+ Ngha m c so sỏnh vi nc trong ngun
( 1,0 điểm ).
- Gii thớch v chứng minh cõu ca dao ny ngha l lm sỏng t cụng n ca cha m i
vi con cỏi. Cú th tỡm hiu lun im ny da trờn nhng biu hin c th ca cụng lao y:
Sinh thnh, nuụi dng, dy bo ( 1,5 điểm )
- Cú liờn h vi bn thõn ( 0,5 điểm )
* V hỡnh thc: Lm thnh mt bi vn gii thớch v chng minh hon chnh: Phi cú lp
lun cht ch, lun im y , rừ rng, din t trụi chy, mch lc, dn chng phong
phỳ ( 0,5 điểm )
C- Kết bài: ( 0,5 điểm )
Khẳng định cõu ca dao trờn luụn ỳng i vi mi thi i. ú l bi hc lm ngi cho

chỳng ta ghi nh v lm theo
H4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài, nhận xét ý thức viết bài của HS trong giờ.
H5. Hớng dẫn về nhà:
Soạn bài: CHệễNG TRèNH ẹềA PHệễNG PHAN VAấN VAỉ TAP LAỉM VAấN
Phòng giáo dục huyện TIấN L
TRNG THCS L X
đề kiểm tra học kì II (T35, T131-132)
Bộ môn: Ngữ văn Khối: 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Phng
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Văn học

Câu1
(0,5đ)
C2
(0,5đ)
C3
(0,5đ)
1,5
2
Tiếng việt
C6(0,5đ)
C4
(0,5đ)
C5
( 0,5đ)
1,5
3
Tập làm văn
C7
(2,0đ)
C8
(5đ)
7,0
Tổng cộng điểm
1,0 0 2,0 0 0 7,0
10
B-Đề kiểm tra
I- Trắc nghiệm: ( 3,0 đ ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1 (0,5 điểm) : Nội dung của văn bản nhật dụng ?
A. Những vấn đề thời sự gần gũi đang diễn ra trong cuộc sống hôm nay.
B. Những vấn đề truyền thuyết xa xa .

C. Những câu chuyện thần thoại của một thời "Một đi không trở lại".
D. Những câu chuyện tiểu thuyết.
Câu 2 (0,5 điểm) : Nội dung nhật dụng của văn bản "Ca Huế trên Sông Hơng" ?
A. Đây là chứng nhân lịch sử của kinh đô Huế.
B. Thể hiện vẻ đẹp thâm trầm và mộng mơ của Huế
C. Ca ngợi và tuyên truyền cho nét đẹp của văn hoá cố đo Huế.
D. Không phải những nội dung này.
Câu 3 (0,5 điểm): Văn bản "Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta" có sức thuyết phục, làm
ngời đọc xúc động bởi vì sao ?.
A. Thực tế lòng yêu nớc nồng nàn của ngời Việt Nam đợc nói đến trong văn bản.
B. Do cách trình bày của tác giả.
C. Bản thân Bác đã là rtấm gơng sáng của lòng yêu nớc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 4 (0,5 điểm): Câu văn : "Văn chơng gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những
tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chơng mà trở nên
thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần" Thuộc loại câu nào ?
A. Câu rút gọn.
B. Câu đặc biệt.
C. Câu đơn.
D. Cả 3 A, B, C đều sai.
Câu 5 (0,5 điểm): Nếu viết : "Chẳng những thế, văn chơng do nhà văn giàu tình cảm và
giàu tài năng sáng tác ra" Thì câu văn mắc phải lỗi nào ?
E. Thiếu chủ ngữ.
F. Thiếu vị ngữ.
G. Thiếu bổ ngữ.
H. Thiếu trạng ngữ.
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt.
A. Du dơng.
B. Man mác.
C. Réo rắt.

D. Quả phụ.
II- Tự luận : ( 7,0 đ )
Câu 1 (2,0 điểm): Thế nào là văn bản hành chính ? Khi viết loại văn bản này nhất thiết
phải có mục nào ?
Câu 2 (5,0 điểm): Nhận xét về nhân vật quan phụ mẫu trong "Sống chết mặc bay". Có ý kiến
cho rằng : Đó là một viên quan va vô trách nhiệm, vừa hống hách, chỉ ham mê bài bạc, bỏ
mặc đê vỡ làm cho dân chúng muôn sầu nghìn thảm. Em hãy chứng minh ý kiến đó.
C- đáp án và biểu điểm
I- Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ) : Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
1 A 2. C 3. D 4. D 5. B 6.D
II- Tự luận :
Câu 7: ( 2,0 điểm ) : Cần trả lời đợc những ý sau :
-Văn bản hành chính là loại văn bản thờng dùng để truyền đạt những nội dung và yêu cầu nào
đó từu cấp trên xuống hoặc bày tỏ những ý kiến nguyện vọng của cá nhân hay tập thể tới các
cơ quan và ngời có quyền hạn để giải quyết.
-Loại văn bản này thờng đợc trình bày theo một số mục nhất định trong đó nhất thiết phải ghi
rõ :
-Quốc hiệu và tiêu ngữ.
-Địa điểm làm văn bản và ngày tháng.
- Họ tên, chức vụ của ngời nhận hay tên cơ quan nhận văn bản.
- Họ tên chức vụ của ngời gửi hay tên cơ quan, tập thể gửi văn bản.
- Nội dung thông báo , đề nghị, thông báo.
- Ký tên ngời gửi văn bản.
Câu 8 (5,0 điểm): Yêu cầu : Đúng thể loại văn chứng minh.
-Nội dung ( Mở bài 1,0 điểm ; Thân bài 3,5 điểm ; Kết bài 0,5 điểm )
A- Mở bài : Giới thiệu vấn đề cần chứng minh.
B- Thân bài ( cần chứng minh 3 ý )
a, Quan vô trách nhiệm ( 1,0 điểm )
-Không đốc thúc hộ đê.
-Ngồi trong đình chơi bài

b, Quan hống hách ( 1,0 điểm )
- Bắt bọn ngời nhà, lính hầu quan, đứa thì gãi đứa thì quạt.
-Bắt bọn tay chân hầu bài, "Không ai dám to tiếng"
-Quát mắng, doạ cách cổ, bỏ tù.
c, Quan mải mê bài bạc, bỏ mặc đê vỡ, khiến dân chúng khổ ( 1,5 điểm )
- Ngài mà còn dở ván bài, dù đê vỡ dân trôi, ngài cũng thây kệ.
-Mọi ngời đều giật nẩy mình, chỉ quan là vẫn điềm nhiên.
-Có ngời bẩm có khi đờ vỡ, ngài cau mặt gắt : Mặc kệ
- Khi ngài ù ván bài to "Khắp mọi nơi miền đó, nớc tràn lênh láng , xoáy thành vực sâu, nhà
cửa trôi băng, lúa má ngập hết, kẻ sống không có chỗ ở, kẻ chết không nơi chôn
C- Kết bài : ( 0,5 điểm )
Khẳng định tên quan phụ mẫu là kẻ lòng lang dạ thú đáng bị lên án.
Ki m tra 15 phỳt (Ti t 89)
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Câu rút gọn là câu:
A: Chỉ có thể vắng chủ ngữ
B: Chỉ có thể vắng vị ngữ
C: Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
D: Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Câu2: Câu" Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp
hơn" Đợc rút gọn thành phần nào?
A: Trạng ngữ
B: Chủ ngữ
C: Vị ngữ
D: Bổ ngữ
Câu 3:Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
A: Trên cao, bầu trời không một gợn mây.
B: Tiếng suối chảy róc rách.
C: Hoa sim!
D: ma rất to.

Phần II: Tự luận(7 )
Câu1: Chỉ ra sự khác nhau giữa câu "đặc biệt" và "câu rút gọn".
Câu2: Viết một đoạn văn ngắn với luận điểm "Đi học phải chuyên cần" Trong đó có sử
dụng ít nhất một câu rút gọn; chỉ ra các trạng ngữ ở các câu trong đoạn văn đó.
Đáp án và biểu điểm
A.Phần trắc nghiệm(3đ). Mỗi câu đúng đợc 1(đ)
B. Tự luận:(6đ)
Câu1 Câu2 Câu3
C B C
Câu1 Khác nhau:
Câu đặc biệt Câu rút gọn
-Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ
ngữ- vị ngữ
- Có thể tồn tại độc lập
- Khi nói hoặc viết ngời ta đã lợc bỏ một
số thành phần của câu.
- Không tồn tại độc lập, phải đặt trong
văn cảnh thì mới hiểu đợc
Câu 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×