Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.01 KB, 2 trang )

Nguyễn Thị Thúy Đề KT 1 tiết Sinh học 10
Tên:……………………………………………
………………………………………………….
Lớp 10B1
Kiểm tra 1 tiết
Sinh học 10
Thời gian: 45’
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: (đáp án in hoa không bôi xóa, viết đậm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian
A. pha lũy thừa B. pha suy vong C. pha tiềm phát D. pha cân bằng
Câu 2: Đặc điểm cơ bản phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí
A. nguồn N B. mức năng lượng
C. chất nhận electron cuối cùng D. nguồn C
Câu 3: Khi môi trường thiếu C và thừa N vi sinh vật sẽ làm gì để có nguồn C sử dụng?
A. oxi hóa hợp chất vô cơ B. khử axit của axit amin
C. oxi hóa phân tử hữu cơ D. khử amin của axit amin
Câu 4: Thời gian thế hệ của vi khuẩn ecoli:
A. 10 s B. 10 phút C. 20 phút D. 20s
Câu 5: Vi sinh vật hô hấp hiếu khí
A. vi khuẩn phản nitrat hóa B. vi khuẩn lactic
C. trùng giày D. nấm men rượu
Câu 6: Vi sinh vật quang tự dưỡng là:
A. động vật nguyên sinh B. vi khuẩn lam
C. vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục D. nấm
Câu 7: Nơi thực hiện pha sáng quang hợp:
A. chất nền lục lạp B. màng tylakoid C. màng trong ti thể D. chất nền ti thể
Câu 8: Nguyên phân, nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động thành nhiễm sắc thể đơn và di chuyển
về 2 cực của tế bào
A. kì sau B. kì giữa C. kì đầu D. kì cuối


Câu 9: Chất nhận CO
2
đầu tiên trong pha tối quang hợp:
A. ATP B. RiDP C. NADPH D. ADP
Câu 10: Tế bào thực hiện nhân đôi ADN và Nhiễm sắc thể ở pha hay kì nào?
A. pha S B. kì đầu C. pha G2 D. pha G1
Câu 11: Cơ chế đảm bảo tính ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài
A. kết hợp giảm phân, nguyên phân và thụ tinh B. thụ tinh
C. phân đôi D. giảm phân
Câu 12: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và di chuyển về mặt phẳng xích đạo thành 2 hàng là đặc điểm
kì nào trong giảm phân?
A. kì đầu 1 B. kì sau 1 C. kì giữa 1 D. kì sau 2
Câu 13: Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra ở pha hay kì nào?
A. pha S B. pha G1 C. kì đầu D. pha G2
Câu 14: Môi trường gồm các chất tự nhiên và các chất tổng hợp gọi là:
A. môi trường nhân tạo B. môi trường tự nhiên
C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp
Câu 15: Lipit được vi sinh vật tổng hợp từ phân tử nào?
A. gluco và fructo B. glyxerol và axit béo
C. glyxerol và galacto D. gluco và galacto
Câu 16: Giảm phân, sự bắt đôi của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng là đặc điểm kì nào?
A. kì giữa 2 B. kì giữa 1 C. kì đầu 1 D. kì đầu 2
Câu 17: Nguyên liệu từ môi trường đưa vào pha tối của quang hợp:
A. CO
2
B. H
2
0 C. O
2
D. RiDP

Trang 1/2 - Mã đề thi 01
Nguyễn Thị Thúy Đề KT 1 tiết Sinh học 10
Câu 18: Sản phẩm lên men lactic:
A. nước tương B. kẹo C. nước mắm D. dưa kiệu
Câu 19: Enzym phân giải protein là:
A. saccaraza B. xenlulaza C. pepsin D. proteaza
Câu 20: Có 10 tế bào vi khuẩn ecoli nuôi cấy sau 1 giờ, số lượng tế bào trong quần thể là bao nhiêu?
A. 80 B. 180 C. 800 D. 90
II. Tự luận:
-1. Phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí. (1đ)
Điểm phân biệt Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí
Chất nhận điện
tử cuối cùng
……………………………………
……………………………………
………………………………………….
………………………………………….
Vi sinh vật đại
diện
…………………………………….
……………………………………
…………………………………………
…………………………………………
2. Ý nghĩa của nguyên phân đối với sinh học. (1.5đ)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Oxi được sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào, từ quá trình nào của quang
hợp? (0.5đ)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Nêu đặc điểm pha tiềm phát và pha lũy thừa của quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong
nuôi cấy không liên tục. (2đ)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Trang 2/2 - Mã đề thi 01

×