Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giao an tin hoc 8HKII hoàn chỉnh chuan KTKN(bac ninh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 57 trang )

Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
Bµi 7: C©u lÖnh lÆp
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại
công việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước for ….do trong pascal.
2) Kĩ năng:
- Viết đúng được lệnh for ……… do trong một số tình huống đơn giản.
3) Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
C – CHUẨN BỊ
- GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal.
- HS: Vở ghi, phiếu học tập.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Không kiểm tra.
3)Bài mới:
Hoạt Động của GV và HS Nội dung
Hoạt Động 1 :Các công việc phải thực hiền
nhiều lần ( 8 phút)
Các công việc phải thực hiền nhiều lần
GV: Trong cuộc sống hằng ngày nhiều mỗi người
Đều có các công việc riêng khác nhau.
? Em hãy lấy ví dụ về một số việc hàng ngày của


em.
HS: Một em lấy một số ví dụ.
GV: Ghi ví dụ của học sinh lên bảng
HS: Một em khác lấy thêm một số ví dụ
? Qua những ví dụ các bạn vừa lấy ra trên bảng thì
những công việc nào chúng ta Đã biết trước số lần
lặp Đi lặp lại và công việc nào chúng ta chưa biết
số lần lặp lại của nó?
HS: Tách ví dụ thành hai loại (một loại Đã biết
trước số lần lặp và một loại chưa biêt số lần lặp )
GV: Nhận xét và kết luận
1. Các công việc phải thực hiền nhiều lần
Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện Đúng
công việc, trong nhiều trường hợp khi viết
một chương trình máy tính chúng ta cũng
phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện
một phép tính nhất Định.
Hoạt Động 2 :Câu lện lặp - một lệnh thay cho
nhiều lệnh ( 20 phút)
Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh
HS: nghiên cứu ví dụ 1.
GV: Phân tích, hướng dẫn viết thuật toán ví dụ 1.
? Để vẽ Được như hình 33 ta phải làm thao tác
2. Câu lện lặp - một lệnh thay cho nhiều
lệnh
VD1: SGK Tr56
Thuật toán
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
1
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8

nào.
HS: Trả lời.
? Để vẽ hình thứ 2 ta làm như thế nào?
HS: Trả lời
GV: Tương tự hình thứ 3 ta vẽ tương tự.
? Em hãy viết thuật toán mô tả vẽ hình 33.
HS: Hoạt Động độc lập 3 phút.
Trả lời
Nhận xét và bổ sung
GV: Kết luận và đưa ra thuật toán
HS: Ghi bài.
GV: Để vẽ một hình vuông ta làm thế nào?
HS: Trả lời
GV: Mô tả bằng hình vẽ trên máy.
Đưa ra thuật toán vẽ hình vuông.
HS: Chú ý ghi bài.
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2.
? Ví dụ 2 công việc gì được thực hiện nhiều lần.
HS: Trả lời
? Qua hai ví dụ trên, các em hãy chỉ ra những công
việc được lặp đi lặp lại?
HS: Chỉ ra công việc lặp lại ở vd1 và vd2
GV: Kết luận.
VD2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu
tiên.
Thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số 5)
- Cánh mô tả các hoạt động lặp trong thuật
toán như trong 2 ví dụ trên được gọi là cấu
trúc lặp.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để

chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp
với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp.
Hoạt động 3 :Ví dụ về câu lệnh lặp( 8 phút)
Ví dụ về câu lệnh lặp
GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp For
…… to…… do
…………
HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở.
GV: Giải thích từng thành phần trong cấu trúc
lệnh.
HS: Chú ý, ghi bài
3. Ví dụ về câu lệnh lặp
- Trong pascal câu lệnh lặp có dạng:
+Câu lệnh lặp dạng tiến:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến
đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là
kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là
biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm,
giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu
lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi
lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau
mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1
đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm
lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp được dừng
lại.

Bài 4 SGK (Tr61)
Giá trị của j sau mỗi lần lặp sẽ được tăng
thêm 2 đơn vị
2, 4, 6, 8, 10, 12.
4) Củng cố:(7 phút)
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
2
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
GV: Đưa ra bài tập 4
HS đưa ra phán đoán kết quả.
? Dựa vào hoạt động vòng lặp em lãy liệt kê cụ thể từng bước và cho kết quả sau từng bước.
HS: Hoạt động theo nhóm bàn trong 5 phút và trả lời.
Nhận xét, bổ sung
GV: Kết luận
5) Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Viết chương trình tính tổng 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


BµI 7: C¢U LÖNH LÆP (TIÕP)
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước for ….do trong pascal.
- Hiểu cấu trúc câu lệnh ghép.

2) Kĩ năng:
- Viết đúng được lệnh for ……… do trong một số tình huống đơn giản.
- Biết kết hợp câu lệnh ghép và câu lệnh lặp for ………do vào giải quyết một số bài toán.
3) Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
C – CHUẨN BỊ
- GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal.
- HS: Vở ghi, phiếu học tập.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ? Em hãy viết câu lệnh For to do
? Nêu hoạt động của vòng lặp?
HS:- Cấu trúc của câu lệnh lặp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và
sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng đi 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến
đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại.
Số lần lặp = giá trị cuối-giá trị đầu+1
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
3
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
=> for …do là cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước.
3)Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ về câu lệnh lặp
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
GV: Minh họa chương trình của ví dụ 3
HS: Quan sát ghi bài

GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 4
? Để in ra chữ ‘O’ ta sử dụng lệnh nào.
HS: Trả lời
Để in ra 20 chữ ‘O’ ta cần 20 câu lệnh writeln(‘O’;
Viết thế rất mất thời gian.
? Em hãy sử dụng câu lệnh lặp để viết in ra 20 chữ
‘O’.
HS: Hoạt động theo bàn 2 phút rồi trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, kết luận
Đưa ra chương trình minh họa.
HS: Chú ý quan sát.
3. Ví dụ về câu lệnh lặp (tiếp)
Ví dụ 3 (SGK Tr58) in ra màn hình thứ tự
lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do
Writeln(‘day la lan lap thu’, i);
Readln;
End.
- VD4 (SGKTr58) Viết chương trình đưa
ra màn hình những chữ “0” theo hình trứng
rơi.
Program trung_roi;
Uses crt;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 10 do

begin
Writeln(‘0’); delay(100);
end;
Readln;
End.
- Tập hợp các câu lệnh con được đặt trong
cặp từ khoá begin end; được gọi là câu
lệnh ghép.
Ho t ng 2ạ độ :Tính t ng v tích b ng câu l nh l p.ổ à ằ ệ ặ
GV: Đưa ví dụ 5 trên màn hình.
Yêu cầu HS xem lại thuật toán tính tổng vở VD 3 bài
5 Tr41
HS: 1 em lên bảng mô tả lại thuật toán tính tổng ở
VD5.
HS: Nhận xét, bổ sung
GV và HS cùng xây dựng viết chương trình dựa vào
thuật toán.
Lưu ý: kiểu số Longint
GV: Đưa ra ví dụ 6. Hướng dẫn ví dụ6
Tổ chức Hs hoạt động cá nhân trong 3 phút. Sau đó
hoạt động theo nhóm nhỏ làm ví dụ 6.
HS: Hoạt động cá nhân sau đó hoạt động nhóm thống
nhất kết quả
Nhận xét, bổ sung.
GV: Kết luận đưa ra bài viết chương trình.
HS: Quan sát kết quả và ghi bài.
4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Ví dụ 5. Tính tổng của N số tự nhiên đầu
tiên.
Ví dụ 6. Tính day thưa của N số tự nhiên

đầu tiên.
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
4
Trng THCS An Bỡnh Giỏo ỏn tin hc 8
4) Cng c:
Túm tt kin thc trng tõm ó hc.
HS c ghi nh.
5) Hng dn v nh:
- Hc li bi v cõu lnh lp For to do. Xem li cỏc vớ d SGK
V nh lm bi tp : Tớnh tng cỏc s chn ca dóy s N v tớnh tng cỏc s l.
Gi ý: Kim tra s ú l chn thỡ iu kin IF N mod 2 =0 then S:=S+i;
E - RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BI TP
A THI GIAN
1. S tit: 01 2. Ngy son: 1/1/2010
3. Ngy ging: || | |
B MC CH YấU CU
1) Kin thc:
- Cng c kin thc vũng lp vi s ln bit trc v cõu lnh ghộp.
2) K nng:
- Vn dng vũng lp for .to.do v cõu lnh ghộp vit mt s bi toỏn n gin.
3) Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, tớch cc lm cỏc dng bi tp ng dng.
C CHUN B
- GV: - Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn, ti liu tin hc cú liờn quan.
- c ti liu nh trc khi
- HS: Vở ghi.
D - HOT NG DY V HC

1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Cõu hi: ? S dng vũng lp for do vit chng trỡnh tớnh tng ca 10 s t nhiờn u tiờn?
3)Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hot ng 1: Bi tp dng lớ thuyt.
GV: a ra bi toỏn, yờu cu hc sinh nghiờn cu
theo nhúm.
-HS: Hot ng theo nhúm tỡm cõu tr li.
- HS: i din ca hai nhúm trỡnh by kt qu ca
nhúm.
-GV: Nhn xột kt qu cui cựng.
- GV: a bi tp 2 lờn bng, yờu cu mt hc sinh
ng ti ch tr li.
- HS: Mt hc sinh ng ti ch tr li bi tp 2. mt
hc sinh khỏc ng ti ch nhn xột.
- GV: Kt lun kt qu ca bi 2.
-GV: GV: a ra bi toỏn, yờu cu hc sinh
nghiờn cu theo nhúm.
Bi 1: SGK (T60)
Bi 2: SGK (T60)
- Cõu lnh lp cú tỏc dng ch dn cho mỏy
tớnh thc hin lp li mt cõu lnh hay mt
nhúm cõu lnh vi mt s ln nht nh.
- Cõu lnh lp lm gim nh cụng sc ca
ngi vit chng trỡnh.
Bi 3 SGK (T60)
- iu kin cn kim tra trong cõu lnh lp
for do l giỏ tr ca bin m phi nm

Giỏo viờn: Mnh Trng Nm hc 2010 - 2011
5
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết quả của
nhóm.
- GV: Nhận xét.
trong đoạn [giá trị đầu, giá trị cuối ], nếu
thoả mãn điều kiện đó thì câu lệnh sẽ được
thực hiện, nếu không thoả mãn câu lệnh sẽ
bị bỏ qua.
Hoạt động 2: Bài tập dạng thực hành
GV: Đưa ra đề bài toán và yêu cầu một học sình đứng
tại vị trí để trả lời bài tập.
-HS: 1em đứng tại vị trí trả lời, 1 em khác nhận xét.
- GV: Nhận xét kết quả câu trả lời của 2 bạn.
- GV: Đưa bài tập
- HS: Suy luận kết quả theo lí thuyết
- GV: Ghi kết quả suy luận của học sinh lên
bảng
- HS: gõ chương trình vào máy và chạy thử
- HS: So sánh kết quả nhận được với kết quả đã
suy lận
- 1 HS giải thích kết quả thu được
- GV Đưa ra bài tập 6.
- HS: Làm việc theo nhóm, sau 5 phút đại diện
của 2 nhóm sẽ lên báo báo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét
GV: Giúp các em hoàn thành thuật toán.
Bài 5 SGK (T61)

Tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ vì:
a) giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) giá trị đầu và giá trị cuối có kiểu là số
thực không cùng kiểu với biến đếm
c) sai cấu trúc câu lệnh
d) sai cấu trúc câu lệnh
e) biến đếm có kiểu là kiểu số thực nên
không hợp lệ.
Bài 4 SGK (T61)
Giá trị của j sau mỗi lần lặp sẽ được tăng
thêm 2 đơn vị
2, 4, 6, 8, 10, 12.
Bài 6 SGK (T 61)
- Mô tả thuật toán.
Bước 1: nhập n
A<-0, i<-1
Bước 2: A<- 2\i(i+2)
Bước 3: i<-i+1
Bước 4: nếu i<=n quay về bước 2
Bước 5: ghi kết quả A ra màn hình và kết
thúc thuật toán.
4) Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét tiết học, rút kinh nghiệm tiết học.
5) Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi, ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- Về nhà viết chương trình pascal bài 6 SGK (T61)
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=

Bài thực hành 5:
SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR DO
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 02 2. Ngày soạn: 1/1/2010
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
6
Trng THCS An Bỡnh Giỏo ỏn tin hc 8
3. Ngy ging: || | |
B MC CH YấU CU
1) Kin thc:
- Hiu Hot ng ca cõu lnh lp vi s ln bit trc for do trong Pascal
- Vn dng kin thc ca vũng lp for do, cõu lnh ghộp vit chng trỡnh.
2) K nng:
- Vit c chng trỡnh cú s dng vũng lp for do;
S dng c cõu lnh ghộp;
Rốn luyn k nng c hiu chng trỡnh cú s dng vũng lp for do.
3) Thỏi :
- Cú ý thc, k lut, nghiờm tỳc, trỡnh by mt vn cht ch, rừ rng.
C CHUN B
GV: mỏy chiu
HS: tỡm hiu mt s bi toỏn v ch ra thut toỏn
D - HOT NG DY V HC
1)n nh t chc:(1)
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:(5)
- Cõu hi: ? Nờu cu trỳc cõu lnh lp n, cõu lnh lp ghộp, cú bit ý ngha ca cõu lnh lp
3)Bi mi:(31)

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hot ng 1 : ni dung
GV: ginh thi gian 15 phỳt HS lp trỡnh bi toỏn ó
lm
Bi 1
HS : c
GV :? Nờu cỏch gii?
HS : nờu phng ỏn
GV :?Cn nhõn 1 s vi cỏc s t 1 n 10. Gi s ú l
s N ta s s dng vũng lp xỏc nh t giỏ tr u n
giỏ tr cui l bao nhiờu?
HS : t 1 n 10
GV :? yờu cu m rng: in ra tt c bng cu chng t
1 n 10?
HS : nờu phng ỏn
GV :? giỏ tr N lỳc ny cú phi nhp na khụng?
HS : khụng
GV :?Giỏ tr N chy t bao nhiờu n bao nhiờu?
HS : t 1 n 10
GV : =>Vy ta cn mt vũng lp N t 1 n 10
GV: yờu cu HS lm thnh hai bi khỏc nhau
HS : lp trỡnh v chy chng trỡnh
GV : ? Quan sỏt kt qu nhn c? Kt qu cú d dng
Bi 1( SGK)
uses crt;
var N,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so N='); readln(N);
writeln;

writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
readln
end.
In ton b bng cu chng
uses crt;
var N,i:integer;
begin
clrscr;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for N:=1 to 10 do
for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
readln
end.
Giỏo viờn: Mnh Trng Nm hc 2010 - 2011
7
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
quan sát không?
HS : sửa theo hướng dẫn của GV.
GV :? Thực hiện bài 2
GV :? Để kết quả trông dễ nhìn ta sử dụng Câu lệnh
GotoXY(a, b) có tác dụng đưa con trỏ về cột a, hàng b.
WhereX cho biết số thứ tự của cột và WhereY cho biết số
thứ tự của hàng đang có con trỏ. Ví dụ
GotoXY(5,WhereY) đưa con trỏ về vị trí cột 5 của hàng
hiện tại.

HS : Dịch và chạy chương trình
GV: Giúp HS sửa một số lỗi
Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương
trình như sau:
for i:=1 to 10 do
begin
GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x ',i:2,'
= ',N*i:3); writeln
end;
- Tương tự như bài 1, GV cho HS gõ bài làm của mình
ở nhà vào máy.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát trên máy HS và chữa lại chỗ sai.
- HS quan sát và theo dõi
- GV cho HS chữa bài vào vở
- HS ghi bài vào vở
Bài tập 3 :
- GV: Đưa ra nội dung của bài toán: Viết chương trình
in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và
dừng màn hình để có thể quan sát kết quả.
- GV: Đưa nội dung chương trình lên màn hình, yêu cầu
học sinh đọc hiểu chương trình.
- HS: Nghiên cứu bài toán, tìm input và output
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị trí trình bày hoạt
động của chương trình, các nhóm khác cùng tham gia
phân tích.
- HS: đọc, phân tích câu lệnh, tìm hiểu hoạt động của
chương trình
- GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt động của chương
Bài 2: Viết chương trình tìm xem có

bao nhiêu số dương trong n số nhập vào
từ bàn phím?
Program tinh_so_cac_so_duong;
Uses crt;
Var i,A, dem, n: integer;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(‘Nhap vao so n’);
readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(‘nhap vao so thu’,i);
readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(‘So cac so duong la’,dem);
Readln;
End.
Bài tập 3 :Viết chương trình in ra màn
hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9,
và dừng màn hình để có thể quan sát
kết quả.
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
8

Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
trình theo mẫu:
Giả sử N=2:
Bước i i<=10 Writeln(n,’.’,i,’=’,n*i)
1 1 đúng 2.1=2
- HS tham gia hoạt động của GV
- HS: các nhóm lập bảng và đại diện nhóm báo cáo kết
quả.
- GV: nhận xét.
- GV: cho chương trình chạy trên máy, yêu cầu học sinh
quan sát kết quả.
Bài tập 4:
- GV: giới thiệu cấu trúc lệnh for lồng, hướng dẫn học
sinh cách sử dụng lệnh.
- HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
- GV: đưa nội dung chương trình bài thực hành 3 lên
màn hình, yêu cầu học sinh đọc chương trình, tìm hiểu
hoạt động của chương trình.
- HS: hoạt động theo nhóm, tìm hiểu hoạt động của
chương trinh, đại diện của nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
- GV: cho chạy chương trình.
- HS : quan sát kết quả trên màn hình.
Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
Writeln(‘Bang nha’,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3);
Readln;
End.

Bài tập 4: Sử dụng lệnh For lồng
trong for
* Câu lệnh for lồng trong for:
- For <biến đếm1:= giá trị đầu> to
<giá trị cuối> do
For <biến đếm 2:=giá trị đầu>
to <giá trị cuố> do
< câu lệnh>;
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
4) Củng cố:(5’)
GV : goi HS đọc phần tổng kết
GV : yêu cầu HS đọc phần đọc thêm
5) Hướng dẫn về nhà:(2’)
Tập lập trình một số BTVN của tiết trước, buổi sau sẽ chữa bài và chạy chương trình , lập
trình bài đọc thêm để kiểm tra kết quả số Pi
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
A – THỜI GIAN
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
9
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
1. Số tiết: 02 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện
lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;
2) Kĩ năng:
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while do… trong Pascal.
3) Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
C – CHUẨN BỊ
- Giáo viên: SGK, máy chiếu, các ví dụ về chương trình.
- Học sinh: Dụng cụ học tập.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
Câu hỏi:
- Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…,99,100
Trả lời
Bước 1. SUM ← 0; i ← 0.
Bước 2. i ← i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM ← SUM + i và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.

3)Bài mới:
Với bài toán trên, trong Turbo Pascal ta sử dụng vòng lặp for…to…do thì sẽ thực hiện dễ dàng .
Nhưng nếu ta thay số 100 bởi n ( tính tổng n số tự nhiên đầu tiên ) thì ta sẽ gặp nhiều khó khăn trong
việc sử dụng vòng lặp for…to…do, bởi lúc này số lần lặp không biết trước. Vậy ta phải làm như thế
nào ? Để giải quyết bài toán này chúng ta đi tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước
- GV: Nhắc lại tác dụng của câu lệnh lặp với số lần lặp
biết trước?
- Để biết được các hoạt động lặp GV gọi HS đọc ví dụ.
- HS lắng nghe
- GV : Yêu cầu HS đọc ví dụ 1.
- HS : 2-3 HS đọc ví dụ.
- GV: Phân tích ví dụ
- HS: Chú ý lắng nghe
- GV: Trong ví dụ 1, Long gọi cho Trang, Long có xác
định được Long sẽ gọi cho Trang mấy lần hay không?
Khi nào hoạt động gọi điện thoại của Long kết thúc?
- HS trả lời: Khi có người nhấc máy
- GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
- HS: 2-3 HS đọc ví dụ.
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa
biết trước:
a/ Ví dụ 1:

Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
10
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
- GV: Phân tích ví dụ
- HS: Chú ý lắng nghe

- GV: Hướng dẫn HS xây dựng thuật toán
- HS: Nghe giáo viên hướng dẫn, sau đó tự xây dựng
thuật toán
- GV: Chạy tay cho học sinh xem ( Chỉ nên chạy tay thử
từ 1 đến 10 )
- HS : Chú ý lắng nghe và tiếp thu.
- HS ghi vở ví dụ 2
- GV: Việc thực hiện lập lại các phép cộng trên với số
lần chưa biết trước phụ thuộc vào điều kiện gì? Phép
cộng chỉ dừng khi nào?
- HS trả lời: Điều kiện s<=1000 và chỉ dừng khi kết
quả kiểm tra là sai.
- GV : Giới thiệu sơ đồ khối
- HS theo dõi và tiếp thu
b/ Ví dụ 2: Nếu cộng lần lượt n số tự
nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3, ), Cần cộng
bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận
được tổng T
n
nhỏ nhất lớn hơn 1000?
Giải :
Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật
toán như sau:
+ Bước 1. S

0, n

0.
+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n


n + 1;
ngược lại chuyển tới bước 4.
+ Bước 3. S

S + n và quay lại bước 2.
+ Bước 4. In kết quả : S và n là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết
thúc thuật toán.
* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn
máy tính thực hiện các hoạt động lặp như
trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu
lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết
trước.
Hoạt động 2: Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
- Trước khi đi tìm hiểu cú pháp của câu lệnh lặp với số
lần chưa biết trứơc GV gọi HS nhắc lại cú pháp của câu
lệnh lặp với số lần biết trước.
- HS trả lời
- GV chốt ý:
For<điều kiện>:=<gt đầu> to <gt cuối> do lệnh;
- GV: Có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp chưa biết
trước trong các chương trình lập trình. Sau đây ta xét
câu lệnh và ví dụ trong TP.
- GV: Giới thiệu cú pháp lệnh:
While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
+ Điều kiện thường là phép toán so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh
phức tạp.
- HS: chú ý lắng ghe và ghi chép.

- GV: Dựa vào cú pháp hãy nêu hoạt động của câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước?
- HS nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước.
- GV: Giới thiệu chương trình mẫu.
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa
biết trước:
Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước có dạng:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
- Điều kiện thường là một phép so sánh;
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản
hay câu lệnh ghép.
* Hoạt động:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ
bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết
thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu
lệnh và quay lại bước 1.
Ví dụ 3.
Với giá trị nào của n ( n>o ) thì
1
n
<
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
11
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
- GV: Xét ví dụ 3
Chúng ta biết rằng, nếu n càng lớn thì

1
n
càng nhỏ,
nhưng luôn luôn lớn hơn 0. Với giá trị nào của n thì
1
n

< 0.005 hoặc
1
n
< 0.003 ?
- GV cho HS độc ví dụ 3 trong SGK
- 2 – 3 HS đọc ví dụ 3
- GV: Giới thiệu chương trình mẫu sgk ( Giáo viên in
chương trình mẫu trên)
- HS: Quan sát
- GV: Chạy tay cho học sinh xem
- HS: chú ý nghe và tự chạy tay lại
- GV: Yêu cầu học sinh mở máy tính và mở chương
trình ví dụ 3 ( giáo viên chuẩn bị chương trình mẫu và
đưa lên các máy )
- HS: thực hiện
- GV: Cho học sinh chạy chương trình trên máy
- HS: thực hiện
- GV: Yêu cầu hs thay điều kiện sai_so = 0.003 thành
0.002 ; 0.001 ; 0.005 ;
- HS: thực hiện
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 4/
- HS đọc ví dụ 4
- GV: Cho học sinh quan sát chương trình

- HS quan sát chương trình
- GV: Chạy tay cho học sinh xem chương trình mẫu
- HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
- GV: Cho học sinh chạy chương trình trên máy.
- HS thực hiện yêu cầu
- GV: Chạy chương trình này, ta nhận được giá trị ntn?
- HS: Nếu chạy chương trình này ta sẽ nhận được n =
45 và tổng đầu tiên lớn hơn 1000 là 1034.
- GV: Giới thiệu ví dụ 5.
- GV: Cho học sinh quan sát chương trình
- HS quan sát chương trình
- GV: Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng
câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…do.
0.005 hoặc
1
n
< 0.003? Chương trình
dưới đây tính số n nhỏ nhất để
1
n
nhỏ
hơn một sai số cho trước :
uses crt;
var x: real;
n: integer;
const sai_so=0.003;
begin
clrscr;
x:=1; n:=1;
while x>=sai_so do begin n:=n+1;

x:=1/n end;
writeln('So n nho nhat de 1/n <
',sai_so:5:4, 'la ',n);
readln
end.
Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới đây
thể hiện thuật toán tính số n trong ví dụ 2
var S,n: integer;
begin
S:=0; n:=1;
while S<=1000 do
begin
S:=S+n; n:=n+1;
end;
writeln('So n nho nhat de tong > 1000
la ',n);
writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S);
end.
Ví dụ 5: Viết chương trình tính tổng
1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +
Hoạt động 3: Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh
- GV: Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần
chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc.
Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
var a:integer;
begin

3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần
tránh:
- Khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong
câu lệnh phải được thay đổi để sớm hay
muộn giá trị của điều kiện được chuyển từ
đúng sang sai. Chỉ như thế chương trình
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
12
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
a:=5;
while a<6 do writeln('A');
end.
- HS quan sát
- Vì sao chương trình trên lặp vô hạn lần?
- HS trả lời: Trong chương trình trên, giá trị của biến a
luôn luôn bằng 5, điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên
lệnh writeln('A') luôn được thực hiện.
- Do vậy, khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong câu
lệnh phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của
điều kiện được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như thế
chương trình mới không "rơi" vào những "vòng lặp vô
tận".
mới không "rơi" vào những "vòng lặp vô
tận".
4) Củng cố:
- Đọc ghi nhớ.
- Nêu vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
- Nêu cú pháp câu lệnh lặp While do? Dựa trên sơ đồ hãy nêu quá trình thực hiện câu lệnh lặp?
5) Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi

- Làm các bài tập vào vở.
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=

BÀI TẬP
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 02 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần lặp chưa biết trước và câu lệnh ghép.
2) Kĩ năng:
- Viết được chương trình Pascal có sử dụng vòng lặp While do
- Biết sử dụng câu lệnh ghép.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while do
3) Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
C – CHUẨN BỊ
- GV: Sách giáo khoa, giáo án, chuẩn bị một số thuật toán và chương trình .
- HS: Vë ghi.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Kiểm tra bài cũ trong quá trình làm bài tập
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
13
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8

3)Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Chốt lại kiến thức trọng tâm để áp dụng giải bài tập
- GV: Em hãy nhắc lại cú pháp lệnh While
do
- HS trả lời
- GV chốt ý và nhắc lại lần nữa cho HS nắm
vững
- HS chú ý theo dõi và tiếp thu
- GV yêu cầu HS ghi vở
- HS ghi vở
- GV: Lưu ý HS cách thực hiện và tránh lệnh
lặp vô hạn lần.
- HS lắng nghe.
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
- Điều kiện thường là một phép so sánh;
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh
ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua
và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện
ĐÚNG, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Hoạt động 2: Giải bài tập trong SGK
Bài 2 trang 71 SGK: Phát biểu sự khác biệt
giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và
câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước?
- GV yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bài tập 2.
- HS đọc đề

- GV cho HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ, thảo luận và trả lời
- GV goi 1 HS khác nhận xét
- 1HS khác đứng tại chỗ nhân xét câu trả lời
của bạn
- GV nhận xét, bổ sung và cho HS ghi vở
- HS tiếp thu và ghi vở
Bài 3 trang 71 SGK: Tìm hiểu các thuật toán sau đây
Bài 2: Sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp
cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết
trước là ở các điểm sau đây:
a) Như tên gọi của nó, câu lệnh lặp với số lần lặp
cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh
hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ
trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết
trước thì số lần lặp chưa được xác định trước.
b) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trước, điều
kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên
đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa.
Trong câu lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh
được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều
kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần chưa xác định
trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều
kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện.
Do đó có thể có trường hợp câu lệnh hoàn toàn
không được thực hiện.
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
14
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện

bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1:
Bước 1. S ← 10, x ← 0.5.
Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ← S − x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2:
Bước 1. S ← 10, n ← 0.
Bước 2. Nếu S = 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ← n + 3, S ← S−n quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài tập 3
- HS đọc đề theo yêu cầu của GV
- GV cho HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
( nhóm 1 và 2: thuật toán 1, nhóm 3 và 4: thuật
toán 2)
- HS thảo luận nhóm và ghi lên bảng phụ
- GV gọi đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- HS quan sát và ghi vở
- GV yêu cầu HS dựa vào thuật toán để viết
chương trình Pascal
- HS viết chương trình theo yêu cầu bài tập.
Bài 5: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau
đây:
a)X:=10; while X:=10 do X:=X+5;
b)X:=10; while X=10 do X=X+5;
c)S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
- GV cho HS nghiên cứu bài tập 5

- HS thực hiện yêu cầu của GV
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- HS trả lời
- GV nhận xét
- HS theo dõi, tiếp thu và ghi vở
Bài 3
a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được thực hiện. Khi
kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trình
Pascal tương ứng:
S:=10; x:=0.5;
while S>5.2 do S:=S-x;
writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không vòng lặp nào được thực
hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa
mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua.
S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình
Pascal tương ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
begin n:=n+3;
S:=S-n end;
writeln(S);
Bài 5:
a) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
b) Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh gán;
c) Thiếu các từ khóa begin và end trước và sau các
lệnh n:=n+1; S:=S+n, do đó vòng lặp trở thành vô
tận.
4) Củng cố:
- GV củng cố lại kiến thức với 3 loại vòng lặp đã học.

- Ôn tập kiến thức lí thuyết từ đầu HK2.
- Tự làm lại các bài tập.
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
15
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết.
- Về nhà làm thêm các bài tập sau:
Bài 1: Lập trình tính tổng dùng lệnh lặp While do. Trong đó n là số tự nhiên được
nhập từ bàn phím.
1 1 1
1 ( )
2 3
A n Z
n
= + + + ∈

Bài 2: Viết chương trình tìm ƯCLN(a,b). Biết a, b được nhập từ bàn phím. a,b
Z∈

5) Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi
- Làm các bài tập vào vở.
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=

Bài thực hành 6:
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE DO
A – THỜI GIAN

1. Số tiết: 02 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- Vận dụng kiến thức của vòng lặp While … do và câu lệnh ghép để viết chương trình.
2) Kĩ năng:
- Viết được chương trình Pascal có sử dụng vòng lặp While do
- Biết sử dụng câu lệnh ghép.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while do.
3) Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ thực hành và sử dụng phòng máy.
C – CHUẨN BỊ
- GV: Sách giáo khoa, giáo án, chuẩn bị một số chương trình, phòng máy tính.
- HS: Vë ghi, l m b i à à tập ở nhà.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi:
Câu 1: Hãy nêu sự khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần lặp
chưa biết trước?
Câu 2: Nêu cấu trúc và cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
3)Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ
- GV: Gọi HS nhắc lại cấu trúc lênh lặp với số lần
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
16
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
lặp chưa biết trước?

- HS trả lời câu hỏi của GV
- GV nhận xét và chốt ý
- HS theo dõi, tiếp thu và ghi vở
- GV: Em hãy mô tả hoạt động của câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước?
- HS dựa vào cấu trúc câu lệnh lặp và mô tả hoạt
động của câu lệnh
- GV gọi 1 HS khác nhận xét và bổ sung
- 1 HS khác nhận xét
- GV nhắc lại một lần nữa
- HS lắng nghe và ghi bài vào vở
While <Điều kiện> Do <câu lệnh>
* Hoạt động:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị
bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc.
Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và
quay lại bước 1.
Hoạt động 2: Bài tập 1
- GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 1 (Tr72 SGK), cho
HS thảo luận theo nhóm và làm bài tập.
- HS đọc đề bài tập 1 và làm theo yêu cầu của GV
GV: Em hãy cho biết input và output của bài toán?
- HS nghiên cứu và xác định Input, Output
INPUT: Nhập n, nhập n số nguyên.
OUTPUT: Kết quả TBC của n số nguyên
- GV: Chúng ta cần tính TBC bao nhiêu số?
- HS trả lời: tính TBC của n số
- GV: Nêu cách tính trung bình cộng 4 số.
- HS:

1 2 3 4
4
x x x x+ + +
- GV: Vậy tính TBC n số ta làm ntn?
- HS:
1 2 3

n
x x x x
n
+ + + +
- GV: Để tính
1 2 3

n
x x x x S+ + + + →
em làm
thế nào?
- HS trả lời: S
¬
S + x;
- GV: làm sao để có S mới = S cũ + x?
- HS: S
¬
0 (b1)
- GV: Quy luật S
¬
S + x; đến khi nào dừng?
- HS: Khi biến dem > n.  phát hiện ra điều kiện
lặp của While…do

GV: Dựa vào hệ thống câu hỏi. Em hãy lần lượt
hình thành việc mô tả thuật toán?
- Các nhóm lần lượt viết thuật toán lên bảng phụ
- GV quan sát HS viết bảng phụ
- GV nhận xét
- HS tiếp thu và ghi vở
- GV cho các nhóm viết chương trình hoàn chỉnh
- HS: Dựa vào thuật toán trình bày chương trình
hoàn chỉnh.
- GV: Quan sát, chỉnh sửa từng câu lệnh HS lên
bảng trình bày.
- GV cho HS ghi bài vào vở
Bài 1: Viết chương trình Pascal sử dụng câu
lệnh While…do để tính trung bình cộng n số
thực nhập từ bàn phím. (n, và n số thực được
nhập từ bàn phím)
a. Mô tả thuật toán.
INPUT: Nhập n, nhập n số nguyên.
OUTPUT: Kết quả TBC của n số nguyên
B1: Nhập giá trị của n( tính TBC bao nhiêu
số);
dem←0; S←0;
B2: Trong khi dem <= n thì làm
Nhập số thứ (1,2,3….n) (cho x)
S←S+x; dem←dem +1;
B3: Tính TB ←S/n;
B4: In kết quả TB, kết thúc chương trình.
b. Viết chương trình.
Program tinhTB;
Uses Crt;

Var n,dem: integer;
x, S, TB: real;
BEGIN
ClrScr;
Write(‘Muon tinh TB bao nhieu so n=’);
Readln(n);
dem:= 0; S:=0;
While dem <= n do
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
17
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
- HS ghi vở
- GV: Hỗ trợ HS trong quá trình thực hành.
- GV hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu ý nghĩa từng
câu lệnh.
- HS lắng nghe GV giảng bài và tiếp thu
- GV: Cho HS thực hành soạn chương trình trên
vào máy tính.
- HS: tiến hành soạn thảo và dịch, chạy chương
trình, rồi lưu lại.
- GV cho HS thay thế vòng lặp While…do bằng
vòng lặp xác định For…do
- Sau khi kết quả chạy chương trình đã đúng, GV
yêu cầu học sinh chữa bài của mình đã làm ở nhà
cho đúng theo chương trình đã chạy.
- HS ghi bài vào vở
Begin
Write(‘Nhap so thu’, dem, ‘ =
‘ );readln(x);
S:= S + x; dem:= dem + 1;

End;
TB:= S/n;
Write(‘ Vay trung binh cong ’, n, ‘so la:
‘, TB:6:2);
Readln;
END.
Hoạt động 3: Bài tập 2
- GV: Viết chương trình bài 2 lên bảng.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài tập 2
- GV yêu cầu HS đọc và nghiên cứu chương trình.
- HS nghiên cứu
- GV: Cho HS lần lượt tìm hiểu ý nghĩa của từng
câu lệnh
- HS lần lượt thực hiện các yêu cầu của GV
- GV: - HS: Lần lượt trả lời.
- Nêu tác dụng của câu lệnh: While n mod i <> 0
do i:= i + 1;
- GV: Chương trình trên có tác dụng gì?
- HS: Mục đích là nhận dạng một số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay
không?
Yêu cầu một học sinh đứng tại vị trí trình bày hoạt
động của chương trình, các nhóm khác cùng tham
gia phân tích.
- HS trình bày hoạt động của chương trình
- GV cho HS gõ chương trình vào máy tính, dịch
và chạy chương trình với một vài độ chính xác
khác nhau.
- HS gõ chương trình vào máy của mình, sau đó

dịch và chạy chương trình theo yêu cầu của GV.
Bài 2: Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu
lệnh sau đây.
Uses Crt;
Var n,i : integer;
BEGIN
ClrScr;
Write(‘Nhap vao mot so nguyen:
‘);Readln(n);
If n<=1 Then Writeln(‘N khong la so nguyen
to’);
Else
Begin
i:=2;
While n mod i <> 0 do i:= i + 1;
If i = n Then Writeln(n,’ la so nguyen
to’)
Else Writeln(n,’ khong la so nguyen
to’);
End;
Readln
END.
4) Củng cố:
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm giờ thực hành.
- Ôn lại tất cả các kiến thức đã học về các câu lệnh lặp.
5) Hướng dẫn về nhà:
- Ghi nhớ cú pháp và ý nghĩa của câu lệnh lặp while do ,
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
18
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8

- Đọc và tìm hiểu chương trình.
- Chuẩn bị tiết sau giải bài tập.
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=

KIỂM TRA MỘT TIẾT
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
* Hệ thống hóa lại các kiến thức của các bài đã học. Qua đó đánh giá việc kết quả của học sinh sau
một thời gian học tập.
* Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS về: Ngôn ngữ lập trình Pascal, cấu trúc các câu lệnh đã học.
* Rút ra được kinh nghiệm qua việc kiểm tra đánh giá HS, kịp thời khắc phục những tồn tại và phát
huy những ưu điểm để tổ chức dạy học đạt kết quả cao.
2) Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài, kĩ năng vận dụng sáng tạo của HS trong học tập.
3) Thái độ:
- Giáo dục cho HS ý thức học tập nghiêm túc, trung thực, chính xác khi làm bài.
C – CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Kiến thức, bút, thước, giấy nháp.
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Không kiểm tra.

3)Bài mới:
I.Ma trận đề:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểmBiết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Vòng lặp
For to do
c1
2
1
2
Vòng lặp không
biết trước
c2

3
c3
5
2

8
Tổng điểm 2 3 5 10 đ
II. Đề:
Câu 1:
Em h·y tr×nh bµy cÊu tróc vßng lÆp For …… to…… do…………?
Câu 2:
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
19
Trng THCS An Bỡnh Giỏo ỏn tin hc 8

?Hóy ch ra li trong cỏc cõu lnh sau õy:?
a)X:=10; while X:=10 do X:=X+5;
b)X:=10; while X=10 do X=X+5;
c)S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
Cõu 3:
- Hóy s dng vũng lp While Do. Hóy vit chng trỡnh tớnh tng n s t nhiờn u tiờn 1,2,3,
,n?. (Vi n >0)
Vi n nhp vo t bn phớm, hóy a ra kt qu?
III. ỏp ỏn:
Cõu 1: 2 im
+Câu lệnh lặp dạng tiến:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là kiểu kí tự hoặc
kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá trị cuối
phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau mỗi lần lặp
biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối thì
vòng lặp đợc dừng lại.
Cõu 2: 3 im
a) Tha du hai chm trong iu kin;
b) Thiu du hai chm trong cõu lnh gỏn;
c) Thiu cỏc t khúa begin v end trc v sau cỏc lnh n:=n+1; S:=S+n, do ú vũng lp tr thnh vụ
tn.
Cõu 3: 5 im
Program Bai1;
Uses Crt;
Var i, tong, n : Integer;
Begin

Clrscr;
Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG CUA N SO TU NHIEN DAU TIEN);
Writeln('Moi ban nhap n=);
Readln(n);
Tong:=0;
While i>n do
tong:= tong +i;
Writeln('Tong cua ,n, la:,tong);
Readln;
End.
4) Cng c:
- GV thu bi, nhn xột.
5) Hng dn v nh:
- V nh xem li bi.
E - RT KINH NGHIM.
Giỏo viờn: Mnh Trng Nm hc 2010 - 2011
20
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=

HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1) Kiến thức:
- HS hiểu cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh

và chức năng của chúng.
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ,
các nút lệnh và chức năng của chúng
3) Thái độ:
- Giáo dục cho HS có tinh thần hứng thú trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán.
C – CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Không kiểm tra.
3)Bài mới:
Hoạt động của GV – HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: giới thiệu
? Cho biết phần mềm này đã được làm quen
chưa?
? Nêu những đối tượng các em đã được học?
? nêu chức năng của phần mềm này
HS: nghiên cứu trả lời câu hỏi
GV: tuy nhiên ở lớp 7 các em chưa được làm
quen với phần mềm tiếng việt….
1. Em đã biết gì về GeoGebra?
Hoạt động 2: Làm quen với phần mềm GeoGebra tiếng Việt
? đọc và cho biết:
- cách khởi động
- màn hình chính ?
2. Làm quen với phần mềm GeoGebra tiếng Việt

a. cách khởi động
Nháy chuột tại biểu tượng
b) Giới thiệu màn hình GeoGebra tiếng Việt
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
21
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
Bảng chọn là hệ thống các lệnh chính của phần
mềm Geogebra. Với phần mềm Geogebra tiếng
Việt em sẽ thấy các lệnh bằng tiếng Việt. Chú
ý rằng các lệnh trên bảng chọn không dùng để
vẽ các đối tượng-hình. Các lệnh tác động trực
tiếp với đối tượng hình học được thực hiện
thông qua các công cụ trên thanh công cụ của
phần mềm
• Thanh công cụ của phần mềm chứa các
công cụ làm việc chính. Đây chính là các công
cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các
đối tượng.
Khi nháy chuột lên một nút lệnh ta sẽ thấy xuất
hiện các công cụ khác cùng nhóm.
? GV: chia 3 nhóm trình bày
- tác dụng của từng đối tượng
- các thao tác liên quan đến đối tượng
N1: nghiên cứu về các công cụ liên quan đến
điểm, đoạn thẳng,đường thẳng
N2: nghiên cứu các công cụ liên quan đến đoạn
thẳng,đường thẳng, các công cụ di chuyển
N3: các công cụ di chuyển, các công cụ tạo
mối quan hệ hình học
N4: các công cụ tạo mối quan hệ hình học, về

các công cụ liên quan đến điểm
các nhóm trình bày kết quả của mình và nhận
xét, bổ xung nhau
các công cụ liên quan đến đoạn thẳng đường
thẳng
- Màn hình làm việc chính: bảng chọn, thanh công
cụ và khu vực thể hiện các đối tượng
c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính
* Công cụ di chuyển dùng để di chuyển hình,
chọn các đối tượng khi thực hiện các lệnh điều
khiển thuộc tính của các đối tượng
- Có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách nhấn giữ
phím Ctrl trong khi chọn
* Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm
− Công cụ : tạo một điểm mới.
Cách tạo: chọn công cụ và nháy chuột lên một
điểm trống trên màn hình hoặc nháy chuột lên một
đối tượng để tạo điểm thuộc đối tượng này.
− Công cụ dùng để tạo ra điểm là
giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.
Cách tạo: chọn công cụ và lần lượt nháy chuột
chọn hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.
− Công cụ dùng để tạo trung điểm
của (đoạn thẳng nối) hai điểm cho trước: chọn
công cụ rồi nháy chuột tại hai điểm này để tạo
trung điểm.
• Các công cụ liên quan đến đoạn, đường
thẳng
− Các công cụ , , dùng
để tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước.

− Thao tác: chọn công cụ, sau đó nháy
chuột chọn lần lượt hai điểm trên màn hình.
− Công cụ tạo ra một đoạn thẳng
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
22
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
cửa sổ có dạng:
GV: chú ý chỉ nhập kí tự số
HS: vừa thực hiện nói vừa thao tác
GV: khi các em chọn các đối tượng để ý góc
trên bên trái cửa sổ hiện thị thao tác thực hiện
đi qua một điểm cho trước và với độ dài có thể
nhập trực tiếp từ bàn phím.
Thao tác: chọn công cụ, chọn một điểm cho
trước, sau đó nhập một giá trị số vào cửa sổ
Nháy nút Áp dụng sau khi đã nhập xong độ dài
đoạn thẳng.
• Các công cụ tạo mối quan hệ hình học
- Công cụ dùng để tạo
đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
một đường hoặc đoạn thẳng cho trước.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn
điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Công cụ sẽ tạo ra một
đường thẳng song song với một đường (đoạn) cho
trước và đi qua một điểm cho trước.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn
điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường (đoạn, tia) và chọn điểm.

- Công cụ dùng để vẽ
đường trung trực của một đoạn thẳng hoặc hai
điểm cho trước.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn một đoạn
thẳng hoặc chọn hai điểm cho trước trên mặt
phẳng.
- Công cụ dùng để tạo
đường phân giác của một góc cho trước. Góc này
xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng.
Thao tác: chọn công cụ và sau đó lần lượt chọn
ba điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chính
là đỉnh của góc này.
4) Củng cố:
GV: yêu cầu HS nhắc lại các công cụ cơ bản
5) Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại bài.
- Nghiên cứu các công cụ tiếp theo.
- Tập cách vẽ các đoạn thẳng, đườc thẳng.
E - RÚT KINH NGHIỆM.
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
23
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1) Kiến thức:
- HS hiểu cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ, các nút lệnh
và chức năng của chúng.
2) Kĩ năng:
- HS được làm quen với cách khởi động phần mềm GeoGebra, màn hình làm việc, các thanh công cụ,
các nút lệnh và chức năng của chúng
3) Thái độ:
- Có tinh thần hứng thu trong học bộ môn tin cũng như bộ môn Toán
C – CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, máy chiếu
- HS: xem lại về phần mềm đã được học lớp 7
D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
- Câu hỏi: ? Nêu 1 vài công cụ mà em biết
3)Bài mới:
Hoạt động của GV-HS Nội dung ghibảng
Hoạt động 2: tìm hiểu các công cụ liên quan
GV: yêu cầu HS nêu tác dụng của mỗi công cụ
• Các công cụ liên quan đến hình tròn
- Công cụ tạo ra hình tròn bằng cách
xác định tâm và một điểm trên hình tròn. Thao
tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và điểm
thứ hai nằm trên hình tròn.
- Công cụ dùng để tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm và bán kính. Thao tác: chọn
công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá
trị bán kính trong hộp thoại
- Công cụ dùng để vẽ hình tròn đi qua

ba điểm cho trước. Thao tác: chọn công cụ,
sau đó lần lượt chọn ba điểm.
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
24
Trường THCS An Bình Giáo án tin học 8
HS: nghiên cứu SGK và trả lời
GV: thực hành mẫu
- Thao tác tạo ra một đối tượng đối xứng với một
đối tượng cho trước qua một đường thẳng: Chọn
công cụ, chọn đối tượng cần biến đổi (có thể chọn
nhiều đối tượng bằng cách kéo thả chuột tạo thành
- Công cụ dùng để tạo một nửa hình
tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai
điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình
tròn theo chiều ngược kim đồng hồ từ điểm
thứ nhất đến điểm thứ hai.
- Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn là một
phần của hình tròn nếu xác định trước tâm
hình tròn và hai điểm trên cung tròn này.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình tròn
và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất
phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai theo
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
- Công cụ sẽ xác định một cung tròn đi
qua ba điểm cho trước. Thao tác: chọn công
cụ sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt
phẳng.
• Các công cụ biến đổi hình học
-Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng

đối xứng với một đối tượng cho trước qua một
trục là đường hoặc đoạn thẳng.
4) Củng cố:
? Nêu các thao tac vừa mới học
5) Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại các thao tác vẽ hình
- Chuẩn bị tiết sau nghiên cứu đối tượng hình học
E - RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=<<truongdm>>=*=*=*=
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GeoGebra (tiếp)
A – THỜI GIAN
1. Số tiết: 01 2. Ngày soạn: 1/1/2010
3. Ngày giảng:………………… |…………………………|…………………… |…………………… |
B – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giáo viên: Đỗ Mạnh Trường Năm học 2010 - 2011
25

×