Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

đồ án ký thuật điện điện tử Thiết kế mạch lịch vạn niên có remote điều khiển từ xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.16 KB, 53 trang )

Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 1
PHẦN B
NỘI DUNG
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ


Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 2
Phn I: DẪN NHẬP
1.1 Giới thiệu đề tài
Ngày nay khoa học kỹ thuật ngày càng tiến bộ và được ứng dụng rất nhiều
trong tất cả các lónh vực của mọi quốc gia mà lónh vực Điện Tử Thông Tin là
rất quan trọng đánh dấu một bước nhảy vọt về khoa học kỹ thuật trong thế
giới hiện đại. Việc kết hợp lónh vực điện - điện tử với các lónh vực khác như
cơ, vật lý…đã tạo ra những sản phẩm trí tuệ mà con người hằng mơ ước. Và
trong sự phát triển khoa học đó lónh vực thông tin luôn có sự đổi mới về mặt
kỹ thuật và phương tiện. Hệ thống thông tin  v
 trên toàn
cầu ngày càng phát triển với tốc độ cao. C
!""#$""%&'(
$)*+,'(%-$-
./0( !123$)
&( !%4
4
1.2 Giới hạn đề tài


Do kiến thức và thời gian có hạn, nhóm sinh viên thực hiện đề tài chỉ giới
hạn đề tài ở những điểm sau :
-Tìm hiểu những kiến thức liên quan.
-Thiết kế – tính toán.
-Thi công.
1.3 Mục đích nghiên cứu
Mở rộng kiến thức về lónh vực  đặc biệt là kiến thức về tạo,
truyền tín hiệu b, so sánh giữa lý thuyết và thực tế, nâng cao
khả năng
tính toán, thiết kế và kỹ năng thực hành.
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

5
Điều Phát lệnh khiển Mã hoá Điều chế Khuếch
đại
Dao động tạo sóng mang
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 3
Ph!n II
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MẠCH REMOTE VÀ MẠCH
LỊCH VẠN NIÊN

1.khối REMOTE
1.1Giải thích sơ đồ khối phát:
Khối phát có nhiệm vụ tạo ra lệnh điều khiển, mã hóa và phát tín hiệu đến
, lệnh truyền đi đã được điều chế.  !
Khối phát lệnh điều khiển:

Khối này có nhiệm vụ tạo ra lệnh điều khiển từ nút nhấn (phím điều
khiển). Khi một phím được ấn tức là một lệnh đã được tạo ra. Các nút ấn này
có thể là một nút, hay một ma trận nút. Ma trận phím được bố trí theo cột và
hàng. Lệnh điều khiển được đưa đến bộ mã hóa dưới dạng các bit nhò phân
tương ứng với từng phím điều khiển.
Khối mã hóa:
Để truyền các tín hiệu khác nhau đến máy thu mà chúng không lẫn lộn
nhau, ta phải tiến hành mã hóa các tín hiệu (lệnh điều khiển). Khối mã hóa
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

6
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 4
này có nhiệm vụ biến đổi các lệnh điều khiển thành các bit nhò phân, hiện
tượng biến đổi này gọi là tạo mã hay mã hoá.
Khối dao động tạo sóng mang:
Khối này có nhiệm vụ tạo ra sóng mang tần số ổn đònh, sóng mang này sẽ
mang tín hiệu điều khiển khi truyền ra môi trường.
Khối điều chế:
Khối này có nhiệm vụ kết hợp tín hiệu điều khiển đã mã hóa sóng mang
để đưa đến khối khuếch đại.
Khối khuếch đại:
Khuếch đại tín hiệu đủ lớn đề LED phát hồng ngoại phát tín hiệu ra môi
trường.
LED phát:
Biến đổi tín hiệu điện thàng sóng hồng ngoại và phát ra môi trường
2.khối mạch lịch vạn niên


2.1.Giải thích sơ đồ khối mạch lịch vạn niên:
Chức năng của m  là thu được tín hiệu điều khiển từ
remote,"#$% $&$'$$($)$"*#+,.
Khối nhận tín hiệu hng ngoại :
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

-#
.
-"
-/
0


Khối vi
điều khiển
-
-1
"
7
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 5
Thu tín hiệu hồng ngoại do remote truyền tới 23401
". -56/$7879$:;<=>>?8
Khối thời gian thực:
Có nhiệm vụ @#.$@AABC7>;88D$+,
0,%#.@:;

Khối điều khiển :
Khối này có chức năng (EFG-"@"
$? !"HA$%$I$*#
Khối VĐK:
Nhiệm vụ của khối này là J0#.K@AA"
#AD$FG-8LC9>
Khối hiển thị:
Có nhiệm hi"#FG-JK@AA , ""
AD
Khối chng:
-(M%@3"2('$
=NO8P"30$723@ ("HQ$"%(
3
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

8
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 6
Ph!n III
MẠCH THU PHÁT DÙNG IC CHUYÊN DÙNG
BL9418, BL9149 là những IC thu phát trong hệ thống điều khiển từ xa bằng
tia hồng ngoại. Trong đó SZ9148 là mạch điện IC phát xạ điều khiển có mã
hóa kiểu ma trận. Nó và mạch điện IC SZ9149 phối hợp với nhau có thể hoàn
thành bộ điều khiển xa có 10 chức năng; phối hợp vơí mạch điện IC SZ 9150
có thể hoàn thành bộ điều khiển xa có 18 chức năng, có hơn 75 lệnh có thể
phát xa, trong đó 63 lệnh là lệnh liên tục, có thể có nhiều tổ hợp phím; 12
lệnh không liên tục, chỉ có thể sử dụng phím đơn. Tổ hợp như vậy có thể dùng

cho nhiều loại điều khiển xa cho các thiết bò điện.
A. MẠCH REMOTE DÙNG BL 9148:
Mạch điện IC SZ9148 sử dụng công nghệ CMOS qui mô lớn để chế tạo là
một loại linh kiện phát xa mã hóa tia hồng ngoại rất thông dụng, phạm vi
điện áp nguồn điện là 2,2V~5,5V. Vì sử dụng công nghệ CMOS để chế tạo
nên công suất tiêu hao cực thấp, dòng điện trạng thái tónh chỉ 10 µA, nó có
thể sử dụng nhiều tổ hợp phím, linh kiện bên ngoài rất ít, mã số của nó thích
hợp với nhiều qui mô khác, chỉ cần nối ngoài linh kiện LC hoặc bộ dao động
gốm là có thể gây ra dao động.
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

9
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 7
1. CRG;& IC 9148
16 15 14 13 12 11 10 9
1 2 3 4 5 6 7 8
GND XT
XT K1 K2 K3 K4
K5
K6
T1T2T3CODETEST
OUTVDD
BL 9148
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ


:
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 8
;<=>=?@A PHÂN TẦN
B=?AC<DCE<F
;GH IJKLMN<OIPC@N IQ@NCR?G SN=T@A
UCRT@ IGVW
W=X@A=J
MẠCH ĐIỆN
ĐỒNG BỘ RA
E<VWN
MNQE
@A=F
Y<Z=
MN<OI PC@NIQ@
NCR?G WNG=T@A
E<VWN
MN<I PC@N
IQ@ NCR?G
BCI
A@;

;;
XT
XT
K1
K2
K3

K4
K5
K6
T1 T3T2 CODE
16
2
1210
9
8
7
6
5
4
3
11 13
14
15
1
SƠ ĐỒ KHỐI BÊN TRONG
2.Chức năng của các chân dẫn:
IC SZ9148 sử dụng 16 chân vỏ nhựa kiểu cắm thẳng hàng.
Chân 1: GND là đầu âm của dòng điện nối với đất.
Chân 2: XT là đầu vào của bộ phận dao động bên
trong.
Chân 3: XTN là đầu ra của bộ phận dao động bên
trong, bên trong nó không có điện trở phản hồi.
Chân 4 đến chân 9: (k
1
-k
6

) là đọan đầu
vào tín hiệu của bàn phím kiểu ma trận.
Chân 10 đến chân 12: T
1
–T
3
kết hợp với các chân k
1
đến k
6
có thể tạo
thành 18 phím.
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

[
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 9
Chân 13: (code) là đầu vào của mã số, dùng mã số để truyền tải và tiếp
nhận.
Chân 14: (TCST) là đầu đo thử, bình thường khi sử dụng có thể bỏ trống
Chân 15:(T
xout
) là đầu ra tín hiệu truyền tải tín hiệu 12 bit thành một
chu kỳ, sử dụng sóng mang 38kHz để điều chế.
Chân 16: (V
00
) là đầu dương của nguồn điện nối với điện áp một chiều

2,2-5,5 V, điện áp làm việc bình thường 3V.
Bên trong IC 9148 do bộ ph/n dao động, bộ phân tần, bộ giãi mã, mạch
điện đầu vào của bàn phím, bộ phận phát mã số…tạo thành.
 Tham số chủ yếu của SZ9148:
Bảng 1 :

SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

\
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 10
Mục Lục

hiệu
Điều kiện
đo thử
Nhỏ
nhất
Điển
hình
Lớn
nhất
Đơn

Điện áp nguồn điện V
DD
tất cả

chức
năng
thao tác
2.2 _ 5.0 V
Dòng điện làm việc
I
DD
phím
thông
không
phụ tải
_ _ 1.0 mA
Dòng điện trạng thái bão hòa
I
DS
phím
mở
không
dao
động
_ _ 10 A
Đầu
vào
k1

k5
cod
e
điện
áp

đầu
vào
mức điện
cao
V
IH
_ 2.0 _ 3.0 V
mức điện
thấp
V
IL
_ 0 _ 0.5 V
k2

k6
dòng
điện
đầu
vào
mức điện
cao
I
IH
V
IH
=
3V
20 30 60 A
mức điện
thấp

I
IL
V
IL
=
0V
-1.0 _ 1.0 A
Cod
e
Test
dòng
điện
đầu
vào
mức điện
cao
I
IH
V
IH
=
3V
-1.0 _ 1.0 A
mức điện
thấp
I
IL
V
IL
=

0V
20 30 60 A
Đầu
ra k1

k3
dòng
điện
đầu
ra
mức điện
cao
I
OH
V
OH
=
2V
_ _ -500 A
mức điện
thấp
I
OL
V
OL
=
3V
-50 _ _ A
T
XOU

T
dòng
điện
đầu
ra
mức điện
cao
I
OH
V
OH =
2V
_ _ -0.1 mA
mức điện
thấp
I
OL
V
OL =
2V
1.0 _ _ mA
điện trở phản hồi bộ dao động R _ _ 500 _ K
Công suất dao động f
osc
- 400 455 600 KH
Z
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

]

Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 11
Tham số cực hạn của IC SZ9148:
Bảng 2:
Tham số Ký hiệu Giá trò cực hạn Đơn vò
Điện áp nguồn điện
Đầu vào/ra điện áp
Công suất tổn hao
Nhiệt độ làm việc
Nhiệt độ cất giữ
Dòng điện đầu ra (I
out
)
V
00
V
IN
P
D
T
OPP
T
Sfg
I
OUT
6.0
V
SS

–3v ~ V
DD
+3V
200
-200~75
-55 ~125
-5
V
V
mW
0
C
0
C
mA
3. Nguyên lý hoạt động :
Trong IC SZ9148 có chứa bộ đảo pha CMOS là điện trở đònh thiên cùng
nối bộ dao động bằng thạch anh hoặc mạch điện dao động cộng hưởng. Khi
tần số của bộ phận dao động thiết kế xác đònh là 455kHz, thì tần số phát xạ
sóng mang là 38 kHz. Chỉ khi có thao tác nhấn phím mới có thể tạo ra dao
động, vì thế đảm bảo công suất của nó tiêu hao thấp. Nó có thể thông qua
các chân k
1
đến k
6
và đầu ra thứ tự thời gian chân T
1
đến T
3
để tạo ra bàn

phím 6x3 theo kiểu ma trận. Tại t
1
sáu phím được sắp xếp có thể tùy chọn để
tạo thành 6x3 trạng thái tín hiệu liên tục đưa ra được trình bày ở hình 3.
Hai hàng phím ở T
2
và T
3
chỉ có thể sử dụng phím đơn, hơn nữa, mỗi khi
ấn vào phím một lần chỉ có thể phát xạ một nhóm mạch xung điều khiển. Nếu
như các phím ở cùng hàng đồng thời được ấn xuống thì thứ tự ưu tiên của nó
là K
1
> K
2
>

K
3
> K
4
> K
4
> K
5
>K
6
. Không có nhiều phím chức năng trên cùng
một đường K, nếu như đồng thời nhấn phím thì thứ tự ưu tiên của nó là T
1

>T
2
>T
3
.
Lệnh phát ra của nó do mã 12 bit tạo thành, trong đó C
1
~C
3
(code) là mã
số người dùng, có thể dùng để xác đònh các mô thức khác nhau, tổ hợp C
1,
C
2
phối hợp với mạch điện IC thu SZ9150; tổ hợp C
2
, C
3
phối hợp với mạch điện
IC thu SZ9149. Mỗi loại tổ hợp có 3 trạng thái đó là 01, 10, 11 mà không
dùng trạng thái 00.
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ


Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 12
1

9
8
17
6
5
4
3
2
16
15
14
13
12
11
10
7
18
I I5 I6
S
S5
S6
S7
S8
S9
N
P
P5
C1 C2 C3 H S1 S2 D1 D2 D3 D4 D5 D6
Mã người dùng Mã liên tục/không liên
tục

Mã phím đầu vào

Các bit mã C
1
, C
2
, C
3
được thực hiện bằng việc nối hay không nối các chân
T
1,
T
2
, T
3
với chân code bằng các diode. Nếu nối qua diode thì các C tương ứng
trở thành [1] và ở [0] khi không được nối. H, S
1
, S
2
là đại diện cho mã số phát
xạ liên tục hoặc mã số phát xạ không liên tục. Nó đối ứng với các phím T
1
,
T
2
, T
3
. D
1

đến D
6
là mã số của số liệu phát ra. Phím của nó và sự đối ứng mã
quan hệ với nhau như bảng sau:
M#
Số liệu
Đầu ra
Số
N P P ; ; ; ; ; ;
Hình thức
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

5
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 13
 5  5 6 7 8 9
  ] ]  ] ] ] ] ]
Liên tục
5  ] ] ]  ] ] ] ]
Liên tục
6  ] ] ] ]  ] ] ]
Liên tục
7  ] ] ] ] ]  ] ]
Liên tục
8  ] ] ] ] ] ]  ]
Liên tục
9  ] ] ] ] ] ] ] 

Liên tục
: ]  ]  ] ] ] ] ]
Không liên tục
[ ]  ] ]  ] ] ] ]
Không liên tục
\ ]  ] ] ]  ] ] ]
Không liên tục
] ]  ] ] ] ]  ] ]
Không liên tục
 ]  ] ] ] ] ]  ]
Không liên tục
5 ]  ] ] ] ] ] ] 
Không liên tục
6 ] ]   ] ] ] ] ]
Không liên tục
7 ] ]  ]  ] ] ] ]
Không liên tục
8 ] ]  ] ]  ] ] ]
Không liên tục

9
] ]  ] ] ]  ] ]
Không liên tục

:
] ]  ] ] ] ]  ]
Không liên tục

[
] ]  ] ] ] ] ] 

Không liên tục

Dang xung phát xạ ra:
Khi tỉ lệ chiếm trống của mạch xung dương hình sóng do mạch điện SZ9148 phát
ra là ¼ đại diện là [0] khi tỉ lệ chiếm trống của mạch xung dương là 4/3, đại diện
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

6
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 14
cho [1]}. Bất luận là [0] hay [1] khi chúng được phát ra mạch xung dương được điều
chế trên sóng mang 38kHz, tỉ lệ chiếm trống của sóng mang là 1/3, như vậy có lợi
cho việc giảm công suất tiêu hao.
Được minh họa bởi hình 4:
BIT0
BIT1
Việc phát ra của mỗi một chu kỳ theo thứ tự nối tiếp C
1
, C
2
, C
3
,H, S
1
, S
2
, D

1
, D
2
,
D
3
, D
4
, D
5
, D
6
có tổng chiều dài được đo 48a, trong đó a= ¼ chu kỳ một mã. Phương
pháp tính của a là: a = (1/f
osc
) 192s. Khi ấn phím không liên tục, đầu ra mã chỉ phát
ra 2 chu kỳ, khi ấn phím liên tục, đầu ra mã sẽ phát ra liên tục, giữa 2 nhóm dừng
lại 280s.
B. MẠCH LỊCH VẠN NIÊN
I. IC BL9149: được chế tạo bằng công nghệ CMOS, chúng đi cặp với IC phát
SZ9148 để tạo thành một bộ IC thu-phát trong điều khiển xa bằng tia hồng ngoại.
1.Sơ đồ chân:
16 15 14 13 12 11 10 9
1 2 3 4 5 6 7 8
GND RXIN
HP1 HP2 HP3 HP4 HP5
SP4
SP3SP2SP1CODE1CODE2
OSCVDD
BL 9149

sp5
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

7
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 15
2.Chức năng các chân:
IC SZ9149 có 16 chân
- Chân 1: (GND) là đầu âm của dòng điện nối đất.
- Chân 2: (R
xin
) là đoạn đầu vào của tín hiệu thu; tín hiệu sau khi được lọc bỏ sóng
mang.
- Chân 3 đến 7 : HP1~HP5 là đầu ra tín hiệu liên tục.
- Chân 8 đến 12: SP1~SP5 là đầu ra tín hiệu không liên tục, tín hiệu tiếp nhận của
đầu vào tương ứng một lần, mức điện cao của đầu ra duy trì khoảng 107ms.
- Chân 13,14: (code 2, code 1) là đầu so sánh mã truyền đạt tương đối chính xác, mã
ssố thu được và mã số đònh trước của mạch điện này phải hoàn toàn giống nhau mới
có thể thu được.
- Chân 15: (OSC) là đầu vào dao động. Điện trở ghép song song đến đất và tụ điện
của đầu này gây ra dao động.
- Chân 16: (V
DD
) là đầu dương của dòng điện, thường mắc điện áp khoảng
4,5V~5,5V. Mạch điện bên trong của IC thu do bộ phận dao động, bộ đếm số cộng,
bộ nhớ dòch hàng đầu vào, bộ phận kiểm tra số liệu, bộ phận kiểm tra mã, mạch
đếm mạch xung đầu vào, mạch điện khóa cố đònh, mạch điện kiểm tra độ sai sót,

bộ phận đếm đầu vào… tạo thành.
 Tham số cực hạn của IC thu:
Tham số Ký hiệu Giá trò cực hạn Đơn vò
Điện áp nguồn điện V
DD
6 V
Điện áp vào/ra V
IN
/V
OUT
V
SS
–0.3 

V
DD
+ 0.3 V
Công suất tổn hao P
D
200 mW
Nhiệt độ làm việc T
OPR
-20 

75 C
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

8
Đ n mơn học 2

:
Mạch lịch vạn niên
Trang 16
Nhiệt độ cất giữ T
STG
-55 

125 C
Tham số Ký
hiệu
Điều kiện đo thử Nhỏ
nhất
Điển
hình
Lớn
nhất
Đơn

Điện áp nguồn V
DD
T
a
= -20 75C 4.5 - 5.5 V
Dòng điện làm
việc
I
DD
Đầu ra không phụ
tải
- - 1.0 MA

Tần số dao động F
OSC
T
a
= -20 
-
75C,V
DD
4.55
.5
27 - 57 KH
z
Tần số sử dụng
chuẩn
S
OSC
- - 38 - KH
Z
Biến áp của tần
số theo điện áp
∆Vf
osc
V
DD
4.55.5 -5 - 5 %
Biến áp của tần
số theo nhiệt độ
∆Tf
o
sc

T
a
= -30 75C -5 - 5 %
Dòng
điện
đầu ra
Mức
điện cao
I
OH
Đo tất cả đầu
ra,V
oh
=4v
- - -1.0 MA
Dòng
điện
đầu ra
Mức
điện cao
I
OH
Đo tất cả đầu
ra,V
oh
=4v
- - -1.0 MA
Mức
điện thấp
I

OL
Đo tất cả đầu
ra,V
ol
=4v
1.0 - - MA
Dòng
điện
đầu
vào
Mức
điện cao
I
IH
Đầu
Code,V
IH
=5V
-1.0 - 1.0 µA
Điện trở kéo trên R
UP
Đầu code 10 20 40 KΩ
Điện áp ngưỡng
của mạch điện
đầu vào
V
IN
Đầu R
XIN
2.0 2.5 3.0 V

Độ rộng của dải V
hys
R
XIN
- 0.8 - V
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

9
Đ n mơn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 17
3.Nguyên lý hoạt động:
Tín hiệu khi nhận được từ mạch phát của IC BL9148 sẽ được khuếch đại ,tách
sóng mang sau đó đưa đến đầu vào mạch điện IC.
Trong tín hiệu phát ra của IC Bl 9148 làù một chuổi tín hiệu 12 bit, trong đó tín
hiệu C1, C2 và C3 cung cấp mã số cho người dùng, vì vậy bên IC Bl9149 phải có
mả số tương úng, nếu mã bên thu không tương ứng với bên phát thì không thể thu
được tín hiệu, những máy khác nhau có thể có những mã khác nhau do người dùng
quy đònh.
Bảng phối hợp mã người dùng của IC 9148 và IC 9149 được cho như sau:
C
1
C
2
C
3
C
2

C
3
1 0 0 0 0
1 0 1 0 1
1 1 1 1 1
Trong IC 9148 có 3 bit mã người dùng dùng để phối hợp vớøi IC 9150 để phối
hợp với IC 9149 ta sử dụng bit C2 và C3.
Bên IC 9149 đểà có được mã người dùng là “1” ta nối chân đó qua tụ và tụ nối
về mass ,để có mức”0” thì ta nối trực tiếp chân đó về mass.
II. VDK 89S52
^ STUR+,5Y[]8/0
C_%`\[])
+,aEWPb8^N1
%c1/P$< 
E;$d%M* e* 
*""c*fgh[]8^
VAWW@#(%8L;97$9>$99U
X3$W@#8LC97$9>$8LC8>9>Y
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

:
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 18
;!Z8LC9>5
[8-<2ET+R@Z\
[BE2T]>?N^_\`+#$
FG-8LC9>T7>N^_\

[>9P<AaE\
[?b@c!/%\
[O`A@d;A@7P2`A@e$7$>\`A@>('
);%@Ad;%@A\
[86\
[f%+R@ZUUg%3%+#
Cb:\
2. Sơ đ khối
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

[
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 19
F1R2XZ(%@$HEU0
)+,X3\;(%2X1U1
0)g2R\; cA2XUU(E
U%423++T&\
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

\
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 20
^Z>\<XUU(!ZEUFG-J8e97
3. Sơ đ chân 89S52

^ZO\CR&8LC9>
4. Chức năng cc chân 89S52
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

5]
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 21
+ be$7$>$O')R2Xc!d/%\
[abe$b>h')32ET@E$Ui
+,XU(@%j@E2ET\
[b75;&`>`>klA@dA@>\^'
)UiXU(@%j`A@\;&CCm$NnC:$
N:Cn$C;-@1oApCb:#'
)3T%+R@Z\`0,%('
)g2\lA2X
[;&V=k$bCkf$qam$aBm"32ET
@E\
[;&kVm')J2ET+R@Z5
kVmrSfB5;J2ET$kVmrF;;J2ETE\
[;&l7l>6T\
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

5
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên

Trang 22
^Z9\CR3R2X"FG-E
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

55
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 23
:::\akV=`:NkBC7>;88D
7\ CR&
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

56
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 24
5^ ;')(&
S3%TFB-3%UU
[VBesVBD58+#8+#H
S3%T%@e
[VC5H
\VCr757<AKFG-o
<AH
\VCre5<Ao
S3%T&V=ktFG-
[Nn`5"J2UA2U@

\Nn`re5J2UA
 BC51"J
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

57
Đ n môn học 2
:
Mạch lịch vạn niên
Trang 25
= BCUi3%T&aBubO\Dvt
FG-
aq51"$3%T&qa
tFG-
\Nn`r75J2U@
aq51"Jd
aqr75J
aqre5
[BC5%w%J
BCr75%w%
BCre5%w%
[%UAA5:;
;Cre5:;+,Ju+,%w%v
n;Cre5:;+,J
[F;;r9F
[SfBreF
[aC`5@AUA'.'7UM
[:ax5j6u@cjFG-6v
3%T&:f`c$')2('
[Cxq5Q@U"/%@Z+,2%j

1
6^ CR
SV: TRẦN NGỌC NHỰT GVHD: NGUYỄN
ĐÌNH PHÚ

58

×