Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

GA. HOA 9 DAY DU CAC BAI KT CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 152 trang )

Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
*************************************************************************************
PHN PHI CHNG TRèNH HO HC 9
LP 9 (C nm: 37 tun = 70 tit)
Hc kỡ I: 19 tun = 36 tit ; Hc kỡ II: 18 tun = 34 tit
HC Kè I HC Kè II
Tit 1. ễn tp u nm Tit 37. Axit cacbonic v mui cacbonat
CHNG 1: CC LOI HCVC Tit 38. Silic. Cụng nghip silicat
Tit 2. T/c hoỏ hc ca oxit. Khỏi quỏt Tit 39. S lc bng tun hon cỏc nthh
Tit 3. Mt s oxit quan trng Tit 40. S lc bng tun hon cỏc nthh (t.t.)
Tit 4. Mt s oxit quan trng (tip theo) Tit 41. Luyn tp chng 3
Tit 5. Tớnh cht hoỏ hc ca axit Tit 42. Thc hnh: Tchh chung ca P.k.
Tit 6. Mt s axit quan trng CHNG 4: HIDROCACBON. NH. LIU
Tit 7. Mt s axit quan trng (tip theo) Tit 43. Khỏi nim v HCHC v HHHC
Tit 8. Luyn tp: Tchh ca oxit v axit Tit 44. Cu to phõn t HCHC
Tit 9. Thc hnh:Tchh ca oxit v axit Tit 45. Metan
Tit 10. Kim tra vit Tit 46. Etilen
Tit 11. Tớnh cht hoỏ hc ca baz Tit 47. Axetilen
Tit 12. Mt s baz quan trng Tit 48. Ben Zen
Tit 13. Mt s baz quan trng (tip theo) Tit 49. Du m v khớ thiờn nhiờn
Tit 14. Tớnh cht hoỏ hc ca mui Tit 50. Nhiờn liu
Tit 15. Mt s mui quan trng. Tit 51. Thc hnh TCHH ca hidrocacbon
Tit 16. Phõn bún hoỏ hc Tit 52. Luyn tp chng 4
Tit 17. Mi quan h gia cỏc hp cht vụ c Tit 53 Kiểm tra viết
Tit 18. Luyn tp chng 1 CHNG 5: D.X. CA H.C. POLIME
Tit 19. Thc hnh: T/c h/h ca ba. v mui Tit 54. Ru etylic
Tit 20. Kim tra vit. Tit 55. Axit axetic.
CHNG 2: KIM LOI Tit 56. Axit axetic.
Tit 21. Tớnh cht vt lớ chung ca kim loi Tit 57. Mlh gia etilen, r.etylic v axit axetic
Tit 22. Tớnh cht hoỏ hc ca kim loi Tit 58. Cht bộo
Tit 23. Dóy hot ng hoỏ hc ca kim loi Tit 59. Bài thực hành: Tính chất của rợu và axit


Tit 24. Nhụm Tit 60. . L.tp: R. etylic, axit axetic v cht bộo.
Tit 25. St Tiết 61. Kiểm tra viết
Tit 26. Hp kim st: Gang, thộp Tit 62. Glucozo
Tit 27. Thc hnh tchh ca Al v Fe Tit 63. Saccarozo
Tit 28. n mũn k.loi v bo v k.loi Tit 64. Tinh bột và xen lu lô zơ
Tit 29. Luyn tp chng 2 Tit 65. Protein
CHNG 3: PHI KIM. S LC Tit 66. Polime
Tit 30. Tớnh cht hoỏ hc chung ca phi kim Tit 67. Polime
Tit 31. Clo Tit 68. ễn tp cui nm
Tit 32. Clo (tip theo) Tiết 69. Ôn tập cuối năm
Tit 33. Cacbon Tit 70. Kim tra cui nm.
Tit 34. Cỏc oxit ca cacbon
Tit 35. ễn tp hc kỡ I
Tit 36. Kim tra hc kỡ I
*************************************************************************************
Trang 1
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************

ÔN TẬP

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Công thức chuyển đổi;
− Cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ,
muối;
− Khái niệm độ tan, dung dịch .
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
+ Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái
niệm độ tan, dung dịch .

+ Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng tính toán theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd .
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà.
+ Học sinh : Ôn lại các khái niệm, công thức đã học ở lớp 8.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài : nhằm hệ thống lại các KTCB đã học ở lớp 8 chúng ta sẽ cùng tiến hành ôn tập
nội dung đã học qua !
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động
của học sinh
Đồ
dùng
Nội dung
25’
 Hãy nêu các công
thức chuyển đổi giữa
khối lượng - thể tích và
lượng chất ?
 Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung .
 Thuyết trình công
thức tính thành phần %
m / n .

 Thuyết trình cách
tính theo PTHH .
 Thuyết trình : axit
– bazơ – muối , học
sinh nên ôn lại về: thành

 Đại diện
phát biểu, bổ
sung:
 Đại diện
nêu các công
thức chuyển
đổi.
 Nghe,
quan sát và
ghi nhớ nội
dung giáo
viên thuyết
I. Kiến thức cần nhớ:
− Công thức chuyển đổi : giữa
khối lượng (m), thể tích (v) và
lượng chất - số mol (n)
m = m / M ; n
khí
= V / 22,4
− Tính theo PTHH : tìm
k.lượng hoặc t.tích ch.th.gia
bằng cách : chuyển đổi về số
mol rồi thế vào PTHH ; suy ra
số chất cần tìm rồi chuyển về

khối lượng hoặc thể tích đề bài
yêu cầu .
− Axit – bazơ – muối.
− Dung dịch , độ tan.
− Nồng độ dung dịch :
*************************************************************************************
− Trang 2 −
Tuần 1
Tiết 1
Ns: 14/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
15’
phần phân tử, phân loại,
gọi tên.
 Thế nào là dung
dịch ? Độ tan của 1 chất
trong nước là như thế
nào ?
 Thế nào là nồng độ
phần trăm ; nồng độ
dung dịch ?
 Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
trình.
 Học sinh
về ôn lại nội
dung theo
hướng dẫn .
 Đại diện

phát biểu, bổ
sung: khái
niệm dung
dịch, độ tan.
 Đại diện
nêu khái
niệm C%, C
M
.
Bảng
phụ
ghi nội
dung
các bài
tập
+ N.độ p.trăm của d. dịch :
C% = m
ct
x 100 / m
dd

+ N.độ mol của dung dịch :
C
M
= n / v
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1. Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất sau : Na
2
O, CaO, HCl, H
2

SO
4
, H
2
SO
3
, NaOH,
Fe(OH)
3
, NaCl, CaSO
4
Bài 2.Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit clodric. Tính khối lượng kẽm clorua tạo
thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ?
Bài 3.Hãy tính :
a. Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO
3
?
b. Nồng độ phần trăm của 1500 g dung dịch có hoà tan 75 g K
2
SO
4
?
c. Số mol và số g của NaCl có trong 1 lit dung dịch NaCl 0,5 M ?
d. Khối lượng của MgCl
2
có trong 50 g dung dịch MgCl
2
4% ?
V. Dặn dò:
+ Ôn lại các khái niệm hoá học ở học kì 1 của lớp 8

+ Học sinh nên ôn lại về: thành phần phân tử, phân loại, gọi tên của oxit .

*************************************************************************************
− Trang 3 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************

Bài 1 tÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit
kh¸i qu¸t vÒ sù ph©n lo¹i «xit

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Khái niệm oxit bazơ, oxit axit
− Các ví dụ minh họa
− Tính toán theo nồng độ phần trăm, toán
dư.
− Tính chất hóa học của oxit:
− Phân loại oxit
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Nêu được những tính chất hoá học của oxit (bazơ và axit) ; dẫn ra được PTHH minh hoạ
cho mỗi tính chất
+ Oxit bazơ tác dụng với nước, dd axit, oxit axit
+ Oxit axit tác dụng với nước, dd bazơ, oxit bazơ
Phân loại oxit ( Oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính)
2) Kỹ năng :
- Quan sát thí nghiệm, rút ra tính chất hóa học
- Dự đoán, kiếm tra và kết luận về tính chất hóa học của oxit
- Viết các phương trình phản ứng minh họa
- Phân biệt một số oxit cụ thể
- Tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất

II.Chuẩn bị:
1) Giáo viên :
− Hoá chất: CuO, CaO, nước cất, dd HCl.
− Dụng cụ: 1 kh. nhựa, 1 giá ốn., 1 kẹp gỗ, 1 cốc t.tinh 50 ml, 1 ố.n.giọt, 4 ống nghiệm.
2) Học sinh : Ôn lại khái niệm về oxit, phân loại, cách gọi tên.
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài :
− Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm)
− Vậy thì oxit axit có những tính chất hoá học khác oxit bazơ như thế nào ?
Thời
gian Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của học
sinh
Đồ
dùng Nội dung
*************************************************************************************
− Trang 4 −
Tuần 1
Tiết 2
Ns: 15/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
25’
5’
 Cho học sinh kẻ 2 cột
song song để so sánh
t.chất h.học của 2 oxit.

 Y/c h/s làm tn.: cho
CaO vào nước.
 N.xét h.tượng khi cho
CaO t.dụng với nước ?
 Hãy rút ra kết luận
khi cho oxit bazơ tdụng
với nước ?
 Y/c h/s làm tn.: Cho
CuO tác dụng với HCl.
 Hãy n.xét m.sắc CuO
trước và sau PƯHH ?
 Nhiều oxit bazơ khác
như: Na
2
O, BaO, ZnO,…
cũng tương tự.
 Th.trình: qua các t.n.,
ng.ta đã ch.minh được:
Một số o.bazơ : Na
2
O,
CaO, BaO…t.dụng với
axit tạo thành muối.
 Gv mô tả t.n. và h.dẫn
h.s viết PTHH .
 Nhiều oxit axit
khác… cũng tương tự.
 Các em đã biết khí
CO
2

tdụng với Ca(OH)
2
(n.v.trong)làm.đục n.vôi.
 G.thiệu: o.axit t.d.với
o.bazơ tạo thành muối vừa
tìm hiểu ở mục 1c.
 Th.trình về sự phân
loại oxit: là dựa vào tchh
của oxit, p.thành 4 loại …
Y/c h/s lấy Vd, với oxit
axit và oxit bazơ.
 Mở rộng: o.lưỡng
tính Al
2
O
3
td. với HCl,
NaOH
2NaOH + Al
2
O
3

2NaAlO
2
+ 3H
2
O
Natri aluminat
6HCl + Al

2
O
3

 Kẻ tập
thành 2 cột .

 Quan
sát thí
nghiệm,
 Đại
diện nhận
xét hiện
tượng quan
sát được.

 Q.sát
t.n .
 Đ.diện
n.xét m.sắc
CuO
trướcvà sau
pư.

 Nghe
thuyết trình
về tính chất
oxit bazơ
tác dụng
với oxit

axit.
 Đại
diện phát
biểu, bổ
sung.
 Nghe
nhắc lại pứ
với nước
vôi trong
của nước
vôi trong.
 Nghe
giáo viên
giới thiệu.
 Nghe
giáo viên
thông báo
CaO,
nước
cất, kẹp
gỗ, ống
nghiệm,
CuO,
dd HCl,
ống
nghiệm,
kẹp gỗ
I. Tính chất hoá học của
oxit:
1. Oxit bazơ có những tính

chất hoá học nào?
− Tác dụng với nước:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
2(dd)

Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
→ 2NaOH
2(dd)
Oxit bazơ tan + H
2
O → dd
bazơ
(kiềm)
Vd: K
2
O, Li
2

O, Na
2
O, BaO,

− Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+
H
2
O
(l)
Đen xanh lá cây
Oxit bazơ + axit → muối +
nước.
− T.dụng với oxit axit:
BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)

CaO
(r)
+ SO

2(k)
→ CaSO
3(r)

Oxit bazơ tan + oxit axit →
muối

2.Oxit axit có những tính chất
hoá học nào?
− Tác dụng với nước:
Oxit axit + nước → dd axit
Trừ SiO
2
.
Vd: P
2
O
5
, CO
2
, SO
2
, N
2
O
5
, …
P
2
O

5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)

SO
2(r)
+ H
2
O
(l)
→ H
2
SO
3(dd)

− T.dụng với bazơ :
Oxit axit + dd bazơ → muối +
nước
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaCO

3(r)
+
H
2
O
(l)
− T.dụng với o.bazơ: o.axit
t.dụng với một số o.bazơ tạo
thành muối . (1.c)
II. Khái quát về sự phân loại
oxit: dựa vào tính chất hoá
*************************************************************************************
− Trang 5 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
3AlCl
3
+ 3H
2
O về sự phân
loại oxit.
 Đại
diện nêu ví
dụ minh
hoạ.
 Đặc
điểm của
oxit lưỡng
tính.
học chia thành 4 loại:

− Oxit bazơ : tác dụng được
với dung dịch axit tạo thành
muối và nước: Na
2
O
− Oxit axit : t.dụng được với
dd.bazơ tạo thành muối: CO
2
,
SO
2

− Oxit lưỡng tính : tác dụng
được với cả d.dịch axit và
bazơ: Al
2
O
3
, ZnO.
− Oxit trung tính (oxit không
tạo muối): k.t.dụng được với
cả dd. axit hoặc dung dịch
bazơ: NO, CO.
3) Tổng kết : Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa oxit axit và oxit bazơ ? Oxit được phân
thành những loại nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 6 sách giáo khoa .
Bài 6. a) PƯHH : CuO + H
2
SO
4

→ CuSO
4
+ H
2
O ;
b) n Cu = 1,6 / 64 = 0,02 (mol) ;
C% = m
ct
. 100 / m
dd
=> m
ct
= C% . m
dd
/ 100 => mH
2
SO
4
= 20 . 100 / 100 = 20 (g) ;
nH
2
SO
4
= 20 / 98 ≈ 0,2 (mol) => nH
2
SO
4
dư = 0,2 − 0,02 = 0,18 (mol);
Dung dịch sau pứ gồm: CuSO
4

và H
2
SO
4
;
Tìm m của: mCuSO
4
= 0,02 . 160 = 3,2 (g) ; mH
2
SO
4dư
= 0,02 .

98 = 1,96 (g)
C% CuSO
4
= 3,15(%); H
2
SO
4
= 17,76%
V. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ

Bµi 2 : Mét sè oxit quan träng( Can xi oxit)

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hóa học của oxit bazơ
− Lấy ví dụ.
− Tính toán theo nồng độ mol, tính theo
PTHH.

− Tính chất vật lí và hóa học của canxi oxit.
− Cách sản xuất canxi oxit.
− Tính toán dạng bài tập hỗn hợp tác dụng
với axit, bài tập chuỗi phản ứng.
*************************************************************************************
− Trang 6 −
Tuần 2
Tiết 3
Ns : 21/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
− Nhận biết từng chất trong cặp chất.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Nêu được những tính chất hoá học của CaO và viết PƯHH minh hoạ.
− Giải thích được cách điều chế, sản xuất CaO trong công nghiệp.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qs tn, viết PƯHH minh hoạ và giải b.tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất : CaO, dd HCl, nước.
2) Dụng cụ : 2 ốn.,1 ống nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 cốc nước.
3) Tranh vẽ phóng to hình 1.4 ; 1.5 (tranh vẽ lò nung vôi)
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC : Hãy nêu những tính chất hoá học của bazơ ? viết PƯHH minh hoạ ?
2) Mở bài : Ta đã biết có 2 loại oxit là o.axit và o.bazơ, trong đó có những oxit có vai trò rất
q.trọng đ.diện là CaO và SO
2
. Trong tiết 1 chúng ta sẽ tìm hiểu CaO.
Thờ
i

gian
Hoạt động của giáo viên
Hđộng của
học sinh
Đồ
dùng Nội dung

5’
10’
 Hãy viết CTHH của
Caxi oxit và tính PTK ?
thuộc loại o.nào?
 Thông báo tên thường
gọi.
 Đưa mẫu CaO cho h/s
q/s: Hãy nêu những tc v.lý
của CaO
 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung
 Hãy kể những tính
chất hoá học của 1 oxit
bazơ ?
 CaO là 1 o.bazơ nên
thể hiện đầy đủ t.chất h.
học của 1 bazơ.
 Làm t.n.CaO t.dụng
với nước,
 Hãy nhận xét hiện
tượng ? Và viết PƯHH xảy
ra ?

 Bs: pứ tạo ra sp là
Ca(OH)
2
ít tan lắng xuống
đáy ống nghiệm gọi là vôi
tôi (nhão, dẻo)
 Đ.diện
phát biểu,
bổ sung.
 Q.s
mẫu CaO, đ.
diện nx.
 Đại
diện kể 3 tc
hoá học của
1 bazơ.
 Qs t.n.
của CaO t.d.
với nước,
đại diện nêu
h.tượng toả
nhiệt , viết
PTPƯ m.
hoạ.
 Ghi nhớ
tính chất hút
ẩm của
CaO.
 Qs t.n,
đdiện nêu

h.tượng xảy
CaO
CaO,
nước
cất,
ống
nghiệ
m, dd
HCl
A. CANXI OXIT. (vôi sống)
− Công thức phân tử: CaO
− PTK: 56
− Thuộc loại oxit bazơ
I. Canxi oxit có những tính
chất nào ?
1. Tính chất vật lí:
− Là chất rắn màu trắng,
− Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
2. Tính chất hoá học : thể hiện
đầy đủ t.c. hoá học của 1 bazơ.
a) Tác dụng với nước :
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
2(dd)


− CaO có tính hút ẩm mạnh,
do đó CaO dùng để làm khô
nhiều chất.
b) Tác dụng với axit :
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CaCl
2(dd)
+
H
2
O
CaO
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ CaSO
4r
+
H
2
O
− Ứng dụng: CaO dùng để khử
chua đất trong trồng trọt.
c) Tác dụng với oxit axit :
CaO

(r)
+ CO
2(k)
→ CaCO
3(r)

*************************************************************************************
− Trang 7 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
3’
7’
 Th.báo: CaO hút ẩm
mạnh ; dùng để hút ẩm
nhiều chất khác cần làm
khô.
 Làm t.n.CaO t.dụng
với HCl. Hãy nx h.tượng
khi CaO td. với HCl ? Viết
PƯHH xảy ra
 Bs: CaO còn td. với
nhiều axit khác như H
2
SO
4
(
viết PTPƯ ? ) … nên CaO
– vôi sống dùng để khử
chua trong tr.trọt, nước thải
nhà máy.

 Th.trình: vôi sống để
trong tự nhiên sẽ ch.thành
đá vôi do CaO pứ với CO
2
.
Hãy viết PTPƯ CaO với
CO
2
?
 Do tc này do đó ta
không để vôi sống t.xúc
t.tiếp với k.k !
 Y/c h/s th.luận: Sau
khi tìm hiểu những tchh
của Canxi oxit, em hãy nêu
những ứ.dụng của Canxi
oxit mà em biết ?
 Bs, hoàn chỉnh nội
dung .
 Y/c h.s đọc “Em có
biết 1”
 Treo tranh “Sơ đồ lò
nung vôi” .
 Hãy nêu ngliệu để sx
vôi (Canxi oxit ) là gì ?
 Thtrình cách sx vôi
trong lò nung vôi thủ công
và CN.
 Giới thiệu các PTPƯ
xảy ra khi sản xuất vôi.

 Yêu cầu học sinh đọc
mục “Em có biết 2”.
ra: toả nhiệt,
viết PTPƯ
m hoạ.
 Nghe
gv thông
báo, đại diện
viết PT xảy
ra.
 Thảo
luận nhóm
nêu các ứng
dụng của
Canxi oxit.
 Đại
diện đọc
mục “Em có
biết”
 Quan
sát tranh, đại
diện nêu
nguyên liệu
sản suất vôi.
 Nghe
thông báo
quá trình sản
xuất vôi .
 Viết các
PƯ xảy ra.

Tranh
vẽ: Sơ
đồ lò
nung
vôi
II. Canxi oxit có những ứng
dụng gì ?
− Nguyên liệu cho công
nghiệp luyện kim và CN hoá
học.
− Khử chua đất trồng, sát
trùng, khử độc môi trường,…
III. Sản xuất Canxi oxit như
thế nào ?
− Nguyên liệu : đá vôi (thành
phần chính là CaCO
3
).
− Các phản ứng hoá học xảy
ra:
+ Than cháy tạo nhiệt độ:
C
(r)
+ O
2(k)
→
to
CO
2(k)


+ Ở nhiệt độ cao, đá vôi bị
phân huỷ thành vôi (CaO):
CaCO
3(r)
CaO
(r)
+
CO
2(k)

3) Tổng kết : Hãy nêu các thhh và ứng dụng của Canxi oxit ? Sản xuất Canxi oxit như thế
nào ?
*************************************************************************************
− Trang 8 −
Trên 900
o
C
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm dạng bài tập:
Bài 3. a) PTPƯ :CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O (1) ; Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3

+ 3H
2
O (2)
nHCl = C
M
. V = 3,5 . 0,2 = 0,7 mol;
Đặt X (g) là khối lượng của CuO => m Fe
2
O
3
= 20 – X (g)
nCuO = m / M = X / 80 (mol); nFe
2
O
3
= 20 – X/ 160 (mol).
Dựa vào theo số mol của HCl td ở (1) và (2), ta có ptr: 2X / 80 + 6(20 – X) / 160 = 0,7
=> x = mCuO = 4 (g); mFe
2
O
3
= 20 – 4 = 26g
Bài 4: a) PTPƯ:CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ H
2

O ;
b) nCO
2
= V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) = nBaCO
3

C
M
dd BaCO
3
= 0,1 / 0,2 = 0,5 M ;
c) mBaCO
3
= 0,1 . 197 = 19,7 (g)
V. Dặn dò: H.thành ch.pứ sau: CaO
(1)
→ Ca(OH)
2
(2)
→ CaCO
3
(3)
→ CaO
(4)
→ CaCl
2

(5)
CaCO
3



Bµi 2 : Mét sè oxit quan träng ( Lu huúnh ®i oxit)

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hóa học của oxit axit
− Tính toán theo PTHH, toán dư.
− Bài tập chuỗi phản ứng.
− Nhận biết từng chất trong cặp chất.
− Tính chất vật lí và hóa học của lưu huỳnh
đioxit
− Cách điều chế, sản xuất lưu huỳnh đioxit
− So sánh tchh của CaO và SO
2

− Nhận biết chất, làm khô chất, tính toán dư
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Nêu được những tính chất hoá học của SO
2
và viết PƯHH minh hoạ.
− Giải thích được cách điều chế, sản xuất SO
2
trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng viết PTPƯ, qs t.nghiệm và làm 1 số bài toán với SO
2
.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất : ddH
2

SO
4
; ddCa(OH)
2
; Na
2
SO
3
; quỳ tím ; lưu huỳnh.
2) Dụng cụ : 1 thìa đốt; 1 đèn cồn; 1 giá sắt + 1 kẹp sắt; 1 bộ bình kíp đơn giản có gắn nút
c.su 2 lỗ; 2 ống dẫn L (1 lớn + 1 nhỏ); 2 cốc thuỷ tinh 50 ml; 1 đoạn ống cao su.
*************************************************************************************
− Trang 9 −
Tuần 2
Tiết 4
Ns : 21/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC : H.thành chuổi biến hoá: CaO
(1)
→ Ca(OH)
2
(2)
→ CaCO
3
(3)
→ CaO
(4)

→ CaCl
2

(5)
CaCO
3

− Nêu những tính chất hoá học của canxi oxit ? Và viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài : Các em đã tìm hiểu xong tính chất, ứng dụng và sản suất Caxi oxit - đại diện
cho 1 oxit bazơ; vậy lưu huỳnh dioxit - đại diện 1 oxit axit có những tính chất , ứng dụng và
sản xuất như thế nào trong công nghiệp ?
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên
H. đ. của
hs
Đồ
dùng Nội dung
5’
15’
3’
7’
 Th.trình: tên thường
gọi của lưu huỳnh dioxit là
khí sunfurơ.
 Đốt ít S tạo SO
2
cho
học sinh nhận xét tính chất

vật lí .
 Hãy nêu những t.c. v.lí
của lưu huỳnh dioxit mà em
vừa nh.biết?
 Làm thí nghiệm điều
chế, cho SO
2
tác dụng với
nước có cho sẵn quỳ tím
vào. Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm 2’:
 Hãy nhận xét sự thay
đổi màu sắc của quỳ tím ?
 Chất mới sinh ra đó là
gì ? Viết PTPƯ xảy ra ?
 Tiếp tục cho thêm
muối Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
vào
, dẩn khí sinh ra qua
ddCa(OH)
2

 Hãy n.xét sự th.đổi

m.scủa nước vôi trong ?viết
PTPƯ x.ra?
 Bs: lưu huỳnh dioxit
cũng pứ được với dd bazơ
khác như Ba(OH)
2
- tạo
muối kết tủa như của
Ca(OH)
2
, NaOH - tạo muối
tan… h.dẫn học sinh viết
PTPƯ.
 Đại
diện viết
CTHH ,
tính phân tử
khối.
 Quan
sát, ngửi
mùi khí SO
2
sinh ra,
nhận xét.
 Nghe
giáo viên
thông báo
tính độc
 Quan
sát thí

nghiệm,
thảo luận
nhóm đại
diện phát
biểu, bổ
sung: quỳ
tím đổi sang
hồng chứng
tỏ có axit
tạo ra là axit
sunfurơ,
viết PTPƯ
minh hoạ.
 Q.s
t.nghiệm,
trao đổi
S, đèn
cồn,
thìa
đốt
Na
2
SO
3
,
ddH
2
S
O
4,

ddCa(
OH)
2,
Quỳ
tím,
bộ
bính
kíp,
cốc
thủy
tinh
B. LƯU HUỲNH DI OXIT:
− Tên thường gọi là khí
Sunfurơ
− CTHH: SO
2
có PTK = 64
I. Lưu huỳnh dioxit có tính
chất gì ?
1. Tính chất vật lí:
− Là chất khí không màu, mùi
hắc, độc.
− Nặng hơn không khí
2. Tính chất hoá học: có t.c
hoá học của 1 oxit axit.
a) Tác dụng với nước: tạo dd
axit sunfurơ.
SO
2(k)
+ H

2
O
(l)
→ H
2
SO
3(dd)

b) T.dụng với dd bazơ: tạo
muối sunfit và nước.
SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaSO
3

(r)
+ H
2
O
(l)
muối canxi sufit
SO
2(k)
+ 2NaOH
(dd)

Na

2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)

muối Natri sufit
c) Tác dụng với oxit bazơ
như: Na
2
O, CaO,… tạo muối
sunfit:
SO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaSO
3(r)

II. Lưu huỳnh dioxit có những
ứng dụng gì ? (sgk )
III. Điều chế lưu huỳnh dioxit
*************************************************************************************
− Trang 10 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
 Gthiệu : t.d. với o

bazơ như: Na
2
O, CaO,…
tạo muối sunfit
 Hướng dẫn hs viết các
PTPƯ .
 Hãy nx t.c h.h của l.h
dioxit ?
 Thuyết trình : lưu
huỳnh dioxit có nhiều ứng
dung trong đời sống và sản
xuất : ng. liệu sản xuất
H
2
SO
4
; tẩy trắng bột gỗ sản
xuất giấy, diệt nấm …
 Dựa vào thí nghiệm
điều chế SO
2
vừa quan sát ,
hãy nêu nguyên liệu điều
chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm ?
 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung.
 Hướng dẫn học sinh

viết PTPƯ khi điều chế SO
2
trong PTN.
 Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ khi điều chế SO
2
trong công nghiệp.
nhóm, đdiện
p.biểu, b.s,
viết PTPƯ
 Nghe
g.v thông
báo…
 Nghe
giáo viên
th.báo t.c
của lưu
huỳnh
dioxit khi
pứ với oxit
bazơ.
 Trao
đổi nhóm
đại diện
phát biểu,
bổ sung: thể
hiện 1 oxit
axit.
 Nghe
thông báo

về những
ứng dụng
của lưu
huỳnh
dioxit.
 Đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
như thế nào ?
1. Trong phòng thí nghiệm: có
2 cách:
− Cho muối sunfit tác dụng
với với axit mạnh:
Na
2
SO
3(r)
+ 2HCl
(dd)
→ 2NaCl
(dd)
+ SO
2

(k)
+
H
2
O

(l)

− Đun nóng axit sufuric đặc
với đồng:
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(đ)
→ CuSO
4(dd)
+
SO
2(k)
+
2H
2
O
(l)

2. Trong công nghiệp:
− Đốt lưu huỳnh trong không
khí: S + O
2

→
to
SO
2


− Đốt quặng pirit sắt:
4FeS
2(r)
+ 11O
2(k)

→
to

2Fe
2
O
3(r)
+ 8SO
2(k)
3) Củng cố : Y/c h/s so sánh t.c. hhọc của SO
2
với CaO:
Tính chất hóa học CaO SO
2
1. tdụng với …
Bài 6: a) SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2

O ;
b) n SO
2
= 0,112 / 22,4 = 0,005 (mol) ; nCa(OH)
2
= 0,01 . 0,7 = 0,007 (mol)
=> n Ca(OH)
2
dư = 0,007 – 0,005 = 0,002 (mol) ; m Ca(OH)
2
dư = 0,002 . 74 = 0,148 (g)
mCaSO
3
= 0,005 . 120 = 0,6 (g)
V. Dặn dò: Ôn lại định nghĩa axit, phân loại axit đã học ở lớp 8.

*************************************************************************************
− Trang 11 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
Bài 3 tÝnh chÊt ho¸ häc cña axit


Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Một số tính chất hóa học của axit :
làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ,
với kim loại.
− Tính chất hóa học của axit : tác dụng với
bazơ, với muối.
− Viết PTHH minh họa.

− Nhận biết tên dd qua màu sắc đặc trưng của
nó.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ
2) Kỹ năng :
− Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.
− Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hoá học của axit.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất : quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
; Al, Zn, Cu, điều chế Cu(OH)
2
(dd
NaOH + CuSO
4
); CuO .
2) Dụng cụ : (2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ x 6), 1 thnhựa, 2 cốc 250 ml.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC : Nêu những tính chất hoá học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài :
− Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )?
− Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác axit yếu
như thế nào ?
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động
của hs
Đồ
dùng
Nội dung
5’
7’
 Hd hs: nhỏ axit
lên quỳ tím và nhỏ
nước lên quỳ tím làm
đối chứng.
 Hãy nx. sự khác
nhau về sự đ.màu của
 Đại diện
làm thí
nghiệm.
 Quan sát
thí nghiệm,
đại diện phát
Quỳ
tím, dd
HCl,
dd
I. Tính chất hoá học:
1. Dung dịch axit làm đổi màu
chất chỉ thị: quỳ tím thành đỏ.
2. Axit tác dụng với kim loại:
2HCl
(dd)
+Zn

(r)
→ ZnCl
2(dd)
+ H
2(k)

*************************************************************************************
− Trang 12 −
Tuần 3
Tiết 5
Ns : 27/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
5’
8’
5’
5’
quỳ tím
 Hdẫn h/s làm tn:
Cho 3 kim loại Al, Zn,
Cu vào 3 ốn.có sẳn
HCl.
 Y.c h/s th.luận
nhóm trong 2’: Hãy
n.xét h.tượng xảy ra ở
3 ốn,Và viết PTPƯ
minh hoạ ?
 Bs: hs lưu ý
trường hợp HNO
3


H
2
SO
4
đặc t.d. với k.l
kh.sinh hidro.
 Hd hs làm tn.
điều chế Cu(OH)
2
từ
NaOH và CuSO
4
; cho
Cu(OH)
2
tác dụng với
H
2
SO
4
.
 Hãy nhận xét
hiện tượng xảy ra và
viết PTPƯ minh hoạ ?
 Hd hs làm tn CuO
tác dụng với H
2
SO
4


 Hãy nhận xét sự
thay đổi màu sắc của
CuO khi cho vào
axit ?
 Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ Fe
2
O
3
với axit tạo muối sắt
(III) vàng nâu.
 Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ axit
tác dụng với muối
 Thuyết trình: độ
mạnh yếu của axit căn
cứ vào tính chất hoá
học của axit.
biểu, bổ
sung: quỳ tím
chuyển thành
đỏ.
 Thảo
luận , đại
diện phát
biểu, bổ sung
: ống nghiệm
chứa Al, Zn
có khí sinh

ra, còn ống
nghiệm chứa
Cu không có.
 Quan sát
thí nghiệm
Cu(OH)
2
tác
dụng với
H
2
SO
4

 Đại diện
nêu hiện
tượng: kết
tủa tan, viết
pư.
 Quan sát
thí nghiệm:
đại diện nêu
hiện tượng,
viết PTPƯ
 Viết
PTPƯ axit
tác dụng với
muối.
 Nghe
giáo viên

thông báo.
H
2
SO
4
,
Zn, Al
Dd
NaOH,
dd
CuSO
4
,
dd HCl,
dd
H
2
SO
4

CuO,
ống
nghiệm

,
kẹp gỗ
3H
2
SO
4(dd)

+2Al
(r)

Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+H
2(k)

dd axit + m.số k.l → muối + khí
H
2
− Chú ý : axit nitric (HNO
3
) và
axit sunfuric loại không g.p. khí
hidro.
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung
hoà)
Cu(OH)
2(r)
+ H
2
SO
4(dd)

CuSO

4(dd)
+ H
2
O
NaOH
(dd)
+HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+
H
2
O
(l)

axit + bazơ → muối + nước
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
CuO
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ CuSO
4(dd)
+
H
2
O

(l)

Đen dd xanh lam
Fe
2
O
3(r)
+ 6HCl
(dd)
→ 2FeCl
3(dd)
+3H
2
O
dd vàng nâu
axit + oxit bazơ → muối + nước
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9)
tạo muối mới và axit mới.
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

2HCl
(dd)
+
BaSO
4


II. Axit mạnh và axit yếu: dựa
vào tính chất hoá học, axit chia
thành 2 loại
− Axit mạnh: H
2
SO
4
; HCl ;
HNO
3

− Axit yếu: H
2
S ; H
2
CO
3
, H
2
SO
3

3) Tổng kết : Hãy nêu các tính chất hoá học của axit ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa
Bài 1 Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)
2
+ axit ;
Bài 2 a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ;
*************************************************************************************

− Trang 13 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ;
c) muối sắt (III): Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
+ axit ;
d) dung dịch muối của: Al
2
O
3
và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra}
Bài 4. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có Fe tác
dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam châm).
V. Dặn dò: Hoàn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết”
Bài 4 mét sè axÝt quan träng

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hóa học của axit
− Nồng độ phần trăm, tính toán với bài
tập hỗn hợp, toán dư.

− Tính chất vật lí và hóa học của dd HCl và dd
H
2
SO
4
− Nhận biết HCl và muối clorua
− Viết PTHH minh họa.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : Nêu được những tchh của HCl và H
2
SO
4
loãng, viết PTPƯ
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng qs ; giải các bài tập liên quan đến axit ; nhận biết axit
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất : dung dịch HCl ; dung dịch H
2
SO
4
; Fe, Al ; quỳ tím ; Fe
2
O
3
; Cu(OH)
2
{từ
CuSO
4
và NaOH} / NaOH – dung dịch phenol phtalein; dd AgNO
3

, dd BaCl
2

2) Dụng cụ : 6 ố.n.; 1 ố.nhỏ giọt; 1 giá ố.n.; 1kẹp gỗ; 1 cốc nước 250ml; 1th.nhựa.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC : Nêu những tính chất hoá học của axit ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài : Axit clohidric và axit sunfuric có thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của 1 axit
không ? Chúng có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ?
Thời
gian
H.động của giáo
viên
H.đ.của
hsinh
Đồ
dùng
Nội dung
2’
3’
 Thuyết trình
học sinh phân biệt
khí hidroclorua và
axit clohidric.
 Cho hs qs
HCl, Hãy nêu nx
về tc vlí của HCl ?
 Bs, hchỉnh nội
 Nghe
giáo viên

thông báo.
 Đại
diện nêu
nhận xét
quan sát
được.
Dd HCl,
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl): Axit
clohidric là dung dịch của khí hidro
clorua tan trong nước.
I. Tính chất vật lí:
− HCl là chất lỏng, không màu,
− Dung dịch HCl đậm đặc ở 37%
(dung dịch hidro clorua bão hoà)
II. Tính chất hoá học: thể hiện tính
*************************************************************************************
− Trang 14 −
Tuần 3
Tiết 6
Ns : 27/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
7’
3’
8’
dung .
 Yc hs thluận
nhóm:Hãy kể
những tchh của 1
axit

 Viết PTHH
minh hoạ cho các
tính chất ?
 Bs, hchỉnh nội
dung .
 Cho học sinh
làm thí nghiệm
minh hoạ.
 Thuyết trình
cách nhận biết
muối gốc clorua.
 Hướng dẫn
học sinh viết
PTPƯ
 Yêu cầu học
sinh đọc ứng dung
của HCl.
 Cho học sinh
quan sát lọ đựng
H
2
SO
4
;
 Nhận xét tính
chất vật lí của axit
sunfuric (trạng
thái, màu sắc)?
 Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung .

 Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm:Viết PTHH
minh hoạ cho các
tính chất ?
 Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung ;
hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ:
H
2
SO
4
tác dụng
với Fe
3
O
3
.
 Cho học sinh
làm thí nghiệm
 Thảo
luận
nhóm , đại
diện phát
biểu, bổ
sung , viết
PTHH .
 Đại
diện làm

thí nghiệm
minh hoạ.
 Nghe
giáo viên
giới thiệu
cách nhận
biết muối
gốc clorua.
 Đại
diện đọc
ứng dụng
HCl

 Đại
diện học
sinh quan
sát ; nhận
xét tính
chất vật lí.
 Thảo
luận
nhóm , đại
diện phát
biểu, bổ
sung , viết
PTHH .
 Đại
diện làm
thí nghiệm
minh hoạ.

ddHCl,
Al, Fe,
ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt,
dd
phenol
phtalein,
dd
NaOH,
Fe
2
O
3

dd
AgNO
3
,
dd HCl,
dd
BaCl
2

dd
H
2
SO
4

,
ống
nghiệm,
chất 1 axit mạnh:
− Làm quỳ tím hoá đỏ
− Tác dụng với nhiều kim loại: tạo
thành muối clorua và g.p khí hidro.
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ FeCl
2(dd)
+ H
2(k)

− Tác dụng với bazơ : tạo thành muối
clorua và nước.
Cu(OH)
2(r)
+2HCl
(dd)
→CuCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)

+ HCl
(dd)
→ NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)

− Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành
muối clorua và nước.
HCl
(dd)
+ Fe
3
O
3(r)
→ FeCl
3(dd)
+ H
2
O
(l)

 Nhận biết muối gốc clorua: dùng
thuốc thử là AgNO
3
(sẽ tạo AgCl↓
trắng) .
Ví dụ: BaCl

2(dd)
+ AgNO
3(dd)

→ Ba(NO
3
)
2(dd)
+ AgCl↓
III. Ứng dụng: (sách giáo khoa)
B. AXIT SUNFURIC: (H
2
SO
4
)
I. Tính chất vật lí:
− Là chất lỏng, sánh, không màu.
− Nặng hơn nước (axit H
2
SO
4
đặc
98% có D = 1,83 g/ml).
− Cách p.loãng: Rót từ từ axit H
2
SO
4
vào nước, khuấy đều; k.làm ngược lại.
II. Tính chất hoá học :
1. Axit sunfuric loãng: có tính chất 1

axit.
− Làm quỳ tím hoá đỏ
− T.dụng với nhiều kim loại: tạo thành
muối sunfat và g.p khí hidro.
Fe
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ FeSO
4(dd)
+ H
2(k)

− Tác dụng với bazơ : tạo thành muối
sunfat và nước.
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
→ CuSO
4(dd)
+
H
2
O
(l)

H
2
SO
4(dd)
+ 2NaOH
(dd)
→ Na
2
SO
4(dd)
+
H
2
O
(l)

− Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành
muối clorua và nước.
3H
2
SO
4(dd)
+ Fe
3
O
3(r)
→ Fe
2
(SO
4

)
3(dd)
+
3H
2
O
(l)

*************************************************************************************
− Trang 15 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
minh hoạ.
− Tác dụng với muối: (bài 9)
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
→ 2HCl
(dd)
+ BaSO
4

3) Tổng kết : hãy so sánh tính chất hoá học của HCl và H
2
SO
4
?

4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1, 4, 6, 7 trang 19 sách giáo khoa
Bài 4: So sánh các điều kiện nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch axit, trạng thái của sắt và
thời gian pứ để rút ra: a) thí nghiệm 4, 5 ; b) thí nghiệm 3, 5 ; c) thí nghiệm 4, 6.
Bài 6 a) PTPƯ: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
;
b) nH
2
= 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol) => mFe = 8,4 (g)
c) C
M
ddHCl = n / v = 0,3 / 0,05 = 6 M
Bài 7 a) CuO + 2HCl → CuCl
2
+H
2
O (1) ; ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O (2);
X / 80 (mol); 2X / 80 (mol) (12,1 – x ) / 81(mol); 2(12,1 – x ) / 81(mol)
b) Đặt x (g) là m CuO trong 12,1 (g) hỗn hợp => mZnO = 12,1 – x (g)
nCuO = x / 80 (mol) ; nZnO = (12,1 – x) / 81 (mol) ;
nHCl = C
M
. V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol)
2x / 80 + 2(12,1 – x) / 81 = 0,3 => x = mCuO = 4 (g) ;

%mCuO = 4 .100/ 12,1 = 33,1(%); %mZnO = 66,9%
c) CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O (3) ; ZnO + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
O (4);
nCuO = nH
2
SO
4(3)
= 4 / 80 = 0,05 (mol) ; nZnO = nH
2
SO
4(4)
= 8,1 / 8,1 = 0,1 (mol) ;
nH
2
SO

4
= 0,05 + 0,1 = 0,15 (mol) ; mH
2
SO
4
= 0,15 . 98 = 14,7 (g); mddH
2
SO
4
= 73,5 (g)
V. Dặn dò: Đọc trước nội dung tiếp theo của bài



Bài 4 mét sè axit quan träng


Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hóa học của axit: axit tác dụng với
kim loại.
− Nhận biết từng chất trong cặp chất.
− Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
− Tính chất hóa học riêng của H
2
SO
4
đặc.
− Nhận biết H
2
SO

4
và muối sunfat
− Viết PTHH minh họa.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức :
− Nêu được các tính chất hoá học của H
2
SO
4
đặc, những ứng dụng của H
2
SO
4

*************************************************************************************
− Trang 16 −
Tuần 4
Tiết 7
Ns : 28/8/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
− Hiểu được những cách sản xuất, nhận biết axit sunfuric.
2) Kỹ năng : rèn knăng: qs, viết PTPƯ, pbiệt H
2
SO
4
với các clỏng kmàu khác.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất : dd H
2

SO
4
đ và loãng; Cu lá; đường saccarozơ, ddBaCl
2
, vải, giấy.
2) Dụng cụ : (1 giá ốn, 4 ốn, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn x 6 nhóm), 1 cốc 50 ml , 1 cốc 250 ml
nước, 1 bình cầu, 1 ố.nhỏ giọt.
3) Tranh vẽ phóng to hình 1.12 Sơ đồ ứng dụng axit Sunfuric, tranh vẽ các giai đoạn sx
H
2
SO
4
.
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC : Hãy nêu các tchh của axit sunfuric loãng ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài : Axit sunfuric loãng thể hiện tính chất hoá học của 1 axit, còn axit sunfuric đặc
thể hiện tính chất như thế nào ?
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên
H đ của
h.sinh
Đồ
dùng
Nội dung
5’
5’
3’

7’
 Cho lá Cu vào 2
ống nghiệm: Ống
1cho vào H
2
SO
4
đặc
nóng; Ống 2 cho vào
H
2
SO
4
loãng.
 Đun cả 2 ống
nghiệm trên lửa đèn
cồn.
 Yc hsinh thảo
luận nhóm: Hãy nhận
xét hiện tượng xảy ra
ở 2 ống nghiệm và
viết PTPƯ ?
 Đây là tính chất
đặc biệt của H
2
SO
4đặc
nóng
.
 Bổ sung, hoàn

chỉnh nội dung: axit
Sunfuric đặc nguội,
không tác dụng với
các kim loại
 Làm thí nghiệm
tính háo nước: nhỏ
H
2
SO
4
đặc lên vải,
giấy, vào cốc đường.
 Hãy nhận xét
hiện tượng xảy ra và
viết PTHH minh hoạ ?
 Bổ sung: giải
− Quan sát thí
nghiệm;
− Trao đổi
nhóm rút ra
nhận xét, đại
diện phát biểu,
bổ sung .
− Viết PTPƯ
minh hoạ.

− Qs tn tính
háo nước của
axit sunfuric,
thảo luận

nhóm , p. biểu
− Viết PTPƯ
minh hoạ.
− Qs tn nhỏ
nước vào axit,
tự rút ra nhận
Dd
H
2
SO
4
,
Cu , đèn
cồn, giá
ống
nghiệm,
kẹp gỗ,
Đường,
dd
H
2
SO
4
,
ống nhỏ
giọt, cốc
thủy
tinh
Tranh
vẽ Ứng

dụng
H
2
SO
4

tranh vẽ
các giai
đoạn sx
H
2
SO
4
.
II. Tính chất hoá học:
2. Axit sunfuric đặc có những
t.chất hoá học riêng:
− Tác dụng với kim loại:
2H
2
SO
4(đặc, nóng)
+ Cu
(r)

→
to

CuSO
4(dd)

+ SO
2(k)
+
2H
2
O
(l)

 Axit sunfuric đặc, nóng tác
dụng với hầu hết các kim loại tạo
muối sunfat và khí SO
2
; phản
ứng không giải phóng khí hidro.
− Tính háo nước, hút ẩm:
C
12
H
22
O
1
11H
2
O +
12C
trắng
đen
III. Ứng dụng của axit
sunfuric:
(sách giáo khoa)

IV. S.xuất axit sunfuric:
− Nguyên liệu : là lưu huỳnh
hoặc quặng pirit (nước và không
khí)
*************************************************************************************
− Trang 17 −
H
2
SO
4đặc
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
10’
thích hiện tượng xảy
ra; hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ .
 Làm thí nghiệm
nhỏ nước vào axit;
Giáo dục học sinh cẩn
thận
 Treo tranh Sơ đồ
ứng dụng axit H
2
SO
4
hướng dẫn học sinh
quan sát rút ra nhận
xét về ứng dụng của
axit sunfuric.
 Thuyết trình về:

− Nguyên liệu sản
xuất axit sunfuric là
lưu huỳnh hoặc quặng
piric (đốt tạo khí SO
2
)
− Các công đoạn sản
xuất axit sunfuric (3
công đoạn) theo
phương pháp tiếp xúc.
 Thuyết trình về
thuốc thử nhận biết
axit sunfuric và muối
sunfat.
− Làm thí nghiệm cho
học sinh quan sát:
− Nhận biết axit
sunfuric bằng dung
dịch BaCl
2

− Nhận biết muối
sufat bằng dung dịch
BaCl
2
.
− Lưu ý học sinh về
cách phân biệt
ddH
2

SO
4
với

muối
sunfat.
xét.
− Quan sát
tranh , rút ra
nhận xét về
ứng dụng của
axit sunfuric.
− Nghe, ghi
chép về
nguyên liệu ;
các giai đoạn
sản xuất axit
sunfuric.
− Ghi nhớ các
loại thuốc thử
n.biết axit
sunfuric và
muối sunfat.
− Qs tn chứng
minh các loại
thuốc thử
bằng dấu hiệu
kết tủa.
− Pbiệt dd
H

2
SO
4
với
muối sunfat.
Dd
BaCl
2
,
H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
,
ống
nghiệm
− Sản xuất axit sunfuric : theo 3
giai đoạn:
1) Sản xuất SO
2
:
S + O
2

→

to

SO
2
hoặc:
2FeS
2
+ 11O
2

→
to
2Fe
2
O
3
+
8SO
2
2) Sản xuất SO
3
:
2SO
2
+ O
2
−t
o
V
2

O
5
→ 2SO
3

3) Sản xuất H
2
SO
4
:
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4

V. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunfat: thuốc thử là dung
dịch BaCl
2
hoặc Ba(NO
3
)
2
;
Ba(OH)
2

.
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)

BaSO
4(r)
↓ +
HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)

BaSO
4(r)
↓+
2NaCl
(dd)

 Chú ý: Để phân biệt dung
dịch H
2

SO
4
với các dung dịch
muối sunfat thì dùng thuốc thử
là các kim loại như: Mg, Zn, Al,
Fe,…
3) Tổng kết : Y/c h/s hoàn thành bảng sau:
Tính chất hóa học HCl H
2
SO
4(loãng)
H
2
SO
4(đặc)
1. tdụng với ….
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập
*************************************************************************************
− Trang 18 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
Bài 3. a, b) Dùng AgNO
3
nhận biết HCl ; Ba(OH)
2
nhận biết H
2
SO
4
; c) Dùng quỳ tím hoặc

kim loại Al…
Bài 5. a) Dùng H
2
SO
4(l)
+ (Fe, CuO, KOH) ; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ.
b) Dùng H
2
SO
4(đ)
tác dụng với Cu, C
12
H
22
O
11
; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, đèn cồn.
V. Dặn dò:
− Ôn lại tính chất hoá học của các oxit, các axit từ bài 1 – bài 4.
− Xem trước nội dung bài 5, bài luyện tập.
Bài 5 luyÖn tËp
tÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit vµ axit

Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành
− Tính chất hóa học của oxit và axit
− Bài tập chuỗi phản ứng,
− Tính chất hóa học riêng của H
2
SO
4

đặc.
− Mối liên hệ giữa oxit axit với oxit bazơ; axit với
bazơ.
− Bài tập làm sạch chất
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức cơ bản về tính chất hoá học của oxi và axit, mối
quan hệ giữa chúng. Viết được PTPƯ minh hoạ cho tính chất hoá học
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng viết PTHH ; bước đầu rèn luyện cho học sinh tính toán có sử dụng
C%, C
M
, V
khí – đktc
va giải các bài toán bằng cách lập hệ ph.trình.
II.Chuẩn bị:
− Bảng con ghi sơ đồ tính chất hoá học của oxit và axit.
− Các mảnh giấy ghi: + Axit; + Bazơ; + Oxit axit; + oxit bazơ; + nước; + nước; + kim
loại; + quỳ tím; + bazơ; + oxit bazơ.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài : Các oxit và axit chúng ta vừa tìm hiểu , giữa chúng có mối quan hệ như thế
nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay !
Thời
gian
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động
của học sinh
Đồ
dùng

Nội dung
 Treo bảng  Quan sát I. Kiến thức cần nhớ:
*************************************************************************************
− Trang 19 −
Tuần 4
Tiết 8
Ns : 05/9/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
10’
10’
phụ, hướng dẫn
học sinh: điền vào
những chổ trống
trên sơ đồ bằng
cách chọn ra các
mảnh giấy có các
từ: axit, bazơ, nước
và dáng lên chổ …
trên sơ đồ ; Cách
viết PTHH minh
hoạ.
 Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm trong 3’ điền
vào chổ trống và
viết PTHH minh
hoạ cho sơ đồ: mỗi
nhóm điền 1 chỗ
trống và viết 1

PTHH minh hoạ
cho sơ đồ.
 Yêu cầu học
sinh nhận xét các
nhóm, bổ sung
hoàn chỉnh nội
dung.
 Treo bảng phụ,
hướng dẫn học
sinh: điền vào
những chỗ trống
trên sơ đồ bằng
cách chọn ra các
mảnh giấy có các
từ: kim loại, quỳ
tím, bazơ, oxit
bazơ và dáng lên
chổ … trên sơ đồ;
Cách viết PTHH
minh hoạ.
 Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm trong 3’ điền
vào chỗ trống và
viết PTHH minh
bảng phụ, tìm
hiểu cách điền
vào sơ đồ và
cách viết
PTHH minh

hoạ cho sơ đồ.
 Thảo luận
nhóm, đại
diện phát biểu,
bổ sung: mỗi
nhóm điền 1
chỗ trống
đồng thời viết
PTHH minh
hoạ.
 Quan sát,
nhận xét.
 Quan sát
bảng phụ, tìm
hiểu cách điền
vào sơ đồ và
cách viết
PTHH minh
hoạ cho sơ đồ.
 Thảo luận
nhóm, đại
diện phát biểu,
bổ sung: mỗi
nhóm điền 1
chỗ trống
đồng thời viết
PTHH minh
hoạ.
 Quan sát,
nhận xét.

Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
câm,
các
mãnh
giấy
ghi
nd
cần
điền.
Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
câm,
các
mãnh
giấy
ghi
nd
cần
điền.
1. Tính chất hoá học của oxit:
 Phương trình hoá học:
(1)Na
2
O
(r)

+ 2HCl
(dd)
→ 2NaCl
(dd)
+ H
2
O
(2)SO
2(k)
+ 2KOH
(dd)
→ K
2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(3) CaO
(r)
+ CO
2(k)
→ CaCO
3(r)

(4) Na
2
O
(r)

+ H
2
O
(l)
→ 2NaOH
(dd)

(5) P
2
O
5(r)
+ H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)


2. Tính chất hoá học của axit:
 Phương trình hoá học:
(1) H
2
SO
4(l)
+ Zn
(r)
→ ZnSO

4(dd)
+ H
2(k)

(2) 6HCl
dd
+ Fe
2
O
3(r)
→ 2FeCl
3dd
+3H
2
O
(3) 2HCl
dd
+ Cu(OH)
2r
→ CuCl
2dd
+
2H
2
O
* Chú ý: Axit sunfuric đặc có những
tính chất hoá học riêng:
− Tác dụng với nhiều kim loại giải
phóng khí SO
2


2H
2
SO
4(đặc, nóng)
+ Cu
(r)

→
to
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)
− Tính háo nước, hút ẩm:
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
trắng đen
II. Bài tập:

*************************************************************************************
− Trang 20 −
(3) + nước (5)
Muối + nước
bazơ
(1) (2)
axit
Muối O.bazơ
Bazơ
(dd)
Axit
(dd)
O.axit
(3)+ nước
Oxit
axit
Oxit
bazơ
Muối +
nước
Muối +
nước
Màu
đỏ
Muối +
hidro
(4)
Axit
(2) (3)
(1)

+ kim loại
+ Oxit bazơ
+ Quỳ tím
+ Bazo
H
2
SO
4đặc
Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
*************************************************************************************
15
ho cho s : mi
nhúm in 1 ch
trng v vit 1
PTHH minh ho
cho s .
Yờu cu hc
sinh nhn xột cỏc
nhúm, b sung
hon chnh ni
dung.
3) Cng c: hng dn hc sinh lm bi tp 1 5 trang 21 sỏch giỏo khoa .
Bi 1. a) tỏc dng vi nc: SO
2
, Na
2
O, CaO, CO
2
;
b) tỏc dng vi HCl: CuO, Na

2
O, CaO
c) tỏc dng vi NaOH: SO
2
, CO
2

Bi 2. a) Oxit iu ch bng phn ng hoỏ hp: A, B, C, D, E ;
b) Phn ng phõn hu: B, D.
Bi 3. Dn hn hp khớ qua dung dch nc vụi trong: khớ CO
2
, SO
2
b gi li. Thu c khớ
CO tinh khit.
Bi 4. a) vỡ axit sunfuric loóng , CuO l ngun nguyờn liu r tin.
V. Dn dũ:
Xem li tớnh cht hoỏ hc ca oxit axit v oxit baz,
Coi trc ni dung bi thc hnh; ễn li t bi 1 chun b kim tra 1 tit.
Hng dn hc sinh lm bi thu hoch:

Bi 6 thực hành
tính chất hoá học của oxit và axit

Kin thc c liờn quan bi hc Kin thc mi cn hỡnh thnh
Tớnh cht húa hc ca oxit v axit K nng thc hin cỏc thao tỏc thớ
*************************************************************************************
Trang 21
Tun 5
Tit 9

Ns : 09/9/2010
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
− Cách nhận biết H
2
SO
4
, HCl, muối sunfat
− Thao tác thí nghiệm hóa học
nghiệm cho chính xác.
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức : Biết cách tiến hành và nêu được hiện tượng, rút ra kết luận cần thiết về tính
chất hoá học của oxit và axit.
2) Kỹ năng :
− Rèn kỹ năng thực hành, quan sát thí nghiệm.
− Rèn kỹ năng phân biệt các hoá chất bị mất nhãn.
II. Chuẩn bị: gv pha loãng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp.
1) Hoá chất : CaO , dung dịch H
2
SO
4 loãng
, nước, quỳ tím, dung dịch HCl, P đỏ, dung dịch
Na
2
SO
4
, dung dịch BaCl
2
.
2) Dụng cụ : (cho 1 x 6 nhóm)1 giá ống nghiệm; 1 kẹp gỗ; 5 ống nghiệm; 1 ống nhỏ giọt; 1

muỗng sắt; 1 muỗng nhựa; 1 đèn cồn; 4 lọ 125 ml pha loãng dung dịch; 1 khay nhựa
III. Phương pháp: thực hành
IV. Tiến trình dạy học:
1) KTBC :
2) Mở bài : Nhằm để cho các em được trực tiếp quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết
luận về tính chất hoá học của oxit và axit.
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Đồ
dùng Nội dung

5’
10’
 Treo bảng phụ có nội
dung bài thực hành.
 Hướng dẫn học sinh
cách làm thí nghiệm 1:
 Lưu ý học sinh chỉ lấy
ít CaO.
 Yêu cầu học sinh: nêu
hiện tượng xảy ra khi
nhỏ nước vào.
 Sau khi cho quỳ tím
vào, nêu sự thay đổi màu
của quỳ tím.
 Hãy nêu nhận xét và

rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
pentan oxit tác dụng với
nước ?
 Hướng dẫn học sinh
cách đốt P để tạo ra P
2
O
5
thực hiện thí nghiệm với
nước.
 Nếu P dư còn chú ý thì
 Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
 Nhóm tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
 Đại diện nêu
nhận xét.
 Viết tường
trình thí
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
 Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
 Nhóm tiến

hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
CaO,
nước ,
ống
nghiệm
, giấy
quỳ tím
P đỏ,
quỳ
tím,
Lọ 100
ml,
nước,
thìa
I. Tính chất hoá học của
oxit:
1. Thí nghiệm 1: Phản ứng
của Canxi oxit với nước:
− Cho một mẫu nhỏ CaO
vào ống nghiệm .
− Thêm 1 – 2 ml nước .
Quan sát, nêu hiện tượng
xảy ra ?
− Nhúng 1 mẩu quỳ tím vào.
− Quan sát , rút ra kết luận
về tính chất hoá học của
CaO?
− Viết PTPƯ minh hoạ ?

2. Thí nghiệm 2: Phản ứng
của Diphotpho pentan oxit
với nước:
− Đốt P đỏ trong lọ miệng
rộng.
− Cho 10 ml nước vào, đậy
nắp lọ, lắc nhẹ. Quan sát nêu
*************************************************************************************
− Trang 22 −
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
15’
đem ra ngoài phòng và
cho vào nước làm tắt.
 Kiểm tra, hướng dẫn
các nhóm thực hiện.
 Hãy nêu nhận xét và
rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
pentan oxit tác dụng với
nước ?
 Hdẫn hs trình tự cách
tiến hành tn theo sơ đồ:
 Phân loại chất → dựa
vào t.c. hhọc chác biệt
giữa các chất để xác định
thuốc thử cho phù hợp.
 Yêu cầu học sinh nêu
hiện tượng quan sát được
và viết PTPƯ minh hoạ.

 Hướng dẫn học sinh
quan sát dấu hiệu kết tủa.

 Đại diện nêu
nhận xét.
 Viết tường
trình thí
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
 Quan sát sơ
đồ tìm hiểu
cách tiến hành
thí nghiệm
nhận biết hoá
chất mất nhãn.
 Các nhóm
tiến hành thực
hiện theo
hướng dẫn.
 Tường trình
các hiện tượng
quan sát được
và toàn bộ
cách tiến hành
thí nghiệm,
PTPƯ .
đốt,
đèn
cồn

Dd:
H
2
SO
4
;
HCl;
Na
2
SO
4
, BaCl
2
,
quỳ
tím,
ống
nghiệm
, ống
nhỏ
giọt.
hiện tượng xảy ra ?
− Cho 1 mẫu quỳ tím vào,
nhận xét sự thay đổi màu của
quỳ tím ?
− Rút ra kết luận về tính
chất hoá học của P
2
O
5

?
− Viết PTPƯ minh hoạ ?
II. Nhận biết các dung
dịch:
Có 3 lọ không nhãn
đựng 1 trong các dung dịch:
H
2
SO
4
; HCl; Na
2
SO
4
. Tiến
hành thí nghiệm nhận biết
dung dịch trong mỗi lọ ?
* Cách làm:
− Đánh số thứ tự các lọ,
− Lấy ra ống nghiệm để thử.
− Nhúng quỳ tím vào mỗi
ống nghiệm:
+ Nếu quỳ tím đổi thành
màu đỏ đó là các dung dịch:
H
2
SO
4
; HCl.
+ Nếu quỳ tím không đổi

màu, đó là dung dịch
Na
2
SO
4
.
− Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào
2 ống nghiệm đựng axit,
− Dung dịch nào tạo kết tủa
đó là dung dịch H
2
SO
4
.
− Viết PTPƯ xảy ra ?
3) Tổng kết :
− Yêu cầu học sinh vệ sinh, nộp bài tường trình thí nghiệm.
− Rút kinh nghiệm, nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
− Ôn tập theo nội dung: tính chất hoá học của oxit (so sánh oxit axit với oxit bazơ) ; tính
chất hoá học của axit từ bài 1 đến bài 5.
− Đem theo sách bài tập tiết sau.

*************************************************************************************
− Trang 23 −
Không kết tủa
H
2

SO
4
; HCl; Na
2
SO
4
+ Quỳ tím
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
HCl
H
2
SO
4
; HCl
H
2
SO
4
Kết tủa
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
kiÓm tra 1 tiÕt
ô

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức : Kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài 1, 2, 3, 4.
2) Kỹ năng : Kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
II. Thiết kế ma trận:

Nội dung
Mức độ nội dung
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
Tính chất hóa học
của oxit
Câu 1
(2,0 đ)
Bài 2
(0,5 đ)
Bài 2
(1,5 đ)
3
(4,0 đ)
Một số oxit quan
trọng
Câu 3a,b
(1,0 đ)
Câu 4
(1,0 đ)
2
(2,0 đ)
Tính chất hóa học
của axit
3c ; bài 1
(1,0 đ)

2
(1,0 đ)
Một số axit quan
trọng
2, 3d
(1,5 đ)
Bài 1
(1,5 đ)
3
(3,0 đ)
Tổng
2
(3,0 đ)
5
(3,0 đ)
3
(4,0 đ)
10
(10đ)
I) LÝ THUYẾT: (6 đ)
Câu 1. (2,0 đ) Trong các chất khí: CO
2
, H
2
, O
2
, HCl. Hãy cho biết chất nào có những tính
chất sau (không phải viết phương trình hóa học):
a) Nhẹ nhất trong các khí b) Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ
c) Duy trì sự cháy d) Làm đục nước vôi trong.

Câu 2. (1,0 đ) Chất nào trong các chất: H
2
SO
4
, HCl tác dụng được với các chất sau (viết
phương trình hóa học – nếu có):
a) AgNO
3
tạo kết tủa trắng của bạc clorua ?
b) Ba(OH)
2
tạo kết tủa trắng của bari sunfat ?
Câu 3. (2,0 đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) S + O
2
…… b) NaOH + HCl → …… + ……
*************************************************************************************
− Trang 24 −
Tuần 5
Tiết 10
Ns: 15/9/2010
t
o
t
o
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
c) CaO + CO
2
→ …… d) Cu + H

2
SO
4 (đặc)
……+……+……
Câu 4. (1,0 đ) Hãy làm khô những khí ẩm sau bằng phương pháp hóa học rẽ tiền nhất: oxi,
cacbon oxit, nitơ oxit. Viết phương trình hoá học minh họa ?
II) BÀI TOÁN: (4,0 đ)
Bài 1: (2,0 đ) Cho 4,2 (g) hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl thu được 3,36 (lit) hidro (đktc) . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch ?
Bài 2: (2,0 đ) Dùng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
hấp thụ hết 2,24 lít khí CO
2
(đktc), sản phẩm là
BaCO
3
và H
2
O.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng ?
b) Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
ĐÁP ÁN
I) LÝ THUYẾT: (6,0 đ)
Câu 1. (2,0 đ) Trong các chất khí: CO
2
, H
2
, O

2
, HCl.
a) Nhẹ nhất trong các khí: H
2
0,5 đ
b) Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ: CO
2
, HCl 0,25 x 2 = 0,5 đ
c) Duy trì sự cháy: O
2
0,5 đ
d) Làm đục nước vôi trong: CO
2
0,5 đ
Câu 2.(1,0 đ)
a) Chất tác dụng với AgNO
3
tạo kết tủa trắng của bạc clorua là HCl: 0,25 đ
HCl + AgNO
3
→ AgCl ↓ + HNO
3
0,25 đ
b) Ba(OH)
2
tạo kết tủa trắng của bari sunfat là H
2
SO
4
: 0,25 đ

H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
↓ + H
2
O 0,25 đ
Câu 3.(2,0 đ)
+ Hoàn thành mỗi phương trình hoá học đúng đạt 0,5 đ x 4 = 2,0 đ;
+ Cân bằng sai − 0,25 đ/phương trình.
a) S + O
2
SO
2
b) NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
c) CaO + CO
2
→ CaCO
3
d) Cu + 2H
2
SO
4 (đặc)
CuSO

4
+2H
2
O+SO
2

Câu 4.(1,0 đ)
+ Làm khô bằng phương pháp hóa học sử dụng CaO. 0,5 đ
+ Phương trình hoá học minh họa: CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
0,5 đ
II) BÀI TẬP: (4,0 đ) học sinh giải theo một trong 2 cách đúng đều được điểm như nhau
Bài 1: (2,0 đ)
Phương trình hóa học: 0,25 x 2 phương trình = 0,5 đ
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
; Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2

nH
2
= v/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) 0,5 đ
=> nH
2

= 2.nCl = 2. 0,15 = 0,3 (mol) 0,5 đ
=> muối = m kim loại + m Cl = 4,2 + 0,3 . 35,5 = 14,85 (g) 0,5 đ
Bài 2: (2,0 đ)
a) Phương trình phản ứng: Ba(OH)
2
+ CO
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O 0,5 đ
b) nCO
2
= V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) 0,5 đ
=> nBa(OH)
2
= 0,1 (mol); C
M
dd Ba(OH)
2
= 0,1 / 0,2 = 0,5 M 0,5 đ
c) m BaCO
3
= 0,1 . 197 = 19,7 (g) 0,5 đ
*************************************************************************************
− Trang 25 −
t
o
t

o

×