Trờng THCS Đô Lơng
Tiết 26 kiểm tra
I. Mục tiêu :
*Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức cuả học sinh.
*Kỹ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tợng vật lí đơn giản, kĩ
nănhg giẩi bt vật lí.
*Thái độ : Rèn tính trung thực, nghiêm túc cho học sinh.
II. Chuẩn bị :
HS ôn tập các bài 16 23, xem lại các bài tập.
Đề kiểm tra
III. ma trận đề kiểm tra :
Các cấp độ NT
Nộidung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cơ năng
2
1
2
1
Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
1
0,5
1
1,5
2
2
Các chất đợc cấu tạo nh thế nào
1
0,5
1
0,5
2
1
Nguyên tử, phân tử chuyển động
hay đứng yên
1
1,5
1
0,5
2
2
Nhiệt năng
3
1
3
1
Công
1
3
1
3
Tổng
2
1
1
1,5
6
2,5
1
1,5
1
0,5
1
3
12
10
2,5 = 25% 4 = 40% 3,5 = 35%
IV. Nội dung kiểm tra :
Phần I: khoanh tròn câu đúng
Câu 1 Thả viên bi lăn trên 1 cái máy có hình vòng cung
* ở vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất A
A. Vị trí C B. Vị trí A C
C. Vị trí B D. Ngoài 3 vị trí trên
B
* ở vị trí nào viên bi có động năng nhỏ nhất
A. Vị trí B B. Vị trí C
C. Vị trí A D. NgoàI 3 vị trí trênA
Câu 2 . Đổ 100 cm
3
rợu vào 100 cm
3
nớc, thể tích hỗn hợp rợu và nớc có thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. = 100 cm
3
B. = 200 cm
3
C. > 200 cm
3
D. < 200 cm
3
Phần II: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hãy chọn từ thích hợp điền chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất đợc cấu tạo từ các. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) . . . . . . . . . . . . . . . . . của một vật là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật
c) Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Các nguyên tử, phân tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . không ngừng, giữa các nguyên tử, phân tử
có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .lẫn nhau, nhng
cơ năng thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Ngời ta nói cơ năng đợc bảo toàn
f) Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay bớt đi trong quá
trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần III: Trả lời câu hỏi sau
Câu 1
Mở lọ nớc hoa trong lớp học. Sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nớc hoa. Hãy giải thích tại sao?
Câu 2:
Một viên đạn đang bay trên cao nó có những năng lợng nào mà em đã đợc học
Phần IV: bài tập
Ngời ta dùng 1 cần cẩu để nâng thùng hàng có trọng lợng 25.000N lên độ cao 12m. Tính công thực
hiện trong trờng hợp này?
Đáp án - Thang điểm
Phần I: 1.5 điểm Câu 1: - ý C 0,5 điểm
- ý C 0,5 điểm
Câu 2: - ý D 0,5 điểm
Phần II: 2,5 điểm mỗi ý điền đúng đợc 0,25 điểm
a) Các chất đợc cấu tạo từ các. . . . . phân tử . . . và . . . .nguyên tử . .
b) . . .nhiệt năng . . của một vật là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
c) Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách. . . thực hiện công. . . và . . truyền nhiệt. . . . .
d) Các nguyên tử, phân tử . . . . .chuyển động. . . không ngùng, giữa các nguyên tử, phân tử có . . .
khoảng cách. . .
e) Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể. . . ..chuyển hóa. . .lẫn nhau, nhng cơ năng
thì. . . . không thay đổi . . .Ngời ta nói cơ năng đợc bảo toàn
f) Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay bớt đi trong quá trình. . . .truyền nhiệt
Phần III: 3 điểm :
Câu 1: do hiện tợng khuếch tán các phân tử không khí chuyển động đợc và xen vào các phân tử n-
ớc hoa và ngợc lại (1,5 điểm)
Câu 2: có năng lợng thế năng và động năng (1,5 điểm)
Phần IV: 3 điểm
Tóm tắt đầu bài 0,5 điểm
Cho biết
P = 25.000N
h = 12m
A = ? Giải
Vì nâng vật thẳng đứng nên lực tác dụng bằng trọng lợng F = P = 25.000N (0,5 điểm)
Quãng đờng đi bằng độ cao s = h = 12m (0,5 điểm)
Công thực hiện đợc là :
A = F.s
= 25.000.12 = 300.000J = 300KJ (1,5 điểm)