PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Nhóm I:
BẢNG MOOC XƠ
E
I
S
H
T
M
O
CH
A
B
D
N
V
U
Nhóm II:
G
F
Q
W
L
Y
Nhóm III:
Nhóm V:
C
J
Z
Nhóm IV:
R
X
K
P
Một số chữ, vần và các dấu thanh điệu trong vần quốc ngữ
không có trong móocxơ. Người ta đã thay đổi như sau :
BẢNG MOOC XƠ
- Ă : AW - Ơ : OW
-
 : AA - Ư : UW
-
Ê : EE - Đ : DD
-
Ô : OO - ƯƠ : UOW
-
S : dấu sắc - X : dấu ngã
-
F : dấu huyền - J : dấu nặng
-
R : dấu hỏi
MỘT SỐ KHOÁ VÀ MẬT THƯ THÔNG DỤNG
1/ Mật thư giải ra từ bảng móocxơ :
a/ Khoá núi : Đây là khoá hình tượng, núi cao là
tè (-) núi thấp là tích (.) . Chữ cách chữ bằng một dấu gạch
ngang ngắn, từ cách từ bằng một dấu gạch ngang dài
Ví dụ :
D D O A N \ V I E E N
ĐOÀN VIÊN
Mật thư
2/ Khóa chữ bằng số: Thay mỗi chữ trong vần quốc ngữ bằng
một chữ số theo một quy luật.
Cách dịch: Đây là dạng khoá số thay chữ, vì các số trong mật thư
nhỏ hơn 26 nên ta dùng mẫu tự La Tinh gồm 26 chữ cái.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
: A = 20
5.18.12 – 13.14.16.3 – 13.11.8.7.26.3.AR
Ví dụ 1 :
→
Π0
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
LYS – TUWJ – TRONGJ
(LÝ TỰ TRỌNG)
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
A
B
C
D
E
F
1
H
Để dễ dàng giải mã ta dùng 2 vòng tròn chữ và một vòng
tròn số lớn nhỏ khác nhau và ghép chúng lại quay quanh một
tâm
8
7
6
5
4
3
2
1
2
6
2
5
2
4
2
3
2
2
2
1
2
0
1
9
1
8
1
7
1
6
1
5
1
4
1
3
1
2
1
1
1
0
9
Cách dịch: Tờ: chữ tờ (T), một câu (1) => T=1
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7
: Chị ngồi trước tờ giấy trắng
Hàng giờ không viết một câu.
15.8.1.26 – 19.12.12.21 – 9.8.21.17 – 22.4.16.AR
→
Π
0
Ví dụ 2 :
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
HATS - LEEN - BANJ - OWI
(HÁT LÊN BẠN ƠI )
Cách dịch: Nghé con con bê (B) ham…b…a (23) => B=23
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
: Nghé con kêu …ham…b…a
9.10.10.4.14 – 17.10.9.21 – 15.22.20 -7.10.18.9.14.AR
Ví dụ 3 :
→
Π
0
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
NOOIS – VONGF – TAY - LOWNS
(NỐI VÒNG TAY LỚN)
Mật thư
3/ Khóa chữ bằng chữ: Đây là dạng khoá chữ thay chữ, ta viết
hai bảng mẫu tự LaTinh đối chiếu với nhau theo quy luật ẩn ở
mật thư.
Cách dịch: Đây là dạng khoá số thay chữ, vì các số trong mật thư
nhỏ hơn 26 nên ta dùng mẫu tự La Tinh gồm 26 chữ cái.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
M N O P Q R S T U V W X Y Z A B C D E F G H I J K L
: A = M
BUIMSSBL – JOKB – HFCCWL .AR
Ví dụ 1 :
→
Π
0
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
NGUYEENX – VAWN - TROOIX
(NGUYỄN VĂN TRỖI)
Mật thư
: Anh em ta về cùng nhau ta sum họp này
UIFP – IVPXOHT - OBZG . AR
→
Π
0
Cách dịch: Giải mã Anh (N) em (M) ta có N = M.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Z A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y
Ví dụ 2:
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
THEO – HUOWNGS - NAYF
(THEO HƯỚNG NÀY)
Mật thư
: Cờ bay phất phới bên bờ sông Hàn
WVPXUK – TPPOH - IBOG. AR
→
Π0
Cách dịch: Giải mã cờ (C) bờ (B) ta có C = B.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Z A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y
Ví dụ 3:
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
VUOWTJ – SOONG - HANF
(VƯỢT SÔNG HÀN)
Mật thư
: Hỏi rằng thì em yêu ai?
YFFUO – MZFFSX - YWFNO. AR
→
Π0
Cách dịch: Giải mã cờ (C) bờ (B) ta có C = B.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
V W X Y Z A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U
Ví dụ 4:
TAAPJ - HUAANS - TRAIJ
(TẬP HUẤN TRẠI)
Mật thư
: Được ngọc
FEEV - STAADD - JIART. AR
→
Π
0
Cách dịch: Ta chỉ cần đọc ngược trở lại
Ví dụ 1:
3/ Khóa đọc ngược: Đây là dạng khoá được viết ngược
Dịch từ mật thư trên ta có bạch văn:
VEEF - DDAATS - TRAIJ
(VỀ ĐẤT TRẠI)
Mật thư
: Cột 1 2 3 4
NÊNI - GNT - UVR - YĂÔ . AR
→
Π
0
Cách dịch: Đây là dạng khoá cột 1234 giải mã rất đơn giản, ghi
dãy chữ theo hàng ngang dưới 1234
1 2 3 4
N Ê N I
G N T
U V R
Y Ă Ô
Ví dụ 1:
4/ Khóa cột 1 2 3 4 tiến lên:
Đọc theo cột dọc ta được: NGUYEN VĂN TRÔI
NGUYỄN VĂN TRỖI
Mật thư
: Con và mẹ cùng nhau chiến đấu đến cùng
→
Π
0
Cách dịch: con (tử), mẹ (mẫu) cùng nhau có nghĩa hợp lại ta
ghép tử với mẫu
Ví dụ 1:
5/ Khóa thông minh:
ER
THE
APJ
TAP
AS
MU
++
Sau khi ghép ta có nội dung như sau:
MUAS - TAAPJ - THEER
( MÚA TẬP THỂ)
Mật thư
: Anh đã hy sinh rồi!
TANHHAATJ – LANHAF - VANHUI. AR
→
Π0
Cách dịch:Ta sẽ bỏ cụm chữ ANH trong mỗi từ.
TANHHAATJ – LANHAF - VANHUI
Ví dụ 2:
Sau khi bỏ ta có nội dung như sau:
THAATJ - LAF - VUI
( THẬT LÀ VUI)
BẢNG MOOC XƠ
1/ Kiểu ô : Sắp xếp các chữ trong vần quốc ngữ vào 3 hàng
ngang và 8 cột dọc :
Đ O A N V I E N
ĐOÀN VIÊN
A B C D Đ E G H
I K L M N O P Q
R S T U V X Y
1 2 3 4 5 6 7 8
I
II
III
Mỗi chữ số sẽ được thay thế bằng hai chữ số chỉ từ cột dọc và
hàng ngang. Ví dụ :
5I 6II 1I 5II 5III 1II 6I 5II
TẬP HUẤN LỀU TRẠI
Giới thiệu một
số cổng trại
160m
160m