TRƯỜNG THCS LIÊN MINH BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 9 Môn: Đại số
Họ và tên: …………………… Thời gian làm bài 45 phút
MS: 02
A.Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả em chọn
1. Giá trị của m để phương trình x
2
– 2(m + 3)x + m – 1 = 0 có nghiệm x = - 3 là
A. m =
26
7
; B. m = 2; C. m = - 2; D. m = -
26
7
2. Cho phương trình x
2
– 2x + 3m = 0 (x là ẩn số). Phương trình có nghiệm khi
A. m ≤ 1; B. m < 1; C.; m = 1 D. m ≥ 1
3. Cho phương trình x
2
– 4x + m = 0.Phương trình có nghiệm kép khi:
A. m = 0; B. m = - 1; C. m = 1; D. m = 4
4. Biết x
1
= - 3 là nghiệm phương trình (ẩn x) x
2
+ 2x – m + 3 = 0. Ta tính được nghiệm
thứ hai x
2
và m là
A. x
2
= 5 và m = 18 B.x
2
= 1 và m = 6
C.x
2
= - 5 và m = -12 D.x
2
= -1 và m = 0
5. Hai số có tổng 32 và có tích 231. Hai số đó là hai nghiệm của phương trình
A. x
2
– 32x + 231 = 0 B. x
2
– 32x - 231 = 0
C. x
2
+ 32x + 231 = 0 D. x
2
+ 32x - 231 = 0
6. Tổng S và tích P các nghiệm của phương trình 4x
2
+ 2x – 5 = 0 là:
A. S =
1
2
−
; P = -
5
4
B. S =
1
2
; P =
5
4
C. S =
1
2
−
; P =
5
4
D. S =
1
2
; P = -
5
4
7. Cho phương trình x
2
– 35x – 36 = 0. Các nghiệm của phương trình là:
A. x
1
= 35 ; x
2
= - 36 B. x
1
= 1 ; x
2
= - 36
C. Vô nghiệm D. x
1
= - 1 ; x
2
= 36
8. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. 7x
2
– 2x + 3 = 0 B. 3x
2
+ 42 x - 1 = 0
C. 5x
2
+ 2
10
x + 2 = 0 D. Cả ba phương trình trên
B.PhÇn tù luËn: (6đ)
Cho phương trình x
2
- 2(m - 1)x + m
2
= 0 (x là ẩn số)
a) Giải phương trình khi m = - 1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm. Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình.
Tính: x
1
+ x
2;
x
1
. x
2
c) Với giá trị nào của m thì biểu thức P = x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS LIÊN MINH BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 9 Môn: Đại số
Họ và tên: …………………… Thời gian làm bài 45 phút
MS: 01
A.Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả em chọn
1. Cho phương trình x
2
– 35x – 36 = 0. Các nghiệm của phương trình là:
A. x
1
= 35 ; x
2
= - 36 B. x
1
= 1 ; x
2
= - 36
C. Vô nghiệm D. x
1
= - 1 ; x
2
= 36
2. Hai số có tổng 32 và có tích 231. Hai số đó là hai nghiệm của phương trình
A. x
2
– 32x + 231 = 0 B. x
2
– 32x - 231 = 0
C. x
2
+ 32x + 231 = 0 D. x
2
+ 32x - 231 = 0
3Cho phương trình x
2
– 4x + m = 0.Phương trình có nghiệm kép khi:
A. m = 0; B. m = - 1; C. m = 1; D. m = 4
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. 7x
2
– 2x + 3 = 0 B. 3x
2
+ 42 x - 1 = 0
C. 5x
2
+ 2
10
x + 2 = 0 D. Cả ba phương trình trên
5. Cho phương trình x
2
– 2x + 3m = 0 (x là ẩn số). Phương trình có nghiệm khi
A. m ≤ 1; B. m < 1; C.; m = 1 D. m ≥ 1
6. Tổng S và tích P các nghiệm của phương trình 4x
2
+ 2x – 5 = 0 là:
A. S =
1
2
−
; P = -
5
4
B. S =
1
2
; P =
5
4
C. S =
1
2
−
; P =
5
4
D. S =
1
2
; P = -
5
4
7. Giá trị của m để phương trình x
2
– 2(m + 3)x + m – 1 = 0 có nghiệm x = - 3 là
A. m =
26
7
; B. m = 2; C. m = - 2; D. m = -
26
7
8. Biết x
1
= - 3 là nghiệm phương trình (ẩn x) x
2
+ 2x – m + 3 = 0. Ta tính được nghiệm
thứ hai x
2
và m là
A. x
2
= 5 và m = 18 B.x
2
= 1 và m = 6
C.x
2
= - 5 và m = -12 D.x
2
= -1 và m = 0
B.PhÇn tù luËn: (6đ)
Cho phương trình x
2
- 2(m - 1)x + m
2
= 0 (x là ẩn số)
a) Giải phương trình khi m = -2
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm là -1. Tìm nghiệm còn lại.
c) Với giá trị nào của m thì biểu thức P = x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….