Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA 45 ĐẠI CHƯƠNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.31 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số lớp 9
Đề số 1 Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài.
1.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
+ 3 khi m bằng:
A. – 2. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2

2.Đồ thị hàm số y = x
2
đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ).
3.Hàm số y =
1
2
m
 
 ÷
 

x
2
đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m <


1
2
. B. m >
1
2
. C. m >
1
2

. D. m = 0.
4.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. –x
2
– 4x + 4 = 0. B. x
2
– 4x – 4 = 0.
C. x
2
– 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai.
5.Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x
2
– x + 1 = 0. B. 3x
2
– x + 8 = 0.
C. 3x
2
– x – 8 = 0. D. – 3x
2
– x – 8 = 0.

6.Cho phương trình 0,1x
2
– 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. D. x
1

+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
7.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai
nghiệm của phương trình
A. x
2
+ 5x + 6 = 0. B. x
2
– 5x + 6 = 0.
C. x
2
+ 6x + 5 = 0. D. x
2
– 6x + 5 = 0.
8.Cho phương trình x
2
– (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
= - a. B. x
1
= -1; x
2

= - a. C. x
1
= -1; x
2
= a. D. x
1
= 1; x
2
= a.
II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1.(2.0 điểm)Cho hai hàm số y = x
2
và y = - 3x + 2.
Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Bài 2.(4.0 điểm) Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0.
a.Giải phương trình với m = 1.
b.Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là x
1
= 2. Tìm nghiệm còn lại.
c.Tính giá trị của biểu thức A = x
1
2
+ x
2
2
– 6x
1
x

2
theo m.
d.Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
----------------------------------- hết ------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×