CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
D
ạ
ng
1
:
Lý
thu
yế
t
về cấ
u
t
ạo
n
g
u
yê
n
tử
Câu 1: T
r
ong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào
s
au đây:
A
.
Pr
oton và nơt
r
on. B.
Pr
oton và elect
r
on.
C
.
N
ơt
r
on và elect
r
on.
D
.
Pr
oton, nơt
r
on, elect
r
on.
Câu 2: T
r
ong nguyên tử, hạt mang điện là:
A
. Elect
r
on. B. elect
r
on và nơt
r
on.
C
. p
r
oton và nơt
r
on.
D
. p
r
oton và elect
r
on.
Câu 3:
N
guyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
Câu 4: T
r
ong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể
s
o với các hạt còn lại:
A
. p
r
oton. B. nơt
r
on.
C
. elect
r
on.
D
. nơt
r
on và elect
r
on.
Câu 5: Biết
r
ằng khối lượng của 1 nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon
nặng gấp 11,9059 lần
k
hối lượng của nguyên tử hiđ
r
o.
N
ếu chọn khối lượng của 1/12 nguyên tử đồng vị
12C làm đơn vị thì
O
,
H
có nguyên tử khối lần lượt là:
A
. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079.
C
. 15,9672 và 1,0079.
D
. 16 và 1,0081.
Câu 6:
N
guyên tử đồng có kí hiệu là
64
29
Cu
.
S
ố hạt nơt
r
on t
r
ong 64 gam đồng là:
A
. 29. B. 35.
C
. 35.6,02.10
23
.
D
. 29.6,02.10
23
.
Câu 7:
H
ạt nhân của ion
X
+
có điện tích là 30,4.10
-19
C.
V
ậy nguyên tử đó là:
A
.
Ar
. B.
K
.
C
. Ca.
D
. Cl.
Câu 8: Lớp elect
r
on liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là:
A
. lớp t
r
ong c
ù
ng. B. lớp ở giữa. C . lớp ngoài cùng.
D
. lớp
s
át ngoài cùng.
Câu 9: Elect
r
on thuộc lớp nào
s
au đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất:
A
. lớp L . B. lớp
K
.
C
. lớp
M
.
D
. lớp
N
.
Câu 10:
S
ố elect
r
on tối đa ở lớp thứ n là:
A
. n
2
. B. n.
C
. 2n
2
.
D
. 2n.
Câu 11:
S
ố elect
r
on tối đa chứa t
r
ong các phân lớp
s
, p, d, f lần lượt là:
A
. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14.
C
. 2, 4, 6, 8.
D
. 2, 6, 8, 18.
Câu 12:
S
ố elect
r
on tối đat
r
ong lớp thứ 3 là:
A
. 9e. B. 18e.
C
. 32e.
D
. 8e.
Câu 13: Lớp e thứ 3 c
ó
s
ố phân lớp là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
Câu 14:
Đ
ồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có
s
ố p bằng nhau nhưng khác nhau
s
ố:
A
. elect
r
on độc thân. B. nơt
r
on.
C
. elect
r
on hóa t
r
ị.
D
. obitan.
Câu 15:
S
ố khối của nguyên tử bằng tổng:
A
.
s
ố p và n. B.
s
ố p và e.
C
.
s
ố n, e và p.
D
.
s
ố điện tích hạt nhân.
19.
N
guyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A
.
s
ố khối . B. điện tích hạt nhân.
C
.
s
ố elect
r
on
. D
. tổng
s
ố p
r
oton và nơt
r
on.
Câu 16:
P
hát biểu nào
s
au đây là
s
ai:
A. S
ố hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B
. S
ố p
r
oton t
r
ong nguyên tử bằng
s
ố nơt
r
on.
C. S
ố p
r
oton t
r
ong hạt nhân bằng
s
ố elect
r
on ở lớp vỏ nguyên tử.
D. S
ố khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng
s
ố hạt p
r
oton và
s
ố hạt nơt
r
on.
Câu 17:
M
ệnh đề nào dưới đây
kh
ô
n
g
đún
g:
A
. Các đồng vị phải có
s
ố khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có
s
ố nơt
r
on khác nhau.
C
. Các đồng vị phải có
s
ố elect
r
on khác nhau.
D
. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 18:
M
ệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Đ
ồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đ
ồng vị là những nguyên tố có cùng
s
ố elect
r
on.
C. Đ
ồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. Đ
ồng vị là những nguyên tử có cùng
số
khối
A
.
Câu 19: Cho 3 ion:
N
a
+
,
M
g
2+
,
F
-
.
M
ệnh đề nào
d
ưới đây
kh
ô
n
g
đún
g:
A. 3 ion t
r
ên c
ó
cấu hình elect
r
on giống nhau.
B. 3 ion t
r
ên c
ó
s
ố hạt nơt
r
on khác nhau.
C. 3 ion t
r
ên c
ó
s
ố hạt elect
r
on bằng nhau.
D. 3 ion t
r
ên c
ó
s
ố hạt p
r
oton bằng nhau.
Câu 20: T
r
ong nguyên tử, elect
r
on hóa t
r
ị là các elect
r
on:
A
. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng.
C
. ở obitan ngoài cùng .
D
. tham gia tạo liên kết hóa học .
Câu 21:
M
ệnh đề nào
s
au đây
kh
ô
n
g
đún
g:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có tỉ lệ giữa
s
ố p
r
oton và nơt
r
on là 1 : 1.
B. T
r
ong các nguyên tử, chỉ nguyên tử magiê mới có 12 elect
r
on.
C. T
r
ong các
n
guyên tử, chỉ hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 p
r
oton.
D. N
guyên tử magiê có 3 lớp elect
r
on.
D
ạ
ng
2
:
Bài
t
ậ
p
liê
n
qu
a
n
t
ới
m
ối liê
n
h
ệ gi
ữ
a các
th
à
nh
ph
ầ
n
c
ủ
a
n
g
u
yê
n
tử
Câu 1:
S
ố hạt elect
r
on và
s
ố hạt nơt
r
on có t
r
ong một nguyên tử
56
26
Fe
là:
A
. 26e, 56n. B. 26e, 30n.
C
. 26e, 26n.
D
. 30e, 30n .
Câu 2:
S
ố elect
r
on t
r
ong các ion
s
au:
2
3 4 3 4
, , , ,NO NH HCO H SO
− + − + −
theo thứ tự là:
A
. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48 .
C
. 32, 10, 32, 2, 46 .
D
. 32, 10, 32, 0, 50.
Câu 3:
N
guyên tử
X
có
s
ố hiệu 24,
s
ố nơt
r
on là 28.
X
có:
A
.
s
ố khối là 52. B.
s
ố e là 28.
C
. điện tích hạt nhân là 24.
D
.
s
ố p là 28.
Câu 4:
Io
n
X
-
có 10e,
h
ạt nhân có 10n.
S
ố khối của
X
là:
A
. 19. B. 20.
C
. 18.
D
. 21.
Câu 5:
Io
n
X
2-
có:
A
.
s
ố p –
s
ố e = 2 . B.
s
ố e –
s
ố p = 2 .
C
.
s
ố e –
s
ố n = 2.
D
.
s
ố e –
(s
ố p +
s
ố n
)
= 2.
Câu 6: C
h
o 5 nguyên tử:
12 14 18 16 14
6 6 8 8 7
, , , ,A B C D E
.
H
ai nguyên tử có cùng
s
ố nơt
r
on là:
A
.
A
và B. B. B và
D
.
C
.
A
và C.
D
. B và E.
Câu 7: Tổng
s
ố hạt p, e, n t
r
ong nguyên tử nguyên tố
X
là 10.
N
guyên tố
X
là:
A
. Li . B. Be .
C
.
N
.
D
.
N
e.
Câu 8:
N
guyên tử
X
có tổng
s
ố hạt p
r
oton, nơt
r
on, elect
r
on là 34. Biết
s
ố nơt
r
on nhiều hơn
s
ố p
r
oton là 1.
S
ố khối của
X
là:
A
. 11. B. 19.
C
. 21.
D
. 23.
Câu 9:
N
guyên tử của nguyên tố
X
có tổng
s
ố hạt p
r
oton, nơt
r
on, elect
r
on là 155.
S
ố hạt mang điện nhiều
hơn
s
ố hạt không man
g
điện là 33.
S
ố khối của nguyên tử là:
A
. 108. B. 122.
C
. 66.
D
. 94.
Câu 10:
N
guyên tử nguyên tố
X
có tổng
s
ố hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
22 hạt.
K
í hiệu hoá học của nguyên tố
X
là:
A
.
30
26
Fe
. B.
56
26
Fe
.
C
.
26
26
Fe
.
D
.
26
56
Fe
.
Câu 11:
N
guyên tử của nguyên tố B có tổng
s
ố hạt cơ bản là 34.
S
ố hạt mang điện gấp 1,8333 lần
s
ố hạt
không man
g
điện.
N
guyên tố B là:
A
.
N
a
(
Z = 11
)
. B.
M
g
(
Z = 12
)
.
C
.
A
l
(
Z = 13
)
.
D
. Cl
(
Z = 17
)
.
Câu 12:
N
guyên tử của nguyên tố
X
có tổng
s
ố hạt
(
p, n, e
)
bằng 180. T
r
ong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89
%
tổng
s
ố hạt.
N
guyên tố
X
là:
A
.
F
lo. B. Clo.
C
. B
r
om.
D
.
I
ot.
Câu 13: Tổng
s
ố p, e, n t
r
ong hai nguyên tử
A
và B là 142, t
r
ong đó
s
ố hạt mang điện nhiều hơn
s
ố
h
ạt
không man
g
điện là 42.
S
ố hạt mang điện của B nhiều hơn của
A
là 12.
S
ố hiệu nguyên tử của
A
và B lần lượt
là:
A
. 17 và 29. B. 20 và 26.
C
. 43 và 49.
D
. 40 và 52.
Câu 14: Tổng
s
ố hạt p
r
oton, nơt
r
on, elect
r
on t
r
ong hai nguyên tử của nguyên tố
X
và
Y
là 96 t
r
ong
đ
ó tổng
s
ố hạt mang điện nhiều hơn tổng
s
ố hạt không mang điện là 32.
S
ố hạt mang điện của nguyên tử
Y
nhiều hơn
của
X
là 16.
X
và
Y
lần lượt là:
A
.
M
g và Ca. B. Be và
M
g.
C
. Ca và
Sr
.
D
.
N
a và Ca.
Câu 15:
H
ợp chất
A
B
2
có
A
chiếm 50
%
về khối lượng
(%
m
A
= 50
%)
và tổng
s
ố p
r
oton là 32.
N
guyên tử
A
và B đều có
s
ố p bằ
n
g
s
ố n.
A
B
2
là:
A
.
NO
2
. B.
SO
2.
C
. C
O
2
.
D
.
S
i
O
2.
Câu 16: T
r
ong anion
2
3
XY
−
có 30 p
r
oton. T
r
ong
n
guyên tử
X
cũng như
Y
có
s
ố p
r
oton bằng
s
ố nơt
r
o
n
.
X
và
Y
lần lượt là:
A
. C và
O
. B.
S
và
O
.
C
.
S
i và
O
.
D
. C và
S
.
Câu 17: Tổng
s
ố hạt mang điện t
r
ong ion
2
3
AB
−
bằng 82.
S
ố hạt mang điện t
r
ong nhân nguyên tử
A
nhiều
hơn
s
ố hạt mang điện t
r
ong nhân của nguyên tử B là 8.
S
ố hiệu nguyên tử
A
và B
(
theo thứ tự
)
là:
A
. 12 và 4. B. 24 và 16.
C
. 16 và 8.
D
. 14 và 6.
D
ạ
ng
3
:
Bài
t
ậ
p
liê
n
qu
a
n
t
ới
đ
ồ
n
g vị
Câu 1: Đồng có hai đồng vị
63
Cu (chiếm 73%) và
65
Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45. B. 63,54. C. 64, 46. D. 64, 64.
Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
35
X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là
35,5. Đồng vị thứ hai là:
A.
34
X. B.
37
X. C.
36
X. D.
38
X.
Câu 3: Một nguyên tố R có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng
vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố R là:
A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5.
Câu 4: Nguyên t
ố X có hai đồng vị X
1
và X
2
. Tổng số hạt không mang điện trong X
1
và X
2
là 90. Nếu cho
1,2
gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX
2
. Biết tỉ lệ số nguyên
tử X
1
: X
2
= 9 : 11. Số khối của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. 81 và 79. B. 75 và 85. C. 79 và 81. D. 85 và 75.
Câu 5: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 với 2 đồng vị X và Y, có tổng số khối là 128.
Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron
của đồng vị X là:
A. 2 hạt. B. 4 hạt. C. 6 hạt. D. 1 hạt.
Câu 6: Hiđro có 3 đồng vị
1 2 3
1 1 1
, ,H H H
. Oxi có 3 đồng vị
16 17 18
8 8 8
, ,O O O
. Số loại phân tử H
2
O tối đa có thành
phần đồng vị khác nhau là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 7: Cacbon có 2 đồng vị
12 13
6 6
C, C
. Oxi có 3 đồng vị
16 17 18
8 8 8
, ,O O O
. Số loại phân tử CO
2
tối đa có thể
tạo thành từ các đồng vị đó là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 8: Cacbon có 2 đồng vị
12 13
6 6
C, C
. Oxi có 3 đồng vị
16 17 18
8 8 8
, ,O O O
. Số loại phân tử CO
2
có phân tử khối
trùng nhau là:
A. 1. B. 2. C.4. D. 3.
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
Cl
35
và
Cl
37
. Phần trăm
về khối lượng của
37
17
Cl
chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị
H
1
1
, oxi là đồng vị
O
16
8
) là giá trị nào sau
đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Dạng 4: Bài tập liên quan tới cấu hình electron
Câu 1: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron
của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh
là:
A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 17. Nguyên tố X là:
A. brom. B. agon. C. lưu huỳnh. D. clo.
Câu 3: Nguyên tử của ba nguyên tố nào sau đây đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng:
A. Ar, Xe, Br. B. He, Ne, Ar. C. Xe, Fe, Kr. D. Kr, Ne, Ar.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân
của X có:
A. 24 proton, 13 nơtron. B. 11 proton, 13 nơtron.
C. 11 proton, 11 số nơtron. D. 13 proton, 11 nơtron .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ion F
-
và nguyên tử Ne:
A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có số nơtron khác nhau.
C. Chúng có cùng số electron. D. Chúng có cùng số khối.
Câu 6: Dãy gồm các ion
X
,
Y
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là
A. Na ,Cl, Ar. B. Li, F, Ne. C. Na, F, Ne. D. K, Cl, Ar.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt
không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 8: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Na
+
. B. Mg
2+
. C. Al
3+
. D. Fe
2+
.
Câu 9: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử
29
Cu là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
Câu 11: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là:
A. [Ar]3d
5
4s
2
. B. [Ar]4s
2
3d
6
. C. [Ar]3d
6
4s
2
. D. [Ar]3d
8
.
Câu 12: Nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe
2+
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
4s
1
C. [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]4s
2
3d
4
Câu 13: Cation M
2+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, cấu hình e của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 14: Ion A
2+
có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d
9
. Cấu hình e của nguyên tử A là:
A. [Ar]3d
9
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
1
. C. [Ar]3d
9
4p
2
. D. [Ar]4s
2
3d
9
.
Câu 15: Một anion R
n-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron ở phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử R có thể là:
A. 3p
2
. B. 3p
3
. C. 3p
4
hoặc 3p
5
. D. A, B, C đều đúng.
Câu 16: Một cation R
n+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron ở phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử R có thể là:
A. 3s
2
. B. 3p
1
. C. 3s
1
. D. A, B, C đều đúng.
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d
6
. Tổng
số electron của nguyên tử M là:
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
Câu 18: Ion M
3+
có cấu hình electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d
2
, cấu hình electron của
nguyên tố M là:
A. [Ar] 3d
3
4s
2
. B. [Ar] 3d
5
4s
2
. C. [Ar] 3d
5
. D. [Ar] 3d
2
4s
3
.
Câu 19: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất số e là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
s2s
2
p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Câu 21: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s
2
2s
2
2p
5
. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố:
A. kim loại kiềm. B. Halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 22: Cho cấu hình electron của 4 nguyên tố:
9
X: 1s
2
2s
2
2p
5
11
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
13
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
8
T: 1s
2
2s
2
2p
4
.
Ion của 4 nguyên tố trên là:
A. X
+
, Y
+
, Z
+
, T
2+
B. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
C. X
-
, Y
2-
, Z
3+
, T
+
D. X
+
, Y
2+
, Z
+
, T
-
Câu 23: Cấu hình nào sau đây không đúng:
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 24: Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2