Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

bài tập ôn thi phần cáu tạo nguyên tử & bảng tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.87 KB, 53 trang )

Câu 98: Có bao nhiêu loại phân tử biết rằng hiđro có 3 đồng vị và oxi có 3 đồng vị:
a.6
b.12
c.18
d.24
Câu 99: Số electron hố trị của Al, Fe,Cu lần lượt là:
a.3,2,11
b.3,2,1
c.3,8,1
d.Tất cả đều sai
4). Z lànguyên tố có 20 p . Y là một nguyên tố có chứa 17p Vậy liên kết , và công thức phân tử hợp chất của chúng là :
A). ZY
2
Liên kết phân cực B). ZY
2
Liên kết ion cho nhận C). ZY
2
Liên kết ion D). ZY
2
Liên kết
cộng hóa trò phân cực
5). Sự sắp xếp các mức năng lượng sau trong nguyên tử theo nguyên lí vững bền nào sau đây sai :
A). 1s2s3s3p B). Kết quảkhác C). 1s2s3s3p4s3d D). 1s2s3s4p4s
6). Kết luận nmào sau đây sai :
Liên kết trong phân tử nhôn Clorua và Caxisunfua là liên kết ion và chúng là kim loại liên kết vớiion .
A). Liên kết trong phân tử Bari florua , Xesi clorua là liên kết ion B). Liên kết trong các phân tử Oxi , Nitơ , S là
liên kết cộng hóa trò không có cực . C). Liên hết trong các hợp chất Hidro của phi kim là liên kết cộng hóa trò có
cực .
8). Những điều khẳng đònh sau đây điều nào sai :
A). Trong một chu kì bắt đầu một kimloại kiềm , kết thúc là một khí hiếm . B). Trong một chu kì các nguyên tố
có nguyên tử có cùng số lớp e C). Trong chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu


nguyên tử D). Trong các chu kì các nguyên tố có cùng số e độc thân
9). Chon câu trả lời sai sau :
1- Trong một nguyên tử luôn có số e = số p .
2- Số khối của nguyên tử là khối lượng của nguyên tử
3- Số proton bằng điện tòch hạt nhân của nguyên tử .
4- Tổng số e và p là số khối .
A). 413 B). Kết quản khác C). 2,3,4 D). 4,21
10). Cho ba nguyên tố X,Y,Z ở ba chu kì liên tiếp nhau ,tổng số hạt proton tronghạt nhân nguyên tử là70 vậy ba nguyên
tố đó là nguyên tố nào sau đây :
A). Mg ,Sr , Ca B). Mg ,Be , Li C). K, Li ,Na D). Fe , Cu, Zn
11). Phát biểu nào sau đây luôn đúng :
A). Trong các phân nhómchính gồm hoặc chỉ kim loại hoặc phi kim .
B). Một chất hay ion có tính Oxi hóa thì nhất thiết xảy ra phản ứng nếu gặp chất khử C). Một chất thì thoặc có tính
khử hoặc chỉ có tính oxy hóa
D). Số nguyên tử có trong mộ phân tử là số nguyên dương .
12). Mệnh đềø nào sau đây không đúng :
A). Lớp ngoài cùng một số nguyên tố bền vẵng khi có 2e
B). Lớp ngoàicùng bền vững khi có 8e
C). Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa đủ số e
D). Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s có 2e
13). Nguyên tử Cu cónguyên tử khối trung bình là 63,54 . Đồng có hai đồng vò tổng số khối là 128 . Số nguyên tử 1 đồng
vò bằng 37/100 số nguyên tử của đồng vò kia . Cho biết số khối của hai đồng vò là :
A). 63;65 B). kết quảkhác C). 64, 65 D). 63, 66
14). Nguyên tử X có phân lớp sau cùng 3p
4
. Hãy tìm phát biểu sai sau về nguyên tử X :
A). Lớp ngoàicùng có 6e C). X ở chu kì 3 .
B). Kết quả khác D). Hạt nhân có 16p
15). Nguyên tố X tạo được ion X
-

có 116 hạt (p,e,n) Vậy công thức Oxit cao nhất và hidroxit bậc cao nhất của X là :
A). Br
2
O
7
; HBrO
4
C). Na
2
O , NaOH
B). Kết quả khác D). B
2
O
3
, H
3
BO
3

17). Trong các dãy chất sau , dãy chất nào có độ phân cực liên kết tăng dần :
A). NaBr , NaCl , KBr , LiF .
B). Tất cả đều sai
C). C
2
H
4
, CH
4
, KCl, KBr
D). CO

2
, SO
2
, CaCl
2
. ZnCl
2

21). Cho các phân tử sau phân tử nào cóliên kết ion mạnh nhất :
LiCl , KCl , RbCl , CsCl .
A). NaCl B). RbCl C). KCl D). CsCl
22). Haỹ chọn những mện đề nào sau đây đúng :
1- Khi nguyên tử Clo nhận thêm hay bớt đi một số e thì nó biến thành nguyên tố khác .
2- Khi nguyên tử clo nhận hay nhường bớt một số e thì nguyên tố cl vẫn không biến thanøh nguyên tố khác .
3- Khi hạt nhân nguyên tố clo nhận thêm proton thì nguyên tố clo vãn không biến đổi .
4- Khi hạt nhân nguyên tử Clo nhận thêm p thì nó sẽ biến đổi thành nguyên tố khác .
A). 3,4 B). 1,2 C). 1,3 D). 1,4
23). Trong tự nhiên clo cóhai đồngvò có số khối là 35 và 37 . Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5 Vậy % về
khối lượng của
37
Cl trong axit pecloric là ( Cho
1
H ,
16
O) :
A). 9,204 B). 9,45 C). 9,404 D). Kết quả khác
24). Trong một chu kì tử phải sang trái thì :
A). Ái lực với e giảmdần
B). năng lượng ion giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần .

D). Độ âm điện giảm dần
27). Cho 5 nguyên tử sau :
17
35
A ;
16
35
B,
8
16
C,
9
17
D,
8
17
E cặp nguyên tử nào là đồng vò của nhau :
A). A,B B). B,C C). C,D D). C,E
29). X là kimloại hóa trò II , Y là kim loại hóa trò III .Tổng số hạt trongnguyêntử của chúng là 36, 40 ( tương ứng) Vậy X, Y
là kim loại nào sau đây :
A). Mg , Sr B). Al, Mg C). úng D). Ca,Al
30). Cấu hnhfe củamột nguyên tử cảu một nguyên tố là :ns
2
np
5
. Liên kết củanguyên tố này với H thuộc loại liên kết hóa
học nào sau đây:
A). Liên kết ion
B). Liên kết cọng hóa trò
C). Liên kết phối trí

D). Liên kết cộng hóa trò có cực
31). X,Y,Z là những nguyên tố có điệntíchhạtnhân lần lượt là 9,19,16 . Nếu các cặp X,Y ; Y,Z; X,Z tạo thành liên kết thì
các cặp nào sau đây tạo thành liên kết cộng hóa trò có cực :
A). Tất cả đều đúng C). X,Y ; Y,Z.
B). X,Y; Y,Z D). Y,Z; X,Z.
35). Cấu hình e của phân lớp ngoài cùng củamột nguyên tử là : ns
1
. Liên kết cảu các nguyên tố này với nguyên tố Cl
thuộc loại :
A). Cộng hóa trò phân cực
B). Liên kết ion
C). Kết quảkhác
D). Liên kết cảm ứng
36). Nguyên tố X gồm hai đồng vò X
1
;X
2
. Đồng vò X
1
có tổng số hạt là18 . Đồng vò X
2
có tổng số hạt là 20 . % về số
nguyên tử của chúng bằng nhau , các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau . Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên
tố X là:
A). 14 B). Tất cả đều sai C). 12 D). 15
37). Orbital nguyên tử là :
A). Là ôvuong có 2 mũi tên trái ngược chiều
B). Làquỹ đạo chuyển động của e

C). Khoảng không gian có dạng hình học
D). Khoảng không gian quanhhạtnhân trong đó mật độ xác suất hiện diện của e lớn ( > 90%) .
38). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26 . Vò trí của nó trong hẹ thống tuần hoàn là :
A). Chu kì 4 ,phân nhóm phụ nhóm VIII.
B). Chu kì 5 phân nhóm phụ nhóm VI
C). Chu kì 4 phân nhóm chính nhóm VII
D). Chukì 3 phân nhóm chính nhóm VI
42). Nguyên tố X cótổng số hạt p,n,e gấp 3 lần số e củalớp vỏ Vây nguyên tố X có đặc điểmnào sau đây:
A). Số khối là là số chẳn
B). lànguyên tố thuộc nhóm B
C). N:Z = 1:1
D). A,B đều đúng
43). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A). Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử .
B). A là tổng số p và n trong hạt nhân nguyên tử
C). Z là số hiệu nguyên tử
D). Số n = A-Z
45). Một anion X
2-
cócấu hình e giống cation R
+
đều có cấuhình e sau cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình e của X là :
A). Kết quả khác B). 1s
2
2s
2
2p
6

C). 1s
2
2s2p
5
D). 1s
2
2s
2
2p
4

46). Nguyên tố X có 2 e hóa trò , nguyên tố Y có 5e hóa trò vậy hợp chất của X, Y là :
A). X
3
Y
2
B). XY
3
C). tất cả đều sai D). X
5
Y
2

47). X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm vàhaichu kì liên tiếp trong hệ thông tuần hoàn .Tổng số p trong2 nguyên tử
của chúng là 30 . Vậy X,Y lànguyên tốnào sau đây:
A). Li,Na B). Mg,Ca C). Na,K D). Be, Ca
50). Cho các nguyên tử có cấu hình e sau : Cho biết cấuhình e nào không đúng:
(1) :1s
2
(2) : 1s

2
2p
1
. (3): 1s
3
. (4) : 1s
2
,2s
2
2p
4
. (5): 1s
2
2s
2
2p
x
3
2p
y
1
2p
z
1
.
A). 2,3 B). 3,5 C). 2,3,4 D). 3,4,5
Câu hỏi 51 Bổ sung phương trình phản ứng :

U
235

92
+
n
1
0



Xe
139
54
+
Sr
94
38
+ …
A
n
1
0
B 2
n
1
0
C 3
n
1
0
D 2
H

1
1
Câu hỏi 52 Bổ sung phương trình phản ứng :

Na
23
11
+
He
4
2


H
1
1
+ …
A
Mg
24
12
B
Mg
26
12
C
Al
26
13
D

Mg
25
12
Câu hỏi 53 Bổ sung phương trình phản ứng :

Ca
40
25
+ …. 
Sc
46
21
A
H
1
1
B
n
1
0
C
0
1

β
D
He
4
2
Câu hỏi 54 Cho

18
Ar( M trung bình =39,984),
19
K (M trung bình =39,098),
53
I(M trung bình=126,904) ,
52
Te(M trung
bình= 127,60).Sắp xếp 4 nguyên tố nay theo thứ tự trước sau trong bảng HTTH
A K,Ar,I,Te
B Ar,K,I,Te
C Ar,K,Te,I
D K,I,Ar,Te
Câu hỏi 55 Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.
1 Mỗi ô của bnảg HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.
2 Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3 Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
4 Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự
A Chỉ có 3 đúng
B Chỉ có 1,2 đúng
C Chỉ có 3,4 đung
D 1,2,3,4 đều đúng
Câu hỏi 56 Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào ,nhóm nào (chính hay phụ )của bảng HTTH
A Hàng 4,nhóm IIIA
B Hàng 4,nhómVB
C Hang 3,nhóm IIIA
D Hàng 3,nhóm IIIB
Câu hỏi 57 Tính Z của nguyên tố X yhuộc chu kì 4 ,nhóm VA
A 23
B 33

C 35
D 25
Câu hỏi 58 Tính Z của nguyên tố X thuộc cùng chu kì với O (Z=8) và cùng nhóm với Ca (Z=20)
A 4
B 12
C 16
D 22
Câu hỏi 59 Xác định Z và hóa trị tối đa tính đối với O của nguyên tố X cùng hàng với Rb(Z=37) và cùng phân
nhóm với Ti (Z=22)
A 38
B 39
C 40
D 41
Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu đúng.
1 Mỗi ô của bnảg HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.
2 Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng dần
3 Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng HTTH)
4 Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương tự
A Chỉ có 3 đúng
B Chỉ có 1,2 đúng
C Chỉ có 3,4 đung
D 1,2,3,4 đều đúng
Câu hỏi 60 Nguyên tố X có Z =38 thuộc chu kì nào? Phân nhóm nào?
A Chu kì 4,nhóm IIA
B Chu kì 5,nhóm IIA
C Chu kì 5,nhóm IIB
D Chu kì 5, nhóm IIIA
Câu hỏi 61 Cho biết hóa trị tối đa với õy của nguyên tố X thuộc nhóm IIIA,IIIB(cho kết quả theo thứ tự ):
A 3,3
B 3,5

C 3,6
D 5,5
Câu hỏi 62 Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là
A 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3d
2
D 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu hỏi 63 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH
1)Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ chỉ có kể từ chu kì 4
2) số electron ở lớp ngoài cùng bằng số hạng của cột (nhóm)đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính .
3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì
4) Hóa trị tính đối với H luôn luôn bằng số hạng của cột (nhóm)
A Chỉ có 1,2 đúng
B Chỉ có 3,4 đúng
C Chỉ có 1,2,3 đúng
D Chỉ có 1,2,3,4 đúng
Câu hỏi64 Chọn các phat biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Ni ở nhóm VIII có 8e ở 2 phân lớp ngoài cùng nên có hóa trị cao nhất đối với O bằng 8
2) I có M nhỏ hơn Te nên được xếp trước Te
3) Nhóm IIA chứa những nguyên tố có tính chất giống nhau, đều có hóa trị 2
4) Các nguyên tố trong cùng 1 chu kì (hàng) có tính chất tương tự
A 1,2 đúng
B 1,2,3,4, đều đúng
C 3,4 đều đúng

D Chỉ có 3 đúng
Câu hỏi 65 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới trong cùng một cột (phân nhóm chính cũng như phân nhóm
phụ)
2) Bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải trong cunggf 1 chu kì
3) Trong cùng 1 chu kì ,bán kính nguyên tử lớn nhất với nhóm IA(kim loại kiềm)
4) Bán kính nguyên tử càng lớn ,độ âm điện càng nhỏ
A Chỉ có 1,2 đúng
B Chỉ có 2,3,4 đúng
C 1,2,3,4 đều đúng
D Chỉ có 1,2,3 đúng
Câu hỏi 66 Chọn phát biểu sai lien quan đến bán kính nguyên tử R:
A R của Na (Z=11)bé hơn R của K(Z=19)
B R của Na lớn hơn R của F(Z=9)
C R của Na bé hơn R của Mg (Z=12)
D R của kim loại kiềm (IA) lớn nhất so với R của các nguyên tố thuộc cùng chu kì
Câu hỏi 67 Trong bảng HTTH ,nhóm có độ âm điện lớn nhất là :
A Nhóm VIIA(halogen)
B Nhóm VIA
C Nhóm IA(kim loại kiềm )
D Nhóm khí trơ
Câu hỏi 68 Chọn phát biểu đúng về độ âm điện :
A Âm điện của kim loại lớn hơn độ âm diện của phi kim
B Trong cùng 1 phân nhóm chính ,độ âm điện tăng dần từ trên xuống dưới
C Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện nhỏ nhất với kim loại kiềm
D Độ âm điện trong bất cứ phân nhóm nào(chính cũng như phụ ) giảm dần từ trên xuống dưới
Câu hỏi 69 Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện tăng dần
A F<O<K<Li
B Li<K<O<F
C K<Li<O<F

D K<Li<F<O
Câu hỏi 70 Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần
A F<O<Li<K
B F<O<K<Li
C K<Li<O<F
D Li<K<F<O
Câu hỏi 71 Sắp xếp các nguyên tố sau Mg (Z=12) ,Ba (chu kì 6,nhóm ÍIA),O,F theo bán kính tăng dần
A O<F<Mg<Ba
B F<O<Mg<Ba
C Ba<Mg<O<F
D O<F<Ba<Mg
Câu hỏi 72 Một ngủyên tố thuộc chu kì 2,nhóm VIIA có bán kính nguyên tử R và độ âm điện X như sau:
A R lớn ,X lớn
B R nhỏ ,X lớn
C R nhỏ , Xnhỏ
D R lớn ,X nhỏ
Đáp án B
Câu hỏi 73 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)
B Độ âm điện của F lớn nhất
C Trong cùng 1 chu kì ,độ âm điện tăng dần từ trái qua phải
D Độ âm điện của O là lớn nhất
Đáp án D
Câu hỏi 74 Một nguyên tố thuộc chu kì 6 ,nhóm IA (kim loại kiềm) có bán kính nguyên tử R và độ âm điện X như
sau:
A R lớn,X lớn
B R nhỏ, X nhỏ
C R lớn ,X nhỏ
D R nhỏ, X lớn
Đáp án C

Câu hỏi 75 Nguyên tố Y thuộc chu kì 3,nhóm VIA có độ âm điện X lớn hay nhỏ ,Y là kim loại hay phi kim?
A X lớn,kim loại
B X lớn ,phi kim
C X nhỏ, phi kim
D X nhỏ ,kim loại
Đáp án B
Câu hỏi 76 Nguyên tố X thuộc chu kì 6, nhóm IIA có bán kính lớn hay nhỏ ,X la kim loại hay phi kim?
A R lớn ,phi kim
B R nhỏ.,phi kim
C R nhỏ, kim loại
D R lớn,kim loại
Đáp án D
Câu hỏi 77 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
1) Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) đều là kim loại
2) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA đều là phi kim
3) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại
A 2,3,đều sai
B 1,2,3 đều sai
C Chỉ có 2 sai
D Chỉ có 3 sai
Đáp án C
Câu hỏi 78 Sắp xếp các bazơ Al(OH)
3,
Mg (OH)
2
, Ba(OH)
2
theo độ mạnh tăng dần
A Al(OH)
3

<Mg (OH)
2
<Ba(OH)
2
B Al(OH)
3
< Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
C Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
<Al(OH)
3
D Mg (OH)
2
< Ba(OH)
2
<Al(OH)
3
Đáp án A
Câu hỏi79 So sánh độ mạnh của các axit H
3
PO
4
, H
3
AsO

4
, H
2
SO
4
. Biết P, Á thuộc nhóm V
A
, S thuộc nhóm chu kì
3, Á thuộc chu kì 4. Sắp xếp các axit trên theo độ mạnh tăng dần .
A H
3
PO
4
< H
3
AsO
4
< H
2
SO
4
B H
3
AsO
4
< H
3
PO
4
< H

2
SO
4
C H
2
SO
4
< H
3
AsO
4
< H
3
PO
4
D < H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< H
3
AsO
4
Đáp án B
Câu hỏi 80 Nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA, chu kì 2 có độ âm điện X lớn hay nhỏ ,là kim loại hay phi kim
A X lớn,phi kim

B X nhỏ, phi kim
C X nhỏ,kim loại
D X lớn ,kim loại
Đáp án A
Câu hỏi 81 Một nguyên tử Y có bán kính R rất lớn vậy:
A X (độ âm điện) lớn,phi kim
B X nhỏ, phi kim
C X nhỏ ,kim loại
D X lớn,kim loại
Đáp án C
Câu hỏi 82 Sắp các bazơ Mg(OH)
2,
KOH, Be(OH)
2
theo thứ tự độ mạnh tăng dần
A Be(OH)
2
<Mg(OH)
2
<KOH
B Be(OH)
2
<KOH<Mg(OH)
2
C Mg(OH)
2
<KOH<Be(OH)
2
D KOH<Mg(OH)
2

<Be(OH)
2
Đáp án A
Câu hỏi 83 Trong các bazơ sau:RbOH, Ca(OH)
2
,Al(OH)
3
, chọn bazơ mạnh nhất và bazơ yếu nhất (cho kết quả
theo thứ tự)
A RbOH,Al(OH)
3
B Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
C Ca(OH)
2
,RbOH
D Al(OH)
3
,RbOH
Đáp án A
Câu hỏi 84 Trong các hợp chất sau: KF,BaCl
2,
CH
4
,H
2
S, các chất nào là hợp chất ion?
A Chỉ có KF

B Chỉ có KF,BaCl
2
C Chỉ có CH
4,
H
2
S
D Chỉ có H
2
S
Đáp án B
Câu hỏi 85 Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl (Z=17) và Sr(Z=38)
A SrCl
B SrCl
3
C SrCl
2
D Sr
2
Cl
Đáp án C
Câu hỏi 86 Cho độ âm điện của F,S,Cu,Ba lần lượt bằng 4,0;2,6;1,9;0,9 trong các hợp chất CuF
2,
CuS,BaF
2,
BaS,hợp
chất nào là hợp chất ion?
A Chỉ có CuF
2,
BaF

2
B Chỉ có CuS
C Chỉ có CuF
2
,BaF
2
, BaS
D 4 chất
Đáp án C
Khẳng định nào sau đây là sai:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
Đáp án là : (D)
Bài : 15434
Khẳng định nào sau đây là đúng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mới là 1 : 1.
Đáp án là : (A)
Trong một chu kì, số oxi hoá cao nhất của các nguyên tố thuộc nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Mới đầu tăng dần sau giảm dần.
D. Mới đầu giảm dần sau tăng dần.

Đáp án là : (A)
Bài : 15204
M thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn X chiếm 28,66% khối lượng.
Liên kết giữa M và X trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho - nhận.
D. Liên kết ion – liên kết cộng hoá trị.
Đáp án là : (A)
Bài : 15203
Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương hạt nhân là 25.
Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 2 nhóm IIIA
B. X: Chu kì 3 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA
C. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA
D. Tất cả đều sai.
Đáp án là : (B)
Bài : 15202
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,59%
tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Iot
B. Clo
C. Brom
D. Flo
Đáp án là : (A)
Bài : 15201
Bài : 15163

Nguyên tố M thuộc nhóm A. Trong phản ứng oxi hoá-khử, M tạo ion có 37 hạt gồm proton, nơtron, electron. Vị trí của
nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chu kì 3, nhóm IIIA
B. Chu kì 4, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Kết quả khác.
Đáp án là : (A)
Bài : 15162
Một hợp chất được tạo thành từ các ion và . Trong phân tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 164;
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 23, tổng số hạt
proton, nơtron, electron trong ion nhiều hơn trong ion nhiều hơn trong ion là 7 hạt
X, Y là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Na và Cl
B. Na và O
C. K và O
D. Li và O
Đáp án là : (C)
Bài : 15161
Trong một lớp electron thứ n có bao nhiêu phân lớp electron?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. n
C.
D. Không xác định được
Đáp án là : (B)
Bài : 15160
Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Sự chênh lệch giữa số khối và nguyên tử
khối không vượt quá 1 đơn vị.

Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. B, K, Fe
B. Be, Na, Al
C. N, Li, Ni
D. Tất cả đều sai.
Đáp án là : (A)
Bài : 15146
Hiđroxit cao nhất cảu một nguyên tố R có dạng . R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng.
R là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P
B. Cl
C. Br
D. I
Đáp án là : (B)
Bài : 15144
Số electron độc thân trong nguyên tử Mn (Z = 25) ở mức năng lượng thấp nhất của nó là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Đáp án là : (C)
Bài : 15143
Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32.
Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố:
X và Y là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ca và Sr

B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Na và K
Đáp án là : (B)
Bài : 15142
Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và
Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án là : (C)
Bài : 15141
Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và
Nguyên tử khối trung bình của H và Cl lần lượt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1,001 va 35,5
B. 1,1 và 35,57
C. 1,001 và 35,58
D. 1,01 và 35,5
Đáp án là : (D)
Bài : 15124
Cation có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp Vậy R thuộc
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chu kì 2, phân nhóm VIA
B. Chu kì 3, phân nhóm IA
C. Chu kì 4, phân nhóm IA
D. Chu kì 4, phân nhóm VIA
Đáp án là : (C)

Bài : 15123
Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Vị
trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.
C. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.
D. Kết quả khác
Đáp án là : (A)
Bài : 15122
Có cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: Nếu
sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Z < X < Y
B. Z < Y < X
C. Y < Z < X
D. Kết quả khác.
Đáp án là : (A)
Bài : 15121
Hai nguyên tố X, Y tạo được các ion tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số hạt (p, n, e) trong hai ion bằng
70. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Na và Ca
B. Na và Fe
C. Al và Na
D. Ca và Cu
Đáp án là : (C)
Bài : 15120
Bài : 14935
Cho các hợp chất sau:

Trong các phân tử trên thì phân tử có liên kết ion là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. (1), (2), (3), (4), (7)
B. (1), (2), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (5), (7)
D. Tất cả đều sai
Đáp án là : (A)
Bài : 14934
Một nguyên tố với cấu hình electron thì nguyên tố đó là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên tố kiềm thổ
B. Nguyên tố chuyển tiếp
C. Nguyên tố khí trơ
D. Nguyên tố đất hiếm
Đáp án là : (B)
Bài : 14933
Nguyên tố A (Z = 13); B (Z = 16)
Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây
A. Tính kim loại của A > B
B. Bán kính nguyên tử của A > B
C. Độ âm điện của A < B
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 14932
Nguyên tử khối trugn bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 123
B. 122,5
C. 124
D. 121

Đáp án là : (A)
Bài : 14931
Hãy chọn những điều khẳng định đúng nào sau đây:
1. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
3. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mới là 1 : 1.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 4, 6
C. 4, 5, 6
D. 1, 3, 4
Đáp án là : (D)
Bài : 15103
Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn theo chiều nguyên tử khối tăng dần, chúng
Chọn một đáp án dưới đây
A. có độ âm điện tăng dần
B. có điểm nóng chảy giảm dần
C. tạo ion càng nhỏ dần
D. càng kém hoạt động hoá học dần
Đáp án là : (D)
Bài : 15102
Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,17,35. Hãy cho biết các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí
hiếm?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm

D. Vừa kim loại, vừa phi kim
Đáp án là : (B)
Bài : 15101
Bài : 15105
Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hoá dương cao nhất bằng số oxi hoá âm thấp nhất (tính theo trị số
tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 15100
Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố X có hiệu nguyên tử là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 23
B. 21
C. 25
D. 26
Đáp án là : (A)
Bài : 15099
Đồng có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 và % các đồng vị là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 73% và 27%
B. 27% và 73%
C. 65% và 63%
D. 63% và 65%
Đáp án là : (B)
Bài : 15098
Anion cation đều có cấu hình electron

Nguyên tố X, M là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là kim loại
B. Đều là phi kim
C. Một kim loại, một phi kim
D. Đều là nguyên tố lưỡng tính
Đáp án là : (C)
Bài : 15097
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12
hạt. Nguyên tố X có số khối là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 27
B. 26
C. 28
D. Kết quả khác
Đáp án là : (A)
Bài : 14958
Cho các phân tử và ion: . Số liên kết và liên kết trong các hợp chất và ion trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 liên kết và 2 liên kết
B. 1 liên kết và 1 liên kết
C. 1 liên kết và 2 liên kết cho - nhận.
D. liên kết , 1 liên kết và 1 liên kết cho - nhận.
Đáp án là : (A)
Bài : 14957
Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ô 23, chu kì4, nhóm VB
B. Ô 25, chu kì 4, nhóm VIIB
C. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB

D. Tất cả đều sai
Đáp án là : (A)
Bài : 14956
Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử . Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là vị trí nào
sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chu kì 4, nhóm IB
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Kết quả khác.
Đáp án là : (C)
Bài : 14955
Phân tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức phân tử là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 14954
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Các obitan trong 1 phân lớp là:
1. Cùng sự định hướng trong không gian.
2. Khác nhau về sự định hướng trong không gian.
3. Có cùng mức năng lượng.
4. Khác nhau về mức năng lượng.
5. Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số lẻ.
6. Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số chẵn.
Chọn một đáp án dưới đây

A. 1, 3, 5, 6
B. 2, 3, 4, 6
C. 3, 5, 6
D. 2, 3, 5
Đáp án là : (D)
Bài : 15080
Khi các nguyên tố S, Se và Cl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử, sự sắp xếp nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cl < S < Se
B. S < Cl < Se
C. Se < S < Cl
D. S < Se < Cl
Bài : 15079
Anion và cation có cấu hình electron tương tự nhau.
Điều kết luận nào sau đây luôn đúng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau.
B. Số electron trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là 2.
C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ nguyên tử N là 2.
D. Nguyên tố M và N phải nằm cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn.
Bài : 15078
Số hiệu Z của một nguyên tử ở lớp thứ ba ngoài cùng chứa 6 electron là bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Z = 8
B. Z = 18
C. Z = 16
D. Z = 28
Bài : 15077
Hợp chất M được tạo từ ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số
electron trong ion là 32. Công thức phân tử của M là công thức nào sau đây:

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Bài : 15076
Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử thì có bao nhiêu nguyên tử ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 405 nguyên tử
B. 403 nguyên tử
C. 406 nguyên tử
D. Không xác định được.
Bài : 15035
Anion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. C đúng
Đáp án là : (A)
Chọn phát biểu đúng:
Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29), nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. K, Cr, Cu
B. K, Sc, Cu
C. K, Sc, Cr
D. Cu, Sc, Cr
Đáp án là : (A)
Bài : 15017

Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Đáp án là : (C)
Bài : 15016
Những nhận định sau đây, nhận định nào sai:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ nhận electron thì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh
B. Tính phi kim được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhận electron để trở thành ion âm.
C. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tố đó có tính kim loại càng mạnh
D. Tính kim loại được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhường electron để trở thành ion dương.
Đáp án là : (C)
Bài : 15015
Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều.
Nguyên lí và qui tắc được áp dụng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên lí Pauli
B. Qui tắc Hund
C. Nguyên lí bền vứng
D. A, B đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 14999
Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y
lần lượt là nguyên tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. F và O
B. N và O

C. C và O
D. S và O
Đáp án là : (D)
Bài : 14998
Phát biều nào sau đây đúng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hoá trị giữa 2 nguyên tử.
B. Đối với hai nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết giảm.
C. Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong phân tử.
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 14997
Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

×