1
MỞ ĐẦU
1. Ý nghĩa của luận án
nh
Có 10
ó có Zn, Fe, Cu và Mn
là [88, 89].
c lysin
(HLys), methionin (HMet), threonin (HThr), tryptophan (HTrp) và
valin (HVal), gi là các amino axit thit yn thit phi b
sung các kim loi sinh hc và các amino axit thit y qua
con ng.
rong khi amino axit luôn t (95%). D,
p các i amino axit
.
].
2. Tính cấp thiết của đề tài luận án
,
. Tuy nhiên,
u các nguyên
2
u
t mà
,
i Zn, Fe, Cu, Mn u HLys,
HMet, HThr, HTrp và HVal. công trình
i 15 ZnLys
2
,
ZnMet
2
, ZnThr
2
, ZnTrp
2
, ZnVal
2
,
FeLys
3
, FeTrp
3
, CuLys
2,
CuMet
2
,
CuThr
2
, CuTrp
2
, Cu
2
Val
4
, MnLys
2
, MnMet
2
và MnVal
2
các nghiên
p, , các t và
.
amin
i (Zn, Fe, Cu, Mn) và các amino axit
.
u MFeTrp và MZnTrp và
ng
3. Mục tiêu và nội dung của luận án
tính
các
thu
p 15 Zn (II), Fe (III),
Cu (II), Mn (II) HMet, HLys, HThr,
HTrp và HVal: ZnLys
2
, ZnMet
2
, ZnThr
2
, ZnTrp
2
, ZnVal
2
,
FeLys
3
,
FeTrp
3
, CuLys
2,
CuMet
2
, CuThr
2
, CuTrp
2
, Cu
2
Val
4
, MnLys
2
,
MnMet
2
và MnVal
2
.
3
Nghiên u trúc,
ng các
EDS, , MS, DTA, TGA, UV - Vis, IR, NMR,
XRD, SEM .
Nghiê
- in vitro t trong các
t, CuThr
2
,
Cu
2
Val
4
t.
- o
MFeTrp và MZnTrp .
4. Những đóng góp mới của luận án
N
ZnLys
2
, ZnMet
2
, ZnThr
2
, ZnTrp
2
, ZnVal
2
, FeLys
3
, FeTrp
3
, CuLys
2
,
CuMet
2
, CuThr
2
, CuTrp
2
, Cu
2
Val
4
, MnLys
2
, MnMet
2
và MnVal
2
:
- .
- 90
o
3
Zn 6 ÷ 9; Fe 2,8 ÷ 4,8;
Cu 4,6 ÷ 11 Mn 2,8 ÷ 7,2;
các p
Fe là 1 : 3.
chelat, liên
-
và
NH
2
1
= 1,95
6,75.10
6
1,323.10
7
.
2
2
Val
4
4
C MZnTrp và
. HTrp
4
2
o
,
MFeTrp
2
o
.
5. Cấu trúc của luận án
trang
và
trang; Ch
2 trang;
176
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ PHỨC CHẤT KẼM, SẮT,
ĐỒNG, MANGAN VỚI AMINO AXIT THIẾT YẾU VÀ VẬT
LIỆU KHUNG HỮU CƠ – KIM LOẠI
1.1. Vai trò của Zn, Fe, Cu, Mn và amino axit thiết yếu
trong cơ thể sống
ysin,
methionin, threonin, tryptophan, valin là các
amino axit có
].
p cao và an toàn [46 ,
Zn (II), Fe (III), Cu (II), Mn
(II) các
1.2. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất phức chất
Zn, Fe, Cu, Mn với amino axit
i 15 ,
các
nay p,
trúc, làm
.
5
, hiy các nghiên cu v phc cht ca các
kim loi Zn, Fe, Cu, Mn vi các amino axit thit yu. c bi
có công trình nào nghiên cu ng dng ca các phc cht này làm
th sung kim loi và amino a sng.
1.3. Vai trò và ứng dụng của phức chất Zn, Fe, Cu, Mn với
amino axit trong bổ sung kim loại và amino axit cho cơ
thể sống
i [32, 33, 40, 46, 49, 57, 61,
70, 72, 86
và cao
.
kháng và Các
,
C
gi .
1.4. Nghiên cứu in vitro sự hấp thu phức chất qua thành
ruột của động vật
Các công trình [49,101, 102
.
1.5. Tổng hợp và nghiên cứu đặc trƣng vật liệu khung
hữu cơ – kim loại
a các i
- kim
và
6
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Thực nghiệm
2.1.1. Thực nghiệm khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến
quá trình tổng hợp phức chất
Các o sát
o
C),
kh ), mol
.
2.1.2. Thực nghiệm tổng hợp phức chất của Zn (II), Fe
(III), Cu (II), Mn (II) với các amino axit thiết yếu
Hình 2.1 n (II), Fe
(III), Cu (II) và Mn (II) et,
HTrp và HVal
2.1.3. Thực nghiệm khảo sát in vitro độ bền của các phức
chất trong các môi trường mô phỏng dịch dạ dày, dịch
ruột và khả năng hấp thu qua thành ruột của động vật
7
2.1.3.1. Thực nghiệm khảo sát in vitro độ bền của các phức
chất trong các môi trường mô phỏng dịch dạ dày và dịch ruột
) trên
0
3.67 ÷ 3.73.
2.1.3.2. Thực nghiệm khảo sát khả năng hấp thu phức chất
qua thành ruột của động vật
CuThr
2
, Cu
2
Val
4
) và CuSO
4
t a gà,
m KRB.
2
o
C (hình 2.4)
DR/2400).
2.1.4. Thực nghiệm thăm dò khả năng chế tạo vật liệu
khung hữu cơ – kim loại của Zn (II), Fe (III) với tryptophan
3+
2+
) p
trong H
2
O - DMF
o
C trong 10
120
o
2
O -
o
.
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu
: phân
;
, ; ; ;
; ; ;
- ;
8
.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình
tổng hợp phức chất
+ ion kim
+
.
Hình 3.1 H
2
Lys
+
(1), Cu
2+
+ 2H
2
Lys
+
(2),
Fe
3+
+ 3H
2
Lys
+
(3), Mn
2+
+ 2H
2
Lys
+
(4) và Zn
2+
+ 2H
2
Lys
+
(5)
+
1
2.
0 2 4
5
10
pH
a
(1) H
2
Lys(+)
(2) H
2
Lys(+) + Cu(2+)
(3) H
2
Lys(+) + Fe(3+)
(4) H
2
Lys(+) + Mn(2+)
(5) H
2
Lys(+) + Zn(2+)
(1)
(2)
A (pH = 4,63)
B (pH = 4,50)
A
B
(3)
(4)
(5)
9
mol
.
thu
(H)
ng 3.2.
Bảng 3.2
T
(
o
C)
t
/
1
Kl:Pt
H (%)
ZnLys
2
80
6
4,508,81/7,5
1 : 2
81,24
ZnMet
2
90
6
6,10-9,05/3,05
1 : 2
74,52
ZnThr
2
80
6
5,90-9,06/4,45
1 : 2
80,07
ZnTrp
2
80
4
6,20-9,02/4,36
1 : 2
83,60
ZnVal
2
80
6
6,159,06/5,23
1 : 2
78,56
FeLys
3
80
6
2,88-4,97/7,08
1 : 3
Tt, nâu
68,34
FeTrp
3
80
24
2,80-4,74/7,16
1 : 3
Tt, nâu
65,00
CuLys
2
80
6,25
4,63-11,0/1,95
1 : 2
Tt, xanh
80,00
CuMet
2
90
4
4,73-11,0/1,97
1 : 2
Tt, xanh
81,80
CuThr
2
80
6
4,58-11,1/2,37
1 : 2
Tt, xanh
85,62
CuTrp
2
80
4
4,9-11,00/3,02
1 : 2
Tt, xanh
72,10
Cu
2
Val
4
80
6
4,8-11,14/3,03
1 : 2
Tt, xanh
70,68
MnLys
2
80
6
2,88-6,64/4,87
1 : 2
67,83
MnMet
2
90
6
2,857,16/7,92
1 : 2
61,00
MnVal
2
80
6
2,877,18/7,35
1 : 2
69,17
10
3.2. Kết quả phân tích hàm lƣợng các nguyên tố trong
phức chất
H
tia X. c
trình bày trong ng 3.3.
EDS là .
Bảng 3.3 K các t
%M(TN/LT)
M:O:N:S
(TN/LT)(EDS)
ZnLys
2
ZnC
12
H
30
N
4
O
6
16,15 / 16,41
1,27:6,32:3,88:0/1:6:4:0
ZnMet
2
ZnC
10
H
26
O
7
N
2
S
2
15,98/ 15,66
1:8,07:2,10:2,25/1:7:2:2
ZnThr
2
ZnC
8
H
24
N
2
O
10
17,98 / 17,42
1:8,60:-:0 / 1:10:2:0
ZnTrp
2
ZnC
22
H
26
N
4
O
6
12,9 / 12,82
1:6,1:4,05:0 / 1:6:4:0
ZnVal
2
ZnC
10
H
26
N
2
O
7
19,05 / 18,51
1:6,74:2,03:0 / 1:7:2:0
FeLys
3
Fe(C
6
H
13
N
2
O
2
)
3
12,38 / 11,40
1: 6,28:5,72:0 / 1:6:6:0
FeTrp
3
Fe(C
11
H
11
N
2
O
2
)
3
8,45 / 8,42
1:5,89:5,85:0 / 1:6:6:0
CuLys
2
CuC
12
H
28
N
4
O
5
14,25 / 14,37
1:4,6:3,66:0 / 1:5:4:0
CuMet
2
CuC
10
H
22
O
5
N
2
S
2
16,56 / 16,93
1:4,6:1,76:1,77/1:5:2:2
CuThr
2
CuC
8
H
18
N
2
O
7
18,56 /19,05
1:6,88:1,90:0 / 1:7:2:0
CuTrp
2
CuC
22
H
24
N
4
O
5
13 / 13,11
1:4,9:4,26:0/ 1:5:4:0
Cu
2
Val
4
Cu
2
C
20
H
44
N
4
O
10
20,12 / 20,38
1:5,02:2,1:0 / 1:5:2:0
MnLys
2
MnC
12
H
30
N
4
O
6
13,88 / 14,44
1:6,17:3,75:0 / 1:6:4:0
MnMet
2
MnC
10
H
24
N
2
S
2
O
6
12,50/14,20
1:6,40:2,00:1,89/1:6:2:2
MnVal
2
MnC
10
H
24
N
2
O
6
16,56 / 17,03
1:6,17:2,09:0 / 1:6:2:0
i Zn, Fe, Cu, Mn; %M: %
3.3. Kết quả đo độ dẫn điện của các phức chất
1 mol trong 500 lít
.
11
Bảng 3.4
(cm
2
ion
(cm
2
ion
ZnLys
2
36,56
0
CuMet
2
3,61
0
ZnMet
2
19,2
0
CuThr
2
4,82
0
ZnThr
2
33,85
0
CuTrp
2
5,2
0
ZnTrp
2
6,3
0
Cu
2
Val
4
4,895
0
ZnVal
2
22,5
0
MnLys
2
26,82
0
FeLys
3
32,26
0
MnMet
2
8,00
0
FeTrp
3
22,1
0
MnVal
2
13,56
0
CuLys
2
21,5
0
3.4. Kết quả nghiên cứu phổ khối lƣợng của các phức
chất
m
5.
min
÷ M
max
Cô
Bảng 3.5
M
min
; M
max
;
M
TN
/M
LT
m/z
ZnLys
2
390; 394; 390 / 390
355 = ZnLys
2
2H
2
O + H
+
ZnMet
2
396; 400; 396 / 396
379 = ZnMet
2
-1H
2
O + H
+
ZnThr
2
336; 340; 336 /336
319 = ZnThr
2
1H
2
O+H
+
ZnTrp
2
506; 510; 508 / 506
509 = ZnTrp
2
+ H
+
ZnVal
2
332; 336; 332 / 332
319 = ZnVal
2
2H
2
O+Na
+
FeLys
3
489; 491; 491 / 491
492 = FeLys
3
+ H
+
FeTrp
3
663; 665; -
CuLys
2
371; 373; 372 / 371
355 = CuLys
2
-H
2
O+H
+
CuMet
2
377; 379; 377 / 377
382 = CuMet
2
-H
2
O+Na
+
CuThr
2
317; 319; 318 / 317
319 = CuThr
2
-H
2
O+ H
+
CuTrp
2
487; 489; 487/487
492 = CuTrp
2
H
2
O+Na
+
Cu
2
Val
4
590; 594; 590 / 590
613 = Cu
2
Val
4
+ Na
+
MnLys
2
381; 381; 381 / 381
346 = MnLys
2
2H
2
O+H
+
MnMet
2
387; 387; 387 / 387
374 = MnMet
2
2H
2
O+Na
+
MnVal
2
323; 323; 323 / 323
311 = MnVal
2
2H
2
O+Na
+
12
max
, M
min
, M
TN
, M
LT
không tính
H
2
3.5. Kết quả nghiên cứu phân tích nhiệt của phức chất
phân tích
.
3.6.
Bảng 3.6
(
o
C)
(DTA) (
o
C)
TN / LT
ZnLys
2
30 - 263
10,50 / 9,23
239,21 (thu);
252,77 (thu);
263 - 760
70,3 / 70,07
CO
2
, H
2
, N
2
> 760
19,2 / 20,70
ZnO
ZnMet
2
30 - 190
5,51 / 4,34
H
2
55 (thu)
232,08 (thu)
317,19 (thu)
410,28 (thu)
190 - 260
73,61 / 76,14
H
2
260 760
CO
2
, H
2
, N
2
,SO
2
>760
20,88 / 19,52
ZnO
ZnThr
2
30 - 130
9,33 / 9,65
H
2
200 (thu)
401,73 (thu)
130 210
70,68 / 68,64
H
2
180 780
CO
2
, H
2
, N
2
>780
19,99 / 21,71
ZnO
ZnTrp
2
30 - 300
84,97 / 84,03
H
2
284,49 (thu)
429,75 (thu)
3000 - 600
CO
2
, H
2
, N
2
>600
15,03 / 15,07
ZnO
ZnVal
2
30 - 200
6,58 / 5,13
H
2
73,52 (thu)
251,68 (thu)
200 270
71,60 / 71,80
H
2
270 470
CO
2
, H
2
, N
2
>470
21,82 / 23,07
ZnO
FeLys
3
30 - 526
81,16 / 83,71
CO
2
, H
2
, N
2
;
>526
18,54 / 16,29
Fe
2
O
3
13
FeTrp
3
30 760
87,97 / 87,40
CO
2
, H
2
, N
2
>760
12,60 / 12,03
Fe
2
O
3
CuLys
2
30 300
81,59 / 79,49
H
2
279,82(thu)
419,92 (thu)
493,14 (t)
300 630
CO
2
, H
2
, N
2
>630
18,41/20,51
CuO
CuMet
2
30 280
80,22 / 78,84
H
2
253,59 (thu)
280 780
CO
2
, H
2
, N
2
>780
19,78 / 21,16
CuO
CuThr
2
100 190
6,00 / 5,66
H
2
135,24 (thu)
190 520
70,58 / 69,18
CO
2
, H
2
, N
2
>520
23,42 / 25,16
CuO
CuTrp
2
225 285
84,87 / 83,61
H
2
278,39 (thu)
285 675
CO
2
, H
2
, N
2
>675
15,13 / 16,39
CuO
Cu
2
Val
4
30 220
7,10 / 5,73
H
2
80 (thu)
220 - 720
68,94 / 68,79
CO
2
, H
2
, N
2
>720
23,97 / 25,48
CuO
MnLys
2
30 300
10,25/ 9,45
H
2
278,12 (thu)
300 620
70,78 / 70,52
CO
2
, H
2
, N
2
>620
18,97 / 20,03
Mn
3
O
4
MnMet
2
200 300
80,28 / 81,69
H
2
262,12 (thu)
416,72 (thu)
300 750
CO
2
, H
2
, N
2
,SO
2
>750
19,72 / 18,31
Mn
3
O
4
MnVal
2
30 150
80,38 / 76,37
H
2
114,48 (thu)
150 517
CO
2
, H
2
, N
2
>517
19,62 / 23,63
Mn
3
O
4
3.6. Kết quả nghiên cứu phổ tử ngoại – khả kiến của các
phức chất
max
g
14
max
ng 6n 623 nm
2
B
1g
2
A
1g
và
2
B
1g
2
E
1g
]
Teler.
các Hình 3.34 -
2
Val
4
.
400 600 800 1000
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
771
622
§é hÊp thô
(nm)
(1) Cu(Ac)2
(2) Cu
2
Val
4
(3) HVal
(1)
(2)
(3)
Hình 3.34
2
, HVal và Cu
2
Val
4
3.7. Kết quả nghiên cứu phổ hồng ngoại của các phức
chất
3
+
2
cho COO
-
-1
n 660 cm
-1
15
Bảng 3.7
3
+
)
as
s
(COO
-
)
2
)
(M-
O)
(M-
N)
HLys
3164
1617; 1585
-
-
-
ZnLys
2
-
1610; 1590
623
579
FeLys
3
-
1732; 1618
640
574
CuLys
2
-
1652; 1577
3246
618
498
MnLys
2
-
1618; 1584
660
562
HMet
3158
1616; 1584
-
-
-
ZnMet
2
-
1619; 1586
619
577
CuMet
2
-
1622; 1567
3299; 3242
577
541
MnMet
2
-
1619; 1584
Trùng
603
467
HThr
Có OH
1483; 1455
-
-
-
ZnThr
2
-
1351; 1457
OH
619
-
CuThr
2
-
1450; 1393
619
-
HTrp
3078;3036
1667; 1590
-
-
-
ZnTrp
2
-
1621; 1600
3324; 3268
654
536
FeTrp
3
-
1666; 1619
3079
619
574
CuTrp
2
-
1625; 1567
3336; 3269
613
494
HVal
3154
1618; 1560
-
-
-
ZnVal
2
-
1630; 1585
618
490
Cu
2
Val
4
-
1627; 1586
620
585
MnVal
2
-
1633; 1577
3045
635
594
Hình 3.36 l
2
, FeLys
3
, CuLys
2
và MnLys
2
. Trên
-1
các
hay
4 cm
-1
3
+
, còn trên
3
+
2
Nhóm NH
2
trong CuLys
2
16
3246 cm
-1
-
trong HLys là 1617 cm
-1
và
1585 cm
-1
Trong ZnLys
2
-1
và 1590 cm
-1
3
hai vân này tách
-1
và 1618 cm
-1
. Trong CuLys
2
là 1652 và
1577, còn trong MnLys
2
-1
và 1584 cm
-1
. Các
COO
-
hai
-1
60 cm
-1
n
ZnLys
2
có pic 623 và 579 cm
-1
, FeLys
3
có pic 640 và 574 cm
-1
,
CuLys
2
có 618 và 498 cm
-1
, còn MnLys
2
có 660 và 562 cm
-1
.
4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500
% truyÒn qua
Sè sãng (1/cm)
3164
618
3246
574
562
579
551
666
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Hình 3.36
2
(2), MnLys
2
(3), FeLys
3
(4)
và CuLys
2
(5)
3.8. Kết quả nghiên cứu phổ cộng hƣởng từ hạt nhân của
các phức chất
13
C-
17
không còn quan
N (nhóm NH
2
Bảng 3.8
13
C-HLys, ZnLys
2
,
HMet, ZnMet
2
, HThr, ZnThr
2
, HTrp, ZnTrp
2
, HVal và ZnVal
2
STT C
1
2
3
4
5
6
HLys
174,707
54,652
30,012
21,593
26,524
39,244
ZnLys
2
-
54,037
31,560
22,135
26,556
39,344
HMet
174,032
53,998
29,765
28,924
14,031
ZnMet
2
-
52,717
30,052
29,017
14,016
HThr
172,898
60,592
66,006
19,576
ZnThr
2
-
60,009
29,546
18,378
16,319
HTrp
(C
1
C
6
)
174,5
57,8
27,5
109,7
127,4
118,8
HTrp
(C
7
C
11
)
119,8
121,7
111,1
136,5
123,0
ZnTrp
2
(C
1
C
6
)
-
54,2
29,0
110,7
127,2
118,2
ZnTrp
2
(C
7
C
11
)
118,3
120,9
111,4
136,4
123,0
HVal
174,347
60,51
29,189
18,072
16,757
ZnVal
2
-
59,698
29,503
18,392
16,116
3.9. Kết quả nhiễu xạ tia X của các phức chất
3.10. Kết quả nghiên cứu hiển vi điện tử quét của các
phức chất
T
18
3.11. Cấu trúc phân tử đề nghị của các phức chất nghiên
cứu
EDS, ,
UV Vis, IR
XRD,
ng 3.9.
Bảng 3.9
ZnLys
2
H
2
O
NH
2
OOC
[H
2
N-(CH
2
)
4
CH Zn CH(CH
2
)
4
-NH
2
]
COO H
2
N
H
2
O
ZnMet
2
H
2
O
NH
2
OOC
[S - (CH
2
)
2
CH Zn CH (CH
2
)
2
S].H
2
O
COO H
2
N
CH
3
H
2
O CH
3
ZnThr
2
CH
3
CH
3
H
2
O
CH OH HO HC
H
2
N CH Zn CH NH
2
.2H
2
O
O = C O O C = O
H
2
O
ZnTrp
2
H
2
O
COO H
2
N
[C
8
H
7
N-CH
2
CH Zn HC CH
2
- C
8
H
7
N]
NH
2
OOC
H
2
O
ZnVal
2
H
2
O
COO H
2
N
[(CH
3
)
2
CH CH Zn HC CH(CH
3
)
2
].H
2
O
NH
2
OOC
H
2
O
19
FeLys
3
COO H
2
N
H
2
N (CH
2
)
4
CH Fe HC (CH
2
)
4
NH
2
NH
2
OOC
O NH
2
O= C - HC (CH
2
)
4
NH
2
FeTrp
3
COO H
2
N
C
8
H
7
N CH
2
CH Fe HC CH
2
C
8
H
7
N
NH
2
OOC
O NH
2
O= C - HC CH
2
C
8
H
7
N
CuLys
2
H
2
O
NH
2
OOC
[H
2
N-(CH
2
)
4
CH Cu CH(CH
2
)
4
-NH
2
]
COO H
2
N
CuMet
2
H
2
O
NH
2
OOC
[S - (CH
2
)
2
CH Cu CH (CH
2
)
2
S]
COO H
2
N
CH
3
CH
3
CuThr
2
CH
3
CH
3
H
2
O
CH OH HO HC
H
2
N - CH Cu CH NH
2
O = C O O C = O
CuTrp
2
H
2
O
COO H
2
N
[C
8
H
7
N-CH
2
CH Cu HC CH
2
- C
8
H
7
N]
NH
2
OOC
20
Cu
2
Val
4
CH
3
CH(CH
3
) CH
C = O
CH
3
NH
2
O CH
3
COO NH
2
CH CH Cu Cu CH CH .2H
2
O
NH
2
OCO
CH
3
O H
2
N CH
3
O = C CH CH (CH
3
) CH
3
MnLys
2
H
2
O
NH
2
OOC
[H
2
N-(CH
2
)
4
CH Mn CH(CH
2
)
4
-NH
2
]
COO H
2
N
H
2
O
MnMet
2
H
2
O
NH
2
OOC
[S - (CH
2
)
2
CH Zn CH (CH
2
)
2
S]
COO H
2
N
CH
3
H
2
O CH
3
MnVal
2
H
2
O
COO H
2
N
[(CH
3
)
2
CH CH Zn HC CH(CH
3
)
2
]
NH
2
OOC
H
2
O
3.12. Kết quả nghiên cứu mô phỏng Gausian của các
phức chất
52 66
(E) phân
10.
3.10
c trên
21
c khác không).
Hình 3.52
2
Bảng 3.10
E
(kJ/mol)
µ (D)
E
(kJ/mol)
µ (D)
ZnLys
2
7,52.10
6
2,600
CuMet
2
8,64.10
6
11,77
ZnMet
2
9,40.10
6
5,744
CuThr
2
6,75.10
6
3,613
ZnThr
2
7,71.10
6
4,252
Cu
2
Val
4
1,32.10
7
13,583
ZnTrp
2
8,6.10
6
13,806
CuTrp
2
8,04.10
6
4,350
ZnVal
2
7,32.10
6
4,050
MnLys
2
5,98.10
6
1,393
FeLys
3
7,16.10
6
18,833
MnMet
2
7,56. 10
6
1,172
FeTrp
3
8,63.10
6
33,006
MnVal
2
5,48. 10
6
0,524
CuLys
2
9,45.10
6
-
3.13. Thăm dò khả năng ứng dụng của các phức chất
3.13.1. Kết quả nghiên cứu in vitro ứng dụng phức chất
làm thức ăn bổ sung kim loại và amino axit cho cơ thể
sống
3.13.1.1. Kết quả khảo sát in vitro độ bền của các phức chất
trong các môi trường giả dịch ruột, dịch dạ dày
3.13.1.2. Kết quả khảo sát khả năng hấp thu phức chất qua
thành ruột của động vật
in vitro
CuThr
2
, Cu
2
Val
4
22
CuSO
4
. Hình 3.74 và hình 3.75 hân tích và
2
, Cu
2
Val
4
và CuSO
4
.
0 50 100 150
0
5
10
15
20
25
30
35
40
HÊp thu Cu (ppm)
Thêi gian (gi©y)
CuThr
2
CuSO
4
Cu
2
Val
4
Hình 3.74 Cu
2
,
Cu
2
Val
4
và CuSO
4
1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5
5
10
15
20
25
30
35
HÊp thu ®ång (ppm)
Nång ®é ®ång (mg/l)
CuThr
2
CuSO4
Hình 3.75
CuThr
2
và CuSO
4
Hình 3.74 ÷ 3.75
n 2,5 phút. T
2
cao
Cu
2
Val
4
cao g
4
3.13.2. Kết quả nghiên cứu thăm dò khả năng chế tạo vật
liệu khung hữu cơ – kim loại của kẽm, săt với tryptophan
Kết quả nghiên cứu nhiễu xạ tia X
ia X và MZnTrp (hình 3.76 và
hình 3.83) cho lên các pic
có pic i và HTr
hình thành a c Trp.
Phổ
13
C – NMR của MZnTrp
a MZnTr
23
Bảng 3.13
13
C-NMR
C1
C2
C3
C4
C5
C6
HTrp
174,47
57,8
27,5
109,7
127,4
118,8
MZnTrp
-
54,66
27,05
109,43
127,31
118,26
C7
C8
C9
C10
C11
HTrp
119,8
121,7
111,1
136,5
123
MZnTrp
118,38
120,85
111,38
136,36
124,24
Kết quả nghiên cứu đẳng nhiệt hấp phụ và nhả hấp phụ Nitơ
2
/g và kích
0
2
,
o
.
.
kim
:
Hình 3.81 u trúc MZnTrp
KẾT LUẬN
1.
2
, ZnMet
2
, ZnThr
2
, ZnTrp
2
, ZnVal
2
, FeLys
3
, FeTrp
3
,
24
CuLys
2
, CuMet
2
, CuThr
2
, CuTrp
2
, Cu
2
Val
4
, MnLys
2
, MnMet
2
và
MnVal
2
:
Amino axit
cho c
90
o
4 p
3
Zn(II) 6 ÷ 9
Fe(III) 2,8 ÷ 4,8, Cu(II) 4,6 ÷ 11 (II)
2.
í
-
và NH
2
1
=
1,95
6
1,323.10
7
3.
2
2
Val
4
CuSO
4
.
Các này
4. -
(II), Fe(III)
- kim
2
/g, 28 A
o
và MFeTrp là 153m
2
/g, 106 A
o
.