Tn 1
Ngµy so¹n:14/8/2010
Ngµy gi¶ng:16,18,19/8/2010
TiÕt 1: Nh÷ng g× em ®· biÕt
A. Mơc tiªu
- Giúp các em bước đầu làm quen với máy vi tính tìm hiểu các dạng thông
tin cơ bản gồm các dạng như :văn bản, âm thanh, hình ảnh.
- Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy vi tính như : màn hình, phÇn thân
máy, bàn phím, chuột.
- Bước đầu tìm hiểu máy vi tính giúp các em học tập, giải trí, liên lạc …
- Häc sinh cã ý thøc trong häc tËp.
B. §å dïng d¹y häc
- GV: SGK, hình ảnh minh họa.
- HS: SGK, vở, bút.
C . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
I.ỉ n ®Þnh tỉ chøc (1’)
- H¸t + sÜ sè
II.KiĨm tra bµi cò
III.Bµi míi (31’)
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp
- Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng
2.Ho¹t ®éng 1: Giíi thiƯu m¸y tÝnh
? m¸y tÝnh cã kh¶ n¨ng lµm viƯc nh thÕ nµo?
Chóng gióp con ngêi ®ỵc nh÷ng c«ng viƯc
g×?
? M¸y tÝnh cã kh¶ n¨ng lu tr÷ vµ sư lý mÊy
d¹ng th«ng tin? §ã lµ nh÷ng d¹ng th«ng tin
nµo?
? M¸y tÝnh ®· gióp con ngêi ®ỵc nh÷ng c«ng
viƯc g×?
? M¸y tÝnh thêng cã mÊy bé phËn? T¸c dơng
cđa tõng bé phËn ®Ĩ lµm g×?
3.Ho¹t ®éng 2: Bµi tËp
- GV chia nhãm cho häc sinh lµm bµi tËp
- Ghi néi dung ®Ị bµi
Tr¶ lêi:- Máy tính có khả năng làm
việc nhanh, chính xác, liên tục và
giao tiếp thân thiện với con người.
Tr¶ lêi:- Máy tính giúp con người xử lí
và lưu trữ thông tin. Các dạng thông
tin cơ bản gồm văn bản, âm thanh và
hình ảnh.
Tr¶ lêi:- Máy tính giúp con người
trong nhiều việc như làm việc, học
tập, giải trí, liên lạc.
Tr¶ lêi:- Máy tính thường có 4 bộ
- GV yªu cÇu HS ®äc bµi tËp 2 SGK trang 4.
Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong lớp học hoạt
động phải dùng điện ?
- GV yªu cÇu HS ®äc bµi tËp 3 SGK trang 4.
Bài 3: Những câu nào dưới đây là đúng ?
? Máy tính có khả năng tính toán nhanh
hơn con người.
? Tivi hoạt động được là nhờ có điện ?
? Có thể học ngoại ngữ tốt hơn nhờ máy
tính ?
? m thanh là một dạng thông tin ?
? Màn hình hiện kết quả làm việc của máy
tính.
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ tõng nhãm.
phận chính : Màn hình, phần thân
máy, bàn phím và con chuột.
- HS chú ý lắng nghe giáo viên hướng
dẫn trước khi làm bài tập.
- 1 HS ®äc bµi.
Tr¶ lêi: - Quạt điện, bóng điện.
- 1 HS ®äc bµi.
- Tr¶ lêi: Đúng.
- Tr¶ lêi: Đúng.
- Tr¶ lêi: Đúng.
- Tr¶ lêi: Đúng.
- Tr¶ lêi: Đúng.
IV.Cđng cè (2’)
? 1 HS nhắc lại lợi ích của máy vi tính.
Trả lời: Máy tính giúp con người trong cơng việc, học tập, giải trí, liên lạc
? Các bộ phận chính của máy vi tính.
Trả lời: Máy tính thường có 4 bộä phận chính :
Màn hình, phần thân máy, bàn phím và con chuột.
V. DỈn dß (1’)
-Về nhà làm bài tập 1(SGK trang 4 )
- Đọc trước bài "Khám phá máy tính".
Ngµy so¹n:15/8/2010
Ngµy gi¶ng:17,20/8/2010
TiÕt 2: Kh¸m ph¸ m¸y tÝnh
A. Mơc tiªu
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết được sự phát triển của máy tính.
- Biết được bộ phận nào là quan trọng nhất của máy tính.
- Häc sinh cã ý thøc trong häc tËp.
B. §å dïng d¹y häc
- GV: SGK, hình ảnh minh họa.
- HS: SGK, vở, bút.
C . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
I.ỉ n ®Þnh tỉ chøc (1’)
- H¸t + sÜ sè
II.KiĨm tra bµi cò (2’)
? m¸y tÝnh cã kh¶ n¨ng lµm viƯc nh thÕ nµo?
Chóng gióp con ngêi ®ỵc nh÷ng c«ng viƯc g×?
+ Trả lời câu hỏi:
- Máy tính có khả năng làm việc nhanh, chính xác, liên tục và giao tiếp thân
thiện với con người.
- Chóng gióp con ngêi ®ỵc nhiều việc như làm việc, học tập, giải trí, liên lạc
- GV đánh giá, cho điểm.
III.Bµi míi (29’)
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp
- Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng
2.Ho¹t ®éng 1: Máy tính xưa và nay:
- Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm 1945,
có tên là ENIAC, nặng gần 27 tấn, chiếm
diện tích gần 167m
2
(H2- trang 5)
- Máy tính ngày nay nặng khoảng 15kg,
chiếm diện tích 1/2 m
2
.
- Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít
điện hơn, rẻ hơn
3.Ho¹t ®éng 2: Các bộ phận của máy tính
làm gì?
- Nêu nhiệm vụ của từng bộ phận của máy
tính ?
Mµn h×nh Th©n m¸y
- Ghi néi dung ®Ị bµi
- Nghe, quan sát vào hình ảnh.
- Ghi b i.à
- HS quan sát vào máy tính ở phòng
máy để thấy rõ máy tính ngày nay nhỏ
gọn hơn .
+ Trả lời câu hỏi:
- Bàn phím, chuột: đưa thơng tin vào để
máy tính xử lí.
Chuột Bàn phím
B phn no ca mỏy tớnh quan trng nht?
4.Hoạt động 3: Bi tp
Tớnh tng ca 15, 21 thụng tin vo l gỡ,
thụng tin ra l gỡ?
15 + 21 = 36
Thụng tin vo Thụng tin ra
- Phn thõn: Thc hin quỏ trỡnh x lớ.
- Mn hỡnh: a thụng tin ra sau khi x
lớ.
+ Tr li cõu hi.
-Phn thõn mỏy l phn quan trng nht
+Thụng tin vo l: 15 + 21
+ Thụng tin ra l: kt qu ca phộp
tớnh(= 36)
IV.Củng cố (2)
- Khỏi quỏt s phỏt trin ca mỏy tớnh.
- Nhim v ca tng b phn mỏy tớnh.
V. Dặn dò (1)
- Hc bi trong v ghi.
- V nh lm bi tp 4 (SGK trang 8).
Nhận xét của BGH
Tuần 2
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày giảng:23,25,26/8/2010
Tiết 3: Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu
A. Mục tiêu
Sau khi hc xong bi ny cỏc em cú kh nng:
- Bit c d liu mỏy tớnh c lu õu, v lu nh nhng thiết bị no.
- S dng c mt s thit b lu tr.
- Học sinh có ý thức tớch cc, ch ng, sỏng to trong quỏ trỡnh hc tp.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, mỏy tớnh.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
- 1 n 2 HS nờu nhim v ca tng b phn quan trng ca mỏy tớnh ?
Tr li: - Bn phớm, chut: a thụng tin vo mỏy tớnh x lớ.
- Phn thõn mỏy: Thc hin quỏ trỡnh x lớ.
- Mn hỡnh: a thụng tin ra sau khi x lớ.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1: Gi i thiu v a cng:
- a cng l thit quan trng, nhng trng
trỡnh v thụng tin thng c lu trờn a
cng.
a cng c lp t trong phn thõn mỏy.
- GV ch cho HS bit a cng nm trong
phn thõn mỏy.
3.Hoạt động 2 : a mm, a CD, v cỏc
thit b nh Flash:
- thun tin cho vic trao i v di
chuyn thụng tin d dng ngi ta s dng
cỏc thit b lu tr:
- ổ đĩa cứng
- Thit b USB.
- ổ a CD
- ổ đa mm,
- Cỏc thit b ny cú th thỏo lp ra khi mỏy
tớnh 1 cỏch d dng.
- Cn bo qun a mm, a CD khụng b
cong vờnh, b xc hay bỏm bi.
- Ghi nội dung đề bài
- HS quan sỏt vo phn thõn mỏy v
ch ra a cng.
ổ đĩa cứng
+ HS quan sỏt cỏc thit b lu ch:
- Thit b lu tr USB a CD.
ổ đĩa cứng
- Các thiết bị này đều đợc lắp bên trong
phần thân máy.
- Chú ý cách bảo quản.
- Khụng ni m t hoc quỏ núng.
IV.Củng cố (2)
- Khỏi quỏt li cỏc thit b lu tr ca mỏy tớnh, nhn mnh thit b lu tr quan
trng nht l a cng v cỏch s dựng cỏc thit b lu tr.
V. Dặn dò (1)
- Hc bi trong v ghi bui sau thc hnh.
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng:24,27/8/2010
Tiết 4 Thực hành
A. Mục tiêu
- HS bit c d liu mỏy tớnh c lu õu, v lu nh nhng b phn
no.
- S dng c mt s thit b lu tr ổ đĩa cứng, USB.
- Học sinh có ý thức tớch cc, ch ng, sỏng to trong quỏ trỡnh hc tp.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, mỏy tớnh.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
- 1 n 2 HS nờu cỏch bo qun thit b a mm v a CD nh th no?
Tr li:- a mm, a CD cn bo qun khụng b cong vờnh, b xc hay bỏm
bi.
- Khụng ni m t hoc quỏ núng.
GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2. Th c hnh .
- HS nhc li cỏc thit b lu tr nh a
cng, a mm, usb.
- GV hng dn hc sinh bit v trớ ca a
mm, a CD.
- Ghi nội dung đề bài
- HS nhc li
- HS quan sỏt vo phn thõn mỏy v
ch ra a mm, a CD.
- HS quan sỏt ri thc hin cỏch a a
-GV hng dn a CD, mt trờn mt di,
cỏch a a vo .
- GV ch ra thit b lu tr USB v ch ra
cng cm ca thit b nh USB.
- GV hng dn cỏch cm USB
- GV quan sát học sinh thực hành.
vo.
+ HS quan sỏt cỏc thit b lu tr USB.
- HS quan sỏt cng cm, cỏch cm
USB.
- Ln lt HS thc hnh
IV.Củng cố (2)
- 1 HS quan sỏt vo phn thõn mỏy v ch ra a mm, a CD.
- GV nhn xột bui thc hnh.
V. Dặn dò (1)
- V nh hc bi bui sau ụn tp.
Nhận xét của BGH
Tun 3
Ngày soạn:29/8/2010
Ngày giảng:30/8- 1,2/9/2010
Tiết 5: Ôn tập
A. Mục tiêu
- H thng li cỏc kin thc, kỹ năng ó c hc trong chng 1.
- Th hin tinh thn t giỏc, thỏi nghiờm tỳc trong khi hc.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Phần mềm vẽ Blocks, Dots, Sticks cài đặt phòng máy tính.
- HS: - Vở viết, bút, SGK.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổ n định tổ chức(1)
- Hát + sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ (2)
III. Bài mới (29)
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
- Ghi nội dung đề bài
2. Ôn tập
*Bi 1: Nhng gỡ em ó bit
Hi: Thụng tin gm my dng?
Hi: Mỏy tớnh cú my b phn?
Hi: Vai trũ ca mỏy tớnh?
*Bi 2: Khỏm phỏ mỏy tớnh.
- Nhc li quỏ trỡnh phỏt trin ca mỏy tớnh.
Hi: Nờu nhim v ca tng b phn ca
mỏy tớnh?
Bi 3: Chng trỡnh mỏy tớnh c lu
õu?
Hi: K tờn cỏc thit b lu tr?
Hi: Trong cỏc thit b lu tr ú thit b
no l quan trng nht?
- Học sinh ghi đề bài
- Thụng tin gm 3 dng: vn bn, õm
thanh, hỡnh nh.
- Mỏy tớnh cú 4 b phn: chut, bn phớm,
phn thõn, mn hỡnh.
- Mỏy tớnh giỳp em hc tp, gii trớ, liờn
lc, lm vic.
- 1HS nhắc lại quỏ trỡnh phỏt trin ca
mỏy tớnh.
- Bn phớm, chut: a thụng tin vo
mỏy tớnh x lớ.
- Phn thõn: Thc hin quỏ trỡnh x lớ.
- Mn hỡnh: a thụng tin ra sau khi x lớ.
- Cỏc thit b lu tr : a cng, a mm,
a CD v cỏc thit b USB.
- Thit b lu tr quan trng nht l a
cng vỡ chng trỡnh thng lu tr ú
IV. Củng cố (2)
1HS nờu nhim v ca tng b phn ca mỏy tớnh?
Trả lời :- Bn phớm, chut: a thụng tin vo mỏy tớnh x lớ.
- Phn thõn: Thc hin quỏ trỡnh x lớ.
- Mn hỡnh: a thụng tin ra sau khi x lớ
- GV nhận xét, đánh giá.
V. Dặn dò(1)
- Về nhà ôn lại bài trong vở ghi theo hệ thống đã ôn tập.
Ngµy so¹n:29/8/2010
Ngµy gi¶ng:31/8- 3/9/2010
TiÕt 6: KiÓm tra
I. PhÇn tù luËn
C©u 1: Khi em tính tổng của ba số 15, 18, 9. Thông tin vào là gì, thông tin ra là
gì?
C©u 2: Em hãy kể tên các thiết bị lưu trữ, trong các thiết bị đó thiết bị nào là
quan trọng nhất? Tại sao?
II. Tr¾c nghiÖm (Khoanh tròn vào phương án đúng )
1. Máy vi tính có mấy bộ phận chính.
A. 1 B.2 C.3 D.4
2 . Thiết bị nào dùng để hiển thị kết quả làm việc của máy tính.
A.Phần thân B.Màn hình C.Chuột D.Bàn phím
3. Hãy chỉ ra đâu là dạng thông tin thường gặp
A.Văn bản B.Âm thanh C.Hình ảnh D.Cả 3 ý.
4. Đâu là bộ phận thực hiện quá trình xử lí.
A. Phần thân B.Chuột C.Bàn phím D.Màn hình
III. H íng dÉn chÊm
1.PhÇn tù luËn (6 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được (1 điểm).
- Thông tin vào là: 15, 18, 9.
- Thông tin ra là: kết quả = 42.
Câu 2: Trả lời đúng được 3 điểm.
- Các thiết bị lưu trữ: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị USB.
- Trong các thiết bị lưu trữ thiết bị quan trọng nhất là đĩa cứng. Vì nó
được dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông tin quan trọng.
II. Tr¾c nghiÖm (4 điểm) (Khoanh tròn vào phương án đúng )
1. Máy vi tính có mấy bộ phận chính.
A. 1 B.2 C.3 D. 4
2 . Thiết bị nào dùng để hiển thị kết quả làm việc của máy tính.
A.Phần thân B.Màn hình C.Chuột D.Bàn phím
3. Hãy chỉ ra đâu là dạng thông tin thường gặp
A.Văn bản B.Âm thanh C.Hình ảnh D.Cả 3 ý.
1.
Màu
vẽ
2.
Màu
nền
3. Các
ô màu
4. õu l b phn thc hin quỏ trỡnh x lớ.
A. Phn thõn B.Chut C.Bn phớm D.Mn hỡnh
Nhận xét của BGH
Tun 4
Ngày soạn: 4 /9/2010
Ngày giảng: 6,8,9 /9/2010
Chng I: EM TP V
Tiết 7: Những gì em đã biết
A. Mục tiêu
- Nh li cỏc thao tỏc v c bn quyn 1.
- Vn dng v cỏc hỡnh khú hn.
- HS cú ý thc trong gi hc.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, hỡnh nh minh ha.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài mới (31)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1: Tụ mu:
- Ghi nội dung đề bài
- HS quan sỏt
Hi: Em chn mu v bng cỏch nhỏy chut
no? õu?
Hi: Em chn mu nn bng cỏch no?
3.Hoạt động 2: V ng thng
Hi: Nờu cỏch v mt ng thng ?
(Hỡnh nh mt ng thng)
- GV v mu hỡnh ngụi nh s dng cụng c
ng thng.
4.Hoạt động 3: V ng cong:
Hi: Nờu cỏch v mt ng cong ?
(Hỡnh nh mt ng cong)
- Tr li : Nhỏy nỳt chut trỏi chn
mu v (nỳt 1-Hỡnh 1).
- Tr li : Nhỏy chut phi chn mu
nn (nỳt 2- Hỡnh 1).
* Cỏch v:
- Bc 1: Chn cụng c ng thng
trong hp cụng c.
- Bc 2: Chn mu v.
- Bc 3: Chn nột v phớa di hp
cụng c.
- Bc 4: Kộo th chut t im u
ti im cui ca on thng.
* Cỏch v:
- Bc 1: Chn cụng c v ng
cong.
- Bc 2: Chn mu v, nột v.
- Bc 3: Kộo th chut t im u ti
im cui.
- Bc 4: Nhn gi kộo chut trỏi
un cong on thng.
IV.Củng cố (2)
1 HS nhc li cỏch tụ mu ?
Tr li:
Bớc 1: Nháy chuột để chọn công cụ tụ mu
Bớc 2: Nháy chuột chọn màu tô.
Bớc 3: Nháy chuột vào vùng muốn tô.
V. Dặn dò (1)
- Hc bi trong v ghi bui sau thc hnh.
Ngày soạn: 5 /9/2010
Ngày giảng: 7,10 /9/2010
Tiết 8: Thực hành
A. Mục tiêu
- HS thc hnh v cỏc hỡnh cú s dng cụng c v ng cong, ng
thng.
- HS cú k nng v cỏc hỡnh trong mụn m thut m cỏc em ó c hc.
- Học sinh có ý thức tớch cc, ch ng, sỏng to trong quỏ trỡnh hc tp.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, mỏy tớnh ci t phn mm v Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
? 1 n 2 HS nờu cỏch v mt ng thng ?
Tr li: - Bc 1: Chn cụng c ng thng trong hp cụng c.
- Bc 2: Chn mu v.
- Bc 3: Chn nột v phớa di hp cụng c.
- Bc 4: Kộo th chut t im u ti im cui ca on thng.
GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2. Th c hnh .
- GV hng dn HS v cỏc hỡnh sau:
Hỡnh 1: V tam giỏc, tụ mu cho tam
giỏc, v lu li vi tờn tamgiac.bmp
Hỡnh 2: V hỡnh qut theo mu
- Ghi nội dung đề bài
* Cỏch v:
-Bc 1: Chn cụng c v ng thng
-Bc 2: V tam giỏc .
-Bc 3: Chn cụng c tụ mu v chn
mu cho tam giỏc.
-Bc 4: Lu vo File/Save. t tờn
tamgiac.bmp
* Cỏch v:
- GV chia 2 nhóm cho học sinh thực hành
- GV quan sát học sinh thực hành v sa sai.
-Bc 1: Chn cụng c v ng thng
-Bc 2: V nột thng hỡnh qut .
-Bc 3: Chn cụng c v ng cong
un cong.
-Bc 4: Tụ mu theo mu.
- HS nhận nhiệm vụ rồi thực hành
- Nhóm trởng phân công cho các bạn
cùng thực hành.
- Lần lợt học sinh thực hành theo yêu
cầu của giáo viên.
IV.Củng cố (2)
- Nhc li cỏch v mt ng cong ?
Tr li: - Bc 1: Chn cụng c v ng cong.
- Bc 2: Chn mu v, nột v.
- Bc 3: Kộo th chut t im u ti im cui.
- Bc 4: Nhn gi kộo chut trỏi un cong on thng.
- GV nhn xột bui thc hnh.
V. Dặn dò (1)
- V nh hc bi v c trc bi V hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
Nhận xét của BGH
Tun 5
Ngày soạn: 11 /9/2010
Ngày giảng: 13,15,16/9/2010
Tiết 9: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông (tiết 1)
A. Mục tiêu
- HS biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông.
- HS biết áp dụng để vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật, hình vuông.
- HS cú thỏi tớch cc, sụi ni trong gi hc.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 HS nờu cỏch tụ mu ?
Tr li:
Bớc 1: Nháy chuột để chọn công cụ tụ mu
Bớc 2: Nháy chuột chọn màu tô.
Bớc 3: Nháy chuột vào vùng muốn tô.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1: Vẽ hình chữ nhật, hình
vuông
* Cách vẽ hỡnh ch nht.
+ Bớc 1: Chọn công cụ hỡnh ch nht trong
hộp công cụ.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dới
hộp công cụ
+ Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến
điểm kết thúc
3.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: HS thực hành vẽ chiếc phong bì theo
mẫu hình 26 SGK trang 19
- GV vẽ mẫu cho HS
- Ghi nội dung đề bài
- HS quan sát từng bớc thực hiện
+ Bớc 1
+ Bớc 2
+ Bớc 3
- HS chú ý quan sát
+ Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật
+ Bớc 2: Vẽ hình chữ nhật.
+ Bớc 3: Chọn công cụ vẽ đờng thẳng
Điểm bắt đầu
Điểm kết thúc
* Bài 2: HS thực hành vẽ chiếc tủ lạnh nh
hình mẫu nh hình 27 SGK trang 19.
- GV chia 3 nhóm cho học sinh thực hành vẽ
các bài tập trên.
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
để vẽ nét còn lại.
+ Bớc 3: Tô màu
* Cách vẽ tủ lạnh
+ Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật
+ Bớc 2: Vẽ phần thân tủ, cánh tủ.
+ Bớc 3: Tô màu
- HS nhận nhiệm vụ rồi thực hành
- Nhóm trởng phân công cho các bạn
cùng thực hành.
- Lần lợt học sinh thực hành theo yêu
cầu của giáo viên.
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nhắc lại cách vẽ hỡnh ch nht.
* Trả lời:
+ Bớc 1: Chọn công cụ hỡnh ch nht trong hộp công cụ.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dới hộp công cụ.
+ Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc.
- GV nhận xét buổi học.
V. Dặn dò (1)
- Về nhà hc bi trong v ghi và thực hành vẽ một số hình vuông.
Ngày soạn: 12 /9/2010
Ngày giảng:14,17 /9/2010
Tiết 10: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông (tiết
2)
A. Mục tiêu
- HS thực hành vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông.
- HS thực hành vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật, hình vuông.
- HS cú thỏi tớch cc, sụi ni trong gi thực hành.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 đến 2 hs nêu cách vẽ hỡnh ch nht.
* Trả lời:
+ Bớc 1: Chọn công cụ hỡnh ch nht trong hộp công cụ.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dới hộp công cụ.
+ Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1: Các kiểu vẽ hình chữ nhật.
- Chỉ vẽ đờng biên.
- Vẽ đờng biên và tô màu bên trong.
- Chỉ tô màu bên trong
3.Hoạt động 2: Hình chữ nhật tròn góc
* Cách vẽ:
Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật tròn
góc.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dới
hộp công cụ.
+ Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến
điểm kết thúc.
4.Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1: Vẽ hình 29 SGK trang 20 theo mẫu
- Ghi nội dung đề bài
- HS quan sát vào hình 28 SGK trang 20
Kết quả ->
Kết quả ->
Kết quả ->
- Hình chữ nhật với góc vuông
- Hình chữ nhật với góc vuông
* Cách thực hiện.
- Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật.
- Bớc 2: Bấm đồng thời phím Shift và vẽ
hình vuông
* Bài 2:Vẽ đồng hồ treo tờng nh hình 31
SGK trang 21 theo mẫu.
- GV chia 3 nhóm cho học sinh thực hành vẽ
các bài tập trên.
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
- Bớc 3: Dùng công cụ vẽ đờng thẳng
để vẽ các nét còn lại.
- Bớc 4: Tô màu cho hình vẽ.
- HS sử dụng công cụ vẽ hình chữ nhật
và công cụ vẽ đờng thẳng thực hiện các
bớc để vẽ.
1 2 3 4
- HS nhận nhiệm vụ rồi thực hành
- Nhóm trởng phân công cho các bạn
cùng thực hành.
- Lần lợt học sinh thực hành theo yêu
cầu của giáo viên.
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nhắc lại có mấy kiểu vẽ hỡnh ch nht hãy kể tên.
* Trả lời: Có 3 kiểu vẽ hình chữ nhật.
- Chỉ vẽ đờng biên.
- Vẽ đờng biên và tô màu bên trong.
- Chỉ tô màu bên trong
V. Dặn dò (1)
- Về nhà thực hành vẽ một số hình vuông và chuẩn bị trớc bài
Sao chép hình
Nhận xét của BGH
Tuần 6
Ngày soạn: 18 /9/2010
Ngày giảng:20/9/2010
Lớp 4A
Tiết 2 (Buổi chiều)
Sao chép hình
A. Mục tiêu
- S dng thnh tho cỏch chn, di chuyn hỡnh v.
- HS có kỹ năng sao chép 1 hình thnh nhiu hỡnh.
- HS có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 đến 2 hs nêu cách vẽ hỡnh ch nht tròn góc ?
* Cách vẽ:
+ Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật tròn góc.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dới hộp công cụ.
+ Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thứ 2
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1 : Nhc li cỏch chn 1 phn
hỡnh v:
Bài tập 1: Em hóy ch ra cỏc cụng c chn
mt phn hỡnh v? (Trang 23 SGK).
Bi 2: ỏnh du vo cỏc thao tỏc ỳng
chn mt phn hỡnh v.
Nháy chuột trên vùng cần chọn
Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn
Nháy đúp chuột trên vùng cần chọn
Bi 3: ỏnh du vo nhng cõu ỳng
trong cỏc cõu sau:
Dựng cụng c chn vựng cú dng
hỡnh ch nht.
Dựng cụng c chn vựng cú dng
tựy ý.
Dựng cụng c chn vựng cú dng
tựy ý bao quanh vựng cn chn.
C hai cụng c v u ch cú th
chn vựng cú dng hỡnh ch nht.
3.Hoạt động 2 : Sao chộp hỡnh
- Cỏch sao chộp.
+ Bớc 1: Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn
ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng chn
kt thỳc.
- GV lm mu cho hs.
- Ghi nội dung đề bài
- Cụng c chn mt phn hỡnh v là:
- Cỏc thao tỏc ỳng chn mt phn
hỡnh v là:
Nháy chuột trên vùng cần chọn.
Kéo thả chuột bao quanh vùng cần
chọn.
- Nhng cõu ỳng l :
Dựng cụng c chn vựng cú
dng hỡnh ch nht.
Dựng cụng c chn vựng cú
dng tựy ý bao quanh vựng cn chn.
- HS chú ý nghe - ghi bài
- VD: sao chép 1 hình tròn thành 2
hình tròn.
Hình ban đầu Hình đợc sao chép
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nhắc lại cỏc bc sao chộp hỡnh ?
+ Bớc 1: Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng chn kt thỳc.
V. Dặn dò (1)
- Về nhà hc bi trong v ghi và gi sau thực hành sao chộp hỡnh.
Ngày soạn: 19 /9/2010
Ngày giảng:21/9/2010
Lớp 4A
Tiết 2 (Buổi chiều)
Thực hành sao chép hình
A. Mục tiêu
- HS thực hành thnh tho cỏch chn, sao chép hỡnh v.
- HS có kỹ năng sao chép 1 hình thnh nhiu hỡnh.
- HS có thái độ tích cực, cần cù, sáng tạo trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 đến 2 hs nêu cách sao chép hình ?
- Cỏch sao chộp.
+ Bớc 1: Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng chn kt thỳc.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Thực hành
Bài 1: GV yêu cầu hs vẽ hình ngôi nhà rồi
sao chép thêm một ngôi nhà.
Ngôi nhà
- Ghi nội dung đề bài
* Cách vẽ ngôi nhà:
- Bớc 1: Dùng công cụ vẽ đờng thẳng vẽ
khung ngôi nhà.
- Bớc 2: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật
để vẽ ô cửa.
- Bớc 3: Tô màu
Thứ 3
(Ngôi nhà đã sao chép)
Bài 2: HS vẽ hình lật đật sau đó sao chép
thêm một hình lật đật rồi tô màu theo mẫu.
- GV chia 3 nhóm cho học sinh thực hành vẽ
bài tập trên.
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
- GV nhận xét
- Cỏch sao chộp.
+ Bớc 1: Chn hỡnh ngôi nhà cn sao
chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th
phn ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng
chn kt thỳc.
* Cách vẽ hình lật đật:
- Bớc 1: Dùng công cụ vẽ hình tròn để
vẽ phần thân, phần đầu, mắt.
- Bớc 2: Chọn công cụ vẽ đờng cong để
vẽ phần mồm.
* Cỏch sao chộp: Làm tơng tự nh sao
chép ngôi nhà.
- HS nhận nhiệm vụ rồi thực hành
- Nhóm trởng phân công cho các bạn
cùng thực hành.
- Lần lợt học sinh thực hành theo yêu
cầu của giáo viên.
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nêu cách tô màu ?
+ Để thực hiện tô màu ta làm nh sau:
- Bớc 1: Nháy chuột trái chọn công cụ tô .
- Bớc 2: Nháy chuột trái chọn màu tô.
- Bớc 3: Nháy chuột trái vào bên trong hình cần tô.
V. Dặn dò (1)
- Về nhà đọc bài di chuyển và sao chép hình (SGK trang 25) và chuẩn bị
trớc bài Vẽ hình e- lip, hình tròn
Ngày soạn: 20 /9/2010
Ngày giảng:22/9/2010
Lớp 5B
Tiết 3 (Buổi sáng)
Thứ 4
Sao chép hình
Ngày soạn: 20 /9/2010
Ngày giảng:22/9/2010
Lớp 5A
Tiết 1 (Buổi chiều)
Sao chép hình
Ngày soạn: 21 /9/2010
Ngày giảng:23/9/2010
Lớp 5A
Tiết 1 (Buổi chiều)
Thực hành sao chép hình
Ngày soạn: 21 /9/2010
Ngày giảng:23/9/2010
Lớp 5B
Tiết 2 (Buổi chiều)
Thực hành sao chép hình
Nhận xét của BGH
Tuần 7
Ngày soạn: 25 /9/2010
Ngày giảng:27/9/2010
Lớp 4A
Tiết 2 (Buổi chiều)
Vẽ hình e-líp, hình tròn
A. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc công cụ vẽ hình e-líp (hình tròn)và tác dụng của chúng.
- Sử dụng đợc công cụ vẽ , Hình e-líp, hình tròn
- HS cú thỏi tớch cc, sụi ni trong gi hc.
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 5
Thứ 2
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 đến 2 hs nhắc lại cỏc bc sao chộp hỡnh ?
Trả lời: + Bớc 1: Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng chn kt thỳc.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Hoạt động 1 : Vẽ hình e- líp, hình tròn
- Cách vẽ:
+ Bớc 1: Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình e- líp cần vẽ .
+ Bớc 3: Bấm giữ phím Ctrl trong khi vẽ.
+ Bớc 4: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến
điểm kết thúc
3.Hoạt động 2 : Các kiểu vẽ hình elíp
- Chỉ vẽ đờng biên.
- Vẽ đờng biên và tô màu bên trong.
- Chỉ tô màu bên trong
+ Muốn vẽ hình tròn ta chỉ cần kết hợp với
phím Shift và thực hiện các bớc nh vẽ hình e-
lip.
- Ghi nội dung đề bài
- HS chú ý các bớc thực hiện và quan
sát hình e-lip và hình tròn.
Hình e-lip Hình tròn
- HS quan sát ba kiểu hình vẽ e-lip
Kết quả ->
Kết quả ->
Kết quả ->
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nhắc lại cách vẽ hình tròn .
- Cách vẽ:
+ Bớc 1: Chọn công cụ vẽ hình e-lip trong hộp công cụ.
+ Bớc 2: Chọn kiểu hình e- líp cần vẽ.
+ Bớc 3: Bấm giữ phím Shift trong khi vẽ.
+ Bớc 4: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc
V. Dặn dò (1)
- Về nhà hc bi trong v ghi gi sau thực hành
Ngày soạn: 26 /9/2010
Ngày giảng:28/9/2010
Lớp 4A
Tiết 2 (Buổi chiều)
Thực hành vẽ hình e-líp, hình tròn
A. Mục tiêu
- Thực hành vẽ hình e-líp, hình tròn trên máy.
- Sử dụng đợc công cụ vẽ , hình e-líp, hình tròn
- HS có tính say mê, sáng tạo trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, máy tính cài đặt phần mềm vẽ Paint.
- HS: SGK, v, bỳt.
C . Các hoạt động dạy học.
I.ổ n định tổ chức (1)
- Hát + sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ (2)
1 đến 2 hs nêu cách vẽ hình tròn ?
- GV ỏnh giỏ, cho im.
III.Bài mới (29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp
- Ghi đầu bài lên bảng
2.Thực hành
Bài 1: Vẽ hình 50 SGK trang 30 có sử dụng
công cụ sao chép và công cụ vẽ hình elíp để
vẽ con bọ cánh cam.
- Ghi nội dung đề bài
+ Cách vẽ:
- Bớc 1: Vẽ 1 hình e-lip làm phần thân
con bọ cam rồi sao chép ra 4 hình.
Thứ 3
1 2 3 4
Bài 2: Vẽ kính đeo mắt nh hình 52 SGK
trang 31
1 2 3
Bài 3: Vẽ minh họa hệ mặt trời theo mẫu ở
hình 49 SGK trang 29
- GV chia 2 nhóm cho học sinh thực hành vẽ
bài tập trên.
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
- GV nhận xét
- Bớc 2: Vẽ phần đầu, cánh, chân.
- Bớc 3: Tô màu.
+ Cách vẽ:
- Bớc 1: sử dụng công cụ vẽ hình elíp
để vẽ hình tròn.
- Bớc 2: Sử dụng công cụ vẽ đờng cong
để vẽ gọng kính
+ Cách vẽ:
- Bớc 1: Vẽ 3 hình e-lip chỉ có đờng
biên.
- Bớc 2: Vẽ mặt trời và 3 hình tròn chỉ
tô màu bên trong và đặt đúng vị trí nh
hình mẫu.
- Bớc 3: Tô màu.
- HS nhận nhiệm vụ rồi thực hành
- Nhóm trởng phân công cho các bạn
cùng thực hành.
- Lần lợt học sinh thực hành theo yêu
cầu của giáo viên.
IV.Củng cố (2)
1 đến 2 hs nhắc lại cỏc bc sao chộp hỡnh ?
+ Bớc 1: Chn hỡnh v cn sao chộp.
+ Bớc 2: Nhn gi phớm Ctrl v kộo th phn ó chn ti vớ trớ mi.
+ Bớc 3: Nhỏy chut ngoi vựng chn kt thỳc.
V. Dặn dò (1)
- Về nhà đọc bài chuẩn bị trớc bài Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì
Ngày soạn: 27 /9/2010
Ngày giảng:29/9/2010
Lớp 5B
Tiết 3 (Buổi sáng)
Vẽ hình e-líp, hình tròn
Ngày soạn: 27 /9/2010
Ngày giảng:29/9/2010
Lớp 5A
Tiết 1 (Buổi chiều)
Thứ 4
Thứ 4