Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

toán tuàn 2 lớp 4 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.22 KB, 6 trang )

Tiết 2. Toán : các số có sáu chữ số.
I.Mục tiêu :Nh sách giáo viên (Trang 38)
.GD tính cẩn thận khi thực hành toán và rèn tính độc lập.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gv viết viết bảng:
87 235
28 763
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích các hàng
thành tổng.
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Các số có 6 chữ số.
a.Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn
, chục nghìn.
b.Hàng trăm nghìn.
c.Viết và đọc các số có sáu chữ số.
- Gv gắn các thẻ lên các cột tơng ứng.
Hãy đọc số 432 516?
Cách đọc số 432 516 và số 32516 có gì
giống và khác nhau.
GV viết lên bảng các số 12 357 và312357;
- Gv ghi kết quả xuống dới.
- HD hs đọc các số và viết các số.
3.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
b.Gv đa hình vẽ ở sgk.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3:Đọc các số tơng ứng.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
- 2 hs đọc 2 số, phân tích số thành tổng,
lớp làm vào bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
VD : 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
- Hs nêu :
10 chục nghìn = 100 000
- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn vị
đến 100 000
- Hs đếm kết quả.
- Hs đọc số vừa phân tích sau đó viết số
vào bảng con. Hs lập thêm 1 số các số
khác.
Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm trăm
mời sáu. Lớp đọc lại .
HS phân biệt sự khác nhau.
HS đọc từng cặp số.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs phân tích mẫu phần a.
- Hs nêu kết quả cần viết
523 453

- Cả lớp đọc số.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
93 315 : Chín mơi ba nghìn ba trăm mời
lăm.
1 hs đọc đề bài.
Bài 4:Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
- Gv nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào bảng
con.
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372
Tiết 1. Toán : luyện tập.
I.Mục tiêu :Nh SGV trang (40)
GD SH tính cẩn thận, sáng tạo :
II. Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết số có sáu chữ số và
đọc , phân tích hàng.
- Gv nhận xét cho điểm.
B.Bài mới :
- Giới thiệu bài.
1.Ôn lại các hàng.
- Cho hs ôn lại các hàng đã học và mối quan

hệ giữa các hàng.
+Gv viết số: 825 713
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích số
2.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs đọc đề bài.
a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng
nào?
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Cho hs viết vào bảng con, 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- 3 hs lên bảng viết mỗi em một số và
thực hiện theo yêu cầu.
- Hs theo dõi.
- Hs xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào.
- Hs đọc các số:
850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa
bài.

425 301 ; 728 309
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.
762543:Bảy trăm sáu hai nghìn năm trăm
bốn ba.
53620:Năm ba nghìn sáu trăm hai mơi.
VD: 2453:Chữ số 5 ở hàng chục
762543:Chữ số 5 ở hàng trăm
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết vào bảng con.
4300 ; 24316 ; 24301
180715 ; 307421 ; 999 999
- Hs đọc đề bài.
- Hs lên bảng thi viết tiếp sức.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
a.600 000 ; 700 000 ; 800 000
b.38 000 ; 39 000 ; 400 000
c.399 300 ; 399 400 ; 399 500
Tiết 2 . Toán : hàng và lớp.
I.Mục tiêu :Nh sách giáo viên (Trang 41)
GD HS tính cẩn thận, sáng tạo và độc lập làm toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Kẻ sẵn bảng hàng và lớp ở sgk vào bảng phụ( cha ghi số).
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học

- Giới thiệu bài.
1.Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn.
- Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn?
*Gv giới thiệu : hàng đơn vị, chục , trăm hợp
thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn , chục nghìn, trăm nghìn hợp
thành lớp nghìn.
+Gv viết số 321 vào cột số
- Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi
hàng.
+Tiến hành tơng tự với các số : 654 000 ;
654 321
2.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3
và chữ số 7.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv nhận xét.
Bài 4: Viết số.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con, 2
- Hs theo dõi.

- Đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục
nghìn, trăm nghìn.
- Hs theo dõi.
- 3 hs nêu lại.
- 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong
số 321 vào cột ghi hàng.
- Hs đọc thứ tự các hàng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số
của từng số vào các hàng và đọc kết
quả.
- Hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp đọc số và nêu :
a.Chữ số 3 thuộc các hàng: Trăm ; chục
; nghìn , trăm nghìn , đơn vị.
b.Chữ số 7 thuộc các hàng: trăm ;
nghìn ; chục nghìn ; chục ; trăm nghìn.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng.
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6
000+90+1
- Hs đọc đề bài.
hs lên bảng lớp viết.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Gọi 1 hs khá giải thích mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết

quả.
- Gv chữa bài , nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
- Hs viết số vào bảng con.
a.500 735 b. 300 402
c.204 060 d. 80 002
- 1 hs đọc đề bài.
- 3 hs lên bảng giải 3 phần.
a.Lớp nghìn của số 603 786 gồm các
chữ số: 6 ; 0 ; 3.
b.Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các
chữ số: 7 ; 8 ; 5.
c.Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các
chữ số : 0 ; 0 ; 4.
tiết 1 .toán : so sánh các số có nhiều chữ số.
I.Mục tiêu :Nh SGV trang ( )
GD HS tính cẩn thận, sáng tạo và độc lập làm toán.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra:
- Nêu tên các lớp đã học? Mỗi lớp đó có mấy
hàng , là những hàng nào?
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.So sánh các số có nhiều chữ số:
a.So sánh 99 578 và 100 000
- Gv viết số lên bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và

giải thích tại sao.
b.So sánh : 693 251 < 693 500
- Vì sao em điền dấu < ?
3.Thực hành:
Bài 1: Điền dấu > , < , =
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau.
- Hs đọc đề bài.
+Nêu cách tìm số lớn nhất?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs so sánh : 99 578 < 100 000
*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ
số.
- Số nào có số các chữ số ít hơn thì số đó
bé hơn.
- Hs so sánh: 693 251 < 693 500
*Cách so sánh: Khi so sánh hai số có
cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ
số cùng hàng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân
- 2 hs lên bảng chữa bài.
9999 < 10 000 653 211 = 653
211

99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854
713
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Số lớn nhất trong các số đã cho là số:
- Gọi hs đọc đề bài.
+Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
em phải làm ntn?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 1 hs lên
bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
a.Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
b.Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
c.Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d.Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- Chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
902011.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng, lớp giải vào vở.
Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567
- 1 hs đọc đề bài.

- Hs nêu miệng kết quả.
- 999
- 100
- 999 999
- 100 000
Tiết 3 . Toán : triệu và lớp triệu.
I.Mục tiêu:Nh sách giáo viên (Trang 45)
GD HS tính cẩn thận, sáng tạo và độc lập làm toán.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta
làm ntn?
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
1.Ôn luyện kiến thức.
- Gv viết số : 653 720
+Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy
hàng,là những hàng nào? mấy lớp, là những
lớp nào?
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
2.Giới thiệu lớp triệu:
- Gv giới thiệu: Lớp triệu gồm hàng triệu ,
chục triệu , trăm triệu.
- 10 trăm nghìn gọi là một triệu.
+Một triệu có tất cả mấy chữ số 0?
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
- 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm

triệu hợp thành lớp triệu.
- 2 hs nêu và lấy ví dụ.
- Hs đọc số:Sáu trăm năm ba nghìn bảy
trăm hai mơi.
- Lớp đơn vị gồm hàng:Trăm, chục ,
đơn vị
Lớp nghìn gồm hàng:nghìn, chục nghìn,
trăm nghìn.
- Hs lên bảng viết các số:
1 000 ; 10 000 ; 100 000 ; 1000 000
- Sáu chữ số 0.
- 3 - 4 hs nêu lại các hàng từ bé đến lớn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×