Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

dàn ý bài văn tự sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 22 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
THAO GIẢNG- LỚP 8A2
GV: Trịnh Thị Nhung
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các bước làm bài văn tự sự kết hợp
miêu tả và biểu cảm.
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN:
Có 5 bước:
-Lựa chọn sự việc chính.
-
Lựa chọn ngôi kể,
-
Xác định thứ tự kể.
-
Xác định các yếu tố miêu tả và biểu cảm
dùng trong đoạn văn tự sự sẽ viết.
- Viết thành đoạn văn kể chuyện kết hợp
với các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Tuần 8
Tuần 8
Tiết 32
Tiết 32
Tập làm văn.
Tập làm văn.
LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN TỰ SỰ
LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN TỰ SỰ
KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM.
KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM.
I.DÀN Ý CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ:


I.DÀN Ý CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ:I.DÀN Ý CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ:
I.DÀN Ý CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ:


1.Tìm hiểu dàn ý của bài văn tự :
1.Tìm hiểu dàn ý của bài văn tự :
* Xét ví dụ (SGK):
* Xét ví dụ (SGK):
Văn bản: “Món quà sinh nhật”
Văn bản: “Món quà sinh nhật”
a) Tìm hiểu bố cục bài văn:
a) Tìm hiểu bố cục bài văn:
DÀN Ý CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ:
Văn bản : MÓN QUÀ SINH NHẬT
Thảo luận :
Thảo luận :
( 3 phút )
( 3 phút )
Tổ
Tổ
1:
1:


- Xác định ba phần
- Xác định ba phần
Mở bài,Thân bài, Kết bài của bài
Mở bài,Thân bài, Kết bài của bài
văn ? Nêu nội dung chính của
văn ? Nêu nội dung chính của

mỗi phần ?
mỗi phần ?
Tổ 2:
Tổ 2:


- Truyện kể về ai ? Ai là người
- Truyện kể về ai ? Ai là người
kể chuyện?
kể chuyện?


- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
Vào lúc nào ?
Vào lúc nào ?


- Trong hoàn cảnh nào ?
- Trong hoàn cảnh nào ?
Chuyện xảy ra với ai ?
Chuyện xảy ra với ai ?


Có những nhân vật nào ?
Có những nhân vật nào ?


Tổ
Tổ

3:
3:


- Câu chuyện diễn ra như thế nào ?
- Câu chuyện diễn ra như thế nào ?
( Mở đầu nêu vấn đề gì ? Diễn biến,
( Mở đầu nêu vấn đề gì ? Diễn biến,
đỉnh điểm ? Kết thúc ? Điều gì
đỉnh điểm ? Kết thúc ? Điều gì
tạo nên sự bất ngờ ? )
tạo nên sự bất ngờ ? )
Tổ 4:
Tổ 4:
- Chỉ ra và nêu tác dụng của
- Chỉ ra và nêu tác dụng của


yếu tố miêu tả
yếu tố miêu tả
?
?
- Chỉ ra và nêu tác dụng của
- Chỉ ra và nêu tác dụng của


yếu tố biểu cảm
yếu tố biểu cảm
?
?

- Nội dung của văn bản được kể
- Nội dung của văn bản được kể
theo thứ tự nào ?
theo thứ tự nào ?
Bố cục của bài văn:
Bố cục của bài văn:
-
Mở bài:
Mở bài:




Từ đầu… “
Từ đầu… “
bày la liệt trên bàn
bày la liệt trên bàn
”.
”.


Kể và tả lại quang cảnh chung của buổi sinh nhật.
Kể và tả lại quang cảnh chung của buổi sinh nhật.
-
Thân bài:
Thân bài:





Tiếp theo… “
Tiếp theo… “
chỉ gật đầu không nói
chỉ gật đầu không nói
”.
”.


Kể về món quà sinh nhật độc đáo của người bạn.
Kể về món quà sinh nhật độc đáo của người bạn.
-
-
Kết bài:
Kết bài:




Phần còn lại
Phần còn lại
.
.


Cảm nghĩ của người bạn về món quà sinh nhật.
Cảm nghĩ của người bạn về món quà sinh nhật.
b. Các yếu tố của văn bản:
b. Các yếu tố của văn bản:
-
Truyện kể về Trang Trang kể.

Truyện kể về Trang Trang kể.




Ngôi
Ngôi
thứ nhất.
thứ nhất.
-
Thời gian
Thời gian
:
:


Buổi sáng
Buổi sáng
-


Không gian
Không gian
:
:


Nhà Trang
Nhà Trang
-



Hoàn cảnh
Hoàn cảnh
:
:


Ngày sinh nhật của Trang.
Ngày sinh nhật của Trang.
-
Chuyện xảy ra
Chuyện xảy ra
:
:


Trang - nhân vật chính, ngoài ra còn có Trinh, Thanh và
Trang - nhân vật chính, ngoài ra còn có Trinh, Thanh và
các bạn khác.
các bạn khác.
Tính cách mỗi nhân vật

-Trang: Hồn nhiên, vui mừng, sốt ruột.

- Trinh: kín đáo, đằm thắm, chân thành.

- Thanh: hồn nhiên, nhanh nhẹn, tinh ý
b. Các yếu tố của văn bản:
b. Các yếu tố của văn bản:

-
Mở đầu
Mở đầu
:
:


Buổi sinh nhật vui vẻ sắp kết thúc. Trang sốt ruột vì
Buổi sinh nhật vui vẻ sắp kết thúc. Trang sốt ruột vì
người bạn thân nhất chưa đến.
người bạn thân nhất chưa đến.
-
Diễn biến
Diễn biến
:
:


Trinh đến và giải tỏa những băn khoăn của Trang.
Trinh đến và giải tỏa những băn khoăn của Trang.


Đỉnh điểm món quà độc đáo:
Đỉnh điểm món quà độc đáo:


chùm ổi
chùm ổi



Trinh chăm sóc từ khi còn là những cái nụ.
Trinh chăm sóc từ khi còn là những cái nụ.
-
Kết thúc
Kết thúc
:
:


Cảm nghĩ của Trang về món quà sinh nhật độc đáo.
Cảm nghĩ của Trang về món quà sinh nhật độc đáo.
b. Các yếu tố của văn bản:
b. Các yếu tố của văn bản:


-
-
Các
Các


yếu tố miêu tả :
yếu tố miêu tả :




suốt cả buổi sáng, nhà tôi tấp
suốt cả buổi sáng, nhà tôi tấp
nập kẻ ra người vào…. Các

nập kẻ ra người vào…. Các
bạn ngồi chật cả nhà… nhìn
bạn ngồi chật cả nhà… nhìn
thấy Trinh đang tươi cười ….
thấy Trinh đang tươi cười ….
Trinh dẫn tôi ra vườn… Trinh
Trinh dẫn tôi ra vườn… Trinh
lom khom…. Trinh vẫn lặng
lom khom…. Trinh vẫn lặng
lẽ
lẽ
cười, chỉ gật đầu không
cười, chỉ gật đầu không
nói
nói
…”
…”


hình dung không khí của
hình dung không khí của
buổi sinh nhật và tình
buổi sinh nhật và tình
bạn thắm thiết giữa
bạn thắm thiết giữa
Trang và Trinh.
Trang và Trinh.
-
Các yếu tố biểu cảm:
Các yếu tố biểu cảm:







tôi vẫn cứ bồn chồn không
tôi vẫn cứ bồn chồn không
yên… bắt đầu lo… tủi thân và
yên… bắt đầu lo… tủi thân và
giận Trinh… giận mình quá…
giận Trinh… giận mình quá…
tôi run run… Cảm ơn Trinh
tôi run run… Cảm ơn Trinh
quá… quí giá làm sao
quá… quí giá làm sao
…”
…”




bộc lộ tình cảm bạn bè
bộc lộ tình cảm bạn bè
chân thành và sâu sắc.
chân thành và sâu sắc.


C. Thứ tự kể:
C. Thứ tự kể:

Theo trình tự thời gian.
Theo trình tự thời gian.

Từ việc phân tích văn bả trên . Em hãy
cho biết cách xây dựng dàn ý của bài văn
tự sự?
2. Dàn ý của một bài văn tự sự:
2. Dàn ý của một bài văn tự sự:
a. Mở bài:
a. Mở bài:
Giới thiệu nhân vật, sự việc và
tình huống xảy ra câu chuyện.
b. Thân bài:
Kể lại diễn biến sự việc ( kết hợp
yếu tố miêu tả và biểu cảm)
c. Kết bài:
Cảm nghĩ của người kể.
CÂU HỎI THẢO LUẬN
CÂU HỎI THẢO LUẬN
NHÓM (3 phút)
NHÓM (3 phút)

Em hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa văn
Em hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa văn
bản tự sự và văn bản tự có kết hợp yếu tố miêu tả và
bản tự sự và văn bản tự có kết hợp yếu tố miêu tả và
biểu cảm?
biểu cảm?
DÀN Ý
Văn tự sự

 Mở bài:
Giới thiệu nhân vật, sự việc và
tình huống xảy ra câu chuyện
 Thân bài:
Kể lại diễn biến sự việc.
 Kết bài:
Cảm nghĩ của người kể.
Văn tự sự
( miêu tả, biểu cảm )
 Mở bài:
Giới thiệu nhân vật và sự việc và
tình huống xảy ra câu chuyện.
 Thân bài:
Kể lại diễn biến sự việc
( kết hợp miêu tả và biểu cảm)
 Kết bài:
Cảm nghĩ của người kể
* Ghi nhớ:
* Ghi nhớ:

Dàn ý của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả biểu
Dàn ý của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả biểu
cảm chủ yếu vẫn là dàn ý của bài văn tự sự có bố
cảm chủ yếu vẫn là dàn ý của bài văn tự sự có bố
cục 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài). Tuy vậy,
cục 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài). Tuy vậy,
trong từng phần, cần đưa vào các nội dung miêu tả
trong từng phần, cần đưa vào các nội dung miêu tả
và biểu cảm để dàn ý được hoàn chỉnh hơn.
và biểu cảm để dàn ý được hoàn chỉnh hơn.

II. LUYỆN TẬP:


Bài tập 1: (thảo luận
Bài tập 1: (thảo luận
nhóm 2HS- 2PH)
nhóm 2HS- 2PH)
Lập dàn ý văn bản
Lập dàn ý văn bản


Cô bé bán diêm ”
Cô bé bán diêm ”
II. LUYỆN TẬP:
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Lập dàn ý văn bản “ Cô bé bán diêm ”
Bài tập 1: Lập dàn ý văn bản “ Cô bé bán diêm ”
a. Mở bài:
a. Mở bài:
- Giới thiệu quang cảnh đêm giao thừa và
gia cảnh em bé bán diêm .
b. Thân bài:
- Lúc đầu do không bán được diêm nên sợ,
không dám về nhà tìm chỗ tránh rét
rét hành hạ.Sau đó, em bật que diêm để
sưởi ấm.
( kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm ).
c. Kết bài:
-
Cô bé chết vì rét

-
Mọi người không ai biết điều kì
diệu mà em đã trông thấy.
II. LUYỆN TẬP:
II. LUYỆN TẬP:
Bài tập 2
Bài tập 2
: Lập dàn ý cho đề bài sau:” Hãy kể về một kỉ niệm với
: Lập dàn ý cho đề bài sau:” Hãy kể về một kỉ niệm với
người bạn tuổi thơ khiến em xúc động và nhớ mãi.
người bạn tuổi thơ khiến em xúc động và nhớ mãi.
a. Mở bài:
a. Mở bài:
- Giới thiệu bạn mình là ai ? Kỉ niệm nào với người
bạn đó khiến mình xúc động nhất ?
b. Thân bài:
- Kể về kỉ niệm đó:
+ Xảy ra ở đâu ? Lúc nào ? Với những ai ?
+ Sự việc chính và các chi tiết
+ Điều gì khiến em xúc động ? Xúc động như thế
nào ?
c. Kết bài:
Em suy nghĩ gì về kỉ niệm đó ?
-
Hoàn thành đầy đủ hai bài tập.
Hoàn thành đầy đủ hai bài tập.
-
Chuẩn bị làm bài tập làm văn số 2.
Chuẩn bị làm bài tập làm văn số 2.
LUYỆN TẬP Ở NHÀ :

CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×