Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP CĐ NGHỀ CƠ ĐIỆN HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.17 KB, 31 trang )



Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp muốn tồn tại, đứng vững
và ngày càng phát triển, đòi hỏi phải có một tiềm lực tài chính mạnh mẽ để tiến hành
sản xuất kinh doanh và cạnh tranh có hiệu quả. Mặt khác, theo đà phát triển của nền
kinh tế, các mối quan hệ kinh tế tài chính ngày càng trở nên phong phú và phức tạp,
đòi hỏi các Công ty phải tự vận động vươn lên để vượt qua những thử thách, tránh
nguy cơ bị đào thải bởi quy luật cạnh tranh khắc nghiệt của cơ chế thị trường.
Vì vậy, để hoạt động kinh doanh của Công ty đạt hiệu quả thì nhà quản lý cần
phải nhanh chóng nắm bắt những tín hiệu của thị trường, xác định đúng nhu cầu về
vốn, tìm kiếm và huy động nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu kịp thời, sử dụng vốn hợp
lý, đạt hiệu quả cao nhất. Việc thường xuyên phân tích tình hình tài chính sẽ giúp nhà
quản lý Công ty thấy rõ thực trạng hoạt động tài chính, từ đó có thể nhận ra những
mặt mạnh, mặt yếu của Công ty nhằm làm căn cứ để hoạch định phương hướng hành
động phù hợp cho tương lai và đồng thời đề xuất những giải pháp hữu hiệu để ổn
định và tăng cường tình hình tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
của Công ty.
Kế toán là công cụ phục vụ quản lý kinh tế. Nền sản xuất càng phát triển kế
toán càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu được. Để quản lý
có hiệu quả và tốt nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp đồng thời
sử dụng hàng loạt các công cụ quản lý khác nhau trong đó kế toán là công cụ quản lý
hiệu quả nhất. Chính vì vậy mà yêu cầu công tác kế toán phải hạch toán đầy đủ, chính
xác, kịp thời, là trợ lý đắc lực cho lãnh đạo Công ty trong việc ra quyết định kinh
doanh, tiêu thụ sản phẩm.
Xuất phát từ vai trò và ý nghĩa thực tiễn của công việc nên trong thời gian thực
tập em đã chọn  !"#$%&'!()*+,!"-.)/")*!
-0-012345206478!"#(7&,9
Phần I : Đặt vấn đề
Phần II : Tình hình cơ bản của doanh nghiệp
Phần III : Thực trạng công tác kế toán tại doanh nghiệp
Phần IV : Kết luận


Một lần nữa em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong khoa Kế
toán trường Cao Đẳng nghề Cơ điện Hà Nội và đặc biệt là cô Nguyễn Thị Hà_ GV
hướng dẫn đã giúp đỡ em rất nhiều để em có thể hoàn thành bản báo cáo này. Cùng
các anh chị, cô chú trong phòng kế toán Công Ty Cổ Phần xây lắp điện và phát triển
công nghiệp đã giúp đỡ hướng dẫn em tận tình trong thời gian thực tập để em hoàn
thành báo cáo này.
Hà Nội, ngày 20 thang 2 năm 2012
:9;<=>?@9>>ABCDE
1

2: TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
Tên công ty : Công ty Cổ phần xây dựng và phát triển công nghiệp
Người đại diện theo pháp luật : Ông NGUYỄN ĐÌNH NAM
Loại hình doanh nghiệp : Công ty Cổ phần
Trụ sở chính
- Địa chỉ : Số 70 Ngô Quyền-Quang Trung-Hà Đông –Hà Nội
- Điện thoại : (04). 8691120 – (04). 2138596
- Fax : (04). 33541358
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển công nghiệp là một công ty đươc
thành lập ngày 28 tháng 3 năm 2002
FGHGI()/4"0J(KLM$NOP)"Q02"G
FGHGHAR"+SLM$NO
- Xây lắp các công trình đường dây và trạm điện đến 35KV,xây dựng các công
trình,công nghiệp,giao thông ,sản xuất vật liệu xây dựng(cấu kiện bê tông,gia công
chế tạo cơ khí,các thiết bị vật liệu và phụ kiện điện)
- Về thương mại dịch vụ: Kinh doanh nội địa và xuất nhập khẩu các vật tư thiết bị
điện
2. HGF "T5K4-UNM
Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty Cổ phần xây lắp điện và phát triển công

nghiệp
:9;<=>?@9>>ABCDE
2

@V(6 "T5K4-UNM&W12"XL2N9

b. Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy quản lý trong công ty
*Giám Đốc : Là người đại diện theo pháp luật của công ty, là người có tiếng nói
quyết định trong công ty và các vấn đề liên quan đến công ty, có nhiệm vụ tổ chức,
cơ chế quản lý sao cho phù hợp, quản lý cơ sở vật chất kỹ thuật sử dụng một cách có
hiệu quả các nguồn lực, lập kế hoạch và phương án tổ chức thực hiện kế hoạch. Đồng
thời thường xuyên kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện để từ đó có biện pháp điều
chỉnh hoặc thúc đẩy việc hoàn thành kế hoạch của công ty, giải quyết tốt các mối
quan hệ, nâng cao uy tín cho công ty, chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư trong việc
đầu tư dự án.Đảm bảo dự án được thực hiện đúng tiến độ và chất lượng công trình.
* Phó Giám Đốc: Là người chiụ sự điều hành trực tiếp từ giám đốc, giúp giám đốc
chỉ đạo, giám sát, triển khai toàn bộ công việc liên quan đến hoạt động kinh doanh
của công ty, tổ chức thực hiện các phần việc chuyên môn. Chịu trách nhiệm về toàn
bộ công tác kỹ thuật ,thiết kế thi công .
* Phòng kỹ thuật : Có nhiệm vụ quản lý, thiết kế các công trình, công nghệ chế tạo
các sản phẩm, thiết bị vật liệu phụ kiện điện.
*Đội Thi công : Đây là đội chuyên môn có chức năng tham mưu cho giám đốc và
các phòng ban về việc tổ chức kinh doanh, tiếp nhận , quản lý, sử dụng lao động, đảm
bảo các công việc về hành chính, quản trị.
*Phòng tài chính kế toán : Phòng này có chức năng tham mưu cho giám đốc công ty
tổ chức triển khai toàn bộ công tác tài chính, hạch toán kinh tế theo điều lệ tổ chức
:9;<=>?@9>>ABCDE
3
Giám đốc công ty
Phó giám đốc

Phòng kỹ thuật Đội thi công Phòng tài chính kế toán

và hoạt động của công ty. Đồng thời kiểm tra kiểm soát mọi hoạt động kinh tế, tài
chính, cung cấp thông tin kịp thời nhằm phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh góp
phần mang lại hiệu quả cao trong công việc.
2.HGEY""Y"&20(K+,LZQ[&20(K

Lao động được sử dụng trong công ty là các cán bộ chuyên môn kỹ thuật theo
nghề có thâm niên công tác và các công nhân phân theo ngành nghề.
Với mục tiêu xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao, cán bộ nòng cốt vững mạnh,
trẻ hóa đội ngũ cán bộ quản lý, Công ty đã thực hiện việc rà soát, sắp xếp, bố trí lại
nhân lực tại các đơn vị phòng ban công ty,các thành viên đều một lòng chung sức
đóng góp, xây dựng công ty ngày càng vững mạnh.
Hiện nay tổng cán bộ công nhân viên làm việc tại công ty là: 20 người, trong đó:
+ Kỹ sư điện: 5 người
+ Quản lý công trình: 5 người
+ Cử nhân:1 người ,chức vụ kế toán trưởng
Công ty luôn quan tâm tới đầu tư chiều sâu về đội ngũ cán bộ quản lý, không
ngừng nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ nhằm phù hợp hơn và
đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn. Ngoài ra còn ban hành các tiêu chuẩn về lao
động, các định mức lao động, tổng hợp và kiểm tra việc thực hiện các định mức
tiêu chuẩn phê duyệt ở các đơn vị.
Xây dựng và ban hành quy chế tuyển dụng, quy chế trả lương, nội quy kỷ luật,
kiểm tra giám sát việc thực hiện quy chế. Đóng góp đầy đủ chế độ bảo hiểm cho
tất cả các nhân viên trong công ty, riêng lao động nữ thì có chế độ thai sản rất hợp lý.
2.1.4 Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty
(Nguồn dữ liệu: Bảng cân đối kế toán hàng năm của công ty Cổ phần Cơ điện và
Xây dựng Việt

:9;<=>?@9>>ABCDE

4

\]^
_J),EH"-HFI4F`H`a
Đơn vị tính: VNĐ
,)@M bc
Ld
"Ne
4)"
@dNd)I4 @d(#NI4
A B C 1 2
?G@\fg
_H``hHH`iHF`iHE`iH8`iHj`a
100 1.430.501.743 1.300.232.683
IG)k+,-P"0MXV
(XV)k
110 (III.01) 391.141.420 242.711.851
G#NX'"J 120 (III.05)
1. Đầu tư TC ngắn hạn 121
2.Dự phòng giảm giá ĐTTCNH 129
G-P"0M!"M)"N'
"J
130 1.022.663.984 1.035.960.063
1.Phải thu khách hàng
2.Các khoản phải thu khác
131
138
1.022.663.984 1.035.960.063
G,6P"0 140 16.696.339 36.455.515
1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 16.696.339 36.455.515

G,)LM'"JP"- 150
1.Thuế GTGT được khấu trừ 151
2.Thuế và các khoản phải thu
NN
152
3.Tài sản ngắn hạn khác 158
G@\:
g_F``hFH`iFF`iFE`iF8`a
200 734.247.275
G,)LMd(l" 210 (III.02.04
)
734.247.275
1.Nguyên giá 211 916.521.819 860.000.000
2.Giá trị hao mòn luỹ kế
3.Chi phí xdcb dở dang
212
213
-188.011.744
5.737.200
-77.460.318
5.737.200
GO(KLM(#NX 220
1.Nguyên giá 221
2.Giá trị hao mòn luỹ kế 222
G-P"0M(#NX: 230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2.Dự phòng giảm giá ĐTTCDH 239
G,)LMQ,)"JP"- 240
1.Phải thu dài hạn 241
2.Tài sản dài hạn khác 248

m
@\_Fj`hH``iF``a
250 2.164.749.018 2.103.350.311
;n^
:9;<=>?@9>>ABCDE
5

?Go!"M).M_E``hEH`iEF`) 300 20.349.018 37.550.311
Go'"J 310 20.349.018 37.550.311
1.Vay ngắn hạn 311
2.Phải trả cho người bán 312
3.Người mua trả tiên trước 313
4.Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
314 III.06 20.349.018 37.550.311
GoQ,)"J 320
1.Vay và nợ dài hạn
2.Qũy dự phòng mất việc làm
321
322
3.Phải trả,phải nộp DH khác 328
4.Dự phòng phải trả DH khác 329
G^p@q
r;_8``h8H`i8E`a
400 2.144.400.000 2.065.800.000
Gd"1Ls"tN 410 III.07 2.144.400.000 2.065.800.000
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2.Thặng dư vốn cổ phần 412
3.Vốn khác của chủ sở hữu 413
4.Cổ phiếu quỹ 414

5.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6.Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7.LN sau thuế chưa phân phối 417 144.400.000 65.800.000
GuNvP"3"Xs!"w&o) 430
m;n
^_88`hE``i8``a
440 2.164.749.018 2.103.350.311

"x$y: Qua bảng cân đổi kế toán trên của công ty cho ta thấy được tình
hình tài sản và nguồn vốn của công ty có sự thay đối, số cuối năm lớn hơn so với đầu
năm là 61.398.707đồng. nhìn chung cho ta thấy được công ty có sự phát triển, đưa lại
lợi nhuận cao cho công ty làm cho cán bộ công nhân viên trong công ty có mức thu
nhập cao hơn, đời sống được nâng cao.

FGHGjDeUNM"0J(KPz.X{12Q02"")*!G
:9;<=>?@9>>ABCDE
6

-0-0PeUNM"0J(KP)"Q02"
I4F`H`
Đơn vị tính: VNĐ
"|)}N bc
Ld
"Ne
4)"
I42 I4.X{
A B C 1 2
1.Doanh thu BH và cung cấp dịch
vụ
01 IV.08

1.825.833.47
3
1.606.134.261
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3.Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ(10=01-02)
10 1.825.833.47
3
1.606.134.261
4.Giá vốn hàng bán 11 1.547.565.623 1.398.400.970
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấpdịch vụ(20=10-11)
20 278.176.850 207.733.291
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 687.700
7.Chi phí tài chính 22
-Trong đó: chi phí lãi vay 23
8.Chi phí quản lý kinh doanh 24 200.264.550 141.933.291
9.Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh(30=20+21-22-24)
30 78.600.000 65.800.000
10.Thu nhập khác 31
11.Chi phí khác 32
12.Lợi nhuận khác(40=31-32) 40
13.Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế(50=30+40)
50 IV.09 78.600.000 65.800.000
14.Chi phí thuế thu nhập DN 51 15.720.000 13.160.000
15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập
DN(60=50-51)
60 62.880.000 52.640.000

"x$y: Thông qua bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên của công
ty cho ta thấy tình hình kinh doanh của công ty ngày càng phát triển, lợi nhuận của
công ty tăng cao hơn so với năm trước, làm cho đời sống của cán bộ công nhân viên
trong công ty có thu nhập cao hơn. đời sống được cải thiện và nâng cao
FGHG~-")-"N+k"N%&o)+,P"7P"I.0UNM.Y"P)"Q02"12
G
Công ty cổ phần xây lắp điện và phát triển công nghiệp ngày càng được phát
triển mạnh mẽ và có chỗ đứng vững chắc trong xã hội hiện nay. Để đạt được những
thành tựu lớn như vậy trong những năm qua công ty đã gặp phải một số khó khăn và
thuận lợi đáng kể sau:
:9;<=>?@9>>ABCDE
7

i"Nx&o): Công ty cổ phần xây lắp điện và phát triển công nghiệp nằm ở
trung tâm quận Hà Đông, đây là địa điểm thích hợp để cho công ty có thể dễ dàng
hơn trong việc kinh doanh xây lắp điện của công ty. Bên cạnh đó công ty có một
dây chuyền thiết bị khoa học kỹ thuật tiên tiến để có thể cập nhầt thông tin một cách
nhạy bén và kịp thời nhất. Mặt khác công ty có một đội ngũ cán bộ công nhân viên
có năng lực sáng tạo, trình độ học vấn cao, chuyên môn làm việc có nhiều kinh
nghiệm, đã góp một phần không nhỏ đóng góp cho công ty và làm cho công ty ngày
càng phát triển mạnh mẽ, đưa lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
iD"7P"I: Bên cạnh những thuận lợi đáng kế mà công ty có được thì công ty
cũng đã gặp phải những khó khăn nhất định như: công ty gặp khó khăn về nguồn
vốn, vốn từ bên ngoài chưa cao, nguồn vốn hiện có tại doanh nghiệp còn hạn chế
chưa thể đáp ứng hết những nhu cầu để bổ sung thêm thiết bị và nguồn nhân lực cho
hoạt động kinh doanh của công ty, Việc tăng hưa được giải quyết nên chưa đáp ứng
hết nhu cầu của khách hàng.
FGF•()/4"N+k- "T-Pe0-J)VLsG
2. 2.1 Tình hình tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Là việc tạo ra một mối quan hệ giữa các cán bộ kế toán nhằm đảm bảo thực hiện

công tác kế toán với đầy đủ chức năng và kiểm tra hoạt động kinh doanh của công ty
trên cơ sở các phương tiện tính toán và trang bị kỹ thuật hiện có. Tổ chức bộ máy kế
toán bao gồm nhiều công việc khác nhau, xác định các phần hành kế toán và phân
công lao động kế toán… Việc tổ chức bộ máy kế toán phải lấy hiệu quả công việc
làm tiêu chuẩn sao cho thu thập thông tin vừa chính xác, kịp thời vừa tiết kiệm được
chi phí.
Công ty cổ phần xây lắp điện và phát triển công nghiệp áp dụng tổ chức bộ
máy kế toán theo hình thức tập trung
Tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức tập trung công ty có được một bộ máy tập
trung các công việc kế toán của doanh nghiệp: Phân loại chứng từ, Kiểm tra chứng
từ, định khoản kế toán, ghi sổ kế toán chi tiết, ghi sổ kế toán tổng hợp, lập báo cáo
kế toán, thông tin kinh tế được thực hiện tại đó. Áp dụng theo hình thức này sẽ đảm
bảo sự lãnh đạo thống nhất tập trung đối với công tác kế toán trong doanh nghiệp,
cung cấp thông tin kịp thời, thuận lợi cho việc phân công, chuyên môn hoá cán bộ
kế toán, cơ giới hoá công tác kế toán. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung
được áp dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, địa bàn hoạt động kinh doanh của
công ty.
- Các chức danh và nhiệm vụ của từng bộ phận.
:9;<=>?@9>>ABCDE
8

iDe0-.Xs: Là người chịu trách nhiệm trước giám đốc công ty và các
cơ quan tài chính cấp trên về các hoạt động tài chính tiền tệ toàn công ty. Chịu trách
nhiệm lo vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, điều hành kế toán viên
và nhân viên kinh tế các đội sản xuất, tham mưu cho giám đốc lập kế hoạch tài
chính, kiểm tra tổng hợp số liệu kế toán, cung cấp thông tin cho các bộ phận liên
quan trong doanh nghiệp các cơ quan chức năng của nhà nước và các đối tượng
ngoài doanh nghiệp.
iDe0- "o!: Là người giúp việc cho kế toán trưởng kiểm tra tổng hợp
số liệu kế toán, làm quyết toán tài chính theo quý, năm…

iDe0-"2"0-+,o: Là người theo dõi và kiểm tra công nợ đến
từng cá nhân,từng khách hàng,đảm bảo tính chính xác lập báo cáo công nợ chi tiết
theo định kỳ và đột xuất theo yêu cầu
i"1UNv: Bảo đảm việc nhập, xuất tiền mặt trên cơ sở phiếu thu, chi hợp lý,
hợp lệ phản ánh đúng nội dung chi phí, đồng thời chịu trách nhiệm ghi sổ quỹ và lập
báo cáo quỹ hàng ngày cho kế toán trưởng.
iDe0-(K): Thu thập chứng từ và kiểm tra xử lý sơ bộ chứng từ về cho kế
toán tổng hợp.
@V(65K4-Pe0-12
:9;<=>?@9>>ABCDE
Kế Toán Trưởng
Kế Toán Tổng
Hợp
Kế Toán Thanh
Toán Và Công
Nợ
Thủ Quỹ
Kế Toán Đội
9

FGFGFY""Y" "T5K4-Pe0-
Công ty TNHH Dược Thảo Phúc Vinh áp dụng chế độ kế toán theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC của Bộ tài chính.
FGEGEY""T")L Pe0-12
Hiện nay Công ty đang áp dụng hình thức ghi sổ theo hình thức “NHẬT KÝ
CHUNG” để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sổ nhật ký chung được kế
toán lập hàng ngày cùng với sổ cái đến cuối tháng lập bảng cân đối số phát sinh. Sổ
sẽ được đối chiếu,kiểm tra với bảng tổng hợp chi tiết được lập từ sổ,thẻ kế toán chi
tiết hàng ngày. Trên căn cứ đó lập báo cáo tài chính
€@mD•‚€ƒD„;

@V(689.Y"S")L Pe0-"30"Y""TPe0-"xPW"N
")"w9
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng,hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
E*"dL L-""T…LZQ["30uHj†F``~†u‡12K,)
"ˆ"G
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
đặc biệt
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
SỔ CÁI
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
10

+ Hệ thống sổ sách: Sổ nhật ký chung; Sổ nhật ký đặc biệt; Sổ quỹ tiền mặt; sổ
chi tiết tiền gửi ngân hàng; sổ chi tiết bán hàng; sổ chi tiết thanh toán với người mua,
người bán; sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, TSCĐ; sổ kho; sổ
chi phí sản xuất kinh doanh; sổ chi tiết tiền vay; sổ theo dõi thuế GTGT…
+ Hệ thống chứng từ: phiếu nhập kho; phiếu xuất kho; bảng kê xuất nguyên vật
liệu; phiếu thu; phiếu chi; bảng chấm công; bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã
hội; bảng thanh toán tiền lương; hóa đơn GTGT; biên bản kiểm kê quỹ; bảng kê
nguyên vật liệu; giấy đề nghị tạm ứng; giấy thanh toán tạm ứng; giấy đề nghị thanh
toán; biên lai thu tiền; bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định; biên bản giapo

nhận TSCĐ; biên bản thanh lý TSCĐ; thẻ kế toán chi tiết; bảng thanh toán tiền
thưởng
8 DzPe0-9
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
j V+l)k*LZQ[9Đơn vị tiền tệ trong ghi chépViệt Nam đồng ( VNĐ).
Đối với các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do
ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm hạch toán.
~ "XV!"-!"J"0-",6P"09
Công ty sử dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên. Tính trị giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước – xuất
trước.
‰ "XV!"-!ˆ"P"ON"20@9Theo phương pháp đường thẳng.
• *"d,)P"0MLZQ[9
Hệ thống tài khoản Công ty sử dụng theo QĐ 15/2006 QĐ-BTC của Bộ tài
chính để tập hợp ghi chép các số liệu phản ánh họat động sản xuất kinh doanh của
Công ty và trên cơ sở đó hình thành các thông tin cần thiết cho công tác quản lý.
Công ty đã xây dựng một hệ thống tài khoản hợp lý,phù hợp với đặc điểm sản xuất
kinh doanh. Đồng thời tuân thủ các yêu cầu quy định của hệ thống tài khoản kế toán
chung trong nước.
Loại 1: Tài sản lưu động Loại 6:Chi phí SXKD
Loại 2: Tài sản cố định Loại 7: Thu nhập hoạt động khác
Loại 3: Nợ phải trả Loại 8: Chi phí hoạt động khác
Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu Loại 9: xác định kết quả kinh doanh.
Loại 5: Doanh thu
:9;<=>?@9>>ABCDE
11

"#
gŠD•gŠ<

EGHGDe0-+d5‹)kŒ-P"0M!"M)"NŒJ4T9
EGHGHGDe0-+d5‹)k9
* DLZQ[9 TK 111,112,113,…
* "T…LZQ[9Phiếu thu ( Mẫu số 01_TT); Phiếu chi ( Mẫu số 02_TT)
; Biên lai thu tiền ( Mẫu số 06_TT); Giấy đề nghị tạm ứng ( Mẫu số 03_TT); Giấy đề
nghị thanh toán; Giấy thanh toán tạm ứng (Mẫu số 04_TT); Giấy báo nợ, giấy báo có
bản sao kê của ngân hàng kèm theo chứng từ gốc ( Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc
chuyển khoản, séc bảo chi.); Các chứng từ khác có liên quan.
•@ Pe0-LZQ[9Sổ quỹ tiền mặt; Các sổ kế toán tổng hợp; Sổ chi tiết
quỹ tiền mặt; Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng; Sổ chi tiết thanh toán với người mua,
người bán; Sổ theo dõi thuế GTGT; Sổ chi tiết tiền vay; Sổ theo dõi thanh toán bằng
ngoại tệ; Sổ cái.
•.Y"S")L 9
@V(6j9uN.Y"&N%"N/"T…12+d5‹)k
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc
- Phiếu thu; Phiếu chi
- Giấy báo nợ; Giấy báo có
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
Thu tiền,chi tiền
Sổ quỹ TM,TGNH
Sổ chi tiết các TK
111,112,113
SỔ CÁI TK
111,112,113
Bảng tổng hợp
Thu ,chi tiền
Bảng cân đối số phát
sinh
12

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng,hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
•uN.Y""J"0-12+d5‹)k9
HHF_HHFHa HHH_HHHHa
HHF_HHFHa
Rút tiền gửi ngân hàng về Gửi tiền mặt vào ngân hàng
nhập quỹ tiền mặt
HEŽ HjFŒHjEŒFHH
 Mua NVL,CCDC bằng tiền mặt
(Tiền mặt thiếu khi kiểm kê)
HEE

EHHŒE8H
EHHŒEHjŒEEHŒ
Vay ngắn hạn, dài hạn EEEŒEE8ŒEEŽ
Thanh toán nợ bằng tiền mặt
(Tiền mặt thừa khi kiểm kê)
jHHŒjHFŒjHjŒ‰HH ~F‰Œ~8HŒ
~8FŒ~EjŒŽHH
Chi phí phát sinh bằng tiền mặt
Doanh thu ,thu nhập khác
Bằng tiền mặt HEE
@V(6~9u;<€gD•^•
EGHGFGDe0--P"0M!"M)"NG
•DLZQ[9TK 131,…
•"T…ŒL L-"LZQ[9
‡Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán.

- Sổ cái TK 131
- Một số chứng từ khác có liên quan…
•.Y"S")L 9
:9;<=>?@9>>ABCDE
13

@V(6‰9uN.Y"&N%"N/"T…-P"0M!"M)"N
")"w9
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng,hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
•uN.Y""J"0--P"0M!"M)"N
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc:
Hóa đơn GTGT…
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
thu tiền
Sổ chi tiết thanh
toán
SỔ CÁI TK 131
Bảng tổng hợp
Các khoản phải thu
Bảng cân đối số phát
sinh
14
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

jHH HEH ~Ej
Tổng cố tiền
Doanh thu khách hàng Chiết khấu thanh toán

Chưa thu tiền phải thanh toán
EEE
_EEEHHajFHŒjEHŒjEF
Thuế GTGT Đầu ra Chiết khấu thương mại,giảm giá
Thuế GTGT đầu ra hàng bán,
Hàng bán bị trả lại EEE_EEEHHa
‰HHtổng số tiền
Thu nhập khác khách hàng Thuế GTGT
chưa thu tiền phải thanh toán (nếu có)

HHHŒHHFHHHŒHHFŒHHE
Các khoản chi hộ khách hàng Khách hàng ứng trước hoặc thanh toán tiền
@V(6Ž9u;<€gD•\;p?D
EGHGEGDe0-J4TG
•DLZQ[9141
•"T…ŒL L-"LZQ[9‡Giấy đề nghị tạm ứng.
- Giấy đề nghị thanh toán.
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng.
•.Y"S")L 9
:9;<=>?@9>>ABCDE
15

@V(6•9@V(6&N%"N/"T…-P"0MJ4T
")"w9
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng,hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
•uN.Y""J"0-Pe0-J4TG
HHHŒHHFŒ‘ H8H HjFŒHjE
Khi tạm ứng tiền cho người Khi bảng thanh toán tạm ứng kèm theo


lao động trong đơn vị các chứng từ gốc được duyệt
HHHŒHjFŒEE8
Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng)
không hết, phải nhập lại quỹ ( hoặc

nhập lại kho) hoặc trừ vào lương
của người nhận tạm ứng.


@V(6H`9u;<€gD•gbƒ
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc:Giấy đề nghị tạm
ứng; giấy thanh toán tạm ứng
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
Thu , chi tiền
Sổ chi tiết các tài
khoản…
SỔ CÁI TK 141 Bảng tổng hợp
Tạm ứng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối số phát
sinh
16

EGFGDe0-N}+x&)*NG
•,)P"0MLZQ[9151,152,153…
•"T…LZQ[9- Phiếu nhập (Mẫu số 01_VT)
- Phiếu xuất (Mẫu số 02_VT)
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư.

- Hóa đơn GTGT ( Mẫu số_GTKG_3LL ).
- Bảng phân bổ NVL,CCDC.
- Các chứng từ khác có liên quan…
•@ L-"Pe0-LZQ[9 - Sổ kho.
- Sổ chi tiết NVL,CCDC,sản phẩm,hàng hóa.
- Sổ cái tài khoản 151,152,153.
- Sổ nhật ký mua hàng.
•uN.Y"&N%"N/"T…-&0J)+xX9
@V(6HH9@V(6&N%"N/"T…-&0J)+xX
")"w9
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng,hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
•uN.Y""J"0-Pe0-N}Œ+x&)*N
HHHŒHHFŒ HjF ~FHŒ~F‰Œ
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc: Phiếu nhập
kho;xuất kho; hóa đơn GTGT…
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Sổ nhật ký
Mua hàng
Sổ kho;Sổ chi tiết
NVL,CCDC,TP,HH
SỔ CÁI TK
151,152,153
Bảng tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối
Số phát sinh

17

HjHŒEEH ~8HŒ~8FŒF8HŒGG
Nhập kho nguyên vật liệu mua ngoài xuất kho nguyên vật liệu dùng cho SXKD
HEE
Thuế GTGT (nếu có)HEE
Chi phí thu mua,bốc xếp,vận chuyển (nếu có) HHHŒHHFŒEEH‘
Giảm giá NVL mua vào

EEEŒ_EEEEŒEEEFa
Thuế XNK, thuế tiêu thụ đặc biệt
H8FŒF8F
Phải nộp nhà nước
NVL xuất dùng cho SXKD
~FHŒ~F‰Œ~8HŒ~8FŒF8H‘ phải phân bổ dần
NVL xuất dùng cho SXKD,XDCBŒ~EF
sửa chữa lớn TSCĐ không sử dụng hết NVL phát hiện thiếu khi kiểm kê
nhập lại kho thuộc hao hụt định mức
EEŽ_EEŽHaHEŽ_HEŽHa
NVL phát hiện thừa khi kiểm kê NVL phát hiện thiếu khi kiểm kê
chờ xử lý chờ xử lý
@V(6HF9u;<€gD•;<BŒA;
EGEGDe0-@
•,)P"0MLZQ[9 -211,213,214
- Các TK khác có liên quan.
•"T…Pe0-LZQ[9
- Biên bản giao nhận TSCĐ ( Mẫu số 01_TSCĐ).
- Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu số 05_TSCĐ).
- Thẻ TSCĐ (Mẫu sô S23_DN).
- Hóa đơn GTGT (Mẫu số 01 GTKG_3LL).

- Các chứng từ khác có liên quan…
•@ L-"Pe0-LZQ[9
- Sổ TSCĐ (Mẫu số S21_TSCĐ)
- Sổ cái tài khoản 211,213,214
•.Y"S")L 9
:9;<=>?@9>>ABCDE
18

@V(6HE9uN.Y"&N%"N/"T…@
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc:
Biên bản giao nhận
TSCĐ; hóa đơn GTGT…
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
Mua hàng
Sổ TSCĐ
SỔ CÁI TK
211,213,214
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối
Số phát sinh
19
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

•uN.Y""J"0-Pe0-@G
HHHŒHHFŒEEH‘ FHHŒFHE HHHŒHHFŒEEH
F8HŒ_F8HHa
Nếu mua về phải trải Khi TSCĐ đưa Chiết khấu thương mại
Qua lắp đặt,chạy thử vào sử dụng được giảm giá TSCĐ

mua vào
Giá mua,chi phí liên quan trực tiếp (nếu mua về sử dụng ngay
HEE

EEE_EEEEa
Thuế nhập khẩu
EEE_EEEFa
Thuế tiêu thụ hàng nhập khẩu
EEE_EEEHFa HEE
Thuế GTGT hàng nhập khẩu(nếu dược khấu trừ)

Thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ)
EEE_EEE•a

Lệ phí trước bạ (nếu có)
6"’)")9
8HH 88H
Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn
Đầu tư xây dựng cơ bản
8H8
Nếu mua TSCĐ bằng quỹ
Đầu tư phát triển
@V(6H89u;<€gD•@
EG8De0-)k&XVG
:9;<=>?@9>>ABCDE
20

Mức lương tối thiểu do nhà nước quy định từ ngày 1/5/2010 là 750.000đ
•Y""T.M&XV9Bao gồm hai hình thức:
+ Đối với các phòng ban quản lý: trả lương theo thời gian,theo cấp bậc kỹ thuật

và thang lương
-"ˆ"&XVh_"’))2&,4+)*"Sei!"[O!a•4T&XV
"’))2
Trong đó:
"[O!h*Ld&XV•bT&XVd)")/N
+ Đối với các công nhân làm việc dưới phân xưởng sản xuất sản phẩm: trả
lương theo sản phẩm, được trả theo số lượng, chất lượng sản phẩm,công việc đã
hoàn thành.
-"ˆ"&XVh_@d&XV_P"d)&Xoa+)*ŒLM!"“4"0,","
(1)}N"N“"O&Xoi!"[O!a•(V)-)k&XVLM!"“4G
Trong đó:
"[O!2Eh_*Ld&XV•4T&XVd)")/N•@d)’&,4"}4•
Hj`”a†_F~•ŽaG
"[O!&,4"1"xh_*Ld&XV•4T&XVd)")/N•Ld,&,4
"}4•F``”a†F~G
•,)P"0MLZQ[9 ‡TK 334,338.
- Các TK khác có liên quan…
•"T…LZQ[9
- Bảng chấm công (Mẫu số 01a_LĐTL).
- Bảng chấm công làm thêm giờ ( Mẫu số 01b_LĐTL)
- Bảng thanh toán tiền lương ( Mẫu số 02_LĐTL).
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH(Mẫu sô 11_LĐTL).
- Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (Mẫu số 06_LĐTL).
- Bảng thanh toán tiền thưởng (Mẫu số 03_LĐTL).
- Giấy đi đường (Mẫu số 04_LĐTL)
•@ L-"Pe0-LZQ[9
- Sổ cái TK 334, 338
- Sổ chi tiết các TK
•.Y"S")L 9
:9;<=>?@9>>ABCDE

21

@V(6Hj9uN.Y"&N%"N/"T…)k&XV
•uN.Y""J"0-Pe0-)k&XV9
HHHŒHHF EE8 EEj
Ứng và thanh toán tiền lương các Phải trả tiền lương nghỉ phép của
khoản khác cho người lao động công nhân sản xuất nếu trichs trước
HEŽŒH8HŒEEEŒEEŽ EEŽ_EEŽEa
Các khoản khấu trừ vào lương và BHXH phải trả người lao động
Thu nhập của người lao động
jHF  8EH
Trả thưởng,lương cho người lao động Tiền thưởng phải trả người
bằng sản phẩm, hàng hóa Lao động
EEE_EEEHHa ~FFŒ~F‰Œ~8HŒ~8F
Thuế GTGT (nếu có) Lương và các khoản mang tính
Chất lương phải trả người lao động
@V(6H~9u;<€gD•A
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc: Bảng chấm công;
bảng thanh toán tiền lương…
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
Đặc biệt
Sổ chi tiết các TK

SỔ CÁI TK
334, 338
Bảng tổng hợp
Tiền lương,BHXH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đôi

Số phát sinh
22

EGjGDe0-x!"o!")!"ˆ+,ˆ")-","LM!"“4G
•d)Xox!"o!")!"ˆ9
Đối tượng tập hợp chi phí là từng sản phẩm sản xuất ra. Vì vậy, các chi phí
sản xuất liên quan đến các sản phẩm nào thì được tập hợp cho sản phẩm đó, kể từ lúc
bắt đầu sản xuất cho tới lúc hoàn thiện sản phẩm.
•d)Xoˆ")-","9
Vì Công ty tổ chức sản xuất hàng loạt cho nên từng loại sản phẩm là một đối
tượng tính giá thành. Với quy trình công nghệ sản xuất giản đơn thì đối tượng tính
giá thành của Công ty sẽ là sản phẩm hoàn thành cuối cùng của một quy trình sản
xuất.
•"XV!"-!(-")-LM!"“4QsQ2: Đánh giá sản phẩm dở dang
theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
 :s(#NPzi")!"ˆ.0Pz
:sNd)Pzh •u@QsQ2
uLM!"“4"0,","iu@QsQ2
* "XV!"-!ˆ")-","LM!"“4: Kế toán tính giá thành sản phẩm
theo phương pháp giản đơn.
•L$h:(Pi‡:P
  •L$
•(+h
u"_!a
Trong đó: - •L$ : Giá thành sản xuất
- :(PŒ:P: Chi phí dở dang đầu kỳ,cuối kỳ
-  : Chi phí phát sinh trong kỳ
- •(+ : Giá thành đơn vị
- u"_!): Sản lượng hoàn thành(thành phẩm)
•,)P"0MLZQ[9TK 621,622,627,154

•"T…LZQ[9 - Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT)
- Phiếu nhập kho (Mẫu số 01-VT).
- Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
- Bảng thanh toán lương công nhân trực tiếp
- Hóa đơn GTGT
- Bảng phân bổ NVL, CCDC (
- Các chứng từ có liên quan…
•@ L-"Pe0-LZQ[9
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
:9;<=>?@9>>ABCDE
23

- Sổ cái tài khoản 621,622,627,154
•.Y"S")L 9
@V(6H‰9uN.Y"&N%"N/"T…x!"o!")!"ˆ+,ˆ")-","@
•uN.Y""J"0-")!"ˆLM$NO+,ˆ")-","LM!"“49
:9;<=>?@9>>ABCDE
Chứng từ gốc: Thẻ tính
giá thành,bảng phân bổ
NVL,CCDC…
SỔ NHẬT KÝ CHUNGSổ nhật ký
Đặc biệt
Sổ chi phí sản xuất
kinh doanh
SỔ CÁI TK
621,622,627,154
Bảng tổng hợp
chi phí SXKD
Bảng cân đối
Số phát sinh

24
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

D•–@\—;@\˜b
_"30!"XV!"-!P}P"2)"X’$N}a
HHHŒHHFŒEEHHjFŒHjE ~FH Hj8 HEŽŒŽHHŒHjF
Kết chuyển hoặc
Tập hợp chi phí nguyên Phân bổ chi phí
liệu trực tiếp nguyên vật liệu trực Kết chuyển các khoản
tiếp cuối kỳ làm giảm giá
HEE
~EF 
Hjj
Kết chuyển giá thành SX
~FF thực tế sản phẩm
Hj‰
EE8ŒEEŽ
Tập hợp chi phí Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí Kết chuyển giá thành sản xuất
Nhân công trực tiếp nhân công trực tiếp cuối kỳ thực tế sản phẩm gửi bán

HjFŒFH8‘ ~F‰

Kết chuyển chi phí sản xuất chung ~EF
Tập hợp chi phí được phân bổ
Sản xuất chung Giá thành thực tế
HEEKết chuyển chi phí sản xuất chung Sản phẩm bán ngay
không qua kho(đã xác định
Tiêu thụ cuối kỳ
 @V(6HŽ9u;<€g–@\—;–@\˜b
:9;<=>?@9>>ABCDE

25

×