Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai 8. Cau tao va tinh chat cua xuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.1 KB, 4 trang )

Tuần: 04- Tiết: 08 .
Ngày soạn: . /9/2010
Ngày dạy: . /9/2010
Bài : 8
Cấu tạo và tính chất của xơng
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- HS nắm đợc cấu tạo chung của một bộ xơng dài, từ đó giải thích đợc sự lớn lên
của xơng và khả năng chịu lực của xơng.
- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi
và cứng rắn của xơng.
2. Kỹ năng.
- Quan sát tranh hình, thí nghiệm tìm ra kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ xơng, liên hệ với thức ăn của lứa tuổi học sinh
ii. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng giải thích những vấn đề thực tế nh: Vì sao ngời ta thờng cho trẻ sơ sinh
tắm nắng? Vì sao ngời ta thờng nắn chân cho trẻ sơ sinh?
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng hợp tác ứng xử/giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm
thông tin trên internet để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, sự phát triển, thành phần hoá
học và tính chất của xơng.
iii. phơng pháp dạy- học
- Trực quan.
- Tranh luận tích cực.
- Thảo luận nhóm nhỏ
- Vấn đáp tìm tòi.
Iv. phơng tiện dạy- học
- GV: Chuẩn bị thêm mô hình xơng ngời, xơng thổ. Tranh cấu tạo một đốt sống


điển hình hình 7.4 lên phim trong
v. tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Bộ xơng ngời gồm mấy phần? Cho biết các xơng ở mỗi phần đó?
3. Bài giảng.
Mở bài: HS đọc mục: Em có biết ở tr.31. Thông tin đó cho các em biết xơng có
sức chụi đựng rất lớn. Do đâu mà xơng có khả năng đó?
Hoạt động 1:
Cấu tạo của xơng
Mục tiêu: HS chỉ ra đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt, và chức năng của nó.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV đa câu hỏi có
tính chất đặt vấn đề.
- Sức chịu đựng rất
lớn của xơng có liên quan
gì đến cấu tạo xơng?
- HS có thể đa ra ý
kiến khẳng định của mình,
đó là: Chắc chắn xơng phải
có cấu tạo đặc biệt.
1. Cấu tạo và chức
năng của xơng dài.
Để trả lời vấn đề đặt
ra GV cho tiếp câu hỏi.
- Cá nhân nghiên cứu
thông tin trong SGK, quan
sát hình 8.1, 8.2
+ Xơng dài có cấu tạo
nh thế nào?

+ Cấu tạo hình ống và
đầu xơng nh vậy có ý
nghĩa gì đối với chức năng
của xơng?
- GV kiểm tra kiến
thức các em nắm đợc
thông qua phần trình bày
của nhóm.
ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình
bày ý kiến bằng cách giới
thiệu trên hình vẽ - nhóm
khác bổ sung Vậy điều
khẳng định lúc đầu là
đúng.
- Các nhóm nghiên
cứu bảng 8.1 tr.29 SGK 1
đến 2 nhóm trình bày.
Kết luận: Nội dung
kiến thức ở bảng 8.1/29.
- Hãy kể các xơng dẹt
và xơng ngắn ở cơ thể ng-
ời?
- Xơng dẹt và xơng
ngắn có cấu tạo và chức
năng gì?
- GV yêu cầu liên hệ
thực tế.

+ Với cấu tạo hình trụ
rỗng, phần đầu có nan hình
vòng cung tạo các ô giúp
các em liên tởng tới kiến
trúc nào trong đời sống?
+ GV nhận xét và bổ
sung ứng dụng trong
xây dựng đảm bảo bền
vững và tiết kiệm vật liệu.
- HS nghiên cứu thông tin
trong SGK và hình 8.3
tr.29 trả lời câu hỏi HS
khác bổ sung rút ra kết
luận.
- HS có thể nêu:
Giống trụ cầu, tháp
Epphen, vòm nhà thờ.
2. Cấu tạo và chức
năng xơng ngắn và xơng
dẹt.
* Cấu tạo:
- Ngoài là mô xơng cứng.
- Trong là mô xơng xốp.
* Chức năng:
Chứa tuỷ đỏ.
Hoạt động 2 :
Thành phần hoá học và tính chất của xơng
Mục tiêu: Thông qua thí nghiệm, HS chỉ ra đợc 2 thành phần cơ bản của xơng có
liên quan đến tính chất của xơng liên hệ thực tế.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung

- GV cho nhóm yêu
môn sinh biểu diễn thí
nghiêm trớc lớp.
- HS biểu diễn thí
nghiệm.
+ Thả 1 xơng đùi ếch
vào cốc dung dịch HCl
10%.
+ Kẹp xơng đùi ếch
đốt trên đèn còn HS
cả lớp quan sát các hiện t-
ợng xảy ra ghi nhớ.
- Nhóm yêu môn
sinh yêu cầu cả lớp cho
biết kết quả của thí
nghiệm.:
+ Đối với xơng ngâm
thì dùng kết quả đã dùng
kết quả đã chuẩn bị trớc.
+ Đối với xơng đốt
đặt lên giấy gõ nhẹ.
1.Cấu tạo và chức
năng của xơng dài.
GV đa câu hỏi:
+ Phần nào của xơng
cháy có mùi khét?
+ Bọt khí nổi lên khi
ngâm xơng đó là khí gì?
+ Tại sao sau khi
ngâm xơng lại bị dẻo và có

thể kéo dài, thắt nút?
- GV giúp học sinh
hoàn thiện kiến thức này.
- Gv giải thích thêm:
Về tỉ lệ chất hữu cơ và vô
cơ trong xơng thay đổi
theo tuổi.
- HS trao đổi nhón trả
lời câu hỏi:
+ Chất chỉ có thể là
chất hu cơ.
+ Bọt khí đo là chất
CO
2
.
- Xơng mất phần rắn
bị hoà vào HCL chỉ có thể
có caxi và cacbon nhóm
khác bổ sung.
Kết luận:
- Xơng gồm:
+ Chất vô cơ: Muối caxi.
+ Chất hữu cơ: Cốt giao.
- Tính chất: Rắn chắc
và đàn hồi.
Hoạt động 3
Sự lớn lên và dài ra của xơng
Mục tiêu: HS chỉ ra đợc xơng dài ra do sụn tăng trởng, to ra nhờ tế bào mnàg x-
ơng.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung

- Xơng dài ra và to
lên là do đâu?
- HS nghiên cứu
thông tin trong SGK quan
sát hình 8.4 và 8.5 tr.29,
tr.30 ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Khoảng BC không
tăng.
+ Khoảng AB, CD
tăng nhiều đã làm cho x-
ơng dài ra.
- Đại diện nhóm trả
lời nhóm khác bổ sung
- GV đánh giá phần
trao đổi của các nhóm và
bổ sung giải thích để HS
hiểu nh sách GV
Kết luận:
- Xơng dài ra: Do sự
phân chia các tế bào ở lớp
sụn tăng trởng.
- Xơng to thêm nhờ
sự phân chia của các tế bào
màng xơng.
vi. Kiểm tra đánh giá.
GVcho HS làm bài tập 1 tr.31
GV chữa bằng cách:

+ Cho HS đổi bài của nhau. + HS tự chấm bài cho nhau.
+ GV thông báo đáp án đúng. + Tìm hiểu có bao nhiêu em làm đúng.
Vii. Dặn dò.
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.






×