Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đồ án kỹ thuật luyện kim XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ CÁP DỰ ỨNG LỰC CHO GIAI ĐOẠN ĐÚC HẪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.48 KB, 17 trang )

ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
CHƯƠNG VII
GIAI ĐOẠN HP LONG GIỮA
7.1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ CÁP DỰ ỨNG LỰC CHO GIAI ĐOẠN ĐÚC HẪNG
s0
s1s2s3s4s5s6s7s8s9s10s11
Hình 7.1 : Bố trí mặt cắt tại nhòp biên
Ta sẽ tính cáp chòu momen dương cho giai đoạn thi công hợp long dựa trên momen âm
lớn nhất qua các giai đoạn thi công và khai thác, sau đó ta lấy lớn hơn lượng cáp cần
thiết 15-20% để đủ khả năng làm việc trong giai đoạn khai thác.
Số cáp sơ bộ được chọn theo công thức :
u
ps
,
pu p
M
A
a '
f d
2
=
 
× −
 ÷
 
Trong đó:
M
u
momen được xác đònh từ midas trong giai đoạn khai thác.
Khoảng cách từ mép ngoài chòu nén đến trọng tâm của cáp dự ứng
lực, tạm lấy


,
d
p
h
d H
2
= −
Chiều cao vùng chòu nén tối đa,
' ' '
p 1
c 0.42 d a ' c= × ⇒ = ×β
.
Hệ số điều chỉnh,
'
c
1
f 28 50 28
0.85 0.05 0.85 0.05 0.693
7 7
− −
β = − × = − × =
Cường độ chòu kéo cáp, f
pu
=1860 MPa.
Số bó cốt thép tại mỗi mặt cắt :
ps
p
1bo
A
n

A
=
Sử dụng cáp 15.2mm. Trên trụ P2-P3, 1 bó dùng 19 tao vậy diện tích 1 bó cáp
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 2
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
2
1bo
A 140 19 2660 mm= × =
.
Biểu đồ bao momen kết cấu nhòp khi đã hoàn thiện, với tổ hợp tải cường độ 1
Bảng tính sơ bộ và chọn bó cáp dự ứng lực.
Mặt cắt d'
p
(mm) c' (mm) a' (mm) My (kNm) A
ps
(mm
2
)
Số bó
tính
Số bó
chọn
S0 4600.0 1932.0 1338.9 -227215.5 0.0 0.0 0
S1 4022.8 1689.6 1170.9 -145689.1 0.0 0.0 0
S2 3675.8 1543.8 1069.9 -111067.4 0.0 0.0 0
S3 3358.9 1410.7 977.6 -78325.1 0.0 0.0 0
S4 3072.2 1290.3 894.2 -48878.0 0.0 0.0 0
S5 2775.9 1165.9 807.9 -18903.0 0.0 0.0 2
S6 2520.6 1058.7 733.7 6585.9 1644.0 0.6 4
S7 2306.4 968.7 671.3 27849.8 7597.5 2.9 6

S8 2133.3 896.0 620.9 46033.4 13577.0 5.1 8
S9 1985.8 834.0 578.0 62098.3 19675.9 7.4 10
S10 1891.9 794.6 550.7 72197.3 24011.0 9.0 12
S11 1851.7 777.7 538.9 76447.4 25976.9 9.8 12
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 3
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
A11 A11
3750
B1B4 B5B2 B3
B6
DP B1 B4B5 B2B3
B6
DP
2002
3751627
150
350
MẶT CẮT S11
TỶ LỆ : 1/100
6000
1750 3750 1750
2750 2750
125
27502750
DP DP
Hình 7.2 : Bố trí cáp chòu momen dương hợp long biên
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 4
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
7.2. BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
Bố trí thành hai hàng tập trung ở khu vực nách hộp, khi neo bó cáp phải uốn cong theo

phương ngang và uốn xiên xuống theo phương đứng để neo vào vò trí gần chổ tiếp
giáp nách và sườn dầm.
Bán kính uốn cong của cáp chọn R = 4000 mm.
Khoảng cách giữa tim cáp : 250 mm.
Các bó cáp trong hàng cách nhau 250 mm.
Điểm neo cách mặt trên đáy dầm 200 mm, cách mép trong vách gần nhất 450 mm.
Trên mặt bằng các bó cáp đi song song với nhau, đối xứng qua đường tim của dầm
hộp khi gần đến điểm kết thúc của cáp thì uốn cong để đi vào vò trí neo. Điểm uốn cáp
cách neo cáp một khoảng ít nhất là (2000+T) mm để đảm bảo điều kiện trước điểm
neo cáp phải có đoạn thẳng là ít nhất là 2000 mm. T là chiều dài tiếp tuyến của đường
cong bán kính R. Điểm uốn cáp phải nằm trong phạm vi đốt đúc để việc đặt và nối
ống gen được dễ dàng.
Hình 5.3 : Sơ đồ tính góc uốn và điểm uốn
Xác đònh góc uốn và điểm uốn.
Góc uốn xiên :
α = Ω −β
T tiếp tuyến của đường cong xác đònh theo công thức :
T R tg
2
α
= ×
R bán kính đường cong, R = 4000 mm.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 5
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
h : khoảng cách từ vò trí cốt thép đến vò trí neo. Do cáp uốn xiên do đó ta có
2 2
d n
h h h= +
với h
d

, h
n
là khoảng cách từ tim cáp đến tim neo theo phương đứng và
ngang.
Vậy điểm uốn cáp cách mặt cắt cuối đốt là a:
h
a
tg
=
α
.
Tính toán trên excel ta có kết quả.
Bảng tính góc chuyển hướng đoạn cáp gần mố
Tao cáp B1 B2 B3 B4 B5 B6
Z (mm) 2050 2300 1800 2550 1550 2550
H
n
(mm) 0 250 250 500 500 500
H
d
(mm) 375 402 433 472 518 318
h (mm) 375.0 473.4 500.0 687.6 719.9 592.6
α (rad) 0.162 0.199 0.208 0.273 0.284 0.241
a (mm) 2294 2351 2366 2455 2469 2412
T (mm) 325 399 418 550 571 484
Bảng tính góc chuyển hướng đoạn cáp gần trụ
Tao cáp B1 B2 B3 B4 B5 B6
Z (mm) 2050 2300 1800 2550 1550 2550
H
n

(mm) 0 250 250 500 500 500
H
d
(mm) 375 402 433 472 518 572
h (mm) 375.0 473.4 500.0 687.6 719.9 759.7
α (rad) 0.162 0.199 0.208 0.273 0.284 0.297
a (mm) 2294 2351 2366 2455 2469 2484
T (mm) 325 399 418 550 571 598
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 6
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo

1/2 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÁP DƯƠNG
TỶ LỆ : 1/250
S27 S26 S25 S24 S23 S22 S21 S20 S19 S18 S17 S16 S15 S14 S13 S12 SB S22S21S20S19S18S17S16S15S14S13 S0 SAS11 S10 S9 S8 S7 S6 S5 S4 S3 S2 S1S23 S11S10S9S8S7S6S5S4S3S2S1
1/2 MẶT ĐỨNG BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
TỶ LỆ : 1/250
1/2 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÁP ÂM
TỶ LỆ : 1/250
CÁP NHÓM A1 12T15 CÁP NHÓM A2 19T15
CÁP NHÓM C1 19T15
CÁP NHÓM B1 19T15
CÁP NHÓM B2 19T15
S29 S28 S27 S26 S25 S24 S23 S22 S21 S20 S19 S18 S17 S16 S15 S14 S13 S12 SB S22S21S20S19S18S17S16S15S14S13 S0 SAS11 S10 S9 S8 S7 S6 S5 S4 S3 S2 S1S23 S11S10S9S8S7S6S5S4S3S2S1
S29 S28
B2-1
B2-2
B2-3
B2-5
B2-6
B2-4

B2-DP
B1-1
B1-2
B1-3
B1-4
B1-DPB1-DP
C1-4
C1-5
C1-1
C1-2
C1-3
C1-4
C1-5
C1-1
C1-DP
C1-2
C1-3
C1-DP
16000 2000 15000 12000 12000 2400 15000 2000 12000 14000 9000 12000 9000 14000 12000 1000
169000
B1-1
B1-2
B1-3
B1-4
9600
9600
11000
95020502050950
6000
A1-1

A1-2
A1-3
A1-4
A1-5
A1-6
A1-7
A1-8
A1-9
A1-10
A1-11
A1-DP
A2-1
A2-2
A2-3
A2-4
A2-5
A2-6
A2-7
A2-8
A2-9
A2-10
A2-11
A2-DP
A1-1
A1-2
A1-3
A1-4
A1-5
A1-6
A1-7

A1-8
A1-9
A1-10
A2-1
A2-2
A2-3
A2-4
A2-5
A2-6
A2-7
A2-8
A2-9
A2-10
275027505500
16000 2000 15000 12000 12000 2400 15000 2000 12000 14000 9000 12000 9000 14000 12000 1000
169000
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 7
Hìn
h
7.3
:

đồ
bố
trí
cáp
.
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
7.3. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN KHI CÓ CÁP:
Do thi công đúc hẫng trải qua nhiều giai đoạn, ứng với mỗi lần căng cáp thì đặc trưng

hình học của tiết diện lại thay đổi so với khi chưa căng cáp.
Tính đặc trưng hình học giai đoạn 1 : trước khi căng cáp
Diện tích tiết diện tính đổi trừ lổ
( )
0 tgel bgel
A A A A= − +
Momen tónh đối với mép dưới dầm.
( )
b0 tgel tgel bgel bgel
S S A y A y= − × + ×
Khoảng cách trọng tâm đến mép dưới dầm:
b0
b0
0
S
y
A
=
Khoảng cách trọng tâm đến mép trên dầm:
t0 b0
y H y= −
Momen quán tính đối với trọng tâm dầm:
( ) ( )
2 2
0 th b0 tgel tgel b0 bgel bgel
I I y y A y y A
 
= − − × + − ×
 
 

Tính đặc trưng hình học giai đoạn 2 : sau khi căng cáp
Diện tích tiết diện tính đổi
( )
g 0 ps tps bps
A A n A A= + × +
Momen tónh của tiết diện cáp
( ) ( )
bg ps tps tps b0 bps bps b0
K n A y y A y y
 
= × × − + × −
 
Độ lệch tâm của tiết diện giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2
bg
g
K
c
A
=
Khoảng cách từ trục trung hòa đến đáy dầm.
bg b0
y y c = −
Khoảng cách trọng tâm đến mép trên dầm.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 8
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
tg bg
y H y= −
Môment quán tính của tiết diện với trục trung hoà
( ) ( )
2 2

2
g 0 0 pi bg bps bps bg tps tps
I I A c n y y A y y A
 
= + × + × − × + − ×
 
 
Bảng tính đặc trưng hình học các mặt cắt chưa xét giảm yếu do lỗ cáp:
Mặt cắt A (mm
2
) S
b
10
6
(mm
3
) y
b
(mm) y
t
(mm) I
th
(mm
4
)
S0
12662742 31316 2473 2527 48724
S1
11403483 25474 2234 2136 33999
S2

10646281 22215 2087 1905 26652
S3
9954923 19407 1949 1697 20869
S4
9329409 17004 1823 1511 16356
S5
8622429 14656 1700 1310 12319
S6
8005069 12746 1592 1139 9370
S7
7477330 11223 1501 997 7251
S8
7039211 10045 1427 882 5761
S9
6656877 9079 1364 784 4643
S10
6391598 8482 1327 719 3991
S11
6303806 8235 1306 696 3747
HLG
6680060 8252 1235 765 3916
Bảng tính đặc trưng hình học đã xét giảm yếu do ống gel và đã luồn cáp trên:
Mặt cắt A (mm
2
) K 10
6
(mm
3
) y
b

(mm) y
t
(mm) I
th
(mm
4
)
S0
12966066 728552286 2529 2471 50434
S1
11706807 566570135 2282 1944 35030
S2
10922030 454902620 2128 1733 27384
S3
10203097 360903195 1985 1544 21381
S4
9550008 282637939 1852 1377 16710
S5
8815453 219432502 1725 1237 12564
S6
8170519 167080969 1613 1114 9536
S7
7615205 117754970 1516 964 7350
S8
7149511 80738951 1438 846 5820
S9
6739602 53799214 1372 767 4677
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 9
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
S10

6446748 32725893 1332 713 4011
S11
6331381 8866199 1308 695 3750
HLG
6680060 0 1235 765 3916
Bảng tính đặc trưng hình học các mặt cắt sau khi luồn cáp :
Mặt cắt A
g
(mm
2
) Y
ps
(mm) K
bg
(mm
3
) y
bg
(mm) y
tg
(mm) I
g
10
9
(mm
4
)
S0
12966066 0 0 2529 2471 50434
S1

11706807 0 0 2282 1944 35030
S2
10922030 0 0 2128 1733 27384
S3
10203097 0 0 1985 1544 21381
S4
9550008 0 0 1852 1377 16710
S5
8843028 150 43421430 1720 1242 12632
S6
8225668 150 80667111 1603 1124 9653
S7
7697929 150 113034352 1502 978 7503
S8
7259811 150 142101389 1419 865 6000
S9
6877476 150 168457222 1347 792 4879
S10
6612197 150 195581360 1303 743 4236
S11
6496831 150 191542525 1278 725 3966
HLG
6845510 150 179576234 1209 791 4106

SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 10
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
7.4. TÍNH MẤT MÁT ỨNG SUẤT:
Mất mát ứng suất trong cáp chia làm hai nhóm.
Mất mát ứng suất tức thời:
∆f

PF
: Mất mát do ma sát.
∆f
PA
: Mất mát do thiết bò neo.
∆f
PES
: Mất mát do co ngắn đàn hồi.
Mất mát ứng suất theo thời gian:
∆f
PSR
: Mất mát do co ngót.
∆f
PCR
: Mất mát do từ biến của bê tông.
∆f
PR
: Mất mát do chùng nhão cốt thép.
5.4.1. Mất mát ứng suất do ma sát ∆f
pF
[5.9.5.2.2]:
( )
K x
pF PJ
f f 1 – e
− × +µ×α
 
∆ = ×
 
Trong đó :

f
PJ
: Ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích
pj pu
f 0.74 f 0.74 1860 1376.4 MPa= × = × =
x : Chiều dài bó thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm).
K : Hệ số ma sát lắc của bó cáp.
µ : Hệ số ma sát.
α : Tổng giá trò tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích
gần nhất đến điểm đang xét.
Ống gen là loại ống được lấy theo quy đònh của nhà sản xuất :
7
K 6.6 10

= ×

0.25µ =
Chiều dài bó cáp từ đầu neo đến mặt cắt tính toán sẽ được tính bằng tổng chiều dài
đoạn cáp thẳng trước neo, đoạn cáp uốn cong và đoạn cáp thẳng từ điểm kết thúc
đoạn uốn cong đến mặt cắt đang xét. Các tính toán được lập thành bảng kết quả như
sau :
Mặt cắt
C1 C2 C3 C4 C5 C6
S0
0 0 0 0 0 0
S1
0 0 0 0 0 0
S2
0 0 0 0 0 0
S3

0 0 0 0 0 0
S4
0 0 0 0 0 0
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 11
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
S5
0 0 0 0 0 3500
S6
0 0 0 0 3500 7000
S7
0 0 0 3500 7000 10500
S8
0 0 3500 7000 10500 14000
S9
0 4000 7500 11000 14500 18000
S10
4000 8000 11500 15000 18500 22000
S11
8000 12000 15500 19000 22500 26000
HLG
9000 13000 16500 20000 23500 27000
Kết quả tính mất mát ứng suất của từng bó cáp tại các mặt cắt qua các giai đoạn thi
công như sau :
Bảng tính mất mát ứng suất do ma sát trên cáp dương nhòp biên
Δf
pF
(MPa) C1 C2 C3 C4 C5 C6
S0
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
S1

0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
S2
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
S3
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
S4
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
S5
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 175.9
S6
0.0 0.0 0.0 0.0 184.8 178.7
S7
0.0 0.0 0.0 178.4 187.6 181.4
S8
0.0 0.0 139.0 181.2 190.3 184.2
S9
0.0 133.4 142.2 184.3 193.4 187.3
S10
110.4 136.7 145.5 187.5 196.6 190.5
S11
113.8 140.0 148.7 190.6 199.7 193.6
HLG
114.6 140.8 149.6 191.4 200.5 194.4
5.4.2. Mất mát do thiết bò neo
pA
f∆
[5.9.5.2] :
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 12



f
f
PA
PA
d (=∆f
PA
) mm do ma sát
Sự tăng của ma sát
L
L
x
x
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
x là điểm mà tại đó sợi cáp không còn di chuyển nữa khi tuột neo.
Độ ép xít neo thường nằm trong khoảng 3 – 10 mm; thường ∆ = 6 mm.
Căng một đầu tính với 1∆ (kể cả căng 2 đầu nhưng không luân phiên)
Căng 2 đầu luân phiên tính với 2∆.
Chỉ tính khi trên toàn sợi cáp không có ma sát với thành ống, do đó ∆f
pA
chỉ kể vào
khu vực đầu dầm.
Hầu hết các bó cáp được kéo cả hai đầu chỉ có 2 bó ở đốt K0 là kéo 1 đầu nên mất
mát do ứng suất này tại các mặt cắt trong cáp cũng tương đối đều nhau, do đó ta có
thể dùng công thức trung bình.
A
PA p
f E
L

∆ =

Trong đó:
A
6 mm∆ =
độ tụt neo.
E
p
môđun đàn hồi của cáp, E
p
=197000 MPa.
L chiều dài bó cáp. Do cáp được uốn xiên nên chiều dài bó cáp được tính bằng
tổng chiều dài các đoạn cáp sau : đoạn cáp thẳng trước neo, đoạn cáp uốn cong,
đoạn cáp thẳng ở giữa 2 đoạn cong.
Bảng tính mất mát do thiết bò neo
Bó cáp C1 C2 C3 C4 C5 C6
L
cap
(mm)
9000 13000 16500 20000 23500 27000
Δf
pA
(MPa)
131.33 90.92 71.64 59.10 50.30 43.78
5.4.3. Mất mát ứng suất do nén đàn hồi
PES
f∆
[5.9.5.2.3b]:
Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây nên mất mát cho
bó trước. Mất mát này được tính theo công thức sau :

( )

p
PES cpg
c
E
N 1
f f
2 N E

∆ = × ×
×

Trong đó :
N : Số lần căng cáp có đặc trưng hoàn toàn giống nhau căng tại các thời điểm
khác nhau làm cho dầm biến dạng,
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 13
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
f
cgp
: Tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất
trước sau kích và tại trọng tâm của cấu kiện ở các mặt cắt có mô men Max (MPa)
2
DC CLL CEi i
cpg
0 0 0
M M MP P
f e e
A I I
+ +
= − − × + ×
.

P
i
: Lực nén trong bê tông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức
là đã sảy ra mất mát do ma sát và tụt neo :
( )
i PJ PF PA PES PS
P f f f f A= −∆ − ∆ − ∆ ×
.
e : Độ lệch tâm của bó thép so với trục trung hoà của tiết diện.
A
PS
: Tổng diện tích của bó thép ứng suất trước.
Lặp vòng 1
Mặt
cắt
My (kNm)
P
i

(MPa)
A
0

(mm
2
)
I
0

10

9
(mm
4
)
e
(mm)
f
cpg

(MPa)
Δf
pES

(MPa)
S0
-188956.6 0 12966066 50434 2529 0.000 0.00
S1
-134579.0 0 11706807 35030 2282 0.000 0.00
S2
-112276.1 0 10922030 27384 2128 0.000 0.00
S3
-92421.7 0 10203097 21381 1985 0.000 0.00
S4
-74876.3 0 9550008 16710 1852 0.000 0.00
S5
-57156.5 6926640 8815453 12564 1575 -9.317 13.50
S6
-42230.9 13853280 8170519 9536 1463 -11.281 24.52
S7
-29947.4 20779920 7615205 7350 1366 -13.575 32.78

S8
-20179.1 27706560 7149511 5820 1288 -16.245 41.19
S9
-11966.2 34633200 6739602 4677 1222 -19.318 50.38
S10
-6797.1 41559840 6446748 4011 1182 -22.931 60.91
S11
-4605.1 41559840 6331381 3750 1158 -22.840 60.66
HLG
-4525.9 41559840 6680060 3916 1085 -19.979 53.07
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 14
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
Lặp vòng 2
Mặt
cắt
My
(kNm)
P
i
(MPa)
A
0
(mm
2
)
I
0
10
9
(mm

4
)
e
(mm)
f
cpg
(MPa)
Δf
pES
(MPa)
S0
-188956.6 0 12966066 50434 2529 0.000 0.00
S1
-134579.0 0 11706807 35030 2282 0.000 0.00
S2
-112276.1 0 10922030 27384 2128 0.000 0.00
S3
-92421.7 0 10203097 21381 1985 0.000 0.00
S4
-74876.3 0 9550008 16710 1852 0.000 0.00
S5
-57156.5 5918543 8815453 12564 1575 -9.003 13.04
S6
-42230.9 11657520 8170519 9536 1463 -10.520 22.86
S7
-29947.4 17342690 7615205 7350 1366 -12.250 29.58
S8
-20179.1 23132068 7149511 5820 1288 -14.300 36.26
S9
-11966.2 28817135 6739602 4677 1222 -16.599 43.29

S10
-6797.1 34466793 6446748 4011 1182 -19.359 51.42
S11
-4605.1 34372230 6331381 3750 1158 -19.136 50.83
HLG
-4525.9 34589244 6680060 3916 1085 -16.839 44.72
Lặp vòng 3
Mặt
cắt
My
(kNm)
P
i
(MPa)
A
0
(mm
2
)
I
0
10
9
(mm
4
)
e
(mm)
f
cpg

(MPa)
Δf
pES
(MPa)
S0
-188956.6 0 12966066 50434 2529 0.000 0.0
S1
-134579.0 0 11706807 35030 2282 0.000 0.0
S2
-112276.1 0 10922030 27384 2128 0.000 0.0
S3
-92421.7 0 10203097 21381 1985 0.000 0.0
S4
-74876.3 0 9550008 16710 1852 0.000 0.0
S5
-57156.5 5920957 8815453 12564 1575 -9.004 13.0
S6
-42230.9 11675125 8170519 9536 1463 -10.526 22.9
S7
-29947.4 17393733 7615205 7350 1366 -12.270 29.6
S8
-20179.1 23236979 7149511 5820 1288 -14.345 36.4
S9
-11966.2 29005762 6739602 4677 1222 -16.687 43.5
S10
-6797.1 34769608 6446748 4011 1182 -19.512 51.8
S11
-4605.1 34686279 6331381 3750 1158 -19.298 51.3
HLG
-4525.9 34855509 6680060 3916 1085 -16.959 45.0

SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 15
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
5.4.4. Tổng mất mát ứng suất tại các mặt cắt
pT pF pA pES
f f f f
∆ = ∆ + ∆ + ∆
Δf
pT
(MPa) C1 C2 C3 C4 C5 C6
S0
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S1
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S2
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S3
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S4
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
S5
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 232.71
S6
0.00 0.00 0.00 0.00 258.00 245.31
S7
0.00 0.00 0.00 267.16 267.50 254.82
S8
0.00 0.00 246.99 276.67 276.99 264.32
S9
0.00 267.88 257.40 286.97 287.26 274.61
S10

293.61 279.46 268.96 298.42 298.69 286.05
S11
296.38 282.16 271.64 300.98 301.23 288.61
HLG
291.00 276.76 266.24 295.55 295.80 283.18
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 16
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
7.5. KIỂM TOÁN Ở GIAI ĐOẠN TRUYỀN LỰC :
Thời điểm căng cáp đốt hợp long biên tuổi của bê tông là 10 ngày.
'
ci ci
f 40 MPa E 33994.5 MPa= → =
Các giới hạn ứng suất đối với bêtông :
- Giới hạn ứng suất kéo trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần :
( )
'
c
0.25 f 0.25 40 1.58 MPa
min 1.38 MPa
1.38 MPa

 × = × =
=



- Giới hạn ứng suất nén trong bêtông ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần :
( )

'
c
0.6 f 0.6 40 24 MP = × =
Điều kiện để khả năng chòu uốn thỏa trong giai đoạn này là tất cả các giá trò ứng suất
của các thớ trên các mặt cắt khác nhau không được lớn hơn ứng suất cho phép nén
nếu như kết quả tính là âm (lấy giá trò tuyệt đối để so sánh), và không được lớn hơn
ứng suất cho phép kéo nếu kết quả tính toán dương.
Ta quy đònh ứng suất kéo mang dấu dương, ứng suất nén mang dấu âm.
Tính toán ứng suất tại mặt cắt S0 trong giai đoạn thi công
P
bi
: tổng lực kéo trong các bó cáp DUL bên trên sau khi đã trừ các mất mát .
P
ti
: tổng lực kéo trong các bó cáp DUL bên dưới sau khi đã trừ các mất mát .
e
b
: độ lệch tâm của lực P
bi
đối với trọng tâm của tiết diện đang xét .
e
b
: độ lệch tâm của lực P
ti
đối với trọng tâm của tiết diện đang xét .
Lực kéo căng trong cáp DUL sau mất mát được tính như sau :

( )
i i ps u pT
P n A 0.74 f f= × × × − ∆

Ứng suất tại thớ trên của tiết diện dầm :
y
bi ti ti t bi b
t t0 t0 t0
0 0 0 0
M
P P P e P e
f y y y
A I I I
+ × ×
= − − × + × − ×
Ứng suất tại thớ dưới của tiết diện dầm :
y
bi ti ti t bi b
t b0 b0 b0
0 0 0 0
M
P P P e P e
f y y y
A I I I
+ × ×
= − + × − × + ×
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 17
ĐATN : TK Cầu Đúc Hẫng GVHD : Th.S Võ Vónh Bảo
Kết quả kiểm toán được trình bày trong các bảng như sau :
Mặt
cắt
My
(kNm)
A

0
(mm
2
)
I
0
10
9
(mm
4
)
P
ti
(MPa)
P
bi
(MPa)
y
b0
(mm)
y
t0
(mm)
f
t
(MPa)
f
b
(MPa)
S0

-188956.612966066 50434 57629224 0 2529 2471 -1.810 -7.141
S1
-134579.011706807 35030 57787248 0 2282 1944 -3.302 -6.854
S2
-112276.110922030 27384 52813352 0 2128 1733 -3.105 -6.961
S3
-92421.7 10203097 21381 47789239 0 1985 1544 -2.906 -6.969
S4
-74876.3 9550008 16710 42729073 0 1852 1377 -2.712 -6.846
S5
-57156.5 8815453 12564 37622787 6084455 1725 1237 -2.506 -8.377
S6
-42230.9 8170519 9536 3246534311967303 1613 1114 -2.211 -10.108
S7
-29947.4 7615205 7350 2725037517767282 1516 964 -1.798 -12.384
S8
-20179.1 7149511 5820 2197353423624175 1438 846 -1.324 -14.973
S9
-11966.2 6739602 4677 1663273529301937 1372 767 -0.732 -17.692
S10
-6797.1 6446748 4011 1120457134756681 1332 713 0.215 -20.845
S11
-4605.1 6331381 3750 7159656 34672557 1308 695 1.263 -21.412
So sánh với ứng suất cho phép đều thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
SVTH : Nguyễn Duy Tuấn_Cd06145 Trang : 18

×