Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

thiết kế chung cư tái định cư phường 7 quận 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 175 trang )

MỤC LỤC
PHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1 Tổng quan về kiến trúc : 1
1.2 Phân khu chức năng : 2
1.3 Các giải pháp kỹ thuật khác : 2

PHẦN B: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2 : TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH
2.1 Vật liệu : 3
2.2 Xác đònh bề dày sàn (hs): 3
2.3 Cấu tạo sàn: 3
2.4 Tải trọng truyền lên các sàn: 3
2.5 Công thức tính toán: 13
2.5.1 Sàn bản kê: 13
2.5.2 Sàn bản dầm: 14
2.5.2.1 Công thức tính : 14
2.5.2.2 Tính cốt thép các ô loại bản dầm : 17
2.6 Kiểm tra độ võng sàn cơ bản: 20

CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN CẦU THANG
3.1 Tính toán bản thang: 20
3.2 Tính toán bản chiếu nghỉ: 24
3.3 Tính toán dầm chiếu nghỉ: 26



CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1 Tính bản nắp hồ: 29
4.1.2 Tải trọng tác dụng : 29
4.1.3 Tính toán thép bản : 30
4.1.4 Kiểm tra điều kiện chòu cắt của bản nắp: 31


4.2 Tính bản thành hồ: 31
4.2.1 Tải trọng tác dụng lên thành hồ : 31
4.2.1.1 Tải trọng truyền từ bản nắp: 31
4.2.1.2 Áp lực nước tác dụng lên thành bể: 32
4.2.1.3 Áp lực gió tác dụng lên thành: 32
4.2.2 Sơ đồ tính: 33
4.2.3 Tính nội lực,bố trí cốt thép trong thành hồ : 33
4.2.3.1 Vách 1, vách 3: 33
4.2.3.2 Vách 2: 35
4.2.4 Kiểm tra bề rộng khe nứt: 35
4.2.4.1 Vò trí giữa nhòp: 36
4.2.4.2 Vò trí gối: 36
4.3/ Tính bản đáy: 37
4.3.1 Tải trọng tác dụng : 37
4.3.2 Tính toán thép bản : 38
4.3.3 Kiểm tra điều kiện chòu cắt của bản đáy: 39
4.3.4 Kiểm tra bề rộng khe nứt: 39
4.3.4.1 Vò trí giữa nhòp: 40
4.3.4.2 Vò trí gối: 40
4.4 Tính hệ dầm đáy hồ : 41
4.4.1 Tính dầm đáy D1 (300x500 ) : 42
4.4.2 Tính dầm đáy D2 (300x500): 43
4.4.3 Tính dầm đáy D3 (400x700 ): 45
4.4.4 Tính toán cốt treo: 47








CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4
5.1 Phân tích hệ chòu lực nhà: 48
5.2 Đặc trưng vật liệu: 48
5.2.1 Bêtông: 48
5.2.2 Cốt thép : 48
5.3 Tải trọng tác dụng : 48
5.3.1 Tải trọng đứng: 48
5.3.2 Tải trọng ngang: 53
5.3.2.1 Gió tónh : 53
5.4 Tính toán cốt thép dầm : 55
5.4.1 Cấu kiện chòu uốn tiết diện hình chữ nhật: 55
5.4.2 Tính toán cốt đai: 55
5.5 Tính toán cốt thép cột : 56
5.5.1 Tính thép dọc: 56
5.5.2 Tính toán cốt đai: 58
5.6 Chọn sơ bộ tiết diện dầm và cột: 60
5.6.1 Tiết diện dầm: 60
5.6.2 Tiết diện cột: 60
5.7 Tính toán tải trọng tác dụng 68
5.7.1 Tónh tải : 68
5.7.2 Hoạt tải : 71
5.7.3 Tải trọng tầng mái : 74
5.7.3.1 Tónh tải : 74
5.7.3.2 Hoạt tải : 77
5.8 Tổ hợp tải trọng 80

5.9 Các trường hợp chất tải: 81
5.10 Xử lý kết quả – chọn nội lực tính thép : 91
5.10.1 Tổ hợp nội lực : 91

5.10.2 Nội lực để tính thép cột: 91
5.10.3 Nội lực để tính thép dầm: 91
5.10.4 Sử dụng phần mềm MS Excel 2003 tính thép: 91
5.11 Nguyên tắc bố trí thép cho khung: 92
5.11.1 Cốt dọc: 92
5.11.2 Cốt ngang: 93
5.12 Tính toán cốt thép cho khung trục 4: 94
5.12.1 Tính toán cốt thép cho dầm: 94
5.12.2 Tính toán cốt thép cho cột: 94
5.12.3 Tính cốt đai gia cường: 97
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


6
6


:
:



T
T
Í
Í
N
N
H
H


T
T
O
O
A
A
Ù
Ù
N
N


D
D
A
A
À
À

M
M


D
D
O
O
Ï
Ï
C
C


T
T
R
R
U
U
Ï
Ï
C
C


B
B



6.1 Xác đònh sơ bộ tiết diện dầm: 98
6.2 Tải trọng tính toán 99
6.2.1 Tónh tải: 98
6.2.2 Hoạt tải: 100
6.3 Các trường hợp phân bố tải: 103
6.4 Tổ hợp nội lực: 105
6.5 Kết quả nội lực: 106
6.6 Bảng kết quả tính cốt thép: 108
6.7 Tính cốt đai và cốt xiên: 109


C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G


7
7


:

:


T
T
Í
Í
N
N
H
H


T
T
O
O
A
A
Ù
Ù
N
N


M
M
O
O
Ù

Ù
N
N
G
G


C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G


T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H



7.1 Thống kê đòa chất : 110
7.1.1 Điều kiện đòa chất thủy văn: 110
7.1.2 Sự phân bố các lớp đất theo mặt cắt đòa chất công trình: 110
7.3. Mặt cắt đòa chất thủy văn: 111
7.4 Chọn vật liệu làm móng: 112
7.4.1 Chọn mác bêtông: 112
7.4.2 2Chọn cốt thép: 112
7.5 Chọn sơ bộ kích chiều sâu chôn móng và các thông số của cọc: 112
7.5.1 Chọn chiều sâu chôn móng: 112
7.5.2 sơ đồ đòa chất và cọc khi được ép vào trong đất: 114
7.6 Xác đònh sức chòu tải của cọc: 115
7.6.1 Tính toán cốt thép trong cọc: 115
7.6.2 Sức chòu tải của cọc theo vật liệu: 117
7.6.3 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền: 118
7.7 Xác đònh sơ bộ diện tích đài cọc, số lượng cọc: 121
7.7.1 : Chọn số lượng cọc trong đài 121
7.7.2 : Sơ bộ chọn diện tích đài cọc 121
7.7.3 Bố trí cọc trong đài: 122
7.7.4 Tính Móng M 1: 123
7.7.4.1 Tải tác dụng lên đầu cọc: 123
7.7.4.2 Kiểm tra áp lực nền dưới mũi cọc: 123
7.7.4.3 Kiểm tra ổn đònh nền dưới đáy móng khối quy ước: 125
7.7.4.4 Kiểm tra lún dưới đáy móng qui ước: 127
7.7.4.5 Kiểm tra điều kiện đâm thủng: 132
7.7.4.6 Tính mômen và đặt thép cho đài cọc: 132
7.8 Tính toán đài cọc và bố trí cốt thép cho móng M2: 135
7.8.1 Xác đònh sơ bộ diện tích đài cọc, số lượng cọc: 135
7.8.1.1 : Chọn số lượng cọc trong đài 135
7.8.1.2 : Sơ bộ chọn diện tích đài cọc 135

7.8.3 Bố trí cọc trong đài: 136
7.8.4 Tính Móng M 2: 137
7.8.4.1 Tải tác dụng lên đầu cọc: 137
7.8.4.2 Kiểm tra áp lực nền dưới mũi cọc: 137
7.8.4.3 Kiểm tra ổn đònh nền dưới đáy móng khối quy ước: 139
7.8.4.4 Kiểm tra lún dưới đáy móng qui ước: 141
7.8.4.5 Kiểm tra điều kiện đâm thủng: 146
7.8.4.6 Tính mômen và đặt thép cho đài cọc: 146


CHƯƠNG 8 :THIẾT KẾ MÓNG CỌC NHỒI
8.1 Bảng Nội Lực Tại Các Chân Cột 149
8.2 Chọn vật liệu làm móng 149
8.2.1 chọn mác bê tông 149
8.2.2 chọn cốt thép 149
8.3 Chọn kích thước cọc và côùt thép cho cọc 150
8.4 Khả năng chòu tải của cọc theo vật liệu 151
8.4 Khả năng chòu tải của cọc theo đất nền 151
8.5 Xác đònh sơ bộ diện tích đài cọc, số lượng cọc: 155
8.5.1 : Chọn số lượng cọc trong đài 155
8.5.2 : Sơ bộ chọn diện tích đài cọc 155
8.5.3 Bố trí cọc trong đài: 156
8.5.4 Tính Móng M 1: 123
8.5.4.1 Tải tác dụng lên đầu cọc: 123
8.5.4.2 Kiểm tra áp lực nền dưới mũi cọc: 157
8.5.4.3 Kiểm tra ổn đònh nền dưới đáy móng khối quy ước: 159
8.5.4.4 Kiểm tra lún dưới đáy móng qui ước: 160
8.5.4.5 Kiểm tra điều kiện đâm thủng: 164
8.5.4.6Tính mômen và đặt thép cho đài cọc: 165









Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XN VINH MSSV: 20561196 Trang 1

PHẦN A : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC
CÔNG TRÌNH
1/ TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC :
- Công trình mang tên “CHUNG CƯ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 7 QUẬN 8” được xây
dựng ở phường 8,quận 7, Tp Hồ Chí Minh .
- Chức năng sử dụng của công trình làø căn hộ tái đònh cư cho dân bò giải toả quận 8.
- Công trình có tổng cộng 12 tầng kể cả tầng mái và tầng hầm . Tổng chiều cao của
công trình là 39,4m . Khu vực xây dựng rộng, trống, công trình đứng riêng lẻ . Mặt đứng
chính của công trình hướng về phía BẮC, xung quanh được trồng cây, vườn hoa tăng vẽ
mỹ quan cho công trình .
- Kích thước mặt bằng sử dụng 47,5m×25m , công trình được xây dựng trên khu vực đòa
chất đất nền tương đối tốt.
2/ PHÂN KHU CHỨC NĂNG :
- Tầng hầm dùng làm để xe, các khu kỹ thuật. Chiều cao tầng là 4,2m .
- Tầng trệt dùng làm siêu thò,khu dòch vụ, phòng bào vệ,
- Các tầng trên được sử dụng căn hộ cho thuê hoặc bán. Chiều cao tầng là 3,2m .
- Căn hộ A với diện tích trệt(93,5m
2
).

- Căn hộ B với diện tích (92m
2
)
- Căn hộ C với diện tích trệt(81,4m
2
)
- Công trìnn có 4 thang máy và 2 thang bộ, tay vòn bằng hợp kim.
3/ CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC :
- Hệ thống điện : hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn , có hệ
thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết .
- Hệ thống cấp nước : nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố kết hợp
với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và được bơm lên hồ
nước mái . Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình
- Hệ thống thoát nước : nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh , sau đó tập trung
tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng . Nước được tập trung ở tầng hầm , được xử
lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố .
- Hệ thống thoát rác : ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại ngăn
chứa ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi .

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XN VINH MSSV: 20561196 Trang 2

- Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng : các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự nhiên
bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng . Có hệ thống máy lạnh điều
hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo
.
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đếu được trang bò thiết bò chống hỏa đặt ở hành
lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động .


Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 3

PHẦN B: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2 : TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH
Do công trình sử dụng kết cấu khung chòu lực là chính nên dùng phương án sàn
BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chòu tải lớn và làm
tăng độ cứng , độ ổn đònh cho toàn công trình .
2.1 VẬT LIỆU :
- Bêtông cấp độ bền chòu nén B20 có R
b
11,5MPa , 1
=
b
γ

- Thép sàn loại A II có R
s
= 2800 (daN/cm
2
) .
2.2 XÁC ĐỊNH BỀ DÀY SÀN (HS):
Phải thỏa các điều kiện sau :
- Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung động, dòch chuyển khi chòu tải trọng ngang (gió,
bảo, động đất ) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
- Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào vách cứng, lỏi
cứng giúp chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau .
- Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vò trí nào trên
sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .

- Chọn bề dày sàn :
Dl
hs
m
×
=

với D = 0.9 ( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc loại nhẹ )
l = 5.1 m ( cạnh ngắn )
m = 55 ( bản kê liên tục )

55
1.59.0 x
h
s
= = 8.4 (cm)
- Vậy chọn bề dày sàn hs = 10 (cm) để thiết kế .
-Sơ bộ chọn kích thước dầm:
h
d
=(
11
820
÷
)l=500(mm)
b
d
=(
11
24

÷
)h
d
=300(mm)


- Đối vơí sàn thường xuyên tiếp xúc vơí nước (sàn vệ sinh, mái…) thì cấu tạo sàn còn có
thêm lớp chống thấm.
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 4

2.3 CẤU TẠO SÀN:











2.4 TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN CÁC SÀN :

BẢNG 1: TẢI TRỌNG SÀN KHU VỰC SẢNH:
Loại tải Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m

2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)



TĨNH TẢI
-Lớp ceramic dày
1cm.

-Vữa Ciment dày 2cm.

-Sàn BTCT dày 10cm.

-Vữa trát dày 1cm.

-Tải treo đường ống
thiết bò kỷ thuật.
2000
×
0,01=20

1600
×

0,02=32

2500
×
0,1=250

1600
×
0,01=16

50
1,1

1,3

1,1

1,3

1,3
22

41,6

275

20,8

65


∑=425
HOẠT TẢI
Văn phòng sảnh
400 1,2 480
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 5




BẢNG 2: TẢI TRỌNG SÀN HÀNH LANG – CẦU THANG:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số vượt
tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)
Tónh tải
Giống bảng 1
∑=425
Hoạt tải

Hành lang-Cầu thang 300 1,2 360











BẢNG 3: TẢI TRỌNG SÀN VỆ SINH:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số vượt
tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)



TĨNH TẢI

-Lớp ceramic dày
1cm.

-Vữa ciment dày 2cm.

-Sàn BTCT dày 10cm.

-Vữa trát dày 1cm.
-Tải treo đường ống
thiết bò kỷ thuật.

2000
×
0,01= 20

1600
×
0,02=32

2500
×
0,1=250

1600
×
0,01=16
50
1,1

1,3


1,1

1,3
1,3
22

41,6

275

20,8
65

∑=424.4
HOẠT TẢI
Sàn vệ sinh 200 1,3 260
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 6


BẢNG
4: TẢI TRỌNG SÀN VĂN PHÒNG:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)

Hệ số vượt
tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)
TĨNH TẢI
Giống bảng 1
∑=425
HOẠT TẢI
Sàn văn phòng 200 1,3 360








BẢNG
5: TẢI TRỌNG SÀN PHÒNG ĐỘNG CƠ:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số vượt
tải

Tải tính
toán
(daN/m
2
)



TĨNH TẢI
-Vữa ciment dày 2cm.
-Sàn BTCT dày 10cm.
-Vữa trát dày 1cm.
-Tải treo đường ống
thiết bò kỷ thuật.

1600
×
0,02=32

2500
×
0,11=300

1600
×
0,01=16
50
1,3

1,1


1,3
1,3
41,6

302,5

20,8
65

∑=430
HOẠT TẢI
Phòng động cơ 750 1,2 900





Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 7


BẢNG
6: TẢI TRỌNG SÀN GARA ÔTÔ:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2

)
Hệ số vượt
tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)



TĨNH
TẢI
-Vữa ciment dày 3cm.

-Sàn BTCT dày 10cm.

-Vữa trát dày 1cm
-Tải treo đường ống

1600
×
0,03=48

2500
×
0,1=250

1600
×

0,01=16
50
1,3

1.1

1.3
1.3
62,4

275

20,8
65

∑=423
HOẠT
TẢI
Sàn gara ôtô 500 1,2 600




BẢNG
7: TẢI TRỌNG SÀN ÁP MÁI:
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2

)
Hệ số
vượt
tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)




TĨNH TẢI
-Vữa ciment dày 2cm.
-Lơp chống thấm
trọng lượng không
đáng kể
-Sàn BTCT dày 10cm.

-Lớp vữa ciment trát
dày 2cm.
-Tải treo đường ống.
1600
×
0,02=32


2500
×

0,1=250

1600
×
0,02=32

50
1,3


1,1

1,3

1,3
41,6


275

41.6

65

∑=423
HOẠT TẢI
Sàn áp mái 70 1,3 91
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 8



BẢNG 8 : TẢI TRỌNG SÀN MÁI :
Loại tải
Cấu tạo
Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)
TĨNH TẢI
Giống bảng 3(Trừ đi
lớp gạch ceramic)

∑=402,4
HOẠT TẢI
75 1,3 97,5











Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 9



MẶT BẰNG BỐ TRÍ Ô SÀN


-Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn :
+ Tải trọng của các vách ngăn (tường) được qui về tải phân bố đều theo diện tích ô
sàn .
¾ Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; g
tt
t
= 180 (daN/m
2
)
¾ Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; g
tt
t
= 330 (daN/m
2
)
¾ Các khung nhôm + kính : g
tt
= 30 (daN/m

2
).
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 10

γ
HS
(KG/m
2
)
VT
2
(3.3mx3.3m)
4
(3.3mx1.9m)
9
(3.3mx3.55m
10
(5.45mx2.5m
13
(3.95mx3.3m
17
(3.3mx4.7m)
Sàn
Kích thước
(mxm)
diện tích
sàn (m
2

)
g

t
(KG/m
2
)
Diện tích tường trên
sàn( m
2
)
10.89 14.85
m
2
tường 10
180
1.1 344
6.27 5.13
m
2
tường 10
180
1.1 270
1.1 162
1.1 195
10.56 18.36
13.825 13.625
m
2
tường 10

180
m
2
tường 10
180
1.1 11613.825 8.1
m
2
tường 10
180
1.1 37915.51 29.7
m
2
tường 10
180


- Hoạt tải : dựa vào công năng của các ô sàn ; tra tiêu chuẩn ta có P
tc
của các ô sau đó
nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn .

+ Hệ số giảm tải : ψ = 0.4 +
0.6
9
A
với A : diện tích chòu tải > 9 (m
2
)




















Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 11

Sàn Chức năng
Diện tích
(m
2
)
p
tc


(daN/m
2
)
P
tt

(daN/m
2
)
hệ số
ψ
p
tt
sàn
(daN/m
2
)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
14
15

17
18
11
13
16
29
Ban công
Phòng khách/ăn
Nt
Nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
Sảnh,cầu thang
nt
nt
nt
4.08
10.89
10.07
6.27
2.52

16.7
16.0
14.7
11.7
13.825
13.04
15.15
9.87
23.63
8.9
26.64
9.84
23.1
17.04
400
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
300

300
300
300
480
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
360
360
360
360
1
0.95
0.97
1.0
1.0
0.84
0.85
0.87

0.93
0.884
0.90
0.86
0.97
0.77
1.0
0.75
0.97
0.78
0.84
480
227
232
240
240
202
204
208
222
212
216
206
234
185
240
270
351
279
301












Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 12





BẢNG KẾT QUẢ
TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI SÀN

Tónh tải tính toán (DAN/m
2
)
Sàn
TLBT Tường qui đổi
G
tt


(daN/m
2
)
P
tt
sàn

(daN/m
2
)
Tổng tải sàn
q
S
(daN/m
2
)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425
425

0
270
0
162
0

0
0
0
344
195
0
116
0
0
379
0
0
0
0
425
695
425
587
425
425
425
425
769
620
425
541
425
425
804
425

425
425
425

240
227
232
240
240
202
204
208
222
212
270
216
351
206
234
279
185
240
301
665
922
657
827
665
627
629

633
991
832
695
757
776
631
1038
704
610
665
726






Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 13

2.5 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN:
2.5.1 Sàn bản kê:





- Khi α = L

2
/ L
1
< 2 thì bản được coi là bản kê bốn cạnh, lúc này bản làm việc theo hai
phương.
L
2
, L
1
: cạnh dài và cạnh ngắn cuả ô bản.
- Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi: tùy theo điều kiện liên kết cuả bản với các
tường hoặc dầm bêtông cốt thép xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản cho thích hợp ( có
13 loại ô bản ).
- Công thức tính moment : (Ô bản đơn )
+ Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
M
1
= m
i1
. p (daNm)
M
2
= m
i2
. p (daNm)
+ Moment âm lớn nhất ở gối:
M
I
= k
i1

. p (daNm)
M
II
= k
i2
. p (daNm)
Trong đó: i = kí hiệu ô bản đang xét (i = 1,2,…11)
1,2 = chỉ phương đang xét là L
1
hay L
2

L
1
,L
2
: nhòp tính toán ô bảng, là khoảng cách giữa các trục gối tựa .
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 14

P : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
P = (p + q).L
1
.L
2

Vơí p : hoạt tải tính toán (daN/m
2
).

q : tónh tải tính toán (daN/m
2
).
m
i1
, m
i2
,k
i1
, k
i2
: các hệ số phụ thuộc tỉ số
1
2
L
L

- Công thức tính cốt thép:
Từ M, giả thiết a, h
0
=h-a, b =1m tính :
2
0
m
b
M
R
bh
α
= ; 112

m
ξ
α
=− − ;
0b
s
s
R
bh
A
R
ξ
=

2.5.2 Sàn bản dầm:
2.5.2.1 Công thức tính :
Khi α =
1
2
L
L
> 2 thì bản được xem là bản dầm, lúc này bản làm việc theo 1 phương
(phương cạnh ngắn) .
- Đối với những bản conson có sơ đồ tính:



+ Cách tính : cắt bản theo cạnh ngắn vơí bề rộng b =1m để tính như dầm ngàm và 1
đầu tựa đơn. Moment:
¾ Tại gối: M

-
=
8
.
2
1
Lq
b

¾ Tại nhòp: M
+
=
2
1
.
8
9
Lq
b
×

Trong đó: q
b
= (p +q).b .
+ Cách tính thép tương tự như sàn bản kê.
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 15

- Đối với những bản ngàm 2 cạnh:








+ Cách tính : cắt bản theo cạnh ngắn vơí bề rộng b = 1m để tính như dầm có 2 đầu
ngàm. Moment:
¾ Tại gối : M
-
=
12
.
2
1
Lq
b

¾ Tại nhòp :M
+
=
24
.
2
1
Lq
b

Trong đó: q

b
= (p +q).b
+ Cách tính thép tương tự như sàn bản kê.




Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 16




y/cầu
a
L
1
=
330 Tải 922 m91= 0.0179
M
1
=
179.73 0.024 0.988 0.81 6 200
L
2
=
330 Loại ô 9 m92= 0.0179
M
2

=
179.73 0.024 0.988 0.81 6 200
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.00 k91= 0.0417
M
I
=
418.69 0.057 0.971 1.93 8 200
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0417
M
II
=
418.69 0.057 0.971 1.93 8 200
L
1
=
305 Tải 657 m91= 0.0191
M
1
=
126.62 0.017 0.991 0.57 6 200
L

2
=
330 Loại ô 9 m92= 0.0165
M
2
=
108.85 0.015 0.993 0.49 6 200
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.08 k91= 0.0445
M
I
=
294.47 0.040 0.980 1.34 8 200
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0380
M
II
=
251.24 0.034 0.983 1.14 8 200
L
1
=
190 Tải 827 m91= 0.0198

M
1
=
102.56 0.014 0.993 0.46 6 200
L
2
=
330 Loại ô 9 m92= 0.0065
M
2
=
33.87 0.005 0.998 0.15 6 200
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.74 k91= 0.0433
M
I
=
224.44 0.030 0.985 1.02 8 200
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0144
M
II
=

74.61 0.010 0.995 0.33 8 200
L
1
=
340 Tải 629 m91= 0.0210
M
1
=
211.08 0.029 0.985 0.96 6 200
L
2
=
470 Loại ô 9 m92= 0.0110
M
2
=
110.39 0.015 0.992 0.50 6 200
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.38 k91= 0.0473
M
I
=

475.79 0.065 0.967 2.20 8 150
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0248
M
II
=
249.04 0.034 0.983 1.13 8 200
L
1
=
310 Tải 633 m91= 0.0207
M
1
=
191.24 0.026 0.987 0.87 6 200
L
2
=
470 Loại ô 9 m92= 0.0091
M
2
=
83.69 0.011 0.994 0.38 6 200
h
b
=
10
L
2
/L
1

=
1.52 k91= 0.0462
M
I
=
426.45 0.058 0.970 1.96 8 200
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0201
M
II
=
185.53 0.025 0.987 0.84 8 200
L
1
=
330 Tải 1096 m91= 0.0191
M
1
=
244.73 0.033 0.983 1.11 6 200
L
2
=
355 Loại ô 9 m92= 0.0166
M
2
=
212.94 0.029 0.985 0.96 6 200
h
b
=

10
L
2
/L
1
=
1.08 k91= 0.0444
M
I
=
569.69 0.077 0.960 2.65 8 150
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0383
M
II
=
491.33 0.067 0.965 2.27 8 150
L
1
=
480 Tải 695 m91= 0.0201
M
1
=
371.22 0.050 0.974 1.70 6 100
L
2
=
555 Loại ô 9 m92= 0.0149
M
2

=
275.87 0.037 0.981 1.26 6 150
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.16 k91= 0.0462
M
I
=
855.15 0.116 0.938 3.95 8 130
a= 2 Dạng bản kê k92= 0.0346
M
II
=
640.61 0.087 0.954 3.00 8 120
4
11
9
Moment
(daN.m)
Thép
chọn Þ

n ô

8
7
3
2
α
m
ξ
A
S
(cm
2
)
Các thông số ô bản Các hệ số
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 17

L
1
=
330 Tải 757 m91= 0.0204
M
1
=
201.06 0.024 0.988 1.11 6
L
2
=
395 Loại ô 9 m92= 0.0142
M

2
=
140.60 0.017 0.991 0.77 6
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.20 k91= 0.0468
M
I
=
461.38 0.055 0.971 2.58 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0326
M
II
=
322.13 0.039 0.980 1.79 8
L
1
=
330 Tải 631 m91= 0.0210
M
1

=
205.05 0.025 0.988 1.13 6
L
2
=
470 Loại ô 9 m92= 0.0104
M
2
=
101.40 0.012 0.994 0.55 6
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.42 k91= 0.0471
M
I
=
461.02 0.055 0.971 2.58 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0232
M
II
=

226.82 0.027 0.986 1.25 8
L
1
=
480 Tải 704 m91= 0.0179
M
1
=
290.34 0.035 0.982 1.61 6
L
2
=
480 Loại ô 9 m92= 0.0179
M
2
=
290.34 0.035 0.982 1.61 6
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.00 k91= 0.0417
M
I
=

676.38 0.081 0.958 3.84 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0417
M
II
=
676.38 0.081 0.958 3.84 8
L
1
=
350 Tải 610 m91= 0.0188
M
1
=
270.52 0.033 0.983 1.49 6
L
2
=
675 Loại ô 9 m92= 0.0050
M
2
=
72.47 0.009 0.996 0.40 6
h
b
=
10
L
2

/L
1
=
1.93 k91= 0.0403
M
I
=
581.39 0.070 0.964 3.28 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0110
M
II
=
157.91 0.019 0.990 0.87 8
L
1
=
255 Tải 665 m91= 0.0210
M
1
=
124.64 0.015 0.992 0.68 6
L
2
=
350 Loại ô 9 m92= 0.0111
M
2
=

66.11 0.008 0.996 0.36 6
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.37 k91= 0.0474
M
I
=
281.06 0.034 0.983 1.55 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0252
M
II
=
149.61 0.018 0.991 0.82 8
L
1
=
355 Tải 726 m91= 0.0210
M
1
=
259.79 0.031 0.984 1.43 6

L
2
=
480 Loại ô 9 m92= 0.0115
M
2
=
141.85 0.017 0.991 0.78 6
h
b
=
10
L
2
/L
1
=
1.35 k91= 0.0474
M
I
=
586.34 0.070 0.963 3.31 8
a= 2 Dạng bả
n
kê k92= 0.0261
M
II
=
322.97 0.039 0.980 1.79 8
14

19

n ô
Các thông số ô bản Các hệ số
18
Thép
chọn Þ
Moment
(Kg.m)
17
16
12
α
m
ξ
A
syc
(cm
2
)

2.5.2.2 Tính cốt thép các ô loại bản dầm :
- Ô số 1(1,2mx3,4m), ; q
S
= 692 (daN/m) Ô số 5(0,95mx2,8m),
+ Tỉ số
2
1
l
l

= 2.83 > 2 nên tính theo trường hợp bản loại dầm ; cắt 1 dãy bản rộng
b=1m theo phương cạnh ngắn để tính .

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 18

¾ M
nh
=
24
2
qxl
=
2
665 1, 2
24
x
= 39,9 (DaN.m)
¾ M
g
=

2
12
ql×
=
2
665 1, 2
12

x

= 79,8 (daN.m)
¾ Cốt thép ở nhòp: dự kiến dùng φ 6 → bề dày lớp bảo vệ : a
o
= 1.5 + 0.3 = 1.8
(cm)
¾ h
o
= 10 – 1.8 = 8.2 (cm) ;
¾
m
α
=
2
0
nh
n
M
Rbh××
=
2
3990
115 100 8.2
x
x
=0.01→
ξ
= 0,005
¾ Diện tích cốt thép cần :

0b
s
s
R
bh
A
R
ξ
= =
0,005 115 100 8,2
2800
×
××
= 0.174 (cm
2
)
¾ Chọn cốt thép cho nhòp theo cấu tạo φ6 a200 với A
s
chọn = 1.4 (cm
2
)
+ Cốt thép ở gối : dự kiến dùng φ8 → ho = 8.1 (cm) .
¾
m
α
=
2
0
g
n

M
R
bh××
=
2
7980
85 100 8.1
xx
=0.01→
ξ
= 0,011
¾
0b
s
s
R
bh
A
R
ξ
= =
0,011 115 100 8,1
2800
×××
= 0.354(cm
2
)
¾ Chọn cốt thép cho gối theo cấu tạo φ8 a200 với A
s
chọn = 2.52 (cm

2
)
¾ Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản : lấy theo cấu tạo φ6 a200 .
- Ô số 5 (2,8mx0,95m),có kích thước và tải trọng nhỏ hơn ô 1 nên bố trí thép theo ô 1.
- Ô số 10: l
2
= 5.45m ; l
1
= 2.55m ; q
S
= 859 (daN/m)
+ Tỉ số
2
1
l
l
= 2.14 > 2 nên tính theo trường hợp bản loại dầm ; cắt 1 dãy bản rộng
b=1m theo phương cạnh ngắn để tính .

¾ M
nh
=
24
2
qxl
=
2
832 2,55
24
x

= 255,42 (daN.m)
¾ M
g
=

2
12
ql×
=
2
832 2,55
12
x

= 450,84 (daN.m)
¾ Cốt thép ở nhòp: dự kiến dùng φ 6 → bề dày lớp bảo vệ : a
o
= 1.5 + 0.3 = 1.8
(cm)
¾ h
o
= 10 – 1.8 = 8.2 (cm) ;
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, Khóa 2005 GVHD: ThS.LÊ HOÀNG TUẤN

SVTH: PHẠM XUÂN VINH MSSV: 20561196 Trang 19

¾
m
α
=

2
0
nh
n
M
R
bh××
=
2
25542
115 100 8.2
x
x
=0.03 → γ = 0.034
¾ Diện tích cốt thép cần : A
s
=
0
0,046 115 100 8,2
1,14
2800
s
Rbh
R
ξ
×
××
==
B
(cm

2
)
¾ Chọn cốt thép cho nhòp theo cấu tạo φ6 a200 với A
s
chọn = 1.4 (cm
2
)
+ Cốt thép ở gối : dự kiến dùng φ8 → ho = 8.1 (cm) .
¾
m
α
=
2
0
g
b
M
R
bh××
=
2
45084
115 100 8.1
x
x
= 0.06 → γ = 0,06
¾ A
s
=
0

0,084 115 100 8,1
2, 02
2800
s
Rbh
R
ξ
×××
==
B
(cm
2
)
¾ Chọn cốt thép cho gối theo cấu tạo φ8 a150 với A
s
chọn = 3.4 (cm
2
)
¾ Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản : lấy theo cấu tạo φ6 a200 .
- Ô số 6: l
2
= 6.55m ; l
1
= 2.55m ; q
S
= 654 (DaN/m), có kích thước và tải trọng nhỏ hơn ô
10 nên bố trí thép theo ô 10.
- Ô số 15 : l
2
= 4.7m ; l

1
= 2.1m ; q
S
= 1038 (daN/m)
+ Tỉ số
2
1
l
l
= 2.24 > 2 nên tính theo trường hợp bản loại dầm; cắt 1 dãy bản rộng b=1m
theo phương cạnh ngắn để tính .

¾ M
nh
=
24
2
qxl
=
2
1038 2,1
24
x
= 190,7 (daN.m)
¾ M
g
=

2
12

ql×
=
2
1038 2,1
12
x

= 381.5 (daN.m)
¾ Cốt thép ở nhòp: dự kiến dùng φ 6 → bề dày lớp bảo vệ : a
o
= 1.5 + 0.3 = 1.8
(cm)
¾ h
o
= 10 – 1.8 = 8.2 (cm) ;
¾
m
α
=
2
0
nh
b
M
R
bh××
=
2
19070
115 100 8.2

xx
=0.02→ γ = 0.025
¾ Diện tích cốt thép cần : A
s
=
0
0,034 115 100 8,2
0,85
2800
s
Rbh
R
ξ
×
××
==
B
(cm
2
)
¾ Chọn cốt thép cho nhòp theo cấu tạo φ6 a200 với Fa
nh
chọn = 1.4 (cm
2
)

×