Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

axit sunfuric - muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 28 trang )


Axit Sunfuric
Vµ muèi sunfat

A. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học.
III. ứng dụng
iv. Sản xuất h
2
so
4
.
b. Muối của axit sunfuric
I. Phân loại.
II. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunfat.
Nội dung:

A. AXIT SUNFURIC

I. Tính chất vật lí.
- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh,
không bay hơi.
* Quan sát thí nghiệm:
- Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2
lần n ớc (H
2
SO
4
đặc có D = 1.84 g/cm


3
)

Thêm axit sunfuric đặc (H
2
SO
4
) vào n ớc.
Nhiệt độ đầu 19.2
0
C .Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ.
Nhiệt độ cuối: 131.2
0
C.
Nhiệt độ sau 30: 45.5
0
C.
(Tăng 112
0
C)
NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong n ớc
.
và toả nhiệt lớn

I. Tính chất vật lí.
- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh.
-
Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần
n ớc (H
2

SO
4
đặc có D = 1.84 g/cm
3
)
-
Nhiệt độ sôi: 337
0
C.
- Axit sunfuric đặc hút n ớc mạnh và toả nhiệt
lớn. Vì thế để pha loãng dung dịch axit
sunfuric đặc, cho chảy từ từ axit vào n ớc.

Cần hết sức cẩn thận khi làm việc với
axit sunfuric đặc.

II. TÝnh chÊt ho¸ häc
1. §Æc ®iÓm cÊu t¹o.
2. TÝnh chÊt ho¸ häc.


II. Tính chất hoá học
Nhận xét về đặc điểm
cấu tạo và từ đó suy ra tính
chất hoá học?
- Có 2 nguyên tử H linh
động Axit 2 nấc.
I. Đặc điểm cấu tạo.
- S có số oxi hoá +6 (số
oxi hoá cao nhất của S)

Tính oxi hoá
+6

a. Axit sunfuric
II. Tính chất hóa học.
Có đầy đủ tính chất của axit.
Với những hóa chất: Axit sunfuric
loãng, quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)
2
,
NaCl, CaCO
3
. Hãy lựa chọn những thí
nghiệm chứng minh tính chất axit của
axit sunfuric và điền vào bảng sau:

Với hóa chất:H
2
SO
4
loãng, quỳ tím,
Cu, Fe, CuO, Cu(OH)
2
, NaCl, CaCO
3
.
H
2
SO
4(l)

+
Hóa chất Hiện t ợng
Hãy lựa chọn những thí nghiệm chứng minh tính
chất axit của axit sunfuric và điền vào bảng sau:
Quỳ tím Quỳ hóa đỏ
Cu(OH)
2
Tan, dd xanh
Tan, dd xanh
Fe
Tan, có khí
CaCO
3
Tan, có khí
CuO

a. Axit sunfuric
- Làm đổi màu quỳ tím.
- Tác dụng với bazơ
- Tác dụng với oxit bazơ
- Tác dụng với muối
- Tác dụng với kim loại.
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
CuSO
4

+ H
2
O.
H
2
SO
4
+ CuO CuSO
4
+ H
2
O.
H
2
SO
4
+ CaCO
3
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
.
H
2
SO
4

+ Fe FeSO
4
+ H
2

II. Tính chất hóa học.
Có đầy đủ tính chất của axit.

o
t

II. Tính chất hoá học.
b. Axit sunfuric đặc.
Ngo i tính chất của axit, H
2
SO
4
đặc
còn có một số tính chất khác:
* Tính oxi hoá mạnh.
2H
2
SO
4(đặc)
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O.
- H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng đ ợc với hầu hết
kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy
hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).

Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau:
H
2
SO
4

đặc
+ C

H
2
SO
4

đặc
+ S

H
2
SO
4


đặc
+ KBr
o
t

o
t

o
t

2 2 Br
2
+ SO
2
+2H
2
O + K
2
SO
4
.
2 CO
2
+2SO
2
+ 2H
2
O.

2 3SO
2
+ 2H
2
O.
- H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng đ ợc với nhiều
phi kim và hợp chất.

2H
2
SO
4(đăc)
+ C CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O.
* Tính háo n ớc.
C
12
H
22
O
11

12C + 11H
2
O.
II. Tính chất hoá học.
b. Axit sunfuric đặc.
Ngo i tính chất của axit, H
2
SO
4
đặc
còn có một số tính chất khác:
* Tính oxi hoá mạnh.
2 4 dac
o
H SO
t

Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc phải hết
sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
o
t


H
2
SO

4
H
2
SO
4
loãng H
2
SO
4
đặc
Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo n ớc
Làm đổi màu quỳ tím
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim loại
(đứng tr ớc H)
Td với kim loại (- Au, Pt)
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất

III. ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong
nhiều ngành sản xuất.
- Phần lớn để sản xuất phân bón:
supephotphat, amoni photphat.
- Dùng trong chế tạo nguyên liệu
nh làm sạch xăng dầu, parafin
- Sử dụng rộng rãi trong các ngành tổng hợp
hữu cơ: chế tạo các sunfoaxit, phẩm nhuộm

- Dùng trong các ngành luyện kim, mạ điện
Hầu hết các ngành sản xuất đều trực tiếp
hoặc gián tiếp sử dụng axit sunfuric.

III. øng dông
Axit sunfuric lµ hãa chÊt hµng ®Çu trong
nhiÒu ngµnh s¶n xuÊt.

IV. Sản xuất H
2
SO
4
.
S
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
+O
2
+O
2

+O
2
V
2
O
5
+H
2
SO
4
đặc
t
o
C
t
o
C
t
o
C
+H
2
O
H
2
SO
4
Từ nguyên liệu ban đầu là S / FeS. Hãy viết
sơ đồ điều chế axit sunfuric. (Coi các nguyên
liệu khác có đủ).


IV. S¶n xuÊt H
2
SO
4
.
Qu¸ tr×nh s¶n xuÊt H
2
SO
4
trong c«ng nghiÖp
gåm 3 giai ®o¹n:
- S¶n xuÊt SO
2
- S¶n xuÊt SO
3
- HÊp thô SO
3
b»ng H
2
SO
4
thu ® îc oleum:
H
2
SO
4
.nSO
3
Qu¸ tr×nh s¶n xuÊt.


S
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
+O
2
+O
2
+O
2
V
2
O
5
+H
2
SO
4
®Æc
t

o
C
t
o
C
t
o
C
+H
2
O
H
2
SO
4

B. Muèi cña axit
sunfuric

I. Ph©n lo¹i
Muèi cña axit
H
2
SO
4
Muèi trung hoµ
(muèi sunfat)
Na
2
SO

4
,

CuSO
4
Muèi axit
(muèi hidrosunfat)
NaHSO
4

ViÕt PTP¦ khi cho H
2
SO
4
t¸c dông víi NaOH.
H
2
SO
4
+ NaOH  NaHSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH  Na
2

SO
4
+ 2H
2
O

II. Nhận biết
axit sunfuric và muối sunfat
Làm thế nào để nhận biết các lọ hoá chất
mất nhãn sau: H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaCl.
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
NaCl
Quỳ tím Hoá đỏ Hoá đỏ _______ _______
BaCl
2

trắng
_______
trắng
_______

KÕt luËn: Dung dÞch muèi bari lµ thuèc
thö ®Ó nhËn biÕt axit sunfuric hoÆc dung
dÞch muèi sunfat.
II. NhËn biÕt
axit sunfuric vµ muèi sunfat

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×