Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

150 cụm phrasal thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.3 KB, 8 trang )

TỔNG HỢP
PHRASAL VERBS, COLLOCATIONS, IDIOMS
1- Break in the clouds: Tia hi vọng
2- Make away with = Make off with = Run off
with:Cuỗm cái gì rồi chuồn mất ( Trộm )
3- Have/On a short fuse = Hot tempered = Hot-
Headed = Blow a fuse/Gasket = Like a bear with a
sore head: Nóng nảy
4- Tobe a bag of bones: Rất gầy, Gầy dơ xương
5- Tobe vulnerable to st: Dễ bị tổn thương
6- Stab sb in the back: Đâm sau lưng, Phản bội
7- Put sb in the picture: Để ai biết sự việc
8- Have the nerve to do st: Có gan làm gì
9- Source of entertainment: Nguồn giải trí
10- Tobe born away by one’s enthusiasm: Bị nhiệt
tình lôi kéo đi
11- In dire need of help: Rất cần sự giúp đỡ
12- The imagine of: Hình tượng của
13- Not take a blind bit of notice = Not pay any
attention: Không chú ý
14- Lay/Make a bet: Cá độ, Đánh cuộc
15- The luck of the draw: May rủi
16- S+ would rather/sooner + Sb + Ved: Muốn ai
làm gì
17- Give sb a dose/taste of one’s own medicine:
Gậy ông đập lưng ông
18- Queue in line: Xếp thành hàng
19- Tobe adequate to/for st: Đầy đủ, thỏa đáng về
điều gì
20- Dwell on/upon st: Suy nghĩ or nói về điều gì
21- Give one’s right arm for st: Quyết tâm để đạt


được cái gì
22- Go to one’s head = Make sb arrogant/conceited:
Khiến ai ngạo mạn
23- Assure sb of st:Quả quyết với ai về điều gì
24- As daft as a brush = tobe very silly:Rất ngớ
ngẩn
25- Nearly/Almost fall of one’s chair: Vô cùng bất
ngờ, ngạc nhiên
26- Get/Start off one the right/wrong foot: Bắt đầu
mqh tốt/xấu
27- Advise sb against doing st = Advise sb on st:
Khuyên bảo
28- Catch one’s breath: Lấy lại hơi thở
29- Outlook on life: Cách nhìn c/s
30- Follow/Take one’s advice: Nghe theo lời
khuyên ai
31- Contrast sharply with: Đối lập tương phản
32- Tobe attentive to sb: Ân cần với ai
33- In one’s name = In the name of sb = On behalf
of sb: Thay mặt ai
34- Can’t make head nor tail of: Không hiểu đầu
đuôi câu chuyện
35- Go belly up = Go bankrupt: Phá sản
36- Work one’s ass off: Bắt ai làm việc chăm chỉ
37- Tobe on the bottle = Hit the bottle: Nghiện rượu
38- Associate with sb: Nhập bạn, Giao du với ai
39- As dull as ditchwwater: Tẻ nhạt, chán nản
40- Far and wide = Every where: Khắp mọi nơi
41- Get by on = Manage on: Xoay sở
42- In search of: Cố gắng tìm cái gì

43- Drop it/the subject: Đổi, chuyển chủ đề
44- Pay through the nose: Trả giá đắt, ra giá cắt cổ
45- Try one’s luck at st: Thử vận may
46- Where necessary = If necessary= When
necessary = As necessary = As needed = If need be:
Nếu cần
47- Rack/Cudgel/Puzzle/Beat/Ransack one’s
brains: Nghĩ nát óc
48- Stem from: Bắt nguồn từ
49- Have one’s back to the wall: Trong khó khăn
nghiêm trọng
50- Lie with sb to do st: Là bổn phận, trách nhiệm
của ai để lgi
51- Give sb an earful = Tell sb off: Trách mắng ai
52- Beyond the pale:Không thể chấp nhận được
53- Give one’s word = Promise: Hứa
54- Over one’s dead body: Cự tuyệt, từ chối cho ai
làm gì
55- It never rains but It pours = When it rains,it
pours: Họa nhiều hơn phước
56- An old head on young shoulders: Già dặn chín
chắn trước tuổi
57- Take a fancy to st/sb: Bắt đầu thích ai/cgi
58- Dance to one’s tune: Làm bất cứ cái gì mà ai
muốn
59- Bring home the bacon: Đạt thành công trong cộ
việc
60- Occur once in a blue moon = Happen rarely:
Hiếm khi xảy ra
61- Have bigger/other fish to fry: Có công việc khác

quan trọng hơn
62- I will be bound = I am certain: Chắc chắn rồi
63- Take possession of: Giành quyền sở hữu
64- Go to the dogs: Sa cơ lỡ vận
65- Head and heels: Hoàn toàn
66- Take sb unawares = Take sb by surprise: Gây
bất ngờ
67- Hold one’s breath: Nín thở
68- Neck and neck: Ngang tài ngang sức
69- Dine on/upon: Ăn bữa chính trong ngày
70- Come to power: Lên nắm quyền
71- Get into habit of doing st: Có thói quen làm gì
72- Keep a level head= Remain calm: Giữ bình tĩnh
73- Fall into conversation with sb= Get into
conversation with sb: Nói chuyện với ai
74- In/at the back of one’s mind: Trong thâm tâm
75- Off the bat = Immediately: Ngay tức khắc
76- Burst into song/tears/laughter: Bật
hát/khóc/cười
77- Put rag over: Đắp chăn
78- At one’s own pace: Theo cách của ai
79- Talk one’s ass off: Nói chuyện với ai rất nhiều
80- A stroke of luck: Dịp may bất ngờ
81- Put mind at ease: Đầu óc thoải mái,thanh tịnh
82- Tobe lost for word = Lose one’s voice/tongue:
Cứng họng
82- Make one’s hair stand on end: Sợ dựng tóc gát
83- Tobe in a lather = Tobe anxious about/for st:
Lo lắng về điều gì
84- Have st down to a fine art = Have st off to a fine

art:Khiếu bẩm sinh
85- Tobe none too + adj/adv: Không…. Lắm
86- Wipe st off the map = Wipe st off the face of
earth/globe: Phá hủy hoàn toàn
87- Come into bloom: Bắt đầu ra hoa
88- Put the word about/round/around/out: Nói cho
ai biết tin tức
89- Die for one’s country = Bleed for one’s country:
Chết vì tổ quốc
90- Land of milk and honey: Phúc lộc của trời
91- Cooperate with sb in st: Cộng tác với ai trong
việc gì
92- Spread like wildlife: Lan nhanh ( tin tức )
93- Look on the bright side of everything: Nhìn mặt
tích cực
94- Laze around: Lười nhác, ăn không ngồi rồi
95- Tobe out to lunch = tobe crazy: Điên dại, ngu
xuẩn
96- Tobe reminiscent of sb/st: Gợi lại, làm nhớ lại
97- To this day = Until now: Tới bây giờ
98- Pins and needles: Cảm giác tê buồn
99- Answer to the name of: Có tên gọi là
100- Despair of st: Hết hi vọng vào việc gì
101- Draw attention: Thu hút sự chú ý
102- Storm in a teacup: Chuyện bé xé ra to
103- Have a thick head: Đần độn
104- Have a big head: Kiêu căng, ngạo mạn
105- Take the consequence of st: Chịu hậu quả của
việc gì
106- Much less = Let alone: Huống chi là

107- Keep one’s head above water: Giữ cho ai
không mắc nợ
108- Hard of hearing: Lãng tai
109- Have st on the brain: Luôn suy nghĩ về điều gi
110- Depart this life = Kick the bucket = Kick off =
Die: Chết
111- Have the time of one’s life: Khoảng thời gian
vui vẻ
112- Have/Take forty winks: Chợp mắt
113- A grain of truth: 1 chút sự thật
114- In this day an age = At the present time: Hiện
tại
115- It is no exaggeration to V: Không phóng đại
khi…
116- Rub shoulders with sb: Chơi thân với ai
117- Needless to say: Khỏi phải nói
118- Pass all belief = Beyond belief: Không thể tin
nổi
119- Aspire after/to st: Có tham vọng về điều gì
120- Tobe obsessed with/by st: Bị ám ảnh cái gì
121- Tobe appropriate for: Phù hợp
122- Beyond all dispute = Certainly = Without fail:
Chắc chắn
123- Conceal sb from st = Hide sb from st = Keep
back from: Giấu ai điều gì
124- Get the axe = Lose one’s job: Mất việc
125- Absorption in st: Sự miệt mài cái gì
126- Dig up dirt on: Moi móc thông tin xấu về ai
127- Go off without a hitch: Thuận buồm xuôi gió
128- A whole heap of st = A lot of st = A mountain

of st: Rất nhiều cái gì
129- Work one’s fingers to the bone = Tobe hard-
working: Làm việc chăm chỉ
130- Save one’s bacon/neck: Cứu thần xác
131- Tobe Sanguine sbout st: Lạc quan
132- Attitude to/towards: Thái độ tới
133- In any shape or for: Bằng mọi giá
134- Set foot in somewhere = Go to a place: Đặt
chân tới đâu
135- Put sb/st on the map = Make st/sb famous:
Khiến ai nổi tiếng
136- Life and Climd: Sống sót an toàn
137- Take time: Cần thời gian lâu dài
138- Half dead = Extremely tired = Go dead = Fit to
drop: Mệt lừ
139- Snooze time away: Ngủ cho qua thời gian
140- Attach to doing st: Gắn, gán, trói, buộc
141- Take one’s life >< Take one’s own life: Giết
ai>< Tự sát
142- Spring to life: Trở nên bận rộn, nhộn nhịp
143- Dissuade sb from doing st: Khuyên nagwn ai
đừng làm gì
144- Go round with the hat = Make the hat go
round = Pass round the hat = Send round the hat:
Đi quyên tiền
145- The key to st: Mấu chốt của vấn đề gì
146- Liven up: Khuấy động
147- Tobe one up on/over sb: Có lợi thế hơn ai
148- Bring/Come st to life: Làm hồi tỉnh
149- Reach a conclusion/Decision: Đi đến kết luận

150- Win hands down: Chiến thắng dễ dàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×