Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ 2015 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.07 KB, 37 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGÔ
QUYỀN
________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ LẦN II CHUẨN BỊ CHO
KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tháng 04/2015
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50 ) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; gia tốc rơi tự do là
2
10 .g m s

=
, độ lớn điện tích nguyên
tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s); 1uc
2
= 931,5 MeV.
Câu 1: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại


mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức:
3
1 2
1 2 3
x
x x
v v v
+ =
.Tại thời điểm t,
các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và x
0
. Giá trị x
0
gần giá trị nào nhất
trong các giá trị sau:
Trang 1/6 - Mã đề 492
A. 7,8cm B. 9,0cm C. 8,7cm D. 8,5cm
Câu 2: Cho hai sóng kết hợp đồng pha S
1
và S
2
tạo ra hệ thống giao thoa trên mặt nước. Xét đường
tròn tâm S
1
bán kính S
1
S
2
. M
1

và M
2
lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn xa S
2
nhất và
gần S
2
nhất. Biết M
1
S
2
– M
2
S
2
= 12cm, S
1
S
2
= 10cm. Trên đường nối hai nguồn có tối thiểu bao
nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 3: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 trên màn là:
A. 4mm B. 2,8mm C. 2mm D. 3,6mm
Câu 4: Một dây đàn phát ra các họa âm có tần số 2964Hz và 4940Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm
trong khoảng 380Hz đến 720Hz. Số họa âm mà dây có thể phát ra nằm trong khoảng 8kHz đến
11kHz là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8

Câu 5: Cho mạch RLC nối tiếp, các phần tử có giá trị cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một
hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện là ω
0
thì cảm kháng và
dung kháng có giá trị là Z
L
= 80Ω và Z
C
= 20Ω. Để có công suất lớn nhất thì ta phải thay đổi ω đến
giá trị:
A. 0,5ω
0
B. 2ω
0
C. 0,25ω
0
D. 4ω
0
Câu 6: Cuộn dây có độ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hai đầu một hiệu điện thế một chiều U =
100V thì cường độ dòng điện là I =2A . Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá tri hiệu
dụng U’ = 120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là:
A. 2,4A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A
Câu 7: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc
ω
. Tại vị trí x
1
vật có vận tốc
v
1
. Động năng cực đại của con lắc là:

Trang 2/6 - Mã đề 492
A. W
đmax
=
1
2
m(
2 4
1
x
ω
+
2 2
1
v
ω
) B. W
đmax
=
1
2
m
2
ω
(
2
1
x
+
2

1
v
)
C. W
đmax
=
1
2
m(
2
1
x
+
2
1
v
) D. W
đmax
=
1
2
m(
2 2
1
x ω
+
2
1
v
)

Câu 8: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm, và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi
đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
100
6
V thì điện áp tức thời trên tụ là
( )
200 6
V
3
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 400V B. 200V C. 240V D.
200 3
V
3
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C
mắc nối tiếp, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U
0
cosωt(V), trong đó U
0
có giá trị không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để
điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó u
AN
lệch pha 1,249rad so với u
AB
, công suất tiêu
thụ của mạch khi đó là 200W và hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của
đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó
bằng

A. 400W B. 200
2
W C. 200
3
W D. 400
3
W
Câu 10: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn AM gồm một cuộn cảm có điện
trở thuần và một tụ điện, đoạn MB chỉ chứa điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đổi được. Lần lượt đặt vào tần số là 30Hz
và 60Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu hai đầu đoạn AM có cùng giá trị U
1
, lúc tần số điện áp là
40Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là U
2
. So sánh U
1
và U
2
ta có:
A. U
1
= U
2
B. U
1
> U
2
Trang 3/6 - Mã đề 492
C. Chưa kết luận được D. U

1
< U
2
Câu 11: Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì:
A. Dòng điện tức thời chậm pha hơn điện áp tức thời π/2
B. Tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện qua L càng khó
C. Cuộn cảm không tiêu thụ công suất
D. Các điều trên đều đúng
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có màu vàng có tần số f khi được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên; ánh sáng này có :
A. Màu vàng và tần số 1,5f B. Màu tím và tần số f
C. Màu tím và tần số 1,5f D. Màu vàng và tần số f
Câu 13: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu
thành phần từ hướng về hướng Đông thì thành phần điện hướng về hướng :
A. Nam B. Thẳng đứng hướng xuống
C. Tây D. Bắc
Câu 14: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350μm, công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của Na
1,4 lần. Giới hạn quang điện của Na là:
A. 0,504 μm B. 0,49 μm C. 0,250μm D. 0,46 μm
Câu 15: Cho một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10
3

π
F. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400
2
cos
2
(50πt + π)V. Cường độ hiệu dụng

qua mạch khi đó là:
A. 3A B.
10
A C. 3,83A D. 1A
Trang 4/6 - Mã đề 492
Câu 16: Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x =
10cos(2πt + φ)cm, t tính bằng giây, lấy π
2
= 10. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật
có biểu thức:
A. F
x
= 4sin(2πt + φ)N B. F
x
=

0,4sin(2πt + φ)N
C. F
x
=

0,4cos(2πt + φ)N D. F
x
=

4cos(2πt + φ)N
Câu 17: Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(120πt + π)V. Biết đèn
chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn
125 2
V. Thời điểm mà đèn tắt lần thứ 2015

là:
A.
8059
480
B.
8061
480
s C.
8056
480
s D.
8057
480
s
Câu 18: Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua vị trí li độ
A
x
n
=
liên
tiếp cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quãng đường dài nhất là
A 3
giá trị của n là:
A. n =
1
2
B. n =
2
C. n =
2

3
D. n = 2
Câu 19: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật
nặng khối lượng m = 100g
±
2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng
đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s
±
1%. Bỏ qua sai số của π. Sai
số tương đối của phép đo là:
A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%
Trang 5/6 - Mã đề 492
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha với
nhau. Ở thời điểm t thì li độ của hai dao động thành phần là x
1
= 3cm, x
2
= 4cm, khi đó li độ của dao
động tổng hợp là:
A. 1cm B. 5cm C. 7cm D. 6cm
Câu 21: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức
xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập
về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 22: Để đo điện trở trong của một cuộn dây ta không thể dùng bộ dụng cụ:
A. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện xoay chiều
B. Thiết bị đo công suất, am pe kế, nguồn điện xoay chiều

C. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện không đổi
D. Đồng hồ đa năng hiện số
Câu 23: Hai chất điểm P và Q lần lượt dao động trên trục Ox và Oy vuông góc với nhau tại O. Vị trí
cân bằng của chúng trùng nhau tại O. Phương trình dao động của P và Q là
( )
x 8cos t cm
3 6
π π
 
= +
 ÷
 

( )
y 6cos t cm
3 3
π π
 
= −
 ÷
 
; t tính theo đơn vị là giây. Thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa P và Q
nhỏ nhất thì li độ của Q là:
Trang 6/6 - Mã đề 492
A.

4
3
cm B. 3
2

cm C. 0 D. 6cm
Câu 24: Các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử Hydro được tính theo công thức
( )
n
2
13,6
E eV
n
= −
(n =1,2,3…). Bắn một electron có động năng W
đ
= 13,156eV vào nguyên tử Hydro
ở trạng thái cơ bản. Giá trị động năng nhỏ nhất của electron đó sau va chạm với nguyên tử Hydro là:
A. 0,4eV B. 0,1eV C. 0,544eV D. 0,444eV
Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox. Vật đi từ vị trí M có li độ x
M
=

4cm
đến vị trí N với x
N
= 4cm trong khoảng thời gian là 0,25s. Vật đi tiếp 0,75s thì quay lại vị trí M thì
đủ một chu kì. Tốc độ trung bình trong một chu kì là:
A. 16cm/s B. 16
2
cm/s C. 8cm/s D. 32cm/s
Câu 26: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần; tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t
1
thì
cường độ dòng điện là i

1
; đến thời điểm t
2
= t
1
+
LC
2
π
thì điện áp giữa hai bản tụ là u
2
. Ta có mối
liên hệ:
A. Li
1
=Cu
2
B. Li
1
+Cu
2
=1 C. L
2
1
i
+C
2
2
u
= 1 D. L

2
1
i
= C
2
2
u
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm và tần số góc là 4π rad/s. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất của vật trong thời gian
( )
1
s
6
là:
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 45cm/s D. 15cm/s
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v
max
. Tần số dao động của vật là:
Trang 7/6 - Mã đề 492
A.
max
v
A
B.
max
v
2A
C.
max
v


D.
max
v
2 Aπ
Câu 29: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị
phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:
A. 4 giờ B. 1 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kỳ
sóng là T và bước sóng là
λ
. Biết rằng tại thời điểm t = 0 phần tử tại O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương, tại thời điểm
5T
6
phần tử tại M cách O một đoạn
d
6
λ
=
có li độ là

2cm. Biên độ sóng
là:
A. 2
3
cm B. 4
3
cm C.
4

3
cm D. 2
2
cm
Câu 31: Vào cùng thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều có biểu thức i
1
= I
0
cos(ωt + φ
1
)A và i
2
= I
0
2
cos(ωt + φ
2
)A có cùng giá trị tức thời
0
I
2
(A) nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng
điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau:
A. π/4 B. π/2 C. 7 π/12 D. π/6
Câu 32: Một sợi dây dài l = 1,2m hai đầu cố định có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 40Hz và
60Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây:
A. 60m/s B. 48m/s C. 32m/s D. 24m/s
Trang 8/6 - Mã đề 492
Câu 33: Xét phản ứng n +
235

92
U

→

140 93
58 41
Ce Nb+
+ 3n + 7β

. Cho năng lượng liên kết riêng của
235
92
U
là 7,7 MeV của
140
58
Ce
là 8,43MeV; của
93
41
Nb
là 8,7MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên
bằng:
A. 200MeV B. 179,8MeV C. 208,3MeV D. 176,3MeV
Câu 34: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ phù hợp
B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6µm. Xét hai điểm M, N ở
hai phía với O có tọa độ x
M
= 3,6mm và x
N
= -5,4mm. Trong khoảng MN( không tính M,N) có:
A. 15 vân sáng, 14 vân tối B. 16 vân sáng, 15 vân tối
C. 14 vân sáng, 15 vân tối D. 15 vân sáng, 16 vân tối
Câu 36: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u
= 220
2
cos(100
π
t -
6
π
)V. Tại thời điểm t =
1
200
s. Số chỉ của vôn kế là:
A. 220V B. 110V C. 220
2
V D.
110 2
V
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp khi ta
giảm bớt n vòng dây thì điện áp hai đầu hiệu dụng mạch thứ cấp để hở là U, nếu tăng n vòng dây ở
cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng thứ cấp để hở là U/2. Giá trị của U là:

Trang 9/6 - Mã đề 492
A. 150V B. 173V C. 200V D. 100V
Câu 38: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 450nm.
Nguồn sáng thứ hai có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
λ
= 0,60 µm. Trong
cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon thứ hai
phát ra là 3:1. Tỷ số
1
2
P
P
là:
A. 3 B. 9/4 C. 4/3 D. 4
Câu 39: Mạch LC thực hiện dao động tắt dần chậm. Sau 50 chu kỳ thì độ giảm tương đối năng
lượng điện từ là 36%. Độ giảm tương đối của hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng:
A. 6% B. 20% C. 10% D. 8%
Câu 40: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn
số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. Hạt nhân Y bền hơn hạt nhân X
B. Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y

D. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt bằng nhau
Câu 41: Một con lắc lò xo có khối lượng m=1kg dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Khi
vật có tốc độ 10cm/s thì thế năng bằng 3 lần động năng. Năng lượng dao động của vật bằng:
A. 0,03 J B. 0,02 J C. 0,04 J D. 0,00125 J
Trang 10/6 - Mã đề 492
Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hydro, bán kính quỹ đạo dừng của electron
trên các quỹ đạo là r
n
= n
2
.r
0
với r
0
= 0,53.10
-10
m; n = 1,2,3…Gọi v là tốc độ của e trên quỹ đạo K,
khi e nhảy lên quỹ đạo M electron có tốc độ v
/
. Ta có tỷ số
/
v
v
là:
A. 3 B.
1
3
C.
1
9

D.
1
3
Câu 43: Bắn một proton có khối lượng m
P
vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần
đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần bằng số khối của nó thì tỷ số tốc độ v’ của hạt X và vận
tốc v của hạt proton là:
A.
v'
v
=
1
2
B.
v'
v
=
2
8
C.
v'
v
=


2
4
D.
v'
v
=
1
4
Câu 44: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm
B. Tốc độ và bước sóng của sóng âm và sóng điện từ đều tăng
C. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Trang 11/6 - Mã đề 492
Câu 45: Hạt nhân
210
84
Po
chuyển động với động năng 1,6MeV phóng xạ α và biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Biết hạt α bay ra theo hướng vuông góc với chuyển động của hạt
210
84
Po
. Cho khối lượng
nguyên tử của Po; Pb; α tương ứng là m
Po
= 209,98286u; m

Pb
= 205,97446u; m
α
= 4,0014u; 1u =
931,5MeV/c
2
. Động năng của hạt α là:
A. 6,3657MeV; B. 4,7963MeV C. 2,271MeV D. 6,588MeV
Câu 46: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe I âng. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng
1
λ

2
λ
. Trên miền giao thoa, bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc
ứng với bức xạ
1
λ
; 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ
2
λ
và có tất cả tổng cộng 25 vân sáng. Trong
số vân trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số
1
2
λ
λ
là:
A.

1
2
B.
18
25
C.
2
3
D.
1
3
Câu 47: Biên độ sóng là?
A. Quãng đường mà mỗi phần tử truyền đi trong 1 giây
B. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử môi trường khi có sóng truyền
qua
C. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
D. Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha
Câu 48: Đầu A của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương trình u
A
= 5cos(4πt +
π/6)cm. Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây là:
A. 2,4m B. 1,2m C. 4,8m D. 0,6m
Trang 12/6 - Mã đề 492
Câu 49: Sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên độ
sóng là 4cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng phương truyền khi chưa có sóng và cách nguồn
lần lượt các khoảng là 20cm và 42cm. Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa A và B
là:
A. 30cm B. 23,4cm C. 32cm D. 28,4cm
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta đồng thời dùng ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là: λ

1
= 760nm, λ
2
= 570nm, λ
3
= 380nm. Số vạch đơn sắc trong khoảng giữa hai vân
sáng cùng màu vân sáng chính giữa là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

HẾT
Trang 13/6 - Mã đề 492
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2015
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90’ - Ngày thi: 24/3/2015
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm – 6 trang)
Họ Tên:
…………………………………………………………………………………….SBD………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C, tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về tia hồng ngoại:
A. Là bức xạ nhìn thấy
B. Có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ
C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt
D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng vô tuyến điện
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình
cos(20 )u a t
π ϕ
= +
cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt
khoảng 97 cm là:

A. 1,94s B. 194s C. 0,97s D. 97s
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì
điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.
5
A B.
2 5
A C.
2 3
D.
6
A
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay
đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là:
A.
60
pn
B.
60
n
p
C.
60 pn
D.
pn
Câu 5:
Đặt điện áp
2 cosu U t
ω

=
V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi R = R
0
thì công suất của mạch là P và hệ số
Trang 14/6 - Mã đề 492
Anh Cường-
Mã Đề: 492
công của của mạch là
0
cos
ϕ
, tăng dần giá trị R đến R = R
1
thì công suất của mạch vẫn là P và hệ số
công suất của mạch là
1
cos
ϕ
. Tiếp tục điều chỉnh R đến R = R
0
+ R
1
thì hệ số công suất của mạch là
0
2cos
ϕ
, khi đó công suất của mạch bằng 100 W. Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 120 W B. 90 W C. 80 W D. 140 W
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình

5cos(2 )x t
π ϕ
= +
cm. Tốc độ dao động cực đại
của vật là:
A.
5
π
cm/s B.
10
π
cm/s C.
7
π
cm/s D.
3
π
cm/s
Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
1
0,72
λ
=
µm và
1
0,48
λ
=
µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng

cùng màu với vân sáng trung tâm:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là v
r
, v
l
, v
k
. Hệ thức nào sau đây là
đúng:
A. v
r
< v
l
< v
k
B. v
r
< v
k
< v
l
C. v
r
> v
l
> v
k
D. v
l

> v
r
> v
k
Câu 9: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là
1
cos( )x A t
ω
=
cm và
2
cos( )x A t
ϕ ω ϕ
= +
cm (
ϕ
có thể thay đổi được). Thay
đổi
ϕ
sao cho ứng với hai giá trị có cùng độ lớn thì biên độ dao động tổng hợp bằng nhau và khi đó
giá trị nhỏ nhất của biên độ dao động tổng hợp bằng 14 cm. Giá trị của
A
gần với giá trị nào nhất
sau đây:
A. 8,5 cm B. 12,1 cm C. 10,7 cm D. 7,6 cm
Trang 15/6 - Mã đề 492
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.10
8

m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.10
6
Hz B. 5.10
5
Hz C. 1,8.10
6
Hz D. 1,8.10
5
Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số
f
khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là
1
λ
,
2
λ
. Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là
1
n
,
2
n
. Hệ
thức nào sau đây là đúng:
A.
1 1 2 2
n n

λ λ
=
B.
1 2 2 1
n n
λ λ
=
C.
1 2
n n=
D.
1 2
λ λ
=
Câu 12: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
ω
=
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L
1
hoặc L = L
2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và
dòng điện qua mạch lần lượt là
2
9
π


9
π
. Giá trị
CR
ω
là:
A.
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng
m
và dây treo có chiều dài
l
có thể thay đổi
được. Nếu chiều dài dây treo là
1
l
thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là
2
l
thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là
3 1 2

4 3l l l= +
thì chu kì dao động
của con lắc là:
A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp:
A. Biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
B. Cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn
C. Là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
Trang 16/6 - Mã đề 492
D. Ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng
Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với phương
trình
4cos(30 )u t
π
=
cm. M là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ bằng 8 cm, cách A và B
một khoảng là 28 cm và 40 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 điểm không dao động.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,45 m/s B. 0,48 m/s C. 0,60 m/s D. 0,54 m/s
Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 17: Đặt điện áp
100cos( )u t
ω
=
V (tần số góc
ω
thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C
có điện dung bằng
1

2
C
π
=
mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I
1
. Nếu đặt điện áp đấy
vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,8
L
π
=
H thì cường độ dòng điện cực đại qua
mạch bằng I
2
. Giá trị nhỏ nhất của tổng I
1
+ I
2
là:
A.
5
π
A B. 5 A C.
2,5
π
A D. 2,5 A
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan
sát là
i

. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là:
A.
5i
B.
i
C.
2i
D.
7i
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Đặt điện áp
0
cos(120 )u U t
π
=
V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá
trị lần lượt là 180

và 80

. Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần
thay đổi:
A. Giảm 20 Hz B. Tăng 20 Hz C. Giảm 40 Hz D. Tăng 40 Hz
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tia X (Rơn-ghen):
Trang 17/6 - Mã đề 492
A. Kiểm tra hành lí tại sân bay B. Tiệt trùng cho thực phẩm
C. Chụp X quang trong y học D. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn
Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ, cùng
pha, cách nhau 25 cm và bước sóng mà sóng lan truyền bằng 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB, M
là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và luôn cách O một khoảng bằng 8 cm, N là

điểm đối xứng với M qua O. Số điểm tối đa không dao động trên đoạn MN bằng:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân
bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy
2
g
π
=
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 cm B. 16 cm C. 10
cm D. 8 cm
Câu 23: Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình để truyền thông tin qua về tinh nhân tạo:
A. Sóng ngắn B. Sóng trung C. Sóng dài D. Sóng cực ngắn
Câu 24: Đặt điện áp
200 2 cos( )u t
ω
=
V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì số chỉ của vôn
kế là 120 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB. Nếu
thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM,
MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần
80 R
= Ω
, vôn kế có điện
trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Giá trị của I là:
A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm
gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so

với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất
của lăng kính đối với bức xạ cam là:
A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ:
A. Các phần tử dao động theo phương truyền sóng
B. Sóng ngang truyền được trong chất rắn
Trang 18/6 - Mã đề 492
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
Câu 27: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ
1
= 0,62
µm, λ
2
= 0,48 µm và λ
3
= 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ
3
B. λ
2


C. λ
2
, λ
1
D. λ
2
, λ

3
Câu 28: Thang nhạc 7 bậc đầu tiên gồm 7 âm cơ bản là Do
1
, Re
1
, Mi
1
, Fa
1
, Sol
1
, La
1
, Si
1
và cùng với
âm Do
2
sẽ tạo thành một quãng tám, khoảng cách cao độ giữa các âm tương ứng là
1 1
1 ; 1 ; ; 1 ; 1 ; 1 ;
2 2
c c c c c c c
(
c
là cung nhạc). Nhưng thang nhạc 7 bậc không đều nên về sau
nhạc sĩ người Đức Ăngdrê –Vécmâyơ đã xây dựng thang nhạc 12 bậc trong đó vẫn gồm 7 âm cơ
bản, âm Do
2
và 5 âm phụ, khoảng cách cao độ giữa các âm cơ bản vẫn giữ nguyên. Biết tỉ số tần số

dao động của hai âm liền nhau luôn không đổi với
1
2
1
log
12
n
n
f
f
+
=
, các âm phụ được gọi tên bằng cách
tên của âm cơ bản liền trước nó thêm dấu #. Nếu âm Si
1
có tần số là 494 Hz thì âm có tần số
360f
=
Hz gần với âm nào nhất trong thang nhạc:
A. Sol
1
B. Fa
1
C. Sol
1
# D. Fa
1
#
Câu 29: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào:
A. Mạch chọn sóng B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. Anten thu

Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ nguồn điện một
chiều có suất điện động 8 V. Biết tần số góc của mạch dao động là 4000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn
dây là:
A. 0,4 H B. 0,5 H C. 0,8 H D. 0,2 H
Câu 31: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất
truyền tải tăng 5%. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu
suất truyền tải điện năng là:
A. 60% B. 80% C. 90% D. 70%
Trang 19/6 - Mã đề 492
Câu 32: Hai chất điểm A, B dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, cùng vị trí cân bằng với chiều
dài quỹ đạo lần lượt là
1
l

2
l
, phương dao động của A, B có thể thay đổi được. Ban đầu, khoảng
cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
2 2
1 2
2
l l−
. Nếu A dao động theo phương
vuông góc với phương dao động ban đầu thì khoảng cách lớn nhất giữa A, B không thay đổi. Để
khoảng cách lớn nhất giữa A, B là
2 2
1 2
l l−
thì phương dao động của B cần thay đổi tối thiểu bao

nhiêu độ so với phương ban đầu:
A. 65,7
0
B. 81,2
0
C. 61,8
0
D. 73,1
0
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Bị lệch khi đi qua lăng kính
C. Có tần số thay đổi theo môi trường
D. Có màu sắc thay đổi theo môi trường
Câu 34: Đặt điện áp
0
cos(100 )u U t
π
=
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Tại thời điểm
1
t
, điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời
điểm
2 1
0,125t t s= +
, điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.

50 5
V B.
25 5
V C.
50 2
V D.
100 2
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị
trí cân bằng thì:
A. Động năng của vật tăng dần B. Hợp lực tác dụng vào vật giảm dần
C. Gia tốc của vật tăng dần D. Tốc độ của vật giảm dần
Trang 20/6 - Mã đề 492
Câu 36: Đặt điện áp
2 cos( )u U t
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với
ω
có thể thay đổi được. Biết
2
2L R C>
. Khi
1
80
ω ω π
= =
rad/s hoặc
2
160
ω ω π

= =
rad/s thì điện áp
hai đầu điện trở thuần R bằng nhau. Khi
3
ω ω
=
rad/s hoặc
3
7,59
ω ω π
= +
rad/s thì điện áp hai đầu
cuộn dây bằng nhau và bằng
2
3
U
. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất thì tần số góc gần
với giá trị nào nhất sau đây:
A.
140
π
rad/s B.
150
π
rad/s C.
160
π
rad/s D.
120
π

rad/s
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách
giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 38: Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là:
A. Đường tròn B. Đường hình sin C. Đường thẳng D. Đoạn thẳng
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa
hai khe là
1a =
mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là
D
. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32
mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m
thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm
Câu 40: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
ω
=
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm,
điện dung C có thể thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ
điện đạt cực đại
0C
U
, khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở thuần R là

0 0
cos( )
R
u U t
ω ϕ
= +
và khi
điện áp tức thời trên hai đầu đoạn mạch là
0R
u kU=
thì điện áp tức thời trên đoạn mạch RL là
Trang 21/6 - Mã đề 492
0R
RL
U
u
k
=
. Tiếp tục thay đổi C đến khi độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện
trong mạch là
0
3
ϕ
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
0
2
C
kU
. Giá trị của
k

gần với giá trị
nào nhất sau đây:
A. 0,32 B. 0,37 C. 0, 45 D. 0,54
Câu 41: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi:
A. Giảm chiều dài sợi dây
B. Đưa con lắc lên cao
C. Tăng khối lượng của quả nặng
D. Chịu tác động một ngoại lực có phương nằm ngang
Câu 42: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây:
A. Truyền được trong chân không B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Mang năng lượng
Câu 43: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ

2 1
4
3
λ λ
=
. Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt bằng 3,6 mm,
x
mm thì có màu giống với
vân trung tâm. Giữa M và N quan sát được 35 vân sáng. Giá trị của
x
không thể là:
A. 7,92 mm B. 14,4 mm C. 16,2 mm D. 9 mm
Câu 44: Đặt điện áp

0
cos( )u U t
ω ϕ
= +
V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa
cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần
r
, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ
điện thì dòng điện qua mạch là
0
cos( )i I t
ω
=
A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình vẽ. Biết
3 3
1
4
r
R
= −
, độ chênh lệch điện áp tức thời
Trang 22/6 - Mã đề 492
cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB là 200 V. Biểu thức
0
cos( )u U t
ω ϕ
= +
gần đúng với biểu
thức nào nhất sau đây:

A.
120cos(92 1,97)u t
π
= −
V B.
120cos(97 0,92)u t
π
= −
V
C.
130cos(92 1,97)u t
π
= −
V D.
130cos(97 0,92)u t
π
= −
V
Câu 45: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng
200m
=
g và dây treo có chiều dài
l
dao
động điều hòa với phương trình li độ góc là
0,1cos(2 )
3
t
π
α π

= +
rad. Cơ năng của con lắc trong quá
trình dao động bằng 14,4 mJ. Lấy
2
10
π
=
. Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
khi gia tốc của vật cực đại lần đầu tiên là:
A. 25,2 cm/s B. 27 cm/s C. 30 cm/s C. 28,2 cm/s
Câu 46: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng
của con lắc còn lại sau 3 dao động toàn phần là:
A. 83% B. 91% C.
86% D. 89%
Câu 47: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
, tụ điện có dung
kháng Z
C
và điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch
đang sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ thức
nào sau đây là đúng:
A. Z
L
> Z
C
B. Z
L
< Z

C
C.
Z
L
= R + Z
C
D. Z
L
= R - Z
C
Trang 23/6 - Mã đề 492
Câu 48: Đặt điện áp
200 2 cos(100 )u t
π
=
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
80 R = Ω
, tụ điện có điện dung
4
10
C
π

= Ω
và cuộn cảm thuần có có độ cảm
1,6
L
π
= Ω
. Cường độ

dòng hiệu dụng qua đoạn mạch là:
A. 2 A B.
2 2
A C.
2
A D.
4
A
Câu 49: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo
có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là
k

2k
. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng
một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của
con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi
A
t
,
B
t
là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời
điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số
A
B
t
t
bằng:
A.
2

B.
3 2
2
C.
2 2
3
D.
1
2

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau
đây là đúng:
A. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn thì sẽ cản trở dòng điện xoay chiều càng nhiều
C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện
D. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
……………….Hết………………
Trang 24/6 - Mã đề 492
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC
HỨA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 1
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 888
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc ba do cùng một dây đàn phát ra thì luôn có
A. tốc độ âm cơ bản gấp ba tốc độ hoạ âm bậc ba

B. tần số hoạ âm bậc ba gấp ba tần số âm cơ bản
C. hoạ âm bậc ba có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp ba tần số hoạ âm bậc ba
Câu 2: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến một hộ tiêu thụ điện bằng đường dây một pha
với hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt
quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện hộ tiêu thụ tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì
hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 72,6%. B. 77,4%. C. 78,5,%. D. 75,6%.
Câu 3: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, biết gia tốc của vật 1 sớm pha hơn vận tốc của vật 2
một góc
2
π
. Khi vật 1 đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
A. vật 2 đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Trang 25/6 - Mã đề 492

×