Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TỔNG HỢP 5 LẦN THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 MÔN VẬT LÍ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.33 KB, 23 trang )

Liên hệ đang ký khóa học tại trang Mclass.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Luyện thi đại học môn Vật lý cùng thầy Lê Tiến Hà” để được giải đáp.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Người ta thấy rằng cứ sau một
khoảng thời gian Δt vật lại chuyển động cách vị trí cân bằng một khoảng 5 cm với vận tốc khác không. Chu
kỳ dao động của vật là
A. T = 2Δt. B. T = 4Δt. C. T = 8Δt. D. T = Δt.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đường biểu diễn mỗi liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường
A. hình sin. B. Thẳng. C. Eli ps. D. Parabol.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( t)(V)u U c
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp
này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
2
2
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
3
2
.
Câu 4: Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α
0
, biên độ


dài A, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức biểu diễn cơ năng của
vật?
A.
( )
0
1 cosmg
α

l
. B.
2
0
1
2
mg
α
l
. C.
( )
0
1
1 cos
2
mg
α
−l
. D.
2
mgA
2l

.
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm là biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
120 2 os(120 )( )u c t V
π
=
rồi thây đổi giá trị củ R thì thấy rằng Khi R
1
=18 Ω
hoặc R
2
=32Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 450 W. B. 288 W. C. 800 W. D. 600 W.
Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có bước sóng λ và dao động vuông pha với
nhau. Kết quả khoảng cách đúng và đủ giữa hai điểm M, N là
A.
MN .
2
k
λ
=
. B.
( )
MN 2 1
4
k
λ
= −
. C.
MN .

4
k
λ
=
. D.
MN
4
k
λ
λ
= +
.
Câu 7: Cho một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L mà tụ điện xoay có điện dung tỷ lệ thuận với
góc quay. Mạch đang tạo ra dao động điện từ có tần số 100 MHz. Xoay tụ một góc ϕ
1
thì mạch tạo ra dao
động điện từ có tần số 50 MHz. Xoay tụ thêm một góc ϕ
2
thì mạch tạo ra dao động điện từ có tần số 20 MHz.
Tỷ số giữa
2
1
ϕ
ϕ

A.
2
1
7
ϕ

ϕ
=
. B.
2
1
5
2
ϕ
ϕ
=
. C.
2
1
8
ϕ
ϕ
=
. D.
2
1
25
4
ϕ
ϕ
=
.
Câu 8: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52µm. Người ta
gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ.
Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là
1

5
của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu
suất của sự phát quang của dung dịch là
A. 15,70%. B. 11,54%. C. 26,82%. D. 7,50%.
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
u U 2 cos t.
= ω
Biết U, ω, R, L không đổi, C thay
đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại khi giá trị của C là
A.
2 2 2
L R
C .
L
ω +
=
B.
2
2 2
1
C R .
L
= +
ω
C.
L
C .
L R
=
ω+

D.
2 2 2
L
C .
L R
=
ω +
Trang 1/23 - Mã đề thi 132
Câu 10: Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng λ
1
, λ
2,
λ
3
vào cung một tế bào quang điện thì
vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tương ứng với từng chùm bức xạ là v
1
, v
2
, v
3
. Biết
1 2 3
: : 3:2:1
λ λ λ
=
;
1 2 3
: : 1: 2 :v v v n
=

. Giá trị của n là
A.
5
. B.
13
. C. 3. D. 6.
Câu 11: Dùng một đèn laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở
phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L
= 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37
o
C, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m
3
. Thể tích nước mà tia laze làm
bốc hơi trong 1s là
A. 5,745 mm
3
. B. 4,557 mm
3
. C. 4,755 mm
3
. D. 7,455 mm
3
.
Câu 12: Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần
lượt là A
1
, A
2
. Biểu thức đung về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.

2
2 1
1
A A .
=
l
l
. B.
2
2 1
1
A A .
=
l
l
. C.
1
2 1
2
A A .
=
l
l
. D.
1
2 1
2
A A .
=
l

l
.
Câu 13: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi ttường trong suốt có hằng số điện
môi ε, độ từ thẩm μ. Bước sóng λ’ của tia sáng trong môi trường này là
A.
'
c
f
λ
εµ
=
. B.
'
c
f
εµ
λ
=
. C.
'
c
f
λ
εµ
=
. D.
'
c
f
λ εµ

=
.
Câu 14: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc cực đại là V. Tại thời điểm ban
đầu vật qua vị trí có li độ x
0
với vận tốc v
0
. Biên độ dao động của vật là
A.
2 2
0
0
V .Vv
x

. B.
0
2 2
0
V
x
v

. C.
2 2
0 0
. V
V
x v


. D.
0
2 2
0
.V
V
x
v

.
Câu 15: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì tạo thành hật nhân
6
3
Li
và hạt nhân X. Biết động
năng của các hạt p, X,
6
3
Li
lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần
bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:
A. 45
o
. B. 120
o
. C. 90

o
. D. 60
o
.
Câu 16: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 300 nm vào quả cầu kim loại có công thoát bằng 3,2.10
-19
J. Vận
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bay ra khỏi quả cầu là
A. 8,67.10
5
m/s. B. 3,34.10
8
m/s. C. 20 m/s. D. 10
6
m/s.
Câu 17: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10
19
phôtôn.
Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng người ta thu được khoảng vân giao thoa trên màn là i
0
.
Dịch màn đi một khoảng ΔD thì khoảng vân giao thoa trên màn lúc này là i. Bước sóng chùm ánh sáng chiếu
đến là
A.
0
i a
D


. B.
ia
D

. C.
( )
0
i i a
D
+

. D.
0
i i a
D


.
Câu 19: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L có giá trị không đổi cà tụ
điện C có giá trị thay đôi. Đặt vào hau đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều 220V – 50Hz rồi thay đổi các
đại lượng thì thấy rằng. Khi C=C
1
thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi. Hỏi khi
C=C
1
/2 thì điện áp hiệu dụng giữa điện trở và cuộn cảm là bao nhiêu?
A. 110V. B. 220
2
V. C. 110
2

V. D. 220V.
Câu 20: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng
300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 8,33A. B. 43,33A. C. 10,25A. D. 14,43A.
Trang 2/23 - Mã đề thi 132
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều
60 2 os 100 ( )
3
u c t V
π
π
 
= −
 ÷
 
. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị
A. 21,2 Ω. B. 30 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω.
Câu 22: Công thoát của nhôm là 3,45 eV. Giới hạn quang điện của nhôm là
A. 0,26µm. B. 36mm. C. 26mm. D. 0,36µm.
Câu 23: Người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc màu lục từ nước ra không khí thì thấy chùm tia ló là là trên
mặt nước. Hỏi khi chiếu một chùm tia sáng không đơn sắc gồm các màu Đỏ, vàng, chàm, tím từ nước ra

không khí theo đúng phương nói trên thì các tia có thể ló ra ngoài là
A. vàng, chàm, tím. B. đỏ, vàng, tím. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 24: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω,
đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r =10Ω và cảm kháng Z
L
=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều
100 2 cos 100 ( )
6
AB
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
. Thay đổi C thì
thấy khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng U
MB
đạt cực tiểu. Dung kháng Z
Cm
và điện áp U
MB
khi đó bằng
A. 60Ω, 25V. B. 30Ω, 25V. C. 60Ω, 25
2
V. D. 30Ω, 25

2
V.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên truch Ox, tại thời điểm t
1
vật chuyển động qua vị trí có li độ x
1
với
vận tốc v
1
. Đến thời điểm t
2
vật chuyển động qua vị trí có li độ x
2
với vận tốc v
2
. Chu kỳ dao động của vật là
A.
2 2
1 2
2 2
2 1
T 2
v v
x x
π

=

. B.
2 2

1 2
2 2
1 2
T 2
x x
v v
π

=

. C.
2 2
2 1
2 2
1 2
T 2
x x
v v
π

=

. D.
2 2
2 1
2 2
2 1
T 2
v v
x x

π

=

.
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện
áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 156 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần.
Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A. 1/2. B. 1/4. C. 2. D. 1 .
Câu 27: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
0
U
u
2
=
và đang giảm. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 2.10
–6
s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là
A.
1
MHz.
3
B. 3 MHz. C.
1
MHz.
6
D. 6 MHz.
Câu 28: Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa

A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là
220 2 os ( )
AB
u c t V
ω
=
. Biết 2LCω
2
= 1. Số chỉ của vôn kế là
A. 220 V. B. 110 V. C. 311 V. D. 200 V.
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Mạch
dao động với điện áp cực đại trên cuộn cảm là U
0
. Trong quá trình mạch dao động khi cường độn dòng điện
chạy qua cuộn cảm cực đại thì một trong hai tụ bị đánh thủng. Điện áp cực đại trên cuộn cảm sau khi tụ bị
đánh thủng là
A.
0
U
. B.
0
2
2
U
. C.
0
2
U
. D.
0

2U
.
Câu 30: Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng λ
1
, λ
2,
λ
3
vào cung một quả cầu kim loại thì
thấy rằng. Khi chiếu chùm bức xạ thứ nhất thì điện thế trên quả cầu khi trạng thái ổn định là 1 V, nếu chiếu
chùm thứ hai thì điện thế là 2 V, nếu chiếu chùm thứ 3 thì điện thế là 3V. Hỏi nếu chiếu đồng thời cả ba chùm
bức xạ này cào quả cầu thì điện thế quả cầu là
Trang 3/23 - Mã đề thi 132
A. 3 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 2 V.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T. Cắt lò xo thành hai
đoạn, đoạn nối với vật là mottj con lắc lò xo có chu kỳ dao động là T
1
. Gắn vật vào phần còn lại của lò xo rồi
kích thích cho vật dao động. Chu kỳ dao động của vật lúc này là
A.
2 2
1
T T

. B.
2 2
1
T T
+
. C.

1
T T−
. D.
2 2
1
. 1T T
T T
+
.
Câu 32: Cho hệ gồm một lò xo có độ cứng K treo vật có khối lượng M, phía dưới M có treo một vật có khối
lượng m bằng một sợi dây mềm, không co dãn. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo hệ vật xuống dưới một
khảng là A rồi buông nhẹ cho hệ chuyển động. Điều kiện để hệ vật dao động điều hòa là
A.
( )
M + m g
A
K

. B.
M g
A
K
m−

. C.
Mg
A
K

. D.

mg
A
K

.
Câu 33: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
không đúng?
A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 34: Cho 100 g
60
27
Co
nguyên chất có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng
60
27
Co
còn lại là 10 g?
A. 17,51 năm. B. 15,71 năm. C. 13,71 năm. D. 19,81 năm.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I – âng, nguồn sáng không đơn sắc phát ra động thời hai
bức xạ. Một bức xạ màu đỏ có bước sóng 700 nm và một bức xạ màu cam. Người ta quan sát thấy giữa hai
vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 11 vân sáng. Bước sóng bức xạ màu cam là
A. 600 nm. B. 400 nm. C. 583 nm. D. 620 nm.
Câu 36: Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng

của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%.
Câu 37: Một người đứng tại hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng để nghe nhạc thì thu được
mức cường độ âm tại hai điểm này lần lượt là L
A
và L
B
. Giả thiết rằng môi trường không hấp thụ. Hệ thức
đúng giữa khoảng cách và mức cường độ âm là
A.
2lg
A
B A
B
R
L L
R
= +
. B.
2
A
A B
L R
L R
 
=
 ÷
 
B
. C.

2
A A
B B
L R
L R
 
=
 ÷
 
. D.
2lg
A
B A
B
R
L L
R
= +
.
Câu 38: Cho hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau một khoảng L, có phương trình dao động lần lượt là
1
3.cos 10 ( )
2
u t mm
π
π

 
= −
 ÷
 
,
2
4.cos 10 ( )
2
u t mm
π
π
 
= +
 ÷
 
tạo ra sóng có bước sóng λ. M là những điểm nằm
trong trường giao thoa và dao động với biên độ 5 mm. Kết luận đúng về hiệu đường đi tại M là
A.
MN .
4
k
λ
=
. B.
( )
MN 2 1
4
k
λ
= −

. C.
MN
4
k
λ
λ
= +
. D.
MN .
2
k
λ
=
.
Câu 39: Một sóng ngang trên mặt nước có vận tốc truyền sóng lớn gấp 10 lần vật tốc dao động cwch đại của
các phần tử môi trường mà sóng truyền qua. Hệ thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và bước sóng

A.
.A
10
π
λ
=
. B.
.A
20
π
λ
=
. C.

20 .A
λ π
=
. D.
10 .A
λ π
=
.
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình
dao động lần lượt là
1 1
A .cos (cm)
6
x t
π
ω
 
= −
 ÷
 
,
2 2
A .cos (cm)
6
x t
π
ω
 
= +
 ÷

 
thì phương trình dao động của vật
thu đươc là
( )
A.cos (cm)x t
ω ϕ
= +
. Giá trị cực đại của A
2
thỏa mãn điều kiện bài toán là
Trang 4/23 - Mã đề thi 132
A.
2A
. B.
2 3
A
3
. C.
A
. D.
2A
.
Câu 41: Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước
sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 0,071 μm. B. 0,913 μm. C. 112 nm. D. 91,3 nm.
Câu 42: Một mạch dao động LC
0
đang tạo ra dao động điện từ có tần số 40 MHz. Muốn mạch tạo ra dao
động có tần số 60 MHz thì cần ghéo thêm một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu C
0

và ghép như thế nào?
A. ghép song song thêm tụ điện có điện dung
0
5
4
C C
=
.
B. ghép song song thêm tụ điện có điện dung
0
4
5
C C
=
.
C. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung
0
4
5
C C
=
.
D. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung
0
5
4
C C
=
.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ [0,4 μm ,0,76 μm] với hệ khe Y-âng,

khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Điểm M trên màn ảnh nằm
cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất là
A. 400 nm. B. 508 nm. C. 490 nm. D. 440 nm.
Câu 44: Hạt nhân
226
88
Ra
đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của
hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
A. 5,867 MeV B. 7,812 MeV. C. 5,216 MeV. D. 4,886 MeV.
Câu 45: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q > 0, dây treo nhẹ, cách điện,
chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có
E
ur
hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao
động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A.
2
2
2T
qE
g
m
π
=
 
+
 ÷
 

l
. B.
2T
qE
g
m
π
=

l
.
C.
2T
qE
g
m
π
=
+
l
. D.
2
2
2T
qE
g
m
π
=
 


 ÷
 
l
.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang.
B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
C. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện
tượng quang điện trong.
D. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
Câu 47: Hạt nhân
234
92
U
phân rã α tạo thành đồng vị
230
90
Th
. Biết các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10
MeV/nuclon; của
234
92
U
là 7,63 MeV/nuclon; của
230
90
Th
là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
phân rã trên là

A. 42,98 MeV. B. 14,98 MeV. C. 15,98 MeV. D. 13,98 MeV.
Câu 48: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77A
0
. Bán kính bằng 19,08A
0
là bán kính quỹ đạo Bohr thứ
A. sáu. B. tư. C. bảy. D. năm.
Trang 5/23 - Mã đề thi 132
Câu 49: Trên một sợi đây có chiều dài L =5,5λ đang có sóng dừng. M, N là hai điểm trên dây cách nhau một
khoảng 5,25λ sẽ dao động như thế nào
A. luôn luôn lệch pha nhau 60
0
. B. luôn luôn vuông pha.
C. luông luôn ngược pha. D. luôn luôn cùng pha.
Câu 50: Phép phân tích quang phổ là
A. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
B. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.

HẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C

D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 6/23 - Mã đề thi 132
Liên hệ đang ký khóa học tại trang Mclass.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Luyện thi đại học môn Vật lý cùng thầy Lê Tiến Hà” để được giải đáp.
Câu 1: Vận tốc truyền âm thanh không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường. B. cường độ âm.
C. khối lượng riêng của môi trường. D. nhiệt độ của môi trường.
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y–âng với bức xạ có bước sóng
0,64 m,
λ = µ
người ta đo được khoảng
vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ′ thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng
'
λ
có giá trị là
A. 0,525
m.
µ
B. 0,587
m.
µ
C. 0,702
m.µ
D. 0,646
m.

µ
Câu 3: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng một
A. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. chất lỏng hoặc khí.
C. chất rắn, lỏng hoặc khí. D. chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, gắn vật có khối lượng m = 500g, dao
động trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát μ = 0,2. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo lệch vật
khỏi vị trí cân bằng một khoảng 12 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10 m/s
2
. Tốc độ cực
đại của vật trong quá trình dao động là
A. 155,6 cm/s. B. 169,7 m/s. C. 120,5 cm/s. D. 158,1 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Trong khoảng thời gian 10 s đầu kể từ khi vật bắt
đầu dao động vật đi được quang đường 100 cm. Trong một giây dao động vật đi được quãng đường
cực đại là
A. 14,14 cm. B. 10 cm. C. 17,32 cm. D. 20 cm.
Câu 6: Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
nguyên tử. Sau ba chu kì bán rã, số hạt nhân còn lại là
A.
0
N
N .
8
=
B.
0
N
N .
3
=

C.
0
7N
N .
8
=
D.
0
3N
N .
8
=
Câu 7: Một êlectrôn trong mẫu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng là −1,511eV.
Bán kính quỹ đạo của êlectrôn này là
A. 159A
0
B. 53A
0
C. 11,67A
0
D. 4,77A
0
Câu 8: Hạt α có động năng K
α

bắn vào hạt
14
7
N
đứng yên, sau phản ứng có hạt p và hạt nhân X. Cho

m
He
= 4,0015u, m
N
= 13,9992u, m
p
= 1,0073u, m
X
= 16,9947u, 1u = 931
2
MeV
.
c
Động năng tối thiểu của
hạt α để phản ứng xảy ra bằng
A. 3,75MeV. B. 2,21MeV. C. 4MeV. D. 1,21MeV.
Trang 7/23 - Mã đề thi 132
LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2014 – 2015
Môn: Vật lý
Phát sóng và giải đáp vào thứ 5 hàng tuần
ĐỀ SỐ : CỰC TRỊ
Câu 9: Khi êlectrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E
m
= −0,85 eV sang
quỹ đạo dừng có năng lượng E
n
= −13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974
m.µ
B. 0,4860

m.
µ
C. 0,4340
m.
µ
D. 0,6563
m.µ
Câu 10: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc, phổ theo thơ Lữ Giang có
đoạn viết “Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. Ngân nga em
vẫn hát ”. Hai cụm từ “cung thanh”, “cung trầm” đề cập đến đặc trung nào của âm?
A. độ to. B. âm sắc. C. độ cao. D. mức cường độ âm.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Nếu vật chỉ thực hiện
dao động thứ nhất vật có cơ năng 1 J. Nếu vật chỉ thực hiện dao động thứ 2 vật có cơ năng 9 J. Khi
vật thực hiện đồng thời cả hai dao động thì cơ năng cực đại của vật có thể là
A. 16 J. B. 100 J. C. luôn luôn bằng 10 J. D. 4 J.
Câu 12: Tia X (Rơn-ghen) có bản chất giống tia phóng xạ nào sau đây?
A. Tia β
-
B. Tia γ C. Tia β
+
D. Tia α
Câu 13: Cho hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng biên độ, cùng pha cách nhau 26 cm, tạo ra
sóng cơ học có bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường thẳng đi
qua S
1
và vuông góc cới S

1
S
2
. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến S
2

A. 59,33 cm. B. 28 cm. C. 26,08 cm. D. 2,08 cm.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u
AB
= 150
2 cos100 t(V)
π
. Trong đó C =
4
10

π
F; R =
50Ω và L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Khi L = L
1
thì điện áp U
L
có giá trị
cực đại. Giá trị của L
1
và U
Lmax

A.
2,5

π
H; 200V. B.
1,25
π
H; 150
5
V. C.
1
π
H; 150V. D.
2
π
H; 150
2
V.
Câu 15: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong mội trường hấp thụ. A và B là hai điểm trong môi
trường có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 80 dB. Mức cường độ âm cực đại tại trung điểm của
đoạn AB có thể là
A. 65,2 dB. B. 80 dB. C. 66,9 dB. D. 70 dB.
Câu 16: Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T. Biết độ phóng xạ của A sau thời gian t = 48 ngày
thì giảm 16 lần. Chu kì bán rã của A là
A. 192 ngày. B. 3 ngày. C. 12 ngày. D. 768 ngày.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm
thì vật có tốc độ 80 cm/s. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 6,4 m/s
2
. B. 20 m/s
2
. C. 12 m/s
2

. D. 10 m/s
2
.
Câu 18: Lần lượt chiếu vào catôt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng
ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại là
A.
0
3c
.
2f
λ =
B.
0
3c
.
4f
λ =
C.
0
4c
.
3f
λ =
D.
0
c
.
f
λ =
Câu 19: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200

kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau
thêm 480 kW.h. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 85 %. B. H = 95 %. C. H = 80 %. D. H = 90 %.
Trang 8/23 - Mã đề thi 132
Câu 20: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ = µ

2
0,6 mλ = µ
vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 7,2 mm. B. 6 mm. C. 5 mm. D. 4 mm.
Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây.
Câu 22: Kết luận nào sau đâu SAI khi nói về biên độ dao động cưỡng bức?
A. phụ thuộc vào độ lớn của lực mà sát.
B. phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 23: Một sợi dây dài vô hạn một đầu được gắn với một nguồn sóng có tần số f = 100 Hz. Người
ta điều chỉnh lực căng dây sao cho vận tốc truyền sóng trên dây thay đổi tử 9 m/s đến 45 m/s thì thấy
rằng hai điểm M, N nằm cách nhau trên dây 40 cm luôn cùng pha. Vận tốc cực tiểu của sóng truyền
trên dây có thể là
A. 13,33 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 45 m/s.
Câu 24: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectrôn A

0
= 2,2 eV.
Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà
người ta phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt
và bước sóng bức xạ kích thích lần lượt là
A.
0
0,478 m, 0,565 m.
λ = µ λ = µ
B.
0
0,65 m, 0,478 m.λ = µ λ = µ
C.
0
0,565 m, 0,602 m.
λ = µ λ = µ
D.
0
0,565 m, 0,478 m.
λ = µ λ = µ
Câu 25: Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β cùng loại thì hạt nhân
232
90
Th
biến đổi thành hạt nhân chì
208
82
Pb?

A. 6 lần α, 8 lần β
-
B. 6 lần α, 4 lần β
-
C. 8 lần α, 6 lần β
-
D. 6 lần α, 2 lần β
-
Câu 26: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
L 1 μH
=
và hai tụ điện
0
C 10 pF
=
, tụ điện
xoay
[ ]
C 40 pF, 160 pF

ghép nối tiếp. Cho
2
10
π
=
, tần số dao động cực đại của đoạn mạch khi C
thay đổi là
A. 51,54 MHz. B. 55,9 MHz. C. 22,36 MHz. D. 12,13 MHz.
Câu 27: Kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về dao động tắt dần ?
A. Chu kỳ dao động tắt dần lớn hơn chu kỳ dao động riêng của vật.

B. Chu kỳ dao động tắt dần là chu kỳ dao động riêng của vật.
C. Dao động tắt dần luôn luôn là dao động có hại.
D. Hệ số ma sát càng lớn thì vật dao động tắt dần càng nhanh.
Trang 9/23 - Mã đề thi 132
Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,400µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Công suất ánh sáng mà catôt nhận được là P = 20mW. Số phôtôn tới đập vào catôt trong mỗi
giây là
A. 2,012.10
17
(hạt) B. 8,050.10
16
(hạt) C. 4,025.10
16
(hạt) D. 2,012.10
16
(hạt)
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
L 4 μH
=
và tụ điện
C 1 pF
=
thì người ta
thu được cương độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 20 (mA). Điện áp cực đại hai đầu tụ điện

A. 40 V. B.
40 2 V
. C. 80 V. D.
20 2 V
.

Câu 30: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m treo vật có khối lượng m = 400 g,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 10,8 N. B. 6,4 N. C. 3,2 N. D. 7,2 N.
Câu 31: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
u 10 2 cos100 t (V).
= π
Khi
điều chỉnh R
1
=
9

và R
2
=
16

thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là
A. 0,8 W. B. 8W. C.
0,4 2
W. D. 4 W.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp u = U
2 cos(100 t)
π
V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d

= 60V.
Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
mạch U có giá trị.
A. 60
3
V B. 90v C. 60
2
V D. 120V
Câu 33: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086u, khối
lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4

Be

A. 10,011(MeV). B. 54,321(MeV). C. 6,4332(MeV). D. 64,332(MeV).
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t
1
vật chuyển
động với vận tốc v
1
= 50 cm/s, gia tốc a
1
=
2
10 3 m/s
. Đến thời điểm t
2
sau đó vật có vận tốc 60 cm/s
thì gia tốc là 16 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 35: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn. B. khối nhưng khác nhau về số prôtôn.
C. nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn. D. khối nhưng khác nhau về số nơtrôn.
Câu 36: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Là các bức xạ không nhìn thấy.
C. Đều có bản chất là sóng điện từ. D. Đều có tác dụng nhiệt.
Câu 37: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.

D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang.
Trang 10/23 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho một sợi dây có chiều dài 120 cm đang hình thành sóng với 6 bó sóng với hai đầu có
định với độ rộng của bó sóng là 4 cm. M, N là những điểm ở trên dây dao động với biên độ 1 cm.
Khoảng cách cực đại giữa hai điểm MN thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 110 cm. B. 105 cm. C. 115 cm. D. 5 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U
R
= U
C
= 0,5U
L
.
So với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch
A. sớm pha
.
4
π
B. vuông pha. C. trễ pha
.
4
π
D. sớm pha
.
3
π
Câu 40: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X
mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10


8
m B. 9,9375.10

10
m C. 9,9375.10

9
m D. 9,9375.10

11
m
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 12 s. Người ta cắt lò xo này thành hai đoạn
rồi ghép chúng song song với nhau. Gắn vật vào hệ lò xo trên để kích thích cho vật dao động. Chu kỳ
dao động cực đại của vật là
A. 6 s. B. 24 s. C. vô cùng. D.
12 2 s
.
Câu 42: Theo thuyết phôtôn của Anh–xtanh thì năng lượng
A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
B. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng.
C. của mọi phôtôn là như nhau.
D. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn.
Câu 43: Một đèn có công suất bức xạ 3,03W phát ra bức xạ có bước sóng
0,410 m,
λ = µ
chiếu sáng
catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu suất
quang điện là

A. 0,0015. B. 0,025. C. 0,02. D. 0,002.
Câu 44: Cho hai mạch dao động LC tạo ra hai dao động điện từ có tần số lần lượt là
1 2
f = 100 MHz; f =200 MHz
. Hỏi khi ghép hai mạch dao động này với nhau thì tạo ra dao động có tần
số là bao nhiêu? Biết C
1
= 5C
2
.
A.
300 MHz
. B.
40 5 MHz
. C.
200 6
MHz
3
. D.
100 5 MHz
.
Câu 45: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
238 A
92 Z
U Th Pa X
α β β
→ → →
. trong đó Z và A có giá
trị:
A. Z = 92; A = 234. B. Z = 90; A = 234. C. Z = 92; A = 236 . D. Z = 90; A =

236.
Câu 46: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp
pha là U
p
= 220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện
qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 5,87 A. B. 30,48 A. C. 10,16 A. D. 17,60 A.
Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với bước sóng 72 cm, các phần tử vật chất trong
môi trường mà sóng truyền qua dao động với biên độ 5 cm. A và B là hai điểm nằm trên cùng một
phương truyền sóng, cách nhau một khoảng 12 cm. Trong quá trình sóng truyền qua hai phần tử vật
chất này thì khoảng cách cực đại giữa A và B là
A. 15,62 cm. B. 12 cm. C. 13 cm. D. 22 cm.
Trang 11/23 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6

; L =
3
10
π
H; C =
2
3
10
12

π
F. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u 120sin100 t
= π

(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A.
i 10sin(100 t )
6
π
= π −
(A). B.
i 10sin(100 t )
3
π
= π −
(A).
C.
i 10 2 sin(100 t )
3
π
= π −
(A). D.
i 10sin(100 t )
3
π
= π +
(A).
Câu 49: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có
r 40
= Ω
, độ tự cảm
1
L H

5
=
π
, tụ có điện dung
3
10
C F
5

=
π
,
điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là
A.
40 .

B.
50 .

C.
70 .

D.
60 .

Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
không đổi, mạch có điện trở thuần không đổi. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ và
hệ số công suất của đoạn mạch là đường
A. hình sin. B. thẳng. C. elip. D. parabol.
HẾT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 12/23 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT XUÂN LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: SBD
Câu 1: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 10 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 8 cm
Câu 2: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r
1
và r

2
. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần
cường độ âm tại B. Tỉ số
1
2
r
r
bằng
A. 9 B. 1,5 C. 4,5 D. 3
Câu 3: Một con lắc đơn có m = 0,1kg; l = 1(m) treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt
phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc
0
0
4
α
=
. Khi vật đến vị trí có
li độ góc
0
4
α
= +
thì xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
theo chiều dương. Con lắc
vẫn dao động điều hòa. Biên độ dao động mới và năng lượng dao động mới của con lắc khi xe chuyển động
là: Cho g = 10m/s
2
A.
0

1,7 ;2,44( )mJ
B.
0
9,7 ;14,49( )mJ
C.
0
1,7 ;14,49( )mJ
D.
0
9,7 ;2,44( )mJ
Câu 4: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3mm và 0,4mm, mặt
thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng này

A. biên độ 0,9mm, truyền từ A đến B B. biên độ 0,5mm, truyền từ A đến B
C. biên độ 0,5mm, truyền từ B đến A D. biên độ 0,9mm, truyền từ B đến A
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số 50Hz và có pha ban đầu đều bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 2m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách O (O là trung điểm cuả S
1
S
2

) một
khoảng nhỏ nhất mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động cùng pha với sóng tổng hợp tại O là
A.
10
±
cm B.
14±
cm C.
4 10±
cm D.
8
±
cm
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là
50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
Câu 7: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ
4 ( )mA
π
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
/ 4T
thì điện tích trên bản tụ có
độ lớn 1(
nC
) Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,25 .s
µ
B.

0,5 .ms
C.
0,25 .ms
D.
0,5 .s
µ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính là như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn
nhất
Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L
0
, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C
0
mắc nối tiếp
theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L
0
, X) và hai đầu (X, C
0
) lần lượt là
1
100 2 cos ( )u t V
ω
=

2
200 2 cos( ( )

4
u t V
π
ω
= −
. Cho biết
0 0
1
L C
ω
=
. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là
Trang 13/23 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 485
A. 140V B.
140 2 V
C. 70V D.
70 2 V
Câu 10: Dòng điện có cường độ
i 2 2 100 tcos
= π
(A) chạy qua điện trở thuần 100

. Trong 30 giây, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 24 kJ B. 8485 J C. 12 kJ D. 4243 J
Câu 11: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0

và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C
1
và C =C
2
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện lần lượt là 0,25 rad và 0,45 rad. Khi C = C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại; độ lệch
pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ. Giá trị của ϕ là giá trị nào sau đây?
A. 0,7 rad B. 0,22 rad C. 0,35 rad D. 0,51 rad
Câu 12: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm

λ

760 nm).
Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,5 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng
lớn nhất bằng
A. 700 nm. B. 436 nm. C. 583 nm. D. 500 nm.
Câu 13: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số giảm, bước sóng không đổi B. Tần số tăng, bước sóng không đổi
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 14: Đặt điện áp
( )
0
u U 100 t V
4
cos

π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là
( ) ( )
0
i I 100 t Acos
= π + ϕ
. Giá trị của
ϕ
bằng
A.
2
π
. B. -
4
3
π
. C.
4
3
π
. D.
2
π
.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,36

F
µ
và một cuộn cảm có độ tự cảm 9
H
µ
. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 1V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là.
A. 0,2 A B. 5 mA C. 0,2 mA D. 5 A
Câu 16: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy
tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp,
chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng
hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
C. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
D. chùm tia sáng màu vàng.
Câu 17: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điện thế U
1
= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn.
Người đó cuốn đúng hoàn toàn ở cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp.
Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U
2
= 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn
là U
1
= 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược (sai) là:
A. 20 B. 22 C. 11 D. 10
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau:
1 1

3 os(4 )( )x c t cm
ϕ
= +
,
2 2
2 os(4 )( )x c t cm
ϕ
= +
(t tính bằng giây) với
1 2
0
ϕ ϕ π
≤ − ≤
. Biết phương trình dao động
tổng hợp là
os(4 )( )
6
x c t cm
π
= +
. Giá trị của φ
1
bằng
A.
6
π

. B.
2
π

. C.
2
3
π
. D.
6
π
.
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 90
0
B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau 60
0
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
Trang 14/23 - Mã đề thi 132
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào sau đây? Sóng điện từ và sóng cơ học
A. mang năng lượng B. có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. là sóng ngang D. truyền được trong chân không
Câu 22: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 3mm người ta quan sát được vân sáng bậc 6. Giữ cố định màn chứa
hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn 0,85m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 3. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64μm B. 0,50μm C. 0,42μm D. 0,70μm
Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.

B. Sóng dọc không truyền được trong chân không.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng
bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,5 mm. B. 4 mm. C. 3,5 cm. D. 4 cm.
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 85 cm/s. B. 80 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 26: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A
1
=3
3
cm, của con lắc
2 là A
2
=6 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a = 3cm. Khi
động năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là
A. 2W/3 B. W/2 C. 2W D. W
Câu 27: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ
1
= 0,62μm (màu
cam), λ
2
= 0,55μm (màu lục). Trên màn hứng vân giao thoa, trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được
A. 164 vân màu cam, 185 vân màu lục B. 54 vân màu cam, 61 vân màu lục

C. 162 vân màu cam, 183 vân màu lục D. 165 vân màu cam, 186 vân màu lục
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường 25 cm là
7
3
(s) . Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1 m/s
2
B. 0,25 m/s
2
C. 0,28 m/s
2
D. 0,5 m/s
2
Câu 30: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo
đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120
3
(V) không đổi, tần số f = 50Hz thì đo được
điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp giữa hai đầu AN lệch pha π/2 so với điện áp giữa
hai đầu MB đồng thời điện áp giữa hai đầu AB lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu AN. Biết công suất
tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 540W B. 180W C. 810W D. 240W

Trang 15/23 - Mã đề thi 132
Câu 31: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ
dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I
0
= 2,22 (A) xuống còn một nửa là τ = 8/3 (µs). Ở những thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 5,7 µC. B. 11,3 µC. C. 6,8 µC. D. 8,5 µC.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 6,4 mJ. B. 0,64 J. C. 3,2 mJ. D. 0,32 J.
Câu 33: Một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của
chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,6 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ là
n
đ
= 1,642 và đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan
sát được trên màn là
A. 3,6.10
-3
mm. B. 0,215 mm. C. 6 mm. D. 6.10
-3
mm.
Câu 34: Cường độ dòng điện
2 2 cos100i t

π
=
(A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A B.
2
A C. 1 A D. 2
2
A
Câu 35: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao
động. Biết OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động
vuông pha với dao động của nguồn O là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 36: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần
lượt là 2A và A. Hai con lắc dao động cùng pha với nhau. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con
lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng
của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J. B. 0,4 J. C. 0,2 J. D. 0,6 J.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos
t
ω
(V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110

thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
A. 220
2
V B. 220V C. 110

2
V D. 110V
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(100 t)V
= π
vào đoạn mạch RLC. Biết
R 100 2
= Ω
, tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
1
C 25 / ( F)= π µ

2
C 125 / 3 ( F)= π µ
thì điện áp hiệu
dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì điện dung C có giá trị nào trong
các giá trị sau đây?
A.
200
C ( F)
3
= µ
π
. B.

50
C ( F)= µ
π
. C.
20
C ( F)= µ
π
. D.
100
C ( F)
3
= µ
π
.
Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
(T). Suất điện động cực đại
trong khung dây bằng.
A.
220 2
V. B. 220 V C. 110 V. D.

110 2
V.
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R
1
, tụ điện C
1
, cuộn
dây thuần cảm L
1
mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần,
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị
hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R
1
= 20Ω và nếu ở thời điểm
Trang 16/23 - Mã đề thi 132
t(s), u
AB
= 200
2
(V) thì ở thời điểm ( t + 1/600)s dòng điện i
AB
= 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn
mạch MB là:
A. 320W B. 120W C. 266,4W D. 400W
Câu 42: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q
0
. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1
hoặc
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

2
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện hiệu
dụng là 6mA hoặc 8 mA. Nếu nối tụ điện trên với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
3
=(4L
1
+5L
2
) thì trong mạch
có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 2,30 mA. B. 3,25 mA. C. 64 mA. D. 10 mA.
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ
cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động
năng bằng thế năng đến vị trí có động năng bằng
1
3
lần thế năng là
A. 10,98 cm/s. B. 7,07 cm/s. C. 9,54 cm/s. D. 12,35 cm/s.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến
màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45 µm B. 0,50 µm C. 0,48 µm D. 0,64 µm
Câu 46: Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
π

= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W B.
100 3
W C. 50 W D.
50 3
W
Câu 47: Đặt điệp áp
2 os2u U c ft
π
=
(trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R
và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f
1
hoặc f
2
= 3f
1
thì hệ số công suất của mạch tương ứng là
1
osc
ϕ

2

osc
ϕ
với
2 1
os 2 osc c
ϕ ϕ
=
. Khi tần số
1
3
2
f
f
=
thì hệ số công suất của mạch bằng
A.
7
5
B.
5
4
C.
5
5
D.
7
4
Câu 48: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của con lắc đơn lần lượt là
1

l
,
2
l
và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T
=
.Hệ thức đúng là
A.
1
2
1
2
=
l
l
B.
1
2
4=
l

l
C.
1
2
2=
l
l
D.
1
2
1
4
=
l
l
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất
điểm là
A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 40
π
cm/s
Câu 50: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là
l

. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
2
g
l
π


B.
1
2
g
l
π

C.
1
2
l
g
π

D.
2
l
g
π

HẾT
Trang 17/23 - Mã đề thi 132
ĐỀ SỐ 5
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào
nước dưới góc tới i
o
(0 i 90 )< <
. Chùm tia khúc xạ

A. gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng tăng thêm 44% so với khối
lượng ban đầu thì số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây so với ban đầu sẽ
A. giảm đi 1,4 lần. B. tăng lên 1,4 lần.
C. tăng lên 1,2 lần. D. giảm đi 1,2 lần.
Câu 3: Sau 20 ngày thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 75% so với độ phóng xạ ban đầu.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là
A. 3,8 ngày. B. 4 ngày. C. 5 ngày. D. 10 ngày.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng phát xạ trong hiện tượng quang phát quang
A. bước sóng dài hơn so với ánh sáng kích thích.
B. tốc độ lan truyền trong chân không nhỏ hơn so với ánh sáng kích thích.
C. tốc độ lan truyền trong chân không lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
D. tần số lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 5 đôi cực, quay 600 vòng/phút sẽ tạo ra suất điện
động xoay chiều có tần số
A. 60Hz. B. 3000Hz. C. 120Hz. D. 50Hz.
Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 7: Hiện tượng nào thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Hấp thụ và phát xạ ánh sáng
C. Quang điện trong D. Quang điện ngoài
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh:
0,8
L H=
π


4
1
C 10 F
0,6

=
π
, R thay đổi được. Đặt giữa hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá
trị của R lúc đó bằng
A. 140
.Ω
B. 100
.Ω
C. 50
.Ω
D. 20
.Ω
Câu 9: Một sóng âm có tần số 1000Hz có tốc độ lan truyền trong không khí là 330m/s, trong nước biển là
1500m/s. Khi sóng âm này truyền từ không khí vào nước biển thì
A. bước sóng của nó giảm đi 2,6m. B. tần số của nó giảm đi 780Hz.
C. bước sóng của nó tăng thêm 1,17m. D. tần số của nó tăng thêm 3545Hz.
Trang 18/23 - Mã đề thi 132
Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức tức thời
u 220 2.cos 100 t V
2
π
 
= π −

 ÷
 
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức
thời
i 4,4.cos 100 t A
4
π
 
= π −
 ÷
 
. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A.
( )
C
u 220.cos 100 t V.= π − π
B.
C
3
u 220.cos 100 t V.
4
π
 
= π −
 ÷
 
C.
C
u 220 2.cos 100 t V.
2

π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
C
u 220 2.cos 100 t V.= π − π
Câu 11: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm
2
L H=
π
mắc nối tiếp với tụ điện
4
1
1
C 10 F

=
π
rồi mắc vào
một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay tụ C
1
bằng một tụ C
2
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch
không thay đổi. Điện dung của tụ C
2
bằng

A.
4
2
1
C 10 F
2

=
π
B.
4
2
2
C 10 F

=
π
C.
4
2
1
C 10 F
3

=
π
D.
4
2
3

C 10 F

=
π
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân:
2 3 4
1 1 2
D T He X+ → +
. Biết độ hụt khối của Đơtơri là 0,00194u, của Triti là
0,00856u và của Hêli là 0,0294u. Biết
2
MeV
1u 931,5 .
c
=
Cho biết phản ứng trên toả hay thu năng lượng bao
nhiêu?
A. toả 17,6MeV B. thu 33,6MeV C. thu 17,6MeV D. toả 33,6MeV
Câu 13: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản
ứng.
B. đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài.
C. đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao.
D. tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
Câu 14: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình
A B
u u a.cos( t)= = ω
. Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm O của đoạn AB 5cm ta thấy sóng có biên
độ cực tiểu, giữa M và O có hai gợn sóng. Biết A và B cách nhau 33cm, số đường cực đại cắt đoạn AB bằng
bao nhiêu?

A. 11 B. 17 C. 15 D. 13
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 mλ = µ

2
0,6 m.λ = µ
Hỏi trong các vị trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A. x = 0,8mm B. x = 1,6mm C. x = 1,2mm D. x = 2mm
Câu 16: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catôt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có
bước sóng
λ
thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải bằng 0. Nếu chiếu lên
catôt ánh sáng kích có bước sóng
3
λ
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế
Trang 19/23 - Mã đề thi 132
A.
AK
2hc
U .
e .
=
λ
B.
AK
2hc
U .

3 e .
= −
λ
C.
AK
2hc
U .
3 e .
=
λ
D.
AK
2hc
U .
e .
= −
λ
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05.
Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120V và tần số bằng 50Hz. Hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,4kV và tần số bằng 50Hz. B. 2,4kV và tần số bằng 2,5Hz.
C. 6V và tần số bằng 2,5Hz. D. 6V và tần số bằng 50Hz.
Câu 18: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng
khi điện áp giữa hai cực có độ lớn lớn hơn
110 2V.
Hỏi trong thời gian 3s có bao nhiêu giây đèn sáng?
A. 2s B. 1,5s C. 1s D. 0,75s
Câu 19: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh:
R 50= Ω
,

2
L H=
π

4
2
C 10 F

=
π
. Đặt giữa hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 40Hz.
Câu 20: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
C 2nF=
và một cuộn cảm có độ tự cảm
L 8 H= µ
(điện trở không đáng kể). Khi có dao động điện từ trong mạch thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên
tiếp năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị bằng nhau là
A. 0,1
s.µ
B. 0,8
s.µ
C. 0,4
s.µ
D. 0,2
s.µ
Câu 21: Một mạch dao động gồm tụ điện và một cuộn cảm điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu
tụ điện là U

0
= 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng nửa cường độ dòng điện cực đại thì hiệu điện thế
giữa hai đầu tụ điện bằng
A. 0,25V. B. 0,5V. C. 1V. D. 1,7V.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A. vật đổi chiều chuyển động. B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật qua vị trí biên. D. vật có vận tốc bằng 0.
Câu 23: Trong hạt nhân nguyên tử
A. các nuclon liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện. B. các nuclon liên kết với nhau bằng lực hạt nhân.
C. các nơtrôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện. D. các prôtôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
Câu 24: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động:
x 4.cos 8 t cm
3
π
 
= π +
 ÷
 
trong đó, t đo bằng s. Sau
3
s
8
tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = –1cm bao nhiêu lần?
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 25: Chất phóng xạ A có chu kì bán rã T, chất phóng xạ B có chu kì bán rã 2T. Trong cùng một thời gian,
độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ B còn lại bằng
1
16
so với độ phóng xạ ban đầu thì độ phóng xạ của

một mẫu chất phóng xạ A
A. còn lại bằng
1
4
so với độ phóng xạ ban đầu. B. còn lại bằng
1
32
so với độ phóng xạ ban đầu.
Trang 20/23 - Mã đề thi 132
C. còn lại bằng
1
8
so với độ phóng xạ ban đầu. D. còn lại bằng
1
256
so với độ phóng xạ ban đầu.
Câu 26: Khi có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, chiều dài của sợi dây bằng
A. bội số nguyên của bước sóng. B. bội số nguyên của một phần tư bước sóng.
C. bội số nguyên của nửa bước sóng. D. bội số lẻ của nửa bước sóng.
Câu 27: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi cường độ dòng quang điện đạt giá trị bão hoà (hiệu điện
thế giữa anôt và catôt lúc đó là U
0
), người ta tăng hiệu điện thế lên đến 2U
o
thì
A. cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. B. cường độ dòng quang điện không đổi.
C. động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn tăng lên 2 lần.
D. động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn giảm đi 2 lần.
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi, tại một điểm cách nguồn sóng đoạn x phương trình sóng
có dạng:

x
u A.cos2 t cm,
50
 
= π −
 ÷
 
trong đó x đo bằng cm và t đo bằng s. Hỏi khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
4
π
bằng bao nhiêu?
A. 31,25mm B. 16,625mm C. 25mm D. 62,5mm
Câu 29: Treo vật có khối lượng m = 400g vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, lấy g = 10m/s
2
. Khi qua vị trí cân bằng vật
đạt tốc độ 20
π
cm/s, lấy
2
10.π =
Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là
A. 0,2s. B. không bị nén. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 30: Trong quang phổ vạch của Hiđrô, dãy Banmer gồm
A. 4 vạch ở vùng hồng ngoại và các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
B. 4 vạch ở vùng tử ngoại và các vạch còn lại ở vùng hồng ngoại.
C. 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
D. chỉ có 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 31: Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Trái Đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng,
giả sử nhiệt độ trên Mặt Trăng và trên Trái Đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kì dao

động bằng 2s) từ Trái Đất lên Mặt Trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay
chậm đi thời gian bao nhiêu?
A. Chậm đi 180 phút. B. Nhanh thêm 800 phút.
C. Chậm đi 800 phút. D. Nhanh thêm 180 phút.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phải của Laser?
A. Có tính định hướng cao. B. Có cường độ lớn.
C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Không bị khúc xạ khi qua lăng kính.
Câu 33: Hai vạch đầu tiên trong dãy Banmer có bước sóng lần lượt là 656,3nm, 486,1nm. Bước sóng dài nhất
trong dãy Lai-man là
A. 1874,4 nm B. 279,3 nm C. 170,2 nm D. 434,0 nm
Câu 34: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực biến thiên điều hoà
1 0
F F .cos( t )= ω +ϕ
với
20 (rad/s)ω = π
. Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F
1
bằng ngoại lực cưỡng bức
2 o
F F .cos 2 t
2
ϕ
 
= ω +
 ÷
 
, khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. không đổi vì biên độ của lực không đổi. B. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực giảm.

Câu 35: Chọn phát biểu sai.
Trang 21/23 - Mã đề thi 132
A. Điện từ trường gồm hai thành phần điện trường và từ trường tồn tại tách biệt nhau.
B. Điện từ trường lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
D. Điện từ trường gồm điện trường biến thiên theo thời gian và từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 36: Biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi dao động cơ học thành dao động điện từ.
B. làm cho sóng điện từ có tần số cao biến thành sóng điện từ có tần số âm.
C. trộn sóng điện từ có tần số âm vào sóng điện từ có tần số cao.
D. làm cho sóng điện từ có tần số âm biến thành sóng điện từ có tần số cao.
Câu 37: Chọn phát biểu sai.
Trên đoạn mạch RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng, nếu chỉ tăng tần số của điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch thì
A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch giảm. B. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. độ lệch pha giữa u và i tăng. D. điện áp giữa hai đầu điện trở tăng.
Câu 38: Một nguồn phát ánh sáng có bước sóng
0,6625 mλ = µ
với công suất 30W. Cho hằng số Plank h = 6,625.10

34
J.s
và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Trong 1 giây nguồn phát ra bao nhiêu phôtôn?
A. 4.10
9
phôtôn B. 10
20
phôtôn

C. 2,5.10
19
phôtôn D. 6,625.10
14
phôtôn
Câu 39: Cho hai dao động cùng phương:
1 1
x 3.cos( t )cm= ω + ϕ

2 2
x 4.cos( t )cm.= ω + ϕ
Biết dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5cm. Chọn hệ thức liên hệ đúng giữa
2
ϕ

1

A.
( )
2 1
2k 1
4
π
ϕ − ϕ = +
B.
2 1
2kϕ − ϕ = π
C.
( )

2 1
2k 1
2
π
ϕ − ϕ = +
D.
( )
2 1
2k 1ϕ −ϕ = + π
Câu 40: Cho các bức xạ sau:
I. Tử ngoại II. Hồng ngoại III. Rơnghen IV. Gama
Thứ tự các bức xạ trên theo chiều giảm dần của bước sóng là
A. III, IV, I, II. B. IV, III, I, II. C. II, I, III, IV. D. II, I, IV, III.
Câu 41: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, đặc tính này phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm. B. mức cường độ âm và tần số âm.
C. đồ thị âm. D. tần số âm.
Câu 42: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động:
x 5.cos 4 t
3
π
 
= π +
 ÷
 
(x đo bằng cm, t đo bằng s).
Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu là
A. 10,00cm. B. 15,02cm. C. 12,50cm. D. 16,83cm.
Câu 43: Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì
A. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25%.
B. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%.

C. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
D. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
Trang 22/23 - Mã đề thi 132
Câu 44: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng có 87,5% số nguyên tử của đồng vị phóng xạ
14
6
C

có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N.
Biết chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Tuổi của mẫu
gỗ này bằng
A. 11140 năm. B. 5570 năm. C. 16714 năm. D. 44560 năm.
Câu 45: Một nguồn âm phát sóng âm theo mọi hướng như nhau có công suất 20W. Biết cường độ âm chuẩn
I
o
= 10
-12
W/m
2
. Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 108dB B. 106dB C. 104dB D. 102dB
Câu 46: Mạch dao động LC của một máy thu ban đầu thu được sóng điện từ có bước sóng λ, muốn thu được
sóng điện từ có bước sóng


thì phải mắc thêm vào mạch một tụ C’
A. nối tiếp với C và C’ = 2C. B. song song với C và C’ = 2C.
C. nối tiếp với C và C’ = 8C. D. song song với C và C’ = 8C.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn bằng 2m, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng
0,75µm và ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím, còn có bao
nhiêu đơn sắc khác cho vân sáng tại đó?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 48: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ thay đổi khi thay đổi
một trong các yếu tố nào dưới đây?
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Cường độ ánh sáng kích thích.
C. Thay đổi kim loại dùng làm anôt. D. Điện áp giữa anôt và catôt.
Câu 49: Năng lượng liên kết của các hạt nhân
234
92
U

206
82
Pb
lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết luận nào
dưới đây là đúng?
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
Câu 50: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không
đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16Hz và 36Hz thì công
suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp

bằng bao nhiêu?
A. 24Hz B. 26Hz C. 52Hz D. 20Hz
ĐỀ SỐ 5
1B 2D 3A 4A 5D 6A 7A 8D 9C 10B
11C 12A 13A 14B 15C 16D 17D 18A 19B 20D
21D 22B 23B 24A 25D 26C 27B 28D 29B 30 C
31C 32D 33A 34C 35A 36D 37D 38B 39C 40C
41B 42D 43D 44C 45D 46D 47D 48B 49A 50A
Trang 23/23 - Mã đề thi 132

×