Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu dai hoc 2009(4 ma de, co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.38 KB, 4 trang )

Trờng THPT ứng hoà A

Đề có 50 câu - 4 trang
đề thi thử Đại học , cao đẳng
Lần 1 năm học 2008/2009
Môn: Hoá học
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. X là 1 este no đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75. Đun 4,4gam X với dung dịch NaOH d thu đợc
4,1gam muối . Công thức của X là :
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 2. iu ch Cu t dung dch CuSO
4



A. Dựng phng phỏp thu luyn v phng phỏp nhit luyn
B. Dựng phng phỏp in phõn dung dch, thy luyn v nhit luyn.
C. Ch dựng phng phỏp thu luyn
D. Ch dựng phng phỏp in phõn dung dch
Câu 3. Chọn điều sai trong các điều sau :
A. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl .
B. Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể hoà tan hết trong nớc .
C. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4
.
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl .
Câu 4. t chỏy hon ton 224 mL (ktc) hidrocacbon thm X v hp th ht sn phm chỏy vo lng d dung
dch Ca(OH)
2
thy xut hin 10 gam kt ta v khi lng dung dch gim 4,88 gam. Phỏt biu no sau õy l
khụng ỳng vi X ?
A. X khụng lm mt mu dung dch nc brom.

B. X l cht rn, mu trng, khụng tan trong nc v d thng hoa.
C. Monoclo húa X ch thu c hai sn phm monoclo ng phõn.
D. Khi cú Ni xỳc tỏc, 1 mol X cú th cng vi 3 mol H
2
hoc 6 mol H
2
.
Câu 5. Một hỗn hợp X gồm 2 khí N
2
và H
2
có tỉ lệ mol 2 : 3 . Thực hiện phản ứng tổng hợp NH
3
, đợc hỗn hợp
khí Y . dX/Y = 0,8 vậy hiệu suất của phản ứng là :
A. 25% B. 90% C. 70% D. 50%
Câu 6. Cho 4 dung dch, trong mi dung dch cha mt ion sau: Cu
2+
,
Fe
3+
, Ag
+
, Pb
2+
. Trong cỏc kim loi Mg, Al,
Fe, Cu, Ag nhng kim loi u phn ng vi 4 dung dch trờn l:
A. Mg, Al, Cu B. Mg, Al C. Mg, Al, Ag D. Mg, Al, Fe.
Câu 7. Cho hn hp X gm Na v Al vo H
2

O d, thu c dung dch Y. Cho t t dung dch HCl vo Y thỡ lỳc
u khụng cú kt ta, sau cú kt ta. Vy trong hn hp X:
A. n
Na
< n
Al
B. 2n
Na
= n
Al
C. n
Na
> n
Al
D. n
Na
= n
Al

Câu 8. Cho 9,4 gam phenol tỏc dng vi hn hp gm 84 gam dung dch HNO
3
60% v 116 gam dung dch
H
2
SO
4
98%. Khi lng axit piric thu c v nng phn trm ca HNO
3
d ln lt l:
A. 23,2 gam v 15,05%. B. 22,9 gam v 16,89%.

C. 23,2 gam v 16,89%.. D. 22,9 gam v 15,05%.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R
1
và R
2
( có hoá trị không đổi , không tan trong nớc và đều đứng trớc Cu
trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO
4
d,lợng Cu thu đợc cho phản ứg hoàn toàn với dd HNO
3
d thu đợc 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng lợng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd
HNO
3
d thì thu đợc N
2
duy nhất có thể tích (ĐKTC ) là :
A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,448 lít
Câu 10. Hũa tan 3 gam CH
3
COOH vo nc to ra 250 mL dung dch cú in ly

=1,4%. Nng cõn bng
ca axit axetit v pH ca dung dch ln lt bng:
A. 0,1972M v 1,6. B. 0,1972M v 2,6. C. 0,0028M v 1,6. D. 0,0028M v 2,6.
Câu 11. Amino axit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH
2
. Cho 1 mol X tác dụng HCl thu đợc 205g muối.
Công thức X là:
A. C
6

H
14
O
2
N
2
B. C
5
H
12
O
2
N
2
C. C
4
H
10
O
2
N
2
D. C
5
H
10
O
2
N
2

1
Câu 12. Cho m gam Bari kim loại vào 100ml dd HCl 0,1 M , thu đợc dd X. Hấp thụ hoàn toàn một lợng CO
2
trong X thấy có 0,985 gam kết tủa tạo ra , lọc kết tủa , thấy nớc lọc còn lại không phản ứng với dd Na
2
CO
3
. Giá
trị của m là :
A. 2,74 g B. 1,37 g C. 2,055 g D. 0,685 g
Câu 13. Cho khi lng riờng ca cn nguyờn cht l (d=0,8 gam/mL). Hi t 10 tn v bo cha 80%
xenluloz cú th iu ch c bao nhiờu tn cn thc phm 45
o
. Bit

hiu sut ton b quỏ trỡnh iu ch l
64,8%?
A. 9,30 tn. B. 2,94 tn. C. 11,48 tn. D. 7,44 tn.
Câu 14. Hoà tan hết m gam Al trong dd H
2
SO
4
loãng vừa đủ đợc dd X . Cho X tác dụng với 400,0 ml dd KOH
1,5 M , phản ứng kết thúc thu đợc 7,8 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 4,05 g B. 5,4 g C. 4,725 g D. 2,7g
Câu 15. Hoà tan một hỗn hợp X gồm hai kim loại M vàN trong dung dịch HNO
3
loãng . Kết thúc phản ứng thu
đợc hỗn hợp khí Y( gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO
2

và 0,05 mol N
2
O ) Số mol HNO
3
đã phản ứng là :
A. 1,2 mol B. 1,25 mol C. 1,05 mol D. 0,9 mol
Câu 16. Cho hỗn hợp Fe,Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
phản ứng xong , thu đợc dung dịch X chỉ chứa một
chất tan . Chất tan đó là :
A. Fe(NO
3
)
3
B. HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 17. Cú mt bỡnh khớ cha hn hp khớ Cl
2
, CO
2
, SO

2
, H
2
S v hi H
2
O. Hoỏ cht cú th lm khụ hn hp khớ
l:
A. CaCl
2
(khan) B. NaOH (rn) C. CaO (khan) D. CuSO
4
(khan)
Câu 18. Hp cht hu c X cha mt loi nhúm chc cú cụng thc phõn t C
8
H
14
O
4
. Khi thy phõn X trong mụi
trng kim thu c 1 mui v hn hp hai ancol A v B. Phõn t ancol B cú s nguyờn t cacbon gp ụi phõn
t ancol A. Khi un núng vi H
2
SO
4
c, A cho 1 olefin cũn B cho 3 olefin l ng phõn nhau (tớnh c ng phõn
cis-trans). Cụng thc cu to ca X l:
A. C
2
H
5

OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
OOCCOOC(CH
3
)
3
.
C. C
2
H
5
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
OOCCH

2
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 19. Thc hin phn ng nhit nhụm hon ton hn hp X gm Al v Fe
2
O
3
(t l mol 1:1) thu c hn hp
Cho Y vo dung dch NaOH d thỡ:
A. Y tan ht to dung dch trong sut B. Y khụng tan
C. Y tan mt phn, khụng cú khớ thoỏt ra D. Y tan mt phn, cú khớ thoỏt ra.
Câu 20. Cho t t lung khớ CO
2
sc vo dung dch NaAlO
2
cho n d hin tng xy ra l:
A. Dung dch b vn c
B. Khụng cú hin tng gỡ.
C. Dung dch vn c sau ú trong tr li
D. Lỳc u dung dch trong sut sau ú dung dch b vn c
Câu 21. Anken sau : CH
3
-CH-CH=CH
2
l s n phm loi nc ca ru n o d i ây:

CH
3
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2,2-dimetyl propan-1-ol
C. 3-metyl butan-1-ol D. 2-metyl butan-2-ol
Câu 22. Cho bit sn phm chính ca phn ng tách nc ca (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-metyl but-2-en B. 3-metyl but-1-en
C. 3-metyl but-2-en D. 2-metyl but-1-en
Câu 23. X l mt este n chc. Thy phõn 0,01 mol X vi 300 mL NaOH 0,1M n khi phn ng xy ra hon
ton thu c dung dch Y. Cụ cn Y thu c phn hi ch cú nc v 2,38 gam cht rn khan. S cụng thc cu
to cú th cú ca X l:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24. Nhóm gồm tát cả các chất đều tác dụng đợc với dd Ag
2
O(NH
3
)
:
A. Metanal; propin; glucozo; mantozo B. Propin; etanol; glucozo; phenol
C. Axetilen; mantozo; anilin; etanal D. Axetilen; metanal; axit oxatic; glucozo
2
C©u 25. Cho 8,88 gam hỗn hợp X gồm 3 chÊt etan, propilen và butan-1,3-dien có thể tích bằng thể tích của 6,4
gam oxy trong cùng điều kiện. Hỏi nếu đem đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X ở trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

dư thì độ tăng khối lượng bình là:
A. 18,76 gam. B. 22,95 gam. C. 19,48 gam. D. 13,17 gam.
C©u 26. Có hai chất bột riêng biệt Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng và Al B. Dung dịch HNO
3

C. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dich HCl
C©u 27. Xét dãy chuyển hóa: Toluen
 →
)1:1(as,Cl
2
X
 →
+
o
t,NaOH
Y
 →

+
o
2
t,Pt/O
Z
 →
+
+
o2
2
t,Mn/O
T. Thực nghiệm cho biết trong
bốn chất X, Y, Z và T có một chất rắn và ba chất lỏng. Chất rắn là:
A. T. B. X. C. Z. D. Y.
C©u 28. Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V

1
và V
2
:
A. V
2
= 2V
1
. B. V
2
= V
1
. C. V
2
= 1,5V
1
. D. V
2
= 2,5 V
1
.
C©u 29. Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. C

2
H
5
COO-CH
2
Cl B. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

C. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
D. CH
3
COO-CH
2
CH
2
Cl
C©u 30. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe

2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan
hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 2,24/3 lít C. 0,224 lít D. 0,224/3 lít
C©u 31. Đun nóng hỗn hợp etanol và butanol-2 với H
2
SO
4
đặc thì số anken và số ete tối đa có thể thu được là:
A. 2 anken và 3 ete. B. 2 anken và 1 ete. C. 3 anken và 1 ete. D. 4 anken và 3 ete.
C©u 32. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2),
CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3
CH

2
CH
2
OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)
C©u 33. X là một axit đơn chức thuộc loại ankenoic. Chia 14,4 gam X ra làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 thu được 13,2 gam CO
2
. Phần 2 tác dụng hết với brôm trong dung môi CCl
4
thu được a gam sản
phẩm. Trị số của a là:
A. 15,3 gam. B. 32,2 gam. C. 23,2 gam. D. 24,6 gam.
C©u 34. Cho 27,4 gam bari kim loại vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH
4
)
2
SO
4
1,32% và CuSO
4
2% đun nóng
thu được kết tủa A, khí B và dung dịch C. Thể tích khí A ở (đktc) và khối lượng kết tủa B lần lượt bằng:
A. 6,72 L và 26,21 gam. B. 6,72 L và 32,34 gam.
C. 4,48 L và 32,34 gam. D. 4,48 L và 26,21 gam.
C©u 35. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HCl có chứa một ít CuSO
4
. Kẽm tan nhanh chóng và khí H
2

thoát ra
nhiều là do:
A. Kẽm khử ion Cu
2+
và ion H
+
trong dung dịch, kẽm bị ăn mòn hoá học.
B. Axit HCl có tính axit mạnh tác dụng mãnh liệt với kẽm.
C. Kẽm khử ion Cu
2+
tạo thành Cu bám vào kẽm, kẽm bị ăn mòn điện hoá.
D. Kẽm có tính khử mạnh, khử ion H
+
trong dung dịch axit.
C©u 36. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và R ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Lấy 0,88
g X cho tác dụng hết trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y, cô cạn Y được m gam
muối khan. Giá trị của m và tên hai kim loại M và R là:
A. 3,01 gam Mg và Ca B. 3,25 gam Mg và Ca
C. 2,85 gam Ca và Sr D. 2,95 gam Be và Mg
C©u 37. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu
được 1,68 lit H
2
ở đktc. Mặt khác, oxy hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác
dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là:

3
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 38. Chia 10 gam hn hp gm (Mg, Al, Zn) thnh hai phn bng nhau. Phn 1 c t chỏy hon ton
trong O
2
d thu c 21 gam hn hp oxit. Phn hai hũa tan trong HNO
3
c, núng d thu c V (lit) NO

2
(sn
phm kh duy nht) ktc. Giỏ tr ca V l:
A. 89,6 L. B. 22,4 L.

C. 30,8 L. D. 44,8 L.
Câu 39. Chia mt hn hp gm tinh bt v glucoz thnh hai phn bng nhau. Hũa tan phn th nht trong nc
ri cho phn ng hon ton vi AgNO
3
trong NH
3
d thỡ c 2,16 gam Ag. un phn th hai vi H
2
SO
4
loóng,
sau ú trung hũa bng NaOH ri cng cho tỏc dng vi AgNO
3
trong NH
3
d thỡ c 6,480 gam Ag. Khi lng
tinh bt trong hn hp u bng:
A. 3,24 gam. B. 6,48 gam. C. 9,72 gam. D. 4,68 gam.
Câu 40. Cho m gam Al tỏc dng ht vi HNO
3
loóng thu c 2,24 lớt N
2
O duy nht (ktc). Giỏ tr m l:
A. 6,3 g B. 7,2 g C. 5,4 g D. 3,6 g
Câu 41. Cho 12 gam hn hp X gm hai ancol no n chc mch h ng ng cỏch nhau hai nhúm CH

2
tỏc
dng vi Ba thu c 2,24 lit khớ H
2
ktc. Tờn gi ca hai ancol theo danh phỏp quc t l:
A. Etanol v propanol. B. Propan-2-ol v pentan-2-ol.
C. Etylic v butylic. D. Etanol v butan-1-ol.
Câu 42. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : NaHCO
3
(1) , Na
2
CO
3
(2) , NaCl (3) , NaOH (4) . PH của
dung dịch tăng theo thứ tự là :
A. (3) , (1) , (2) , (4) . B. (1) , (3) , (2) , (4) .
C. (1) , (2) , (3) , (4) . D. (4) , (3) , (2) , (1) .
Câu 43. Đốt cháy 100cm
3
hỗn hợp gồm chất hữu cơ A chứa (C, H, N ) với không khí có d thì thu đợc 105cm
3

khí. Cho hơi nớc ngng tụ còn 91cm
3
, cho hỗn hợp qua tiếp KOH thì còn 83m
3
.
Tìm công thức A
A. C
2

H
5
N B. C
3
H
7
N C. CH
5
N D. Cả A, B ,C đều sai
Câu 44. Hiro halogenua cú th iu ch bng cỏch cho mui halogenua tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c núng
l:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HI. C. HCl, HBr D. HF, HCl
Câu 45. Cú cõn bng hoỏ hc sau:CaCO
3
(rn) CaO (rn) + CO
2
(khớ) Q
cõn bng chuyn dch theo chiu thun vit trờn thỡ:
A. Dựng cht xỳc tỏc B. Tng nhit ca h
C. Tng khi lng CaCO
3
D. Tng ỏp sut khớ
Câu 46. Cho s bin hoỏ:
Vy X thớch hp l:
A. Buten-1 B. Xiclopropan C. Propen D. Xiclopentan
Câu 47. Kh hon ton 6,64 g hn hp FeO, Fe

2
O
3,
Fe
3
O
4
cn 2,24 lớt CO (ktc). Khi lng st thu c l:
A. 5,05 g B. 5,4 g C. 5,06 g D. 5,04 g
Câu 48. Trên 10 cm
3
một hiđrocacbon X ở thể khí với 80 cm
3
O
2
rồi đốt cháy. Sau khi làm lạnh để nớc ngng tụ
đa về điều kiện ban đầu thì thể tích còn lại là 55ml. Trong đó 40 ml bị KOH hấp thu, phần còn lại bị hút bởi P.
Tìm công thức phân tử của X
A. Câu A đúng B. C
3
H
6
C.

C
4
H
10
D. C
3

H
8

Câu 49. Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu đợc a gam CO
2
, b gam H
2
O, biết 3a = 11b và 3x = a + b. Hãy
xác định công thức đơn giản nhất rồi suy ra CTPT của A nếu tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3.
A. C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O C. Tất cả đều sai D. C
3
H
4
O
2

Câu 50. Mt hn hp gm andehyt acrylic v mt andehyt no n chc X. t chỏy hon ton 1,72 gam hn hp
trờn cn va ht 2,296 lit khớ O
2
ktc. Cho ton b sn phm chỏy hp th ht vo dung dch Ca(OH)

2
d thu
c 8,5 gam kt ta. Cụng thc cu to ca X l:
A. C
3
H
7
CHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. HCHO.
4

×