ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VI
LÊ PHÚ CƢỜNG
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG
KIẾN TRÚC CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội, 2014
ng Kin t cp T
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VI NG TIN
LÊ PHÚ CƢỜNG
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG
KIẾN TRÚC CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ
th
m
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ÁI VIỆT
Hà Nội, 2014
ng Kin t cp T
3
MỤC LỤC
L 7
T V 8
1 u thc tin 8
2 t m 8
3 D kin kt qu 9
NG QUAN V N 11
1 n t 11
2 King th 11
3 Kin t 12
4 ng king th 12
4.1 Thuyn OIO EA 12
4.2 n OIO EA 14
4.2.1 ng p v 14
4.2.2 u t ching 14
4.2.3 u t nghip v 14
4.2.4 u t k thut 15
4.2.5 15
4.2.6 i 15
4.2.7 u t 15
4.2.8 Kt qu xut giu kh thi 16
4.3 c vn dng 16
XUNG KI
QUYN T CP T 18
1 Nhim v 1 nh Chin t cp T
ph 20
2 Nhim v 2 nh trn ti ca h th 20
3 Nhim v 3 ng trn ca king th t
a Chin 21
ng Kin t cp T
4
4 Nhim v 4 nh l chuyi t trn
trng sang trn 22
5 Nhim v 5 n King th 23
NG DN
N T TNG 25
1 Chic 25
1.1 ng v mt nghip v 25
1.2 ng v mt k thut 25
1.3 tc ng dng CNTT 25
2 Kip v 30
2.1 ng nghip v 30
2.2 t chn cp Tnh 30
2.3 31
2.3.1 Cp t 31
2.3.2 S 32
2.3.3 Cp qun, huyn 33
2.3.4 C trn 34
2.4 p v t 35
3 Ki 37
3.1 Thc th d liu 37
3.2 ng d liu vi c 38
3.3 Danh m d liu 40
3.3.1 Danh mc CSDL Nn tng 40
3.3.2 Trp d liu 42
3.4 t 53
4 King dng 54
4.1 ng dng 54
4.2 Quan h ging dng 56
4.3 ng dng vng d liu 58
4.4 ng dng t 62
ng Kin t cp T
5
4.5 p ng dng c th 63
4.5.1 p vng dn khai t 63
4.5.2 p vng dc t 69
5 Ki 75
5.1 Nn t 75
5.2 n khai 75
5.3 n tham chiu 76
V: KT LUN 77
U THAM KHO 80
ng Kin t cp T
6
DANH SÁCH HÌNH
ng th OIO 13
16
t chc 30
c p Tnh 32
33
n, huyn 34
35
p v 36
gin nghip v 37
n tng 40
p d liu 42
53
ng dng 62
p Phn mm mt ca 65
p Mt cch v 68
p Phn mc 70
p phn mm ViLIS 72
p Phn mm cp gic 73
ng Kin t cp T
7
LỜI CÁM ƠN
Trong thi gian hc tp ti Vi i hc Qui,
c tio khoa hc ht, em xin
gi li cn thy TS. Nguyt Ving Vig ngh
i hc Quc ting dn em trong su
c hin luc va qua ti Vin CNTT.
c vi thy em tic rt nhiu kin thc khoa hc.
c gi li cn tp th y Vi i
hc Qui dy cho em tic nhng kin nn t
u ki
Em xin c gi li cm n - Cu Gi c CNTT
Citi Bank ng dn c k thut xy dng kin tr thng tin; anh Nguyn Th
Trung - Tng gi c Cng ty C phn cng ngh DTT, anh Trn Kim Dng Ph
gi c Gii ph Cng ty C phn cng ngh DTT ng dn phng ph lun
kin tr tng th OIO.
Cuc gi li c
ng h u kin tt nh hc tp u.
h c
Học viên
Lê Phú Cƣờng – Lớp CIO 03
Vi i hc Qui
ng Kin t cp T
8
CHƢƠNG I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1 Yêu cầu thực tiễn
- dch v c tuyn;
- Mt cn t t cn t
- Qup;
- Cng n t;
- Qup v.
2 Đặt mục tiêu
ng Kin t cp T
9
- S ng dng trong vi
dng ching d ng dng CNTT;
- ch ng kin ng th
ng d ng ki th
th.
3 Dự kiến kết quả
- Chương I: Đặt vấn đề
1. Yêu cầu thực thiễn
2. Đặt mục tiêu
3. Kết quả dự kiến
- Chương II: Tổng quan về phương pháp luận
1. Chính quyền điện tử
2. Kiến trúc tổng thể
3. Kiến trúc Chính quyền điện tử
4. Phương pháp luận xây dựng kiến trúc tổng thể
- Chương III: Đề xuất phương pháp xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử cấp
Tỉnh/Thành phố
1. Nhiệm vụ 1 – Xác định Chiến lược phát triển Chính quyền điện tử cấp
Tỉnh/Thành phố
2. Nhiệm vụ 2 – Xác định trạng thái hiện tại của hệ thống thông tin
3. Nhiệm vụ 3 – Xây dựng trạng thái tương lai mong muốn của kiến trúc
tổng thể đạt được các mục tiêu của Chiến lược phát triển
ng Kin t cp T
10
4. Nhiệm vụ 4 – Xác định lộ trình thay đổi phù hợp để chuyển đổi từ trạng
thái hiện trạng sang trạng thái mong muốn
5. Nhiệm vụ 5 - Xây dựng khung giám quản Kiến trúc tổng thể
- Chương IV: Ứng dụng xây dựng mô hình kiến trúc Chính quyền điện tử tại Tp.
Đà Nẵng
1. Chiến lược
2. Kiến trúc nghiệp vụ
3. Kiến trúc thông tin
4. Kiến trúc ứng dụng
5. Kiến trúc công nghệ
- Chương IV: Kết luận
- Tài liệu tham khảo
ng Kin t cp T
11
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN
1 Chính quyền điện tử
- ch v trc tuy ph cung cp
dch v i tr s c n
ch v trc tuyc thit lp, ho
s hoc gn v
(Citizen Portal hi
c phc v (gii quyc trong cuc s
p doanh nghic
b n chu chc ti tr s c
- c s n t ng
, gi p.
u t ch qua b
, vic qu Web,
n t, vic s dng m
cao hiu qu qup ca b
ph.
2 Kiến trúc tổng thể
ng Kin t cp T
12
.
3 Kiến trúc Chính quyền điện tử
(e-Government Architecture).
Standard and
Architectures for e-Government Applications).
4 Phƣơng pháp luận xây dựng kiến trúc tổng thể
4.1 Thuyết minh phƣơng pháp luận OIO EA
ng t
OIO
1 2
3
1 TOGAF:The Open Group Architecture Framework ng dn chi ting mt kin
c h tr
2
Ki (The Federal Enterprise Architecture FEA) 0
04 u v ng dn t m,
kt hc c t qu. Mc cn
t framework, k tha t FEAF
3 Khung ki mt h th
t n kia nh
ng Kin t cp T
13
(OIO EA):
Hình 1 Phương pháp kiến trúc tổng thể OIO
- ng ki t t chc, doanh
nghip ho xu thng ln.
- c kim ch
dng king th n c
ng Kin t cp T
14
ng king th cho Tng cc Th
ng ki th n t
Nc Cc Tin h B Th
u ng dng trong ving Ki n
t.
- thc hin theo th t h
d ng thi.
- t thit tt c u phc
thc hi ca mt d n khai d
th p.
- u chuyt thit phi gn vi m,
u chuy ph thuu c th ca tng d
- Kt qu c xut c
u t ng th u chuyn giao cui s
u kh thi.
4.2 Các công việc trong phƣơng pháp luận OIO EA
4.2.1 Xem xét xu hƣớng công nghệ và nghiệp vụ
T.
h
4.2.2 Xem xét yếu tố chiến lƣợc, định hƣớng
4.2.3 Xem xét yếu tố nghiệp vụ
ng Kin t cp T
15
4.2.4 Xem xét yếu tố kỹ thuật
4.2.5 Phân tích khoảng cách
- t gia ki hin t
cho k hoch chuyi;
- i cho vii;
- Kh c, gii hn cn ph c trong k hoch
chuyi.
4.2.6 Thay đổi
Ti.
4.2.7 Xem xét các yếu tố khác
ng Kin t cp T
16
4.2.8 Kết quả: Đề xuất giải pháp phù hợp và lập báo báo nghiên cứu khả thi
.
Hình 2 Khung kiến trúc OIO
4.3 Các phƣơng pháp luận khác đƣợc vận dụng
-GAF
-
- n lt t chc gm ba ngun lc
p v tng k thut. Gia ba ngun l
quan h gn km b p vi nhau;
- p: p ca mt t ch
p giao tip v
nghip ni b ng tim lc;
ng Kin t cp T
17
- ch: Mt t chc tn tc hia
ch ho), h thn
quy ch nh (quy chnh ch, t chc, d nh ch).
ng Kin t cp T
18
CHƢƠNG III: ĐỀ XUẤT PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG KIẾN TRÚC CHÍNH
QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ
. /
/. ,
/
, ,
, ,
.
-
.
- ng nghip v, c
ng dng CNTT;
- nh trn ti ca h th
ng kin ti bao gm kin
ng Kin t cp T
19
n mc t hc th, quan h githc th
n giao tii d liu.
- ng trn ca kip v, ki
gn lin vi Chin kinh t i ca T
ng thp vnng nghip v
c ng dng CNTT. Tr t
trong phn king m c th
bao g d lin nghip v, d lin ng d liu
n h tng k thut.
- nh l hoch thc higid m
chuyi t trn trng (hin ti) sang trn
lai).
- n King th h th
m:
- ch ng ca b ph n Ki
a n cp T bao gi ch
c bi
qun d liu, cu ni nghip v liu, cu ni d ling dng;
- xu tr vin kin
d liu;
- xun king dng n .
:
cho Ch
ng Kin t cp T
20
1 Nhiệm vụ 1 – Xác định Chiến lƣợc phát triển Chính quyền điện tử cấp Tỉnh/
Thành phố
- ng v mt nghip v;
- ng v mt k thut;
- nh hin trng;
- c v
- nh nhu cc ting.
.
2 Nhiệm vụ 2 –Xác định trạng thái hiện tại của hệ thống thông tin
- u v p v hin ti
- u v n ti:
- u v liu logic (logical data models) bao gc t
thc th thc thi cc th trong h thng hin ti;
ng Kin t cp T
21
- u v t n d liu, ki d liu hi;
- u v liu trin khai t thph
n mm mt cn t, phn mm qu
phn mm qu c, phn mm qu tch.
- u v ng dng hin ti:
- ng d chm v a ng dng;
- B quan h ging dng;
- B ging dc th d liu hin ti.
- u v :
- n khai h tng;
- dng.
3 Nhiệm vụ 3 – Xây dựng trạng thái tƣơng lai mong muốn của kiến trúc tổng thể
đạt đƣợc các mục tiêu của Chiến lƣợc phát triển
. C
.
quan.
- u kip v bao gm:
o ng nghip v;
o t chi quan h gi chc;
o t p v v chc;
o ng hp s dng;
o c nghip v p v tng th.
- u kitin bao gm:
o c th d li gic th d liu;
ng Kin t cp T
22
o githc th d liu v chc;
o nh danh m d liu;
o Chip d liu;
o Ki mc logic.
- u king dng bao gm:
o i ng dng;
o quan h ging dng;
o ng dng vc th d liu;
o Chip ng dng;
o ng d
- u ki tng tham chiu bao gm:
o Khung ki tng tng th c hiu chp cho
ch n c ho ng vi danh mc ng
d lip ca chn cp
T;
o Ki t tham chim ki
mc logic.
.
4 Nhiệm vụ 4 – Xác định lộ trình thay đổi phù hợp để chuyển đổi từ trạng thái
hiện trạng sang trạng thái mong muốn
ng Kin t cp T
23
- u v k hoch trin ng dng CNTT cho 05
p theo t a tng d
- u v th
a tng h thng, mi d xut chuyi v
tin, ng d.
- xut b nh kt qu c
c theo mc thi gian nh
quyn n t cp T. B
n ngh n bao gc thit k
triu chp khi cn thit.
5 Nhiệm vụ 5 – Xây dựng khung giám quản Kiến trúc tổng thể
uan trong
- n CNTT&TT hin ti v xut gii
quyc hin ti;
- xung th m
hp cho n t cp T bao gm : c
c, chu chc cho:
- Quc CNTT&TT bao gc
CNTT (CIO)
- n king th (EA)
- Qu
-
ng Kin t cp T
24
- Qu
- Qui
.
ng Kin t cp T
25
CHƢƠNG IV: ỨNG DỤNG XÂY DỰNG MÔ HÌNH KIẾN TRÚC CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TẠI TP. ĐÀ NẴNG
1 Chiến lƣợc
1.1 Định hƣớng về mặt nghiệp vụ
ng v mt nghip v dn dng ki
- p tip c dch v cn d
- u qu hong cng phc v
c gim thiu giy t t
- p v gin.
1.2 Định hƣớng về mặt kỹ thuật
ng v mt k thut dn dng ki
- D liu tp trung t
- King dch v;
- .
1.3 Nguyên tắc ứng dụng CNTT
ng kin t cp Tnh/T
ki
c ng d