1 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Dao động cơ
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc
rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc
là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=α -α
gl
. B. α
2
=
2
0
α
- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω
. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ
xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 3. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương
trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật
có vận tốc v
0
= 0,25 m/s và gia tốc
6,25 3( / )a m s= −
. Độ cứng của lò xo là:
A. 150(N/m) B.425(N/m) C.
625(N/m) D. 100 (N/m)
Câu 4. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian như nhau.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
1
2 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo
8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A.1s B. 5s. C. 20s. D.
2s.
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5πt -
4
π
) cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng
thế năng là
A.
.
15
1
s
B.
.
40
3
s
C.
.
60
1
s
D.
.
10
1
s
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa.
Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray.
Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Con lắc dao động mạnh
nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc:
A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v =
45 km/h.
2
3 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương
trình :
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=
và
2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Nhận định nào sau đây là không
đúng?
A.Khi
1
4 3x = −
cm thì
2
0x =
. B.Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x =
cm.
C.Khi
1
4 3x =
cm thì
2
0x =
. D.Khi
1
0x =
thì
2
4x = ±
cm
Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại
lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại
lực cưỡng bức.
Câu 10. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10
π
≈
. Phương trình li độ dao động của vật nặng là:
A.x = 25cos(
3
2
t
π
π
+
) (cm, s). B. x =
5cos(
5
2
t
π
π
−
) (cm, s).
C.x = 25πcos(
0,6
2
t
π
−
) (cm, s). D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
Câu 11. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo
thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng
3
O
25π
v(cm /s)
t(s)
0,1
25− π
4 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc
đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một
vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
Câu 13. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau
đây là đúng?
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc
vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ
biến dạng của lò xo.
Câu 14. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi
dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động
điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để
hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
A.1s. B.2 s. C.0,75s. D.4s.
4
5 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 15. Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy
và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=
4
g
. Chu kì
dao động con lắc trong thang máy là
A.
T
5
2
B.
T
2
3
C.
T
3
2
D.
T
2
5
Câu 16. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi
qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
. C. v
1
2
= v
2
max
-
2
1
ω
2
x
2
1
. D.
v
1
2
= v
2
max
+ω
2
x
2
1
.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc độ
trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là
A. 1/
π
m/s B. 0,5 m/s C. 2/
π
m/s D.
0,5/
π
m/s
Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm.
Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh
mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72
km/h
5
6 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 19: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li
độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng không khi vận
tốc bằng không.
Câu 20: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x
1
= 4 cos (
10 t
π
)
cm ; x
2
= - 4 sin(
10 t
π
) cm;
x
3
= 4
2
cos (
10
4
t
π
π
−
) cm. Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
+ x
3
có dạng
A. x = 8 cos
10 t
π
cm B. x = 8
2
cos
10 t
π
cm
C. x = 4
2
cos (
10
2
t
π
π
+
) cm D. x = 4 cos (
10
2
t
π
π
−
) cm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng
m = 100 g, độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2
cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động
của vật là
A. 2
2
cm B.
2
cm C. 4 cm D. 2
cm
Câu 22: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
0
= 2,5 s tại nơi có gia tốc g =
9,8 m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh
dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy
là
6
7 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. 2,45 s B. 3,54 s C. 1,77 s D.
2,04 s
Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(
3
2
t
π
π
−
) cm.
Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D.
0,56
Câu 24: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều
hoà có dạng
x= A cos (
2
t
π
ω
+
) A. Lúc chất điểm có li độ x = + A. B. Lúc chất
điểm có li độ x = - A
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc
của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
B. cùng hướng chuyển động của viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước.
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T ,
biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính
7
8 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên
độ là :
A.
2A
. B.
2
A
. C. 2A . D.
2
A
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ
qua lực cản của môi trường)?
A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng
với lực căng của dây.
D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời
gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời
gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 2,5m B. 0,90m C. 1,60m D.
1,26m
Câu 29: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động
năng của quả cầu khi qua li độ x =
2
A
là
A.
0
4
E
B.
0
3
4
E
C.
0
3
E
D.
0
2
E
8
9 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f =
4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56
cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42
cm
Câu 31: Trong dao động điều hoà thì:
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn
hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 32: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao
động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 3 cm B. 18cm. C. 9 cm D.
4cm
Câu 33: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 2,0s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t =
0,5s
Câu 34: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
9
10 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. trễ pha
2
π
so với vận tốc B. cùng pha với vận tốcC.
ngược pha với vận tốcD. sớm pha
2
π
so với vận tốc
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
3
π
) cm.
Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t =
1
6
(s).
A. 4
3
cm B.
3
cm C. 8
3
cm D. 2
3
cm
Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của con lắc:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D.
Giảm 4 lần.
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại
của vật là v
max
= 8π cm/s và gia tốc cực đại a
max
= 16π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một
chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:
A. 8cm. B. 12cm; C. 20cm; D.
16cm;
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:
10
11 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B.
Động năng ở thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở ly độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân
bằng.
Câu 39: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau
đây về chuyển động của chất điểm là đúng:
A. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban
đầu
ϕ
với
2
1
tan
A
A
ϕ
=
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T
=
2
π
ω
;
C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban
đầu
ϕ
với
tan
ϕ
= −
2
1
A
A
D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và
pha ban đầu.
Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một
đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g.
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm
11
12 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò
xo bị nén một chu kỳ là
A.
3 2
π
s. B.
5 2
π
s. C.
15 2
π
s. D.
6 2
π
s.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại
một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều
dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Câu 42. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong
một hệ cơ học.
A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 43. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Môi trường càng nhớt thì
dao động tắt dần càng nhanh.
C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D.Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 44. Câu nào sau đây là SAI
12
13 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động
năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi
bấy nhiêu lần và ngược lại
Câu 45. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình dao động là x
1
= 5sin(10t
+
π
) cm và x
2
= 10sin(10t -
π
/3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
lên vật là
A. 5N. B. 0,5
3
N. C. 5
3
N. D. 50
3
N.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về dao động tắt dần
A. Tần số dao động càng lớn thì tắt dần càng nhanh. B. Biên độ
dao động giảm dần
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh. D. Cơ năng
dao động giảm dần
Câu 47. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=
8cos(2πt +
2
π
) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
13
14 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau
3
4
s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng
không.
Câu 48. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A.Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B.Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi
chu kỳ.
C.Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D.Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời
điểm liên tiếp là t
1
=2,2 (s) và t
2
= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( t
o
= 0 s) đến
thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3
lần .
Câu 50. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau
đây là sai?
A.Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
B.Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C.Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
14
15 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
D.Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm,
tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Sóng cơ - am
Câu 1. Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm
dao động lệch pha π/4 so với nguồn là
A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k
+ 1/8 (m)
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,
B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1
=
30 cm, d
2
= 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D.
100 cm/s.
Câu 3. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình
)2cos(
ϕπ
+= ftAu
, trong
đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động
cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.
A.
.
4
.
π
λ
A
=
B.
.
6
.
π
λ
A
=
C.
πλ
A
=
D.
.
2
.
π
λ
A
=
15
16 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Cau 4. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là
nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên,
muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz. B.30Hz. C.
28Hz. D. 58,8Hz.
Câu 5. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động
với phương trình
cos100u a t
π
=
(cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v =
40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động
tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D.
lệch pha nhau45
o
.
Câu 6. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích
thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng
là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON
nhận giá trị nào sau đây?
A.10cm. B.5,2cm C.5cm. D.
7,5cm.
Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người
ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có
tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là
16
17 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 8. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một
đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư
bước sóng.
C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư
bước sóng.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại
O: x = 4cos(
2
π
t -
2
π
) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách
O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ
của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A.x
M
= - 4 cm. B.x
M
= 3 cm. C.x
M
= 4 cm. D.x
M
= -3 cm.
Câu 10: Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn
hồi của môi trường.
C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng. D. Sóng âm có tần số trong
khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
.
Biết cường độ âm chuẩn là
17
18 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 80 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 50
dB
Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f =
10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước
có dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng cách từ vị trí
cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua
vị trí cân bằng . Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
Câu 13: Một người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng
liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s B. 3 m/s C. 3,2 m/s D.
2,5 m/s
Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp
S
1
, S
2
cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng
λ
= 2 cm. Vẽ một vòng tròn
lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có
biên độ dao động cực đại ?
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
18
19 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng
λ
. Muốn
có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện
nào ?
A. l = 2
λ
B. l =
λ
/4 C. l =
λ
/ 2 D. l =
λ
Câu 16: Biên độ sóng là?
A. Quảng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường
khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà
dao động cùng pha.
Câu 17: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến
giá trị I’ bằng.
A. I + 100I
0
B. 100 I C. 100I
0
D.
20I
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng
còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng khác, MN = 63cm,
tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s; B.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/s; C.
λ
= 36cm; v = 72cm/s; D.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s.
19
20 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 18: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với
nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D.
Lệch pha góc
4
π
Câu 19: Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz.
Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền
sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s
đến 1 m/s.
A. 1m/s B. 0,94 m/s C. 0,88m/s. D.
0,8m/s.
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f
1
thì
thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f
2
phải
có giá trị là
A.
1
2
6
.
5
f
f
=
B.
1
2
13
.
11
f
f =
C.
1
2
5
.
6
f
f
=
D.
1
2
11
.
13
f
f
=
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B
cách nhau 15cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB
là:
20
21 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 18
điểm.
Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có
sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện
nào?
A. l =
4
λ
. B. l =
2
λ
. C. l = 2λ. D. l =
λ.
Câu 23: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có
thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có chu kì 2
s
µ
.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. D. Sóng cơ học có chu kì 2
ms.
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Trên đường thẳng
nối hai nguồn khoảng cách từ một gợn lồi đến gợn lồi thứ 6 bên phải của nó là 30
cm. Tần số của hai nguồn là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s. B. 0,2 m/s C. 0,24 m/s. D. 2,4
m/s.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là
không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
21
22 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động
của sóng;
Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với
hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai
điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4
m/s
Câu 27. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài
l
với đầu B cố định,
đầu A dao động theo phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một
đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B.Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D.Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
Câu 28. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt
+
3
π
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền
theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong
22
23 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại
nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A.4. B.3. C.2. D. 5.
Câu 29. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B
cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát
thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai
đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền
sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:
A.25Hz. B.30Hz. C.15Hz. D.
40Hz.
Câu 30. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian.
Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m
thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ
âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90
dB. D. 120 dB.
Câu 31. Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn
phân biệt được là vì chúng có
A.pha dao động khác nhau. B.âm sắc khác nhau. C.tần
số khác nhau. D.biên độ khác nhau.
Câu 32. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
23
24 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A.tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần
số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ
lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 33. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát
ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
Tại một điểm trên mặt cầu có
tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ
âm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D.
70dB
Câu 34. Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau S
1
S
2
= 20m cùng
phát một âm có tần số f = 420Hz, có cùng biên độ a = 2mm và cùng pha ban
đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336m/s. Xét hai điểm M, N nằm
trên đoạn S
1
S
2
và cách S
1
lần lượt là 4m và 5m. Khi đó:
A. tại M nghe được âm rõ nhất còn tại N không nghe được âm.
B. tại N nghe được âm rõ nhất còn tại M không nghe được âm.
C. tại cả M và N không nghe được âm. D. tại cả M và N đều nghe
được âm rõ nhất.
Dòng điện xoay chiều
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
24
25 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A.Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng
tròn.
B.Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C.Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D.Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ lệch pha giữa
u
AN
và u
MB
là 90
0
, điện áp hiệu dụng giữa A và B có giá trị là :
A. 35V B.100V C.
69,5V D. 60V
Câu 3. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(
Ω
) và Z
C
= 75(
Ω
) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f
0
thì cường độ hiệu dụng
qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f
0
và f là:
A. f = 25
3
f
0
. B.f
0
=
3
f. C. f
0
= 25
3
f. D. f =
3
f
0
.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100
Ω
, L =
1
π
H, C
=
4
10
2
π
−
(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu
điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
25
M
L
R
C
B
A
N