1. Core banking là gì?
1. Khi tạo mã hồ sơ khách hàng, trờng nào bắt buộc phải nhập thông tin
a. Họ tên đầy đủ
b. Họ tên đầy đủ và mã giấy tờ
c. địa chỉ khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên
2. Một mã hồ sơ có thể:
a. Tạo đợc một tài khoản tiền gửi
b. Tạo đợc 1 tài khoản tín dụng
c. Tạo đợc nhiều tài khoản tiền gửi và nhiều tài khoản tiền vay
d. Chỉ tạo đợc tài khoản tiền vay mà không tạo đợc tài khoản tín dụng
3. Quy trình tạo mã hồ sơ khách hàng cá nhân trong intercen banking
a. Phân hệ khách hàng\ hồ sơ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
b. Phân hệ khách hàng\ nhóm khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
c. Phân hệ khách hàng\ mối quan hệ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
d. không có đáp án nào đúng
4. Quy trình tạo mã hồ sơ nhóm khách hàng trong intercen banking
a. Phân hệ khách hàng\ hồ sơ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
b. Phân hệ khách hàng\ nhóm khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
c. Phân hệ khách hàng\ mối quan hệ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
d. không có đáp án nào đúng
5. Quy trình tạo mã hồ sơ khách hàng có mối quan hệ trong intercen banking
a. Phân hệ khách hàng\ hồ sơ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
b. Phân hệ khách hàng\ nhóm khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
c. Phân hệ khách hàng\ mối quan hệ khách hàng\ thêm\ nhập thông tin\ lu
d. không có đáp án nào đúng
6. Chức năng của phân hệ khách hàng là gì?
a. Quản lý thông tin khách hàng
b. Quản lý các mã khách hàng
c. Cung cấp hạn mức tín dụng của khách hàng
d. không có đáp án nào đúng
7. Trờng nào trong phân hệ khách hàng không đợc phép sửa
a. Mã khách hàng
b. Loại khách hàng
c. Loại giấy tờ và mã giấy tờ
d. Họ tên và ngày sinh khách hàng
8. Quy trình sửa thông tin khách hàng đã đợc lu?
a. Phân hệ khách hàng/ hồ sơ khách hàng/ tìm đến mã khách hàng cần sửa/ chọn mã khách
hàng cần sửa/trên thanh công cụ chọn sửa/ sửa thông tin cần sửa/ lu thông tin
b. Tìm đến mã khách hàng cần sửa/ chọn mã khách hàng cần sửa/ trên thanh công cụ chọn sửa/
sửa thông tin cần sửa/ lu thông tin
c. Phân hệ khách hàng/ tìm đến mã khách hàng cần sửa/ chọn mã khách hàng cần sửa/ trên thanh
công cụ chọn sửa/ sửa thông tin cần sửa/ lu thông tin
d. Phân hệ khách hàng/ hồ sơ khách hàng/ tìm đến mã khách hàng cần sửa/ chọn mã khách hàng
cần sửa/ sửa thông tin cần sửa/ lu thông tin
9. Để gắn chữ ký với mã khách hàng vừa đợc tạo, Tại trờng Code (Hình 1) ta chọn?
Hình 1
a. Tên khách hàng cần gắn chữ ký
b. Mã khách hàng cần gắn chữ ký
c. Ngày/ Tháng/ năm hết hạn chữ ký
d. Không có đáp án nào đúng
10. Để gắn chữ ký với mã khách hàng vừa đợc tạo, Tại trờng Eppire Date (Hình 1) ta chọn?
Hình 1
a. Năm chữ ký hết hạn
b. Mã khách hàng cần gắn chữ ký
c. Ngày/ Tháng/ năm chữ ký hết hạn
d. Không có đáp án nào đúng
11. Có bao nhiêu cách tra cứu thông tin khách hàng
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
12. Chỉ đợc xoá tài khoản khách hàng khi nào?
a. Khi tài khoản cha nằm trong nhóm khách hàng và đang không sử dụng dịch vụ nào của
ngân hàng
b. Khi tài khoản khách hàng đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng
c. Khi tài khoản nằm cha nằm trong nhóm khách hàng và đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng
d. có thể xoá bất cứ tài khoản nào trong phân hệ khách hàng
13. Hạn mức tín dụng 2 tỷ đợc cấp tại hình 2 có nghĩa là gi?
a. Tổng hạn mức đợc duyệt của tất cả các món vay ( hạn mức nghiệp vụ ) phải nhỏ hơn
hoặc bằng 2 tỷ
b. Tổng hạn mức đợc duyệt của tất cả các món vay ( hạn mức nghiệp vụ ) phải lớn hơn hoặc bằng
2 tỷ
c. Khách hàng đợc phép gửi tiền vào tài khoản tối đa 2 tỷ
d. Tổng số tiền đợc vay của khách hàng = 2 tỷ
13. Chức năng phần quản lý chữ ký trong phân hệ khách hàng
a. Lu thông tin chữ ký của khách hàng
b. Đối chiếu, so sánh để nhận dạng khách hàng, duyệt giao dịch nhằm đảm bảo an ninh
c. Là 1 phần thông tin bắt buộc phải có khi tạo mã khách hàng
d. Cả a và b
14. Có mấy cách thêm mới chữ ký của khách hàng trong intercen banhking?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 1
Phân hệ tiền gửi
1. Tiền gửi không kỳ hạn đợc chia thành những loại hình tiền gửi chính nào
a. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm rút gốc linh hoạt
b. Tiền gửi tiết kiệm thông thờng và tiền gửi tiết kiệm trả lãi trớc
c. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
d. Tất cả các loại hình trên
2. Tiền gửi không kỳ hạn là?
a. Là loại tiền mà ngời gửi tiền có thể rút gốc và lãi theo nhu cầu bất cứ lúc nào mà không
cần báo trớc cho ngân hàng
b. Là loại tiền mà ngời gửi chỉ đợc rút gốc theo nhu cầu và rút lãi đúng kỳ hạn thoả thuận
c. Là loại tiền mà ngời gửi có thể rút lãi bất cứ lúc nào theo nhu cầu và chỉ đợc rút gốc đúng kỳ
hạn thoả thuận
d. Là loại tiền mà ngời gửi phải rút gốc và lãi đúng kỳ hạn thoả thuận, nếu rút trớc sẽ phải chịu
một mức phí phạt do ngân hàng quy định
3 So sánh lãi suất tiền gửi không kỳ hạn với lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
a. lãi suất tiền gửi không kỳ hạn = lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
b. lãi suất tiền gửi không kỳ hạn > lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
c. lãi suất tiền gửi không kỳ hạn < lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
d. Tuỳ thuộc vào mức lãi suất áp dụng của từng ngân hàng
4. Công thức tính lãi suất theo tháng của tiền gửi không kỳ hạn?
a. Tiền lãi = (số d tài khoản*Lãi suất tháng)/30
b. Tiền lãi = (số d tài khoản*Số ngày thực gửi*Lãi suất tháng)/ 30
C. Tiền lãi = (số d tài khoản*Số ngày thực gửi*Lãi suất năm)/ 360
d. Tiền lãi = (số d tài khoản*Số ngày thực gửi)/30
5. Công ty A gửi 150.000.000 VND vào ngày 01/02/2012 với loại hình tiền gửi thanh toán. lãi
suất tháng là 0.2%. thực trạng số d tiền gửi trong tháng nh sau:
Ngày Số d Ngày tồn tại
01/02/2012 150.000.000 13
14/02/2012 120.000.000 14
28/02/2012 80.000.000 1
Tính lãi suất tháng 2?
a. 247333.33
b. 7420000
c. 570000
d. 4200000
6. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn là loại hình tiền gửi mà?
a. Ngời gửi có thể rút gốc bất cứ lúc nào
b. Ngời gửi có thể rút gốc và lãi bất cứ lúc nào
c. Ngời gửi rút gốc và lãi đúng kỳ hạn thoả thuận
d. Ngời gửi rút lãi bất cứ lúc nào nhng tiền gốc phải rút đúng kỳ hạn thoả thuận
7. Tiền gửi tiết kiệm rút gốc linh hoạt là?
a. Ngời gửi đợc phép rút gốc bất cứ lúc nào có nhu cầu
b. Ngời gửi đợc phép rút gốc trớc kỳ hạn, phần rút gốc trớc đợc tính theo lãi suất tiền gửi không
kỳ hạn, phần còn vẫn đợc tính lãi theo tiền gửi có kỳ hạn kể từ ngày gửi
c. Ngời gửi đợc phép rút gốc nhiều lần trớc kỳ hạn, phần rút gốc trớc hay sau đều đợc tính lãi suất
tiền gửi có kỳ hạn
d. Không đáp án nào đúng
8. So sánh tiền lãi tiết kiệm trả lãi trớc với tiền lãi tiết kiệm trả lãi cuối kỳ
a. Tiền lãi tiết kiệm trả lãi trớc = tiền lãi tiết kiệm trả lãi cuối kỳ
b. Tiền lãi tiết kiệm trả lãi trớc > tiền lãi tiết kiệm trả lãi cuối kỳ
c. Tiền lãi tiết kiệm trả lãi trớc < tiền lãi tiết kiệm trả lãi cuối kỳ
d. Tuỳ theo quy định mức lãi suất từng ngân hàng
9. Loại hình tiền gửi nào không thuộc loại hình tiền gửi có kỳ hạn
a. Tiền gửi tiết kiệm đảm bảo bằng vàng
b. Tiền gửi tiết kiệm trả lãi trớc
c. tiền gửi thanh toán
d. Tiền gửi tiết kiệm bậc thang
10.
11.Hiện nay, ngân hàng có các cách tính lãi vay chủ yếu nào, chọn đáp án đầy đủ nhất?
A.Tính lãi cố đinh
B.Vay trả góp thường
C.Vay trả góp gộp
D.Cả 3 ý trên
12.Quy trình duyệt tái khoản vay bao gồm những bước nào, chọn đáp án đầy đủ nhất?
A.b1: vào đường dẫn, màn hình nhập thông tin hiện ra với 2 nút chức năng “Đồng ý” để lưu
thông tin và “xoá” để khai báo lại
B.b2: Nhập thông tin vào các trường dướI đây. Trường có (*) bên cạnh bắt buộc nhập
Hình 2: Màn hình duyệt tài khoản tín dụng
C.b3: Sau khi điền các thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để duyệt tài khoản. Màn hình báo
“Giao dịch thành công” ở góc cuốI bên tay phảI màn hình nếu khai báo hợp lệ, duyệt thành công
hoặc hệ thống báo lỗI nếu sai.Trạng thái của tài khoản “Bình thường” và có thể giảI ngân được
D.Cả 3 ý trên
Chương 5: PHÂN HỆ TIỀN GỬI
Câu 1: Tiền gửI không kì hạn được chia thành những loạI chính nào?
A/ Tiền gửi thanh toán và tiền gửI tiết kiệm ko kì hạn.
B/ Tiền gửI thanh toán và tiền gửI tiết kiệm thong thường
C/ tiền gửI tiết kiệm thong thường và tiền gửI ko kì hạn
D/ tiêề gửI tiến kiệm ko kì hạn và tiền gửI tiết kiệm rút gốc
Câu 2: Công thức Tiền lãi= (Số dư tk * số ngày thực gửI * lãi suất (%/tháng)) / 30
là ct tính lãi áp dụng cho loạI tiền gửI nào?
A/ tiền gửI tiêế kiệm ko kì hạn
B/ tiền gửI tiết kiệm có kì hạn
C/ tền gửI tiết kiệm thong thường
D/ tiền gửI tiết kiêkm bậc thang
Câu 3: Nêu công thức tính lãi tiền gửI có kì hạn theo n ăm
A/ =số dư tiền gửI* laĩ suât(%nam)/12 * số tháng định kì
B/ =số dư tiền gửI* lãi suất(%nam)/360 * s ố ng ày th ực g ửI
C/ =(Số dư tk * số ngày thực gửI * lãi suất (%/tháng)) / 30
D/ = (Số dư tk * số ngày thực gửI * lãi suất (%/năm)) / 360
Câu 4: Phân hệ tiền gửI là gì?
A/ là phần mềm hỗ trợ hầu hết các giao dịch trong NH
B/ là hệ thống quản lý các loạI tk tiêề gưỉư và các giao dịch lien quan đến tg của KH
C/ là quan hệ chuyển nhượgn quyền sd vốn từ NH cho KH trong thờI gian nhâấ định
D/ là hệ thôốg quản lí thông tin của tất cả các KH
Câu 5: Quy trình mở tài khoản tiền gửI:
A/ Phân hệ tiền gửI Thông tin khách hàng Thêm Nhập thông tin khách hàng đồng ý
B/ Phân hệ tiêngửI thông tin tài khoản Thêm nhập thông tin khách hàng đồng ý
C/ Phân hệ tiền gưỉ thông tin tài khoản nhập thông tin tài khoản đồng ý
D/ Phân hệ khách hàng thông tin khách hàng thêm_ nhập thông tin khách hàng dồng ý
Câu 6: Quy trình giao dịch gửI tiền:
A/ TạI thanh chức năng chính: gõ đầy đủ hoặc 1 phần tên giao dịch GửI tiền nhập thông tin
vào đường dẫn.
B/ TạI thanh công cụ giao dịch : gõ đầy đủ hoặc 1 phần tên gioa dịch GửI tiền nhập thông tin
vào đg dẫn.
C/ TạI thanh công cụ gõ gửI tiền nhập thông tin.
D/ Cả hai cách A và B
Câu 7: Mã tắt Cấp ấn chỉ cho chi nhánh là j?
A/ DPT_SAB
B/ DPT_SAT
C/ DBT_CER
D/ DPT_ CWC
Câu 8: Mã tắt DPT_CERà gì?
A/ cấp ấn chỉ cho chi nhánh
B/ Phát hành sổ séc
C/ phát hành giấy chưứg nhận tiền gửI
D/ từ chốI nhận ấn chỉ
Câu 9: Trong mục LoạI chứng từ, có những laọI ấn chỉ nào?
A/ Séc
B/ Séc, chứng nhận tiền gửI
C/ chứng nhận tiền gửI, số tiết kiệm
D/ Séc, chứng nhận tiền gửI, sổ tiết kiệm
Câu 10: Đây là quy trình gì?
A/ Chuyển trạng thái của séc sang ngưnừg thanh toán
B/ chuyển trạng thái của sécthành huỷ
C/ chuyển trạng thái của giấy tờ có giá sang ngwngf thanh toán
D/ chuyển trạng thái của giấy tờ có giá thành huỷiamhien
CHƯƠNG 3: PHÂN HỆ KẾ TOÁN
Câu 1: Thế nào là Kế toán đồ?
A/ là hệ thống các tài khoản kế toán đựoc phân loạI và tổ chức theo dạng hình cây
B/ Là công cụ kế toán quan trọng dùng để ghi chép và phản ánh quá trình vận động của tài sản,
nguồn vốn.
C/ là công cụ hỗ trợ cho việc khai báo tài khoản kế toán vớI các cấp thuộc tài khoản.
D/ là tập hợp các tài khoản kế toán đựoc sd trong chế độ kế toán
Câu 2: LoạI TK do Thống đốc NH Nhà nước quy định áp dụng thống nhất cho toàn hệ
thống NH?
A/ TK cấp I
B/ TK cấp I và II
C/ TK tổng hợp
D/ TK chi tiết
Câu3: Tài koản tổng hợp bao gồm những loạI tài khoản nào?
A/ TK cấp I và II
B/ TK cấp I, II, III
C/ TK cấp II và III
D/ TK cấp III
Câu 1: Quy trình cấp séc
A) Hội sở chính tạo séc -> Hội sở chính cấp séc cho chi nhánh-> Chi nhánh xác nhận
séc-> Chi nhánh cấp séc cho giao dịch viên-> Giao dịch viên xác nhận séc-> Giao
dịch viên phát hành sổ séc cho khách hàng.
B) Hội sở chính tạo séc -> Hội sở chính cấp séc cho chi nhánh-> Chi nhánh cấp séc cho giao
dịch viên-> Giao dịch viên xác nhận séc-> Giao dịch viên phát hành sổ séc cho khách
hàng.
C) Hội sở chính tạo séc -> Hội sở chính cấp séc cho chi nhánh-> Chi nhánh xác nhận séc->
Chi nhánh cấp séc cho giao dịch viên-> Giao dịch viên phát hành sổ séc cho khách hàng.
D) Hội sở chính tạo séc -> Hội sở chính cấp séc cho chi nhánh-> Chi nhánh cấp séc cho giao
dịch viên-> Giao dịch viên phát hành sổ séc cho khách hàng.
C âu 2: Thông tin nào không đuợc phép điền khi mở tài khoản tiền gửi
Mã khách hành
Số tài khoản
Tên loại hình
Số tự tăng
Câu 3: Tiền g ửi không kỳ hạn là gì?
A) Là loại tiền g ửi đuợc uỷ thác vào NH mà có sự thoả thuận về thời gian rút tiền giừa KH
và NH. Hình thức này đựơc thiết kế dành cho KH cá nhân và tổ chức có nhu cầu g ửi tiền
vì mục tiêu an toàn và sinh lời.
B) Là loại tiền gửi mà nguời gửi tiền khi rút ra cần báo truớc với NH. KH có thể yêu cầu
NH trích tiền trên tài khoản này để chuyển cho nguời thụ huởng khác hoặc chuyển số tiền
đuợc huởng vào tài khoản này.
C) Là loại tiền g ửi mà nguời gửi tiền có thể rút ra theo nhu cầu bất kỳ lúc nào mà
không cần báo truớc với NH. KH có thể yêu cầu NH trích tiền trên tài khoản này
để chuyển cho nguời thụ huởng khác hoặc chuyển số tiền đuợc huởng vào tài khoản
này.
D) Là loại tiền g ửi mà nguời gửi tiền có thể rút ra theo nhu cầu bất kỳ lúc nào mà không cần
báo truớc với NH. KH không thể yêu cầu NH trích tiền trên tài khoản này để chuyển cho
nguời thụ huởng khác hoặc chuyển số tiền đuợc huởng vào tài khoản này.
Câu 4: Loại hình nào không phải loại hình tiền gửi có kỳ hạn
A) Tiền gửi thanh toán
B) Tiền gửi tiết kiệm đảm bảo bằng vàng
C) Tiền gửi tiết kiệm gửi góp
D) Tiền gửi tiết kiệm rút gốc linh hoạt
Câu 5: Chức năng nào là chức năng của phân hệ Tiền gửi:
A) Quản lý hạn mức theo từng KH hoặc nhóm KH hoặc nhiều KH liên kết với nhau.
B) Quản lý thông tin tài khoản tín dụng gắn với thông tin KH.
C) Chuyển khoản giữa nhiều nguồn khác nhau và giữa các chi nhánh cùng NH.
D) Cung cấp thông tin trợ giúp cho việc theo dõi các khoản vay trong suốt chu kỳ sống của
món vay đó.
Câu 6: Quy trình thực hiện mở tài khoản tiền gửi nào là đúng?
A) Vào phân hệ Tiền gửi, chọn “Thông tin tài khoản”-> Vào đuờng dẫn, ấn nút
“Thêm”-> Nhập các thông tin cần thiết vào “ Mở tài khoản tiền gửi mới” -> Sau khi
điền các thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để lưu thông tin tài khoản mới-> Xem
lại thông tin.
B) Vào phân hệ Tiền gửi, chọn “Thêm”-> Nhập các thông tin cần thiết vào “ Mở tài khoản
tiền gửi mới” -> Sau khi điền các thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để lưu thông tin tài
khoản mới-> Xem lại thông tin.
C) Vào phân hệ Tiền gửi, chọn “Thông tin tài khoản”-> “ Mở tài khoản tiền gửi mới” -> Sau
khi điền các thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để lưu thông tin tài khoản mới-> Xem
lại thông tin.
D) Tất cả đều sai.
Câu 7: Bút toán nào đúng khi gửi tiền tạI chi nhánh mở tài khoản?
A)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 Tài khoản tiền gửi Số tiền gửi 1 Tài khoản tiền mặt Số tiền nhận
B)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 Tài khoản tiền gửi Số tiền nhận 1 Tài khoản tiền mặt Số tiền gửi
C)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 Tài khoản tiền
mặt
Số tiền gửi 1 Tài khoản tiền
gửi
Số tiền
nhận
D)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 Tài khoản tiền mặt Số tiền mặt 1 Tài khoản tiền gửi Số tiền mặt
Câu8: Thông tin nào không cần điền
A) Số tài khoản ghi nợ
B) Số tài khoản ghi có
C) Số tiền
D) Mã khách hàng
Câu 9: Quy trình rút tiền đúng:
A) Tại Chức năng chính: gõ đầy đủ hoặc 1 phần tên giao dịch “ Rút tiền”-> Vào đuờng
dẫn, màn hình nhập thông tin hiện ra với 2 chức năng “Đồng ý” để lưu thông tin và
“Xoá” để khai báo lại-> Nhập thông tin vào các truờng cần nhập-> Sau khi điền các
thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để thực hiện giao dịch rút tiền.
B) Tại Chức năng chính: gõ đầy đủ hoặc 1 phần tên giao dịch “ Rút tiền” -> Nhập thông tin
vào các truờng cần nhập-> Sau khi điền các thông tin cần thiết, ấn nút “Đồng ý” để thực
hiện giao dịch rút tiền.
C) Cả A, B và D đều sai
D) Tại Chức năng chính: gõ đầy đủ hoặc 1 phần tên giao dịch “ Rút tiền”-> Vào đuờng dẫn,
màn hình nhập thông tin hiện ra với 2 chức năng “Đồng ý” để lưu thông tin và “Xoá” để
huỷ giao dịch-> Nhập thông tin vào các truờng cần nhập-> Sau khi điền các thông tin cần
thiết, ấn nút “Đồng ý” để thực hiện giao dịch rút tiền.
Câu 10: Bút toán nào đúng nếu gửI tiền tạI chi nhánh khác chi nhánh mở tài khoản, tài khoản
thuộc chi nhánh 1 và gửI iền tạI HộI sở
A)
Nợ Có
Nhó
m
Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 HO.Tiền mặt Số tiền gửi 1 HO.IBT.BR1 Số tiền gửi
2 BR1.IBT.HO Số tiền gửi 2 BR1. Tài khoản tiền
gửi
Số tiền
nhận
B)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 HO.Tiền mặt Số tiền gửi 1 HO.IBT.BR1 Số tiền nhận
2 BR1.IBT.HO Số tiền gửi 2 BR1. Tài khoản tiền gửi Số tiền gửi
C)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 HO.Tiền mặt Số tiền nhận 1 HO.IBT.BR1 Số tiền gửi
2 BR1.IBT.HO Số tiền gửi 2 BR1. Tài khoản tiền gửi Số tiền nhận
D)
Nợ Có
Nhóm Số tài khoản Số tiền Nhóm Số tài khoản Số tiền
1 BR1.IBT.HO Số tiền gửi 1 HO.IBT.BR1 Số tiền gửi
2 HO.Tiền mặt Số tiền nhận 2 BR1. Tài khoản tiền gửi Số tiền nhận
Câu 11: Điều kiện thực hiện truớc khi làm giao dịch Tiền gửi
A) Tài khoản tiền gửi có ký hạn cho phép đựơc gửi tiền nhiều lần.
B) Trạng thái Sổ tiết kiệm là Bình thuờng, Ngừng thanh toán; Giấy chứng nhận tiền gửi là
Bình thường.
C) Tài khoản đã tồn tại trong hệ thống có trạng thái “bình thuờng”, “Khoá” và nếu là trạng
thái “Ngủ” thì phải duyệt, sau khi duyệt trạng thái sẽ về “Bình thường”.
D) Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 12: Chức năng của mở tài khoản tiền gửI
A) Mở mới, lưu trữ thông tin và tra cứu tài khoản tiền gửi.
B) Mở mới, lưu trữ thông tin và tra cứu tài khoản tiền gửi; Xem thông tin chi tiết tài khoản.
C) Mở mới, lưu trữ thông tin và tra cứu tài khoản tiền gửi; Xem thông tin chi tiết tài khoản;
xoá tài khoản.
D) Mở mới, lưu trữ thông tin và tra cứu tài khoản tiền gửi; Xem thông tin chi tiết tài
khoản; Xoá tài khoản; In thông tin tài khoản.
Câu 13: Nhóm tài khoản kế toán là gì
A) Là một nhóm các tài khoản mà hệ thống sẽ hạch toán khi có giao dịch liên quan
B) Là nhóm hệ thống tài khoản kế toán đuợc phân loại và tổ chức theo dạng hình cây.
C) Là nhóm các tài khoản kế toán sẽ biến động số dư khi phát sinh giao dịch gửi/rút tiền
cũng như các giao dịch liên quan đến tiền gửi.
D) Đáp án A và C đều đúng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN HỆ THẾ CHẤP
Câu 1: Quy trình cho vay thế chấp?
A, Tiếp xúc khách hàng thẩm định khách hangquyết địnhgiảI ngânthanh lý tín dụng
B,Tiếp xúc khách hàng quyết định thẩm định khách hang giảI ngânthu nợ thanh lý tín dụng.
C,Tiếp xúc khách hàng thẩm định khách hàng quyết định giảI ngân thu nợ
thanh lý tín dụng.
D,thẩm định khách hàng giảI ngân thu nợ thanh lý tín dụng.
Câu 2:quy trình đăng kí tài khoản thê chấp:
:
A, vào phân hệ tài sản thế chấp thông tin tài sản thế chấp thêm khai báo thông tin
lưu thông tin
B,vào phân hệ TS thế chấp thêm khai báo thông tin lưu thông tin
C,thông tin TS thế chấp thêm khai báo thông tin lưu thông tin
D,tất cả đáp án đều sai.
Câu 3: Khái niệm về cầm cố tài sản:
A, Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận
cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.
B, Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao toàn bộ tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận
cầm cố để bảo đảm nghĩa vụ dân sự.
C, CẤm cố tài sản là việc bên cầm cố giao 1 phần tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận
cầm cố để bảo đảm nghĩa vụ dân sự.
D, Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 4: Tài sản có thể dùng để cầm cố?
A, tài sản đi thuê, đi mượn
B, tài sản khó cất giữ ,bảo quản ,kiểm định , đánh giá
C,các vật quý bằng vàng , đá quý và đồ trang sức bằng vàng, đá quý
D,tài sản đang thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ
Câu 5: Chức năng của tài khoản thế chấp:
A, Quản lý thông tin cơ bản về tài sản thế chấp như tên ngườI thế chấp ,loạI hình tài sản ,các loạI giá trị
tài sản thế chấp như giá trị ghi sổ ,giá trị thị trường…,số tiền bảo hiểm nhằm quản lý tài sản thế chấp
trong suốt thờI gian cho vay.
B, Gắn vớI hợp đồng vay trong trường hợp vay có tài sản đảm bảo.
C, A và B
D,Tất cả đều sai
Câu 6:khi nhập dữ liệu vào trường nào sẽ xuất hiện bảng sau:
A, vào “đăngkí tài sản thế chấp”
B, vào “ duyệt đăng kí tài sản thế chấp”
C, vào “ hồ sơ khách hàng”
D,vào “duyệt tài khoản vay”
Câu 7:nghĩa vụ của bên thế chấp tài sản:
A, bảo quản ,giữ gìn tài sản thế chấp
B, không được bán, trao đổI ,tặng cho tài sản thế chấp, trừ trường hợp đã quy định
C, áp dụng những biện pháp cần thiết để khắc phục các tài sản thế chấp có nguy cơ mất giá trị hoặc giảm
sút giá trị
D. A,B,C
Câu 8:hạn mức tín dụng của tài sản thế chấp?
A, số tiền tốI đa mà ngân hàng giảI ngân cho khách hàng dựa trên tài sản thế chấp
B,số tiền tốI thiểu mà ngân hang giảI ngân cho khach hàng
C, số tiền ngân hàng giảI ngân cho khách hàng khi khách hàng yêu cầu
D, không có đáp án đúng
Câu 9: trong quy trình giảI chấp cho tài khoản vay,số tiền giảI chấp:?
A,chỉ giảI chấp 1 lần tất cả số tiền cho vay
B, có thể giảI chấp 1 lần hoặc nhiều lần tuỳ vào yêu cầu của khách hàng
C, giảI chấp chia làm nhiều phần
D, không có đáp án đúng
Câu 10: trong đăng kí tài sản thế chấp trường giá trị ghi sổ được tính ?
A, = Giá trị thị trường * tỷ lệ thế chấp
B,=Giá trị tài sản thế chấp*tỷ lệ thế chấp
C, = Giá trị thị trường * tỷ lệ rủI ro
D, = Giá trị tài sản thế chấp*tỷ lệ rủI ro
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN HỆ THẾ CHẤP
Câu 1: Quy trình cho vay thế chấp?
A, Tiếp xúc khách hàng thẩm định khách hangquyết địnhgiảI ngânthanh lý tín dụng
B,Tiếp xúc khách hàng quyết định thẩm định khách hang giảI ngânthu nợ thanh lý tín dụng.
C,Tiếp xúc khách hàng thẩm định khách hàng quyết định giảI ngân thu nợ
thanh lý tín dụng.
D,thẩm định khách hàng giảI ngân thu nợ thanh lý tín dụng.
Câu 2:quy trình đăng kí tài khoản thê chấp:
:
A, vào phân hệ tài sản thế chấp thông tin tài sản thế chấp thêm khai báo thông tin
lưu thông tin
B,vào phân hệ TS thế chấp thêm khai báo thông tin lưu thông tin
C,thông tin TS thế chấp thêm khai báo thông tin lưu thông tin
D,tất cả đáp án đều sai.
Câu 3: Khái niệm về cầm cố tài sản:
A, Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận
cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.