Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

TỔNG hợp các bài tập PART5 TOEIC TN TRÂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 102 trang )

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART5 TOEIC
& LỜI GIẢI CHI TIẾT DO TN TRÂM POST
(từ tháng 12/2014  tháng 04/2015)
LEVEL: 500900
CÂU
ĐỀ BÀI
KEY
GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA
1
In a shrinking economy,
consumers are unlikely to
continue purchasing luxury
goods like hotel stays and hotel
packages, ______ increase their
spending on them.
A. So much
B. Much less
C. No less than
D. More or less
B
MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ.
*** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ.
Trong một nền kinh tế suy
giảm, người tiêu dùng
không có khả năng tiếp tục
mua những hàng hoá sang
trọng như việc lưu trú ở
khách sạn và các gói dịch vụ
của khách sạn, HUỐNG HỒ
LÀ tăng việc chi tiêu của họ


vào những cái đó.
2
That's not surprising ________ the
demand we have seen from
manufacturers.
A. Giving
B. To give
D
GIVEN (PREPOSITION) = When you consider
S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ ĐÓ.
Thật không có gì đáng ngạc
nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN
NHẮC nhu cầu (mà) chúng
ta nhận ra từ những nhà
sản xuất.
1
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
C. Give
D. Given
3
The chemistry ________ the lead
actors is good, but the outdated
Canadian cliches displayed
throughout the movie
sometimes were a bit too much
for audience.
(A) Within
(B) Over
(C) Between

(D) Along
C
_Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng
giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".
** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng
nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự
kết nối, liên kết.
Ex:
_Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng không
giữa các thành phố.
_ A contract BETWEEN four companies: Một hợp
đồng giữa 4 công ty.
Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU, chẳng
hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến tranh
giữa các nước), " choice BETWEEN things "(sự
chọn lựa giữa các vật dụng)
Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA
những diễn viên chính là tốt,
nhưng những câu nói rập
khuôn của người Canada cổ
(cái mà) được hiển thị trong
suốt bộ phim đôi khi là một
chút quá nhiều cho khán
giả.
BỔ SUNG:
_CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO PEOPLE,
USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt giới tính, tuổi tác, giai
cấp.
Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay
ĂN RƠ".

_ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP".
A. WITHIN:
(1) + Thời gian: TRONG VÒNG.
(2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG.
2
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
B. OVER:
(1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.
Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.
> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara.
(2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN.
Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.
> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này.
(3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác.
Ex: They jumped OVER the stream.
> Họ đã nhảy qua dòng suối.
(4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN.
Ex: He put a blanket over the sleeping child.
> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.
D. ALONG(DỌC THEO): để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó
theo hướng ấy.
Ex: I like walking ALONG the walkway.
> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.
Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.
> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường.
4
Hate was _______ up inside Rosia
as she thought of the two of
them together. Her girlfriend

betrayed her.
(A) Putting
(B) Coming
(C) Welling
C
_"WELL" ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang
nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME STRONGER:
TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN.
_ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó còn
là:
+ TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước
Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH
Lòng căm thù thì đang TRỞ
NÊN MẠNH MẼ HƠN bên
trong Rosia khi cô ấy đồng
thời nghĩ về 2 người họ. Cô
bạn gái của cô ấy đã phản
bội cô ấy.
3
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
(D) Filling
TRẠNG SỨC KHỎE TỐT.
Ex: Is she well enough to travel?
-> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC
KHỎE TỐT đủ để đi lại không?
+ DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG
SÂU".
+ ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu
trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were

WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang CHẢY
RA trên đôi mắt của cô ấy.)
5
The robber who is extremely
aggressive makes me ________.
(A) Scary
(B) Scare
(C) Scaring
(D) Scared
D
SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that
S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.
** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có MAKE
+ O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O + ADJ" mới là
cú pháp cơ bản nhất.
** Ở đây ta có thể viết lại câu thành:
"I am _____ of the robber who is extremely
aggressive".
> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì
Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI, NÊN
MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải chọn câu D.
SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ không phải
SCARY = FRIGHTENING: "LÀM HOẢNG SỢ/ LÀM
KHIẾP SỢ".
Tên cướp (người mà) cực kì
hung dữ khiến cho tôi BỊ
HOẢNG SỢ.
6
Customers may return any item
still in its original packaging for

a full refund within 20 days of
A
PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.
** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ +
PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU NGÀY/
Khách hàng có thể hoàn trả
lại bất cứ hàng hóa nào vẫn
còn trong bao bì gốc của nó
4
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
_______.
(A) Purchase
(B) Purchasing
(C) Purchased
(D) Purchases
KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG. cho một khoản hoàn lại tiền
đầy đủ trong vòng 20 ngày
kể từ ngày mua hàng.
7
Cars _______ unattended in front
of the hotel for more than 45
minutes will be towed away at
the owner's expense.
(A) Leave
(B) Leaving
(C) Left
(D) Have left
C
(1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.

> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.
(2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.
> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT
unattended (in front of the hotel for more than 45
minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's
expense."
==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed ta
được đáp án C. LEFT.
*** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC TRÔNG
COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI.
Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /
BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH KHÔNG
ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI')
Những chiếc xe hơi / (CÁI
MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được
trông coi trước cửa khách
sạn quá 45 phút / sẽ bị kéo
đi với chi phí tính cho chủ
của nó.
8
All departments are at present
_______ their statistical reports,
so the data will not be available
until next week.
(A) Finalizing
(B) Finalize
(C) Finalizes
A
Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận
biết thì HTTD.

Tất cả các phòng ban thì ở
thời điểm hiện tại ĐANG
HOÀN THIỆN các báo cáo
thống kê của họ, vì vậy dữ
liệu sẽ không có sẵn cho đến
tuần tới.
5
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
(D) Finalized
9
There were no ________of
financial trouble at Manderson
Corporation.
A. Signals
B. Signs
C. Designs
D. Signatures
B
_Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC HỌA, ĐỒ
ÁN) > Không hợp nghĩa.
_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ) > Không hợp
nghĩa.
Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS.
** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu hiệu.
_ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài ) / XI NHAN /
TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo
hiệu xuất phát.
_ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ THỂ
HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG.

Đã không có DẤU HIỆU/
TRIỆU CHỨNG nào về tình
trạng bất ổn tài chính ở
công ty cổ phần Manderson.
10
________ any surprise apologia
this afternoon, the court case
should be wrapped up today
after 3 years of bitter
wrangling.
A. Allowing
B. Regretting
C. Barring
D. Declining
C
BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT
FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/ TRỪ
KHI CÓ
TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện
hộ bất ngờ nào vào chiều
nay, còn không thì vụ thưa
kiện lên tòa án nên được
dàn xếp sau 3 năm tranh cãi
gay gắt.
** APOLOGIA (n) =
SUBMISSION (n) =
JUSTIFICATION (n): LỜI
BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH.
11
The car company remains

_______ to reviewing and revising
security measures on a timely,
basis to ensure the safety of its
A
Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/
BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /
FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,
trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên
Các hãng xe hơi duy trì CAM
KẾT trong việc xem xét và
điều chỉnh các biện pháp an
ninh trên cơ sở kịp thời để
6
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
drivers.
(A) Committed
(B) Committing
(C) Commits
(D) Commit
chọn A.
_Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/
YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" = Promise/say
definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT
đảm bảo sự an toàn của
những người lái xe của nó.
12
_______ conferences should be
held more often in order that
employees can make contacts in

similar organizations.
(A) Associate
(B) Associating
(C) Associated
(D) Association
C
ASSOCIATED (ADJ) = RELATED = CONNECTED.
** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng
các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED
CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS: Những
hội nghị LIÊN KẾT.
__________________________
** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường đứng
trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể:
"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/ EDITOR"
để chỉ "S.O who is in an associate position has a job
at a level below the highest level": CÙNG CỘNG TÁC,
PHÓ, PHỤ TRỢ.
___________________________
D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH
TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION FOOTBALL/
TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI TỪ 'WITH" ĐI
SAU NÓ: ASSOCIATION WITH S.O/ S.TH = A
connection or relationship between people or
organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI
___________________________
B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò là
Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ
Các hội nghị LIÊN KẾT nên
được tổ chức thường xuyên

hơn để các nhân viên có thể
tiếp xúc trong các tổ chức
tương tự.
7
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt khác,
các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không phải TỰ
LIÊN KẾT.
13
________ before the promotion
board was one of the most
awful things Johny has ever
done.
A. Attending
B. Doing
C. Going
D. Having
C
GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to
S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:
HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT
ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ.
VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC
ban đánh giá thăng chức là
một trong số những điều dễ
sợ nhất mà Johny đã từng
làm.
14
Brandon has not sought

employment outside of the local
area ________ he lacks
transportation.
A. That
B. If
C. As
D. Which
C
"AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp
này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =
INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =
SEEING THAT: BỞI VÌ.
Brandon đã không tìm kiếm
việc làm ngoài khu vực địa
phương BỞI VÌ ông ấy thiếu
phương tiện vận chuyển.
15
The hard work put in during
Linna's younger years made her
become ________ sound in her
later years.
A. Finance
B. Finances
C. Financial
C
"SOUND" trong trường hợp này không phải là
Noun, mà là ADJ > Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa
cho tính từ "sound"
_ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau
BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM / SEEM/

FEEL+ ADJ.
____________________________
Sự làm việc chăm chỉ (cái
mà) được thực hiện trong
suốt những năm tháng tuổi
trẻ của Linna đã khiến cô ấy
TRỞ NÊN KHẤM KHÁ HƠN
VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH trong những năm
8
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
D. Financially
Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở
chỗ:
The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT vẫn
là PUT) IN / during Linna's younger years / MADE
her become financially sound [ ]
sau này.
_______________________
** TO BECOME
FINANCIALLY SOUND = To
become better off financially
= Having a balance between
saving and spending, and
knowing how to make these
kinds of decisions: TỐT
HƠN / KHẤM KHÁ HƠN VỀ
PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN LỚN.

16
In recent years, much academic
debate has arisen ________ the
government’s intention to
privatize the public
transportation and ambulance
services.
A. By
B. To
C. With
D. Over
D
ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi
kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào
chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the
government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH CỦA
CHÍNH PHỦ)
** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT OF:
DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ
Trong những năm gần đây,
nhiều cuộc tranh luận
không thực tế/ có tính chất
học thuật đã nảy sinh DỰA
TRÊN NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý
định của chính phủ nhằm tư
nhân hóa các dịch vụ vận tải
công cộng và xe cứu
thương.
17
If you want to have further

information, please find ________
our sales order list and contents
in detail.
C
ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.
** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and
contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh
doanh và những nội dung trong bản chi tiết của
chúng tôi" là Cụm Danh Từ > Cần 1 tính từ bổ
Nếu bạn muốn có thêm
thông tin, vui lòng tìm thấy
trong danh sách đặt hàng
kinh doanh và những nội
dung trong bản chi tiết của
9
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
A. Attaching
B. Attachment
C. Attached
D. Attach
nghĩa.
_ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/
V_ing.
"Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội
dung trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO >
ATTACHED.
chúng tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO.
18

Prize winners who do not pick
up their VCRs at the ________
stores within four months
negate their rights to the
prizes.
A. Designated
B. Assigned
C. Reserved
D. Dedicated
A
DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given
a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT
TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ
THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES).
** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có
nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".
_______________________________
_ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj = KÍN
ĐÁO, DÈ DẶT.
_ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN TÂM.
_ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và ASSIGNED
đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC PHÂN CÔNG,
ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng "ASSIGNED" thì dùng khi
ai đó được GIAO/ PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1
công việc/ nhiệm vụ gì đó.
Những người đoạt giải
thưởng không nhận VCR
của họ tại các cửa hàng
ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH trong vòng
bốn tháng thì phủ nhận

quyền của họ đối với các
giải thưởng đó.
19
Employees who have not
received the updated
informational _______ on safety
procedures should request one
from their immediate
supervisor.
D
PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng
khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa
là "A piece of information that forms part of a
message sent through a computer network ": MỘT
MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA TIN
NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.
Những nhân viên (người
mà) đã không nhận được
MẨU THÔNG TIN đã được
cập nhật về các thủ tục an
toàn nên yêu cầu một (mẫu
thông tin) từ người giám
10
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
A. Pile
B. Postage
C. Parcel
D. Packet
sát trực tiếp của mình.

A. PILE(n): ĐỐNG.
B. POSTAGE(n): BƯU
CHÍNH.
C. PARCEL(n): BƯU PHẨM,
BƯU KIỆN.
20
Since the labeling machine
broke down last night, sending
out the deliveries this morning
was not ________.
A. Potential
B. Concise
C. Feasible
D. Credible
C
FEASIBLE(Adj): KHẢ THI.
A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng.
B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích.
D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.
Kể từ khi máy dán nhãn đã
bị bể tối qua, việc gửi đi sự
phân phối buổi sáng này thì
đã không KHẢ THI.
21
Ms. Lim will the investors’
commission regarding the firm’s
poor performance in the last
quarter.
A. Discuss
B. Address

C. Speak
D. Comment
B
ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O: NÓI
CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra nó còn 1
nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI ĐÓ ĐẾN
VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó với
ai đó.
C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ > KHÔNG
CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.
D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN, CHÚ
THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH >
Không hợp nghĩa.
Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN
TRỰC TIẾP VỚI hội đồng uỷ
ban các nhà đầu tư liên
quan đến vấn đề hiệu suất
làm việc kém của công ty
trong quý cuối cùng.
22
Once she had examines the
detailed business plan, she was
B
RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ
LĨNH HỘI.
Một khi cô ấy đã xem xét kế
hoạch kinh doanh được
11
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
more _______ to the idea of
investing in the new company.
A. Convinced
B. Receptive
C. Generous
D. Plausible
A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai đó
tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to do
S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.
C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.
D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.
trình chi tiết, cô ấy đã LĨNH
HỘI nhiều hơn với các ý
tưởng đầu tư vào các công
ty mới.
23
The company will distribute a
memo that will _______ service
representatives with the
company’s new reimbursement
code.
A. Compare
B. Separate
C. Acquaint
D. Represent
C
ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH = To
make S.O / yourself familiar with or aware of S.TH:
LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ.

A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.
B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi cái
gì đó/ ai đó.
D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện
cho
Công ty sẽ phân phát 1 bản
ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến
cho những người đại diện
dịch vụ LÀM QUEN VỚI luật
lệ bồi hoàn mới của công ty.
24
The accounting team uses an
advanced spreadsheet software
program to list company _______
by department.
A. Diagrams
B. Expenditures
C. Applications
D. Insights
B
EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ
LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN.
A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.
C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG
D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT BÊN
TRONG CỦA SỰ VẬT.
Các đội ngũ kế toán sử dụng
một chương trình phần
mềm bảng tính tiên tiến để
liệt kê CÁC KHOẢN CHI bởi

bộ phận.
25
We found it extremely ________
that the ABC Foundation chose
B
_ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án
chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ; Loại
C vì là Danh từ.
Chúng tôi cảm thấy cực kì
THẤT VỌNG rằng Tổ chức
ABC lựa chọn hủy hội nghị
12
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
to cancel the technology
convention.
A. Disappoint
B. Disappointing
C. Disappointment
D. Disappointed
____________________________
_ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN HỦY
HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN NẢN cho
họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân họ cảm
thấy thất vọng, chán nản > Đáp án đúng là B.
> DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH
CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người, một
cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY CHO HỌ
CẢM GIÁC CHÁN NẢN.
_____________________________

Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?
_ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc
của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình
huống nào đó.
*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ:
Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected it
to be much better.
> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ PHIM
LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ) NÊN CHÍNH
NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM GIÁC ĐÁNG THẤT
VỌNG).
Ex2: I was DISAPPOINTED WITH the film. I
expected it to be much better.
> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM THẤY
THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG CHƯA CHẮC
công nghệ.
13
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ VẬY).
26
The vast number of new
business the city is attracting is
good news for the local
economy; however, the _______ of
vacant office space is something
the major has to figure out soon.
A. Level

B. Training
C. Shortage
D. Exaggeration
C
SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH: TÌNH
TRẠNG THIẾU.
A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí.
B. TRAINING(n): Sự đào tạo.
D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.
Số lượng lớn các doanh
nghiệp mới / (cái mà) thành
phố đang thu hút / là tin tốt
cho nền kinh tế địa phương;
tuy nhiên, TÌNH TRẠNG
THIẾU không gian văn
phòng trống là một vài thứ
gì đó mà ngài thị trưởng
phải giải quyết sớm.
27
The manager wants to
_______ the new accounting
procedures at the general
company meeting on Monday.
A. Deliver
B. Talk
C. Dispose
D. Discuss
D
DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN PHỐI.

B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO
ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là "DISCUSS",
nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp là Object,
mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT S.TH).
C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ TRÍ.
Người quản lý muốn THẢO
LUẬN VỀ các thủ tục kế toán
mới tại hội nghị tổng công
ty vào thứ hai.
28
Paten will soon publish a _______,
pocket version of Manuel
Santiago's book An Inside's
Guide to Alen_Travel in
Pakistan.
A. Gathered
C
CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information
into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC
TÍCH.
*** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi
dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa
tương tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là
Paten sẽ sớm công bố một
phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC
VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC TÍCH
của cuốn sách "An Inside's
Guide to Alen_Travel" của
Manuel Santiago ở Pakistan.
14

MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
B. Replaced
C. Condensed
D. Acquainted
phương án hợp nghĩa nhất.
A. GATHERED(V_ed): Được tập hợp.
B. REPLACED(V_ed): Được thay thế.
D. ACQUAINTED(Adj/ V) + WITH S.TH: Làm quen
với
29
To lower expenses, the
administration is asking all
divisions to print on both _______
of every sheet or paper.
A. Pieces
B. Aspects
C. Sides
D. Edges
C
SIDES(Pl.N): MẶT, BÊN.
A. PIECE: Miếng.
B. ASPECT: Khía cạnh (của vấn đề)
D. EDGE: Bờ, rìa (Ngọn núi)
Để giảm thiểu chi phí, các
nhà quản trị thì đang yêu
cầu tất cả các bộ phận in
trên cả hai MẶT của mỗi tờ
hoặc giấy.
30

When operating in a new
culture, it is very essential to be
_______ of local practices which,
at first sight, may seem strange.
A. Respecting
B. Respective
C. Respectful
D. Respectively
C
** TO BE RESPECTFUL OF: TÔN TRỌNG.
# RESPECTIVE(Adj) = Belonging or relating
separately to each of the people or things already
mentioned: RIÊNG TỪNG NGƯỜI, RIÊNG TỪNG
CÁI, TƯƠNG ỨNG(VỚI VỊ TRÍ, THỨ TỰ, ĐỊA VỊ, )
Khi hoạt động trong một
nền văn hóa mới, thật là
quan trọng khi mà TÔN
TRỌNG những tập quán địa
phương cái mà, ngay từ cái
nhìn đầu tiên, có vẻ dường
như xa lạ.
31
Among the _______candidates for
the position, Mr. Clark has the
most experience in retail sales.
A. Likely
B. Conditional
A
LIKELY(Adj): CÓ VẺ THÍCH HỢP/ PHÙ HỢP, CÓ
KHẢ NĂNG, CÓ NĂNG LỰC.

_____________________________
B. CONDITIONAL(Adj) ON/UPON S.TH = Depending
on S.TH: Phụ thuộc vào cái gì đó.
Trong số các ứng cử viên CÓ
VẺ PHÙ HỢP cho vị trí này,
ông Clark có nhiều kinh
nghiệm nhất trong việc kinh
doanh bán lẻ.
15
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
C. Relied
D. Original
_ Hoặc nó chỉ thường đứng trước các danh từ như:
AGREEMENT, OFFER, APPROVAL, ACCEPTANCE,
không đứng trước Danh từ chỉ người.
C. RELIED ON/UPON S.O/ S.TH: Dựa vào, tin cậy.
D. ORIGINAL(Adj/ N): Ban đầu, gốc.
32
The customer returned his
order saying its switch was
defective, and the online store
agreed to _______ the full amount
to his account.
A. Magnify
B. Credit
C. Discontinue
D. Charge
B
CREDIT S.TH TO S.O / CREDIT(V) S.O WITH

S.TH = To add an amount of money to S.O's bank
account: CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI KHOẢN NGÂN
HÀNG CHO AI ĐÓ.
A. MAGNIFY(v): THỔI PHỒNG, PHÓNG TO.
C. DISCONTINUE(v): Ngừng, gián đoạn, từ bỏ (1
thói quen)
D. CHARGE S.TH FOR S.TH = To ask an amount of
money for goods or a service.(ĐÒI TIỀN)
_ CHARGE S.TH TO S.TH = To record the cost of S.TH
as an amount that S.TH has to pay: GHI SỔ NỢ.
Vị khách hàng đã hoàn lại
đơn đặt hàng (cái mà) cho
thấy rằng sản phẩm cái
ngắt điện trở của nó thì có
thiếu sót, và các cửa hàng
trực tuyến đã đồng ý
CHUYỂN ĐẦY ĐỦ SỐ TIỀN
VÀO TÀI KHOẢN của anh ấy.
33
The Produce Growers
Association has distributed a
pamphlet to area supermarkets
that lists fruits and vegetables
with the high _______ of vitamins.
A. Attractions
B. Concentrations
C. Beneficiaries
D. Commands
B
CONCENTRATIONS(Pl.N): Trong trường hợp này

nó mang nghĩa "HÀM LƯỢNG".
A. ATTRACTIONS(n): Sự lôi cuốn, điểm thu hút
(khách du lịch), danh lam thắng cảnh.
C. BENEFICIARIES(n): Đối tượng hưởng lợi/ Người
thụ hưởng.
D. COMMANDS(n): Mệnh lệnh, quyền chỉ huy.
Hiệp hội những người trồng
nông sản đã phân phối một
cuốn sách nhỏ cho các siêu
thị khu vực(cái mà) liệt kê
các loại trái cây và rau quả
với HÀM LƯỢNG cao các
vitamin.
34
The stated objective is to _______
B
DEVISE(v) PLAN: ĐẶT KẾ HOẠCH.
A. PARTICIPATE IN = JOIN = TAKE PART IN: Tham
Mục tiêu đã định là ĐẶT RA
một kế hoạch bồi thường
16
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
a compensation plan that will
attract, retain, and motivate
employees.
A. Participate
B. Devise
C. Subtract
D. Count

gia
C. SUBTRACT: Trừ đi.
D. COUNT: Đếm.
(cái mà) sẽ thu hút, giữ
chân và khích lệ nhân viên.
35
The restaurant on Park Avenue
has _______ much excitement
because of the international
reputation of its executive chef.
A. Marketed
B. Equipped
C. Generated
D. Received
C
GENERATED (v) = CREATE: TẠO RA.
A. MARKETED: Bán/ tiếp thị ở chợ/ thị trường.
B. EQUIPPED: Trang bị.
D. RECEIVED: Nhận.
Các nhà hàng trên đại lộ
Park ĐÃ TẠO RA nhiều hứng
thú vì danh tiếng quốc tế
của bếp trưởng điều hành
của nó.
36
Linella Media Group has
indicated that growth in its new
media revenues last year helped
_______ a decrease in the
television advertising.

A. Offset
B. Outplay
C. Input
D. Overact
A
OFFSET (v): ĐỀN BÙ, BÙ ĐẮP.
B. OUTPLAY (v): CHƠI GIỎI HƠN, CHƠI TRỘI HƠN.
C. INPUT(v/n): CUNG CẤP TÀI LIỆU (CHO MÁY
TÍNH ĐIỆN TỬ)
D. OVERACT(v): PHẢN ỨNG THÁI QUÁ/ CƯỜNG
ĐIỆU.
Linella Media Group đã chỉ
ra rằng sự tăng trưởng
trong doanh thu phương
tiện truyền thông mới vào
năm ngoái đã giúp BÙ ĐẮP
sự sụt giảm trong các quảng
cáo truyền hình.
37
According the report, the
D
CAPACITY(n): CÔNG SUẤT, NĂNG SUẤT, SỨC
CHƯA/ KHẢ NĂNG/ TƯ CÁCH, QUYỀN HẠN.
Theo như báo cáo, sáu nhà
máy lọc dầu của công ty thì
17
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
company's six refineries were all
operating at or near _______ as of

March 31.
A. Insight
B. Omission
C. Additive
D. Capacity
A. INSIGHT(n): Sự nhìn thấu bên trong sự vật, cái
nhìn sâu sắc
B. OMISSION(n): Sự bỏ sót, sự bỏ quên.
C. ADDITIVE(n): Chất phụ gia.
tất cả đang hoạt động tại
hoặc gần hết công suất như
vào ngày 31 Tháng Ba.
38
Staff member _______ for
promotion will be notified by
management within ten days.
A. Ample
B. Eligible
C. Superior
D. Estimated
B
ELIGIBLE FOR = QUALIFIED FOR: CÓ ĐỦ TIÊU
CHUẨN, ĐIỀU KIỆN.
A. AMPLE: Nhiều, phong phú, dư dật/ Rộng, lụng
thụng.
C. SUPERIOR: Cao cấp, khá hơn, giỏi.
D. ESTIMATED S.TH (AT S.TH) / ESTIMATED S.TH
TO DO S.TH: Ước lượng, ước tính.
Những nhân viên CÓ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN cho việc thăng

chức/ sẽ được thông báo
bởi quản lý trong vòng
mười ngày.
39
Mark recently _______ his friends
to the party.
A. Take
B. Took
C. Taken
D. Has taken
B
_Người Anh sẽ chia thì HTHT và đặt trạng từ GIỮA
HAVE và V3.
=> ( HAVE/ HAS + JUST/ LATELY/ RECENTLY/
ALREADY +V3)
_ Trong khi người Mỹ sẽ chia thì QKĐ và đặt trạng
từ TRƯỚC V2.
=> (JUST/ LATELY/ RECENTLY/ ALREADY +V2)
Mark mới đây ĐÃ DẪN
những người bạn của anh
ấy đến buổi tiệc.
40
You should be_______ that door
before leaving.
A. Close
B. Closing
C. Closed
B
Ở đây ta có công thức NHẤN MẠNH:
_ SHOULD BE V_ing: THẬT SỰ NÊN.

_ WILL BE V_ing: THẬT SỰ SẼ.
** Trong câu chủ thể thực hiện hành động là
NGƯỜI > CHỦ ĐộNG > Chọn ngay B.
Bạn THẬT SỰ NÊN đóng cái
cửa đó trước khi rời khỏi.
18
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
D. To close
_________________________
Giả sử câu đổi lại thành:
That door should be _____ before leaving.
A. Close
B. Closing
C. Closed < > CHỌN (Do chủ thể là vật (THAT
DOOR) > BỊ ĐỘNG.
D. To close
41
All workers have been asked to
leave the office until the
maintenance crew determine
the cause of yesterday's power
_______.
A. Outage
B. Ending
C. Delay
D. Interval
A
*** POWER OUTAGE: SỰ CÚP/ NGẮT ĐIỆN.
B. ENDING(N): Sự chấm dứt, kết thúc.

C. DELAY(N): Sự trì hoãn.
D. INTERVAL(N): Khoảng (thời gian, không gian);
Lúc nghỉ, lúc ngừng.
Tất cả công nhân thì đã
được yêu cầu rời khỏi văn
phòng cho đến khi đội bảo
vệ xác định ra nguyên nhân
của VỤ CÚP ĐIỆN/ NGẮT
ĐIỆN ngày hôm qua.
42
The new version of Photo
software is very similar to the
previous version except it has
several more ________.
A. Predictions
B. Applications
C. Techniques
D. Controllers
B
APPLICATIONS(COUNTABLE NOUN): Trong
trường hợp này mang nghĩa: ỨNG DỤNG(Viết tắt
là APP).
A. PREDICTIONS(Noun): Sự dự đoán.
C. TECHNIQUES(Noun): Kỹ thuật.
D. CONTROLLERS(Noun): Bộ điều chỉnh, người
kiểm soát.
Phiên bản mới của phần
mềm Photo thì rất tương tự
như các phiên bản trước đó
ngoại trừ nó có nhiều hơn

một vài ứng dụng.
19
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
43
The creativity director here at
Anderson Advertising must be
_______ to success and open to
new ideas.
A. Tolerable
B. Dedicated
C. Scattered
D. Serve
B
** BE DEDICATED(Adj) TO S.TH: TẬN TÂM, TẬN
TỤY, HẾT LÒNG.
A. TOLERABLE(Adj): Kha khá, vừa vừa, tàm tạm.
C. SCATTERED(Adj): Rải rác, thưa thớt.
D. SERVE(Verb/ Noun): Phục vụ, phụng sự, đáp
ứng/ Đối xử, đối đãi.
Giám đốc sáng tạo ở đây tại
Hãng quảng cáo Anderson
chắc là phải HẾT LÒNG VỚI
thành công và cởi mở với
những ý tưởng mới.
44
I’d rather you _______ anything
about his grandfather's garden
until the weather is better.
A. Don’t do

B. Didn’t make
C. Don’t make
D. Didn’t do
D
1/ S + WOULD RATHER (+ not) + V1 + (THAN)
… : THÍCH HƠN.
Ex: I would rather stay at home than go to the
movie.(Tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim).
2/ S1 + WOULD RATHER + (that) + S2 + V
(QKĐ / QKHT)
** Would rather S.O V2/V_ed: Khuyên ai nên làm
gì ở hiện tại.
** Would rather S.O HAD + P.P: Khuyên ai nên
làm gì ở quá khứ.
Ex: I would rather YOU WENT home now. (Tôi
khuyên bạn tốt hơn là nên về nhà bây giờ) > Hiện
tại vẫn còn ở đó chưa về.
> Quay lại câu đề cho, ta loại A & C. Còn lại hoặc B.
DIDN'T MAKE, hoặc D. DIDN'T DO.
> Dùng “DO” khi nói “làm” một cách chung
chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động.
Thường đi với các từ: SOMETHING, ANYTHING,
NOTHING, …
Tôi khuyên bạn TỐT HƠN
LÀ không làm bất cứ điều gì
về khu vườn của ông anh ấy
cho đến khi thời tiết thì tốt
hơn.
20
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
BỔ SUNG: PHÂN BIỆT "DO" &"MAKE":
1/ DÙNG “DO” CHO CÁC HOẠT ĐỘNG HẰNG NGÀY KHÔNG TẠO NÊN VẬT GÌ CỤ THỂ, KHÔNG SÁNG TẠO NÊN CÁI
MỚI.
Ex: Do housework; do the ironing; do the dishes; do a job.
- Dùng “DO” khi nói “làm” một cách chung chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động. Thường đi với các từ: SOMETHING,
ANYTHING, NOTHING, …
Ex: I’m not doing anything today.
He does everything for his mother.
She’s doing nothing at the moment.
- Một số cách nói phổ biến dùng “DO”: Do one’s best; do good; do harm; do a favour; do business.
2/ Cách dùng “MAKE” :
- Dùng “MAKE” diễn tả các hoạt động tạo nên cái gì đó cụ thể mà bạn có thể chạm vào được.
Ex: Make food; make a cup of tea / coffee; make a mess.
- Làm phim hoặc chương trình tivi (chỉ đạo, sản xuất hoặc đóng phim).
Ex: The film was made by Goldcrest Productions.
3. To "MAKE" thường đi với các IDIOMS sau:
To make a promise: hứa điều gì
To make a speech: diễn thuyết
To make an excuse: xin lỗi
To make a mistake: phạm lỗi
Make plans
Make a mistake
Make an exception
Make arrangements
Make a decision
Make an effort
21
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )

Make noise
Make money
Make a telephone call
_____________________________
Một từ cũng có nghĩa là: THÍCH HƠN đó là WOULD PREFER.
WOULD RATHER …THAN = WOULD PREFER …RATHER THAN.
Ex: He would prefer to drive rather than take the bus.
45
The new road currently under
_______ will solve the congestion
in my hometown.
A. Progress
B. Work
C. Construction
D. Design
C
*** UNDER CONSTRUCTION = BEING BUILT.
Riêng câu A, ta có cụm: "TO BE IN PROGRESS":
ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH.
Con đường mới hiện tại
ĐANG ĐƯỢC XÂY DỰNG sẽ
giải quyết sự ùn tắc giao
thông trong thị trấn của tôi.
46
I can't find my diary anywhere. I
_______ have left it on the bus. I
can't say for sure.
A. Must
B. Needn't
C. Should

D. Might
D
MIGHT/ COULD/ MAY + HAVE + P.P(V3/V_ed):
CÓ LẼ ĐÃ (Dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở
QUÁ KHỨ song người nói KHÔNG CHẮC.)
> Trong đề phía sau có "I can't say for sure" (Tôi
không dám chắc)
> Chọn ngay câu D.
____________________________
A. MUST + HAVE + P.P: HẲN LÀ ĐÃ (Chỉ sự suy
đoán logic dựa trên những hiện tượng CÓ THẬT Ở
QUÁ KHỨ.)
C. SHOULD + HAVE +P.P: ĐÁNG LẼ RA NÊN, LẼ
RA PHẢI. (Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong
QUÁ KHỨ nhưng vì lý do nào đó lại KHÔNG XẢY
Tôi không thể tìm thấy cuốn
nhật kí ở bất cứ nơi đâu. Tôi
CÓ LẼ ĐÃ để quên nó trên xe
buýt. Tôi không dám chắc.
22
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
RA.) > Người nói bày tỏ sự nuối tiếc.
47
The astounding resignation of
the general director put our
corporation in a very _______
position.
A. Collapsed
B. Unsteady

C. Weak
D. Vulnerable
D
VULNERABLE(Adj): DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, CÓ
NHƯỢC ĐIỂM, CÓ ĐIỂM YẾU.
*** VULNERABLE POSITION: TÌNH THẾ RẤT DỄ BỊ
TỔN THƯƠNG.
_____________________________
** NOTE: Có nhiều bạn chọn đáp án B. UNSTEADY,
nhưng chú ý:
Do đề bài không có nêu rõ tầm ảnh hưởng của việc
ông Tổng Giám đốc từ chức LỚN ĐẾN MỨC NÀO,
nên chỉ có thể đưa ra CÁCH NHÌN NHẬN, SUY
ĐOÁN, ko thể đưa ra kết luận quả quyết là "Công ty
sẽ bị SỤP ĐỔ/ BẤT ỔN).
A. COLLAPSED: Sụp đổ
B. UNSTEADY: Bất ổn.
C. WEAK: Yếu.
Sự từ chức đáng kinh ngạc
của vị Tổng giám đốc đã đặt
công ty chúng tôi vào một
tình thế RẤT DỄ BỊ TỔN
THƯƠNG.
48
The number of the world's
elephants is restricted _______
some certain countries.
A. At
B. Into
C. To

D. Upon
C
*** Ta có cấu trúc ở thể Chủ động:
RESTRICT S.TH TO S.TH = To limit the size,
amount or range of S.TH: HẠN CHẾ, GIỚI HẠN CÁI
GÌ ĐÓ TRONG PHẠM VI NÀO ĐÓ.
> Chuyển sang BỊ ĐỘNG sẽ là: S.TH BE
RESTRICTED TO S.TH.
________________________
*** Một cấu trúc khác cần chú ý trong câu:
PHÂN BIỆT "A NUMBER OF" & "THE NUMBER OF":
1/ A number of = “Một số những ”, đi với danh từ
Số lượng những con voi của
thế giới thì BỊ GIỚI HẠN
TRONG 1 vài quốc gia nhất
định.
23
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
A NUMBER OF + PLURAL NOUN + PLURAL VERB
Ex : A NUMBER OF students ARE going to the class
picnic .
2/ The number of = “Số lượng những ”, đi với
danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.
THE NUMBER OF + PLURAL NOUN + SINGULAR
VERB
Ex: THE NUMBER OF the world's elephants IS
restricted TO some certain countries.
49

Civilians in the northern part of
Pakistan are putting every
effort into extinguishing
bushfires _______ local
firefighters.
A. Against
B. Alongside
C. Besides
D. Despite
B
ALONGSIDE(PREP.) trong trường hợp này mang
nghĩa: Together with or at the same time as
S.O/S.TH: CÙNG LÚC VỚI, ĐỒNG THỜI.
______________________________
_ Loại A. AGAINST(PREP.): CHỐNG LẠI, NGƯỢC LẠI,
TƯƠNG PHẢN VỚI.
_ Loại C. BESIDES(PREP.):
1/ = IN ADDITION TO S.O/ S.TH ( NGOÀI)
2/ = APART FROM S.O/ S.TH (NGOẠI TRỪ).
*** Chú ý do câu này ta đang đề cập đến 2 sự việc
song song cùng 1 lúc, diễn ra cùng 1 thời điểm nên
lựa chọn B. ALONGSIDE sẽ chính xác hơn BESIDES.
Vì khi ta chọn BESIDES thì 2 sự việc đó KHÔNG
NHẤT THIẾT XẢY RA ĐỒNG THỜI (Có thể lính cứu
hoả làm việc trước sau đó mới tới người dân hoặc
ngược lại.)
_ Loại D. DESPITE.
Những công dân ở phần
phía bắc của Pakistan đang
đặt mọi nỗ lực vào việc dập

tắt đám cháy rừng CÙNG
LÚC VỚI các nhân viên cứu
hỏa địa phương.
24
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
DISPITE + NOUN PHRASE là đúng nhưng sai nghĩa
(Mặc dù).
50
Many children go _______ with
excitement. This's their first visit
to the nature conservation area.
A. Wildlife
B. Wild
C. Wildly
D. Wilderness
B
*** GO WILD ở đây không dịch theo nghĩa "GO" là
"ĐI", "WILD" là "HOANG DÃ", mà dùng để chỉ
những đứa trẻ CUỒNG NHIỆT, NÁO LOẠN VÌ QUÁ
SUNG SƯỚNG hoặc QUÁ GIẬN DỮ.
> Chính vế phía sau đánh lạc hướng người đọc.
Nhiều đứa trẻ NÁO LOẠN/
ĐIÊN CUỒNG LÊN với trạng
thái phấn khích. Đây là
chuyến viếng thăm đầu tiên
của chúng đến khu bảo tồn
thiên nhiên.
51
Students are required to

summarize what they ________
for their graduation thesis.
A. Have been researched
B. Have researched
C. Researching
D. Will be researched
B
** Chỗ trống cần chia ở thì HTHT do diễn đạt 1 trải
nghiệm trong quá khứ và vẫn đang kéo dài đến
hiện tại, đặc biệt, người viết đang quan tâm đến
KẾT QUẢ CỦA HÀNH ĐỘNG hơn là THỜI GIAN.
_ Loại A vì đang ở thể Chủ động.
Đúng phải là HAVE BEEN RESEARCHING.
_ Loại C vì không có chuyện V_ing đứng riêng 1
mình như vậy.
Hoặc là chia Tiếp Diễn, tức phải có ToBe+V_ing,
hoặc là trường hợp Rút gọn MĐQH. Trường hợp
này thiếu ToBe.
_ Câu D chia bị động nên loại.
Các học sinh thì được yêu
cầu tóm tắt cái mà họ đã
nghiên cứu cho Luận văn tốt
nghiệp của họ.
52
_______ announcing the
retirement, our director has
been busy trying to train her
replacement.
A. While
C

SINCE + MỐC THỜI GIAN: "TỪ KHI".
Câu chia ở thì HTHT, và đã được RÚT GỌN MĐQH
do CHỦ TỪ 2 VẾ GIỐNG NHAU.
*** Câu gốc là: " SINCE our director
ANNOUNCED the retirement, she has been busy
trying to train her replacement."
TỪ KHI tuyên bố nghỉ hưu,
giám đốc của chúng tôi đã
trở nên bận rộn trong việc
cố gắng huấn luyện người
thay thế bà ấy.
25
MỌI CHI TIẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM Chúc các bạn học tốt! ^^

×