Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra dai so 9 c3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.38 KB, 2 trang )

Đề chẵn:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/ Cặp số (2 ;-3) là nghiệm của hệ phương trình :
a.
x y 1
x y 5
+ =


− =

; b.
2x y 1
x 2y 4
+ =


+ =

; c.
3x 2y 0
2x y 7
+ =


− =


2/ Cho phương trình x – 2y = 1 (1). Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vô số nghiệm
a.2x –y = 1 ; b.4x – 2y = 2 ; c. 2x – 4y = 2


3/ Số nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn là
a. Vô nghiệm b. Có vô số nghiệm c. có một nghiệm duy nhất .
4/ Hệ phương trình :
x y 3
x 2y 2
+ = −


+ = −

có thể giải bằng
a. Phương pháp thế b. Phương pháp cộng đại số c. cả a và b đều đúng
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)
1/ Giải hệ phương trình :
2x y 3
3x y 7
− =


+ =


2/ Cho hệ phương trình :
2 0
3 2
x y
mx y
− =



− =


a) Giải hệ phương trình khi m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ? hệ vô nghiệm ?
3/ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 3m. Nếu tăng chiều dài 3m và giảm
chiều rộng 2m thì diện tích không đổi.Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật?
4/ Tìm giá trò nguyên của a để hệ phương trình
ax y 1
2x 3y 2
ì
- =
ï
ï
í
ï
+ =
ï

Có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x; y∈Z
Bài làm (phần tự luận)













Bài kt toán 9 1 Tổ Toán Lý
Baøi kt toaùn 9 2 Toå Toaùn Lyù

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×