Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Đại số 9, chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.4 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Toán ĐS 9 – Chương I

ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chử cái đứng trước kết luận đúng trong
các câu sau
Câu 1. Biểu thức
( )
2
3 2

có giá trò là:
A./
3 2−
B./
2 3−
C./ 1 D./ 0
Câu 2.
4 a−
có nghóa với a có giá trò:
A/. a > 4 B./ a > 10 C./
4a

D./
4a

Câu 3 Nếu
2)3(
2
=−


x
thì x bằng:
A/ x= 5; B/ x= 1; C/ x = 5, x = -1; D/ x=5, x= 1
Câu 4. Rút gọn biểu thức
( )
2
2x −
với
2x

ta được kết quả:
A./
2x

B./
2 x

C./
4x

D./
( )
2
2x −
Câu 5. Trục căn thức ở mẫu
ab
aba


; (a

),,0 baob
≠≥≥
được kết quả:
A/
ba
+
; B/
a
; C/
a

; D/
a

1
Câu 6. Nếu
428
=−
xx
thì x bằng
A./ x=4 B./ x= 2 C./ x = 16 D/. x =
8
Câu 7. Rút gọn biểu thức
2
22
3
)2(48
a
baba
ba

a
+−

, với b>a>0 được kết
quả:
A./ 4a
3
B/
4
C./ – 4a D/. -4
Câu 8. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 2
32a b
với
0b

, ta được kết
quả:
A/.
24
2
ba
B/
24ab
C/
216
2
ba
D./
216ab


II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài1/(3đ)
Kh«ng sư dơng m¸y tÝnh bá tói, tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a)
M 2 5 45 2 20= - +
b)
3 2 3 6
3 3 3
A

= +
+
Bài 2/(2,5đ) Cho biểu thức P =
x
x
xx



+
+
4
2
2
1
2
2

)0;4(

≥≠
xx
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P =
5
6
a. Tìm tất cả các số nguyên x để P nhận giá trị ngun.
B 3/(0,5đ) Cho A=
1


xx
xx
.
)0,1(
≥≠
xx
Rút gọn A. Tìm giá trị lớn nhất của A sau khi rút gọn

Lớp 9…
Tên: ……………………………………..
KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Toán ĐS 9 – Chương I
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chử cái đứng trước kết luận đúng trong
các câu sau
Câu 1
4 a−
có nghóa với a có giá trò:

A/. a > 4 B/. a = 10 C./
4a ≥
D./
4a ≤
Câu 2. Rút gọn biểu thức
( )
2
2x −
với
2x ≥
ta được kết quả:
A./
2x −
B./
2 x−
C/
4x −
D./
( )
2
2x −
Câu 3. Biểu thức
( )
2
3 2

có giá trò là:
A/
3 2−
B/

2 3−
C./ 1 D./ 0
Câu 4. Trục căn thức ở mẫu
ab
aba


; (a
),,0 baob
≠≥≥
được kết quả:
A/
ba
+
; B/
a
; C/
a

; D/
a

1
Câu 5 Nếu
2)3(
2
=−
x
thì x bằng:
A/ x= 5; B/ x= 1; C/ x = 5, x = -1; D/ x=5, x= 1

Câu 6. Nếu
428
=−
xx
thì x bằng
A/ x=4 B/ x= 2 C/ x = 16 D/ x = 8
Câu 7. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 2
32a b
với
0b

, ta được kết
quả:
A/.
24
2
ba
B/
24ab
C/
216
2
ba
D./
216ab
Câu 8. Rút gọn biểu thức
2
22
3

)2(48
a
baba
ba
a
+−

, với b>a>0 được kết
quả:
A/. 4a
3
B/
4
C/. – 4a D/. -4

II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài1/(3đ)
Kh«ng sư dơng m¸y tÝnh bá tói, tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a)
M 2 5 45 2 20= - +
b)
3 2 3 6
3 3 3
A

= +
+
Bài 2/(2,5đ) Cho biểu thức P =
x
x

xx



+
+
4
2
2
1
2
2

)0;4(
≥≠
xx
c) Rút gọn biểu thức P.
d) Tìm x để P =
5
6
b. Tìm tất cả các số nguyên x để P nhận giá trị ngun.
B 3/(0,5đ) Cho A=
1


xx
xx
.
)0,1(
≥≠

xx
Rút gọn A. Tìm giá trị lớn nhất của A sau khi rút
gọn
Lớp 9…
Tên: ……………………………………..
KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Toán ĐS 9 – Chương I

ĐỀ C
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chử cái đứng trước kết luận đúng trong
các câu sau
Câu 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 2
32a b
với
0b ≥
, ta được kết
quả:
A/.
24
2
ba
B/
24ab
C/
216
2
ba
D./

216ab
Câu 2. Biểu thức
( )
2
3 2

có giá trò là:
A./
3 2−
B./
2 3−
C./ 1 D./ 0
Câu 3. Trục căn thức ở mẫu
ab
aba


; (a
),,0 baob
≠≥≥
được kết quả:
A/
ba
+
; B/
a
; C/
a

; D/

a

1
Câu 4.
4 a−
có nghóa với a có giá trò:
A./ a > 4 B./ a = 10 C./
4a

D./
4a

Câu 5 Nếu
2)3(
2
=−
x
thì x bằng:
A/ x= 5; B/ x= 1; C/ x = 5, x = -1; D/ x=5, x= 1
Câu 6. Nếu
428
=−
xx
thì x bằng
A/. x=4 B/. x= 2 C/. x = 16 D. / x
= 8
Câu 7. Rút gọn biểu thức
2
22
3

)2(48
a
baba
ba
a
+−

, với b>a>0 được kết
quả:
A/. 4a
3
B/
4
C./ – 4a D./ -4
Câu 8. Rút gọn biểu thức
( )
2
2x −
với
2x ≥
ta được kết quả:
A/
2x −
B/.
2 x−
C./
4x −
D./
( )
2

2x −
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài1/(3đ)
Kh«ng sư dơng m¸y tÝnh bá tói, tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a)
M 2 5 45 2 20= - +
b)
3 2 3 6
3 3 3
A

= +
+
Bài 2/(2,5đ) Cho biểu thức P =
x
x
xx



+
+
4
2
2
1
2
2

)0;4(

≥≠
xx
a)Rút gọn biểu thức P.
b)Tìm x để P =
5
6
c) Tìm tất cả các số nguyên x để P nhận giá trị ngun.
B 3/(0,5đ) Cho A=
1


xx
xx
.
)0,1(
≥≠
xx
Rút gọn A. Tìm giá trị lớn nhất của A sau khi rút gọn
KIỂM TRA 1 tiết
Lớp 9…
Tên: ……………………………………..
Lớp 9…
Tên: ……………………………………..
Môn: Toán ĐS 9 – Chương I

ĐỀ D
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chử cái đứng trước kết luận đúng trong
các câu sau
Câu 1 Nếu

2)3(
2
=−
x
thì x bằng:
A/ x= 5; B/ x= 1; C/ x = 5, x = -1; D/ x=5, x= 1
Câu 2. Biểu thức
( )
2
3 2

có giá trò là:
A/
3 2−
B/
2 3−
C./ 1 D/. 0
Câu 3. Trục căn thức ở mẫu
ab
aba


; (a
),,0 baob
≠≥≥
được kết quả:
A/
ba
+
; B/

a
; C/
a

; D/
a

1
Câu 4. Rút gọn biểu thức
2
22
3
)2(48
a
baba
ba
a
+−

, với b>a>0 được kết
quả:
A/ 4a
3
B/
4
C/. – 4a D./ -4
Câu 5. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 2
32a b
với

0b

, ta được kết
quả:
A/.
24
2
ba
B/
24ab
C/
216
2
ba
D./
216ab
Câu 6
4 a−
có nghóa với a có giá trò:
A./ a > 4 B/ a = 10 C./
4a

D/
4a

Câu 7. Rút gọn biểu thức
( )
2
2x −
với

2x

ta được kết quả:
A/
2x

B./
2 x

C/
4x

D/
( )
2
2x −
Câu 8. Nếu
428
=−
xx
thì x bằng
A./ x=4 B/ x= 2 C/ x = 16 D./ x =
8
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài1/(3đ)
Kh«ng sư dơng m¸y tÝnh bá tói, tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a)
M 2 5 45 2 20= - +
b)
3 2 3 6

3 3 3
A

= +
+
Bài 2/(2,5đ) Cho biểu thức P =
x
x
xx



+
+
4
2
2
1
2
2

)0;4(
≥≠
xx
a)Rút gọn biểu thức P.
b)Tìm x để P =
5
6
c)Tìm tất cả các số nguyên x để P nhận giá trị ngun.
B 3/(0,5đ) Cho A=

1


xx
xx
.
)0,1(
≥≠
xx
. Rút gọn A. Tìm giá trị lớn nhất của A sau khi rút
gọn

×