Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Đánh giá tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển công nghiệp và dịch vụ của Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 57 trang )

TRNG I HC I HC KINH T THĨNH PH H CHệ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN
NGĨNH KINH T K HOCH VĨ U T










CHUYểN  TT NGHIP


ăTÀẤ: ÁNH GIÁ TÁC NG CA U T TRC TIP NC
NGOĨI N S PHÁT TRIN CỌNG NGHIP VĨ DCH V CA
THÀNH PH H CHệ MINH






Ging viên hng dn : ThS.  HoƠng Minh
Sinh viên thc hin :  Hng Tun
Lp : T2
MSSV : 108206142






ThƠnh ph H Chí Minh - Nm 2012
LI CM N
Em xin chân thành cm n các QuỦ Thy, Cô ging viên Trng i hc Kinh T
Thành Ph H Chí Minh đư tn tình truyn đt kin thc quý báu cho em sut thi
gian em theo hc ti trng.
c bit, em xin chân thành cm n ThS.  Hoàng Minh đư trc tip hng dn
em hoàn thành bài chuyên đ tt nghip này.
ng thi, em cng xin gi li cm n chân thành đn anh Nguyn Chánh Tâm và
các anh ch phòng ng kí đu t – S K Hoch u T Thành Ph H Chí Minh,
gia đình, bn bè đư giúp đ em trong sut quá trình thc tp và hoàn thành bài chuyên
đ tt nghip.
TP.HCM, ngƠy 8 tháng 4 nm 2012
Sinh viên thc hin

 Hng Tun

















MC LC
1. LÝ DO CHN  TÀIầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ1
2. MC ệCH NGHIÊN CUầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ2
3. PHM VI NGHIÊN CUầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ2
4. PHNG PHÁP NGHIểN CUầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 2
5. CU TRÚC LUN VNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.2
NI DUNG
CHNG 1: TM QUAN TRNG CA U T TRC TIP NC NGOĨI
N S PHÁT TRIN C NC VĨ THĨNH PH H CHệ MINHầầầầ4
1.1. Các khái nim vƠ hình thc đu t trc tip nc ngoƠi (FDI: Foreign Direct
Investment)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ4
1.1.1.ăKháiănim……………………………………………………………………….4
1.1.2.ăcăđimăcaăạDẤ………………………………………………………………4
1.1.3.ăCácăhìnhăthcăđuăt………………………………………………………… 4
1.1.3.1.ăảịăđngăhịătácăkinhăếoanhă(BusinỀssăCooịỀọationăContọact)………… 5
1.1.3.2.ăDoanhănghiịăliênăếoanhă(ấoinăVỀntuọỀăComịany)……………………….5
1.1.3.3.ăDoanhănghiịă100%ăvnăncăngoài……………………………………… 5
1.1.3.4.ăCácăhìnhăthcăđuătăkhác………………………………………………… 6
1.2. Bi cnh quc t vƠ trong ncầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ7
1.2.1.ăXuăthăhiănhị,ătoànăcuăhoá…………………………………………………7
1.2.2.ăChătọngăđiămiăvàăhiănhịăkinhătăỌucătăcaăVităNam………………8
1.3. FDI đi vi s phát trin kinh t c ncầầầầầầầầầầầầầầ 10
CHNG 2: ÁNH GIÁ TÁC NG U T TRC TIP NC NGOĨI
VÀO NGÀNH CỌNG NGHIP VÀ DCH V CA THĨNH PH H CHệ
MINHầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 14
2.1. Nhng nhơn t tác đng đu t trc tip nc ngoƠi, thách thc vƠ c

hiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.14
2.1.1.ăNhngăthunăli………………………………………………………………14
2.1.2.ăNhngăkhóăkhnăvàăthăthách………………………………………………16
2.2. u t FDI vƠo kinh t ThƠnh ph H Chí Minhầầầầầầầầầầầ18
2.2.1.ăạDẤăgóịăịhnătngătọngăkinhătăThànhăịhăvàătngătọngăGDP.ăóngă
góịăvnăvàoăđuătăịhátătọin……………………………………………………… 21
2.2.2.ăạDẤăđóngăgóịăvàoăngợnăsách…………………………………………………27
2.2.3.ăChuynăgiaoăcôngăngh,ătiịănhnăcôngănghămiăvàăthităbăhinăđi…… 28
2.2.4.ăyămnh xutăkhu,ătiịăcnăthătọngăthăgii………………………… 29
2.2.5.ăThuăhútălaoăđng,ătoăvicălàm……………………………………………… 30
2.2.6.ăNợngăcaoătọìnhăđăỌunălý,ăđàoătoăđiăngăngiălaoăđng……………… 31
2.3. ánh giá FDI theo quy mô d án vƠ các đi tác đu tầầầầầầầầ 32
2.3.1.ăẬuyămôăvnăchoăcácăloiăếăán……………………………………………….32
2.3.2ă.ăCácăđiătácăđuăt…………………………………………………………….33
2.4. ánh giá FDI vƠo các ngƠnh vƠ lnh vcầầầầầầầầầầầầầầ 34
2.4.1.ăuătăvàoăngànhăcôngănghiị……………………………………………….34
2.4.2.ăuătăvàoăngànhăthngămi,ăkháchăsn,ăếchăv………………………….35
CHNG 3: CÁC GII PHÁP THU HÚT VĨ NỂNG CAO HIU QU VN
FDI TI THĨNH PH H CHệ MINHầầầầầầầầầầầầầầầầ 37
3.1. Mc tiêu phát trin kinh t ThƠnh ph H Chí Minh nói chungầầầầầ37
3.1.1.ăMtăsăgiiăịháịăchung………………………………………………………37
3.1.2.ăGiiăịháịămtăsălnhăvcăcăth…………………………………………… 41
3.1.2.1.ăDchăv………………………………………………………………………41
3.1.2.2.ăCôngănghiị…………………………………………………………………43
3.2. Kin ngh vƠ các gii phápầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
3.2.1.Cácăgiiăịháịăvămô……………………………………………………………43
3.2.2.ăCácăgiiăịháịăviămô………………………………………………………… 46
KT LUNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 50







DANH MC CÁC BNG
Bngă1.1.ăSăếăánăvàăvnăTNNăđcăcịăgiyăịhỨịătiăVităNamă2001-2010…… 10
Bngă2.1:ăSăếăánăTNNăđcăcịăgiyăịhỨịăvàătngăvnăđuătăăVităNamăvàă
ThànhăPhăảăChíăMinh……………………………………………………………….19
Bngă2.2:ăTătọngăcaăGDPăkhuăvcăạDẤătọongăGDPăchungăcaăThànhăPh………21
Bngă2.3:ăCăcu ca thành phn kinh t…………………………………………… 24
Bngă2.4:ăCăcuăTngăsnăịhm(ăGDP)ătọênăđaăbànăThànhăPhăịhợnăthỀoăngànhă
kinhăt……………………………………………………………………………………25
Bng 2.5: Các d ánăđc cp phép ti Thành Ph H Chí Minh……………………25
Bngă2.6:ăCăcuăvnăTNNăsoăviăvnătọongăncătiăThànhăPhăảăChíăMinh… 27
Bngă2.7:ăThuăngợnăsáchătọênăđaăbàn…………………………………………………27
Bngă2.8:ăCăcuăthuăngợnăsáchătọênăđaăbàn………………………………………….28
Bngă2.9:ăGiáătọăngànhăcôngănghiịăkhuăvcăạDẤănhngănmăgnăđợy…………….29
Bngă2.10:ăLaoăđngăcôngănghiịăcóăvnăTNNătọênăđaăbànăThànhăPh………… 30
Bngă2.11:ăSălngăếoanhănghiịăcóăvnăTNNătiăThànhăPh……………………32
Bngă2.12:ăCăcuăvăếoanhănghiịăcóăvnăTNNătiăThànhăPh………………… 32
Bngă2.13:ăDăánăTNNăcònăhiuălcăcaă10ăđiătácălnănhtă(ătínhăđnă
31/12/2010)………………………………………………………………………………33
Bngă2.14:ăDăánăTNNăcònăhiuălcăđnăhtănmă2010ăthỀoăngànhăkinhăt……….34
Bngă2.15:ăSăcăsăthngămi,ăkháchăsn,ănhàăhàng,ăếuălchăvàăếcăv……………35









DANH MC CÁC CH VIT TT
FDI Foreign Direct Investment( u t trc tip nc ngoài)
TP.HCM Thành ph H Chí Minh
TP Thành ph
TNN u t nc ngoài
TTTNN u t trc tip nc ngoài
DN Doanh nghip
APEC Din đàn hp tác kinh t Châu Á Thái Bình Dng
AFTA Hip đnh t do ASEAN
NAFTA Hip đnh t do Bc M
GDP Gross Domestic Product( Tng sn lng quc ni)
USD ng đô la M
KCN Khu công nghip
KCX Khu ch xut












ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH


SVTH:  Hng Tun Page 1

ÁNH GIÁ TÁC NG CA U T TRC TIP NC NGOĨI N S
PHÁT TRIN CỌNG NGHIP VĨ DCH V CA THĨNH PH
H CHệ MINH

1. LÝăDOăCảNăăTÀẤ
Thành ph H Chí Minh (TPHCM) có mt v trí đc bit quan trng c v mt
chính tr, kinh t, xư hi và giao lu quc t, là mt trung tâm ca khu vc phía Nam
và c nc. Vi v trí là mt đô th ln nht nc ta, mt trung tâm ln v kinh t, vn
hoá, khoa hc, công ngh, đu mi giao lu quc t quan trng, Thành ph (TP) luôn
chu s tác đng sâu sc bi bi cnh chung ca trong nc và quc t. Mi thun li
hay không thun li, mi thành công hay không thành công, mi bc đi nhanh hay
chm, bn vng hay thiu bn vng ca TP đu có nh hng trc tip đn nhp điu
phát trin chung ca khu vc và c nc. Bên cnh nhng thun li c bn t nhng
thành tu đt đc, nhng kinh nghim trong quá trình thc hin đng li đi mi
ca ng, s m rng quan h hp tác và liên kt quc t… Thành ph cng đư gp
không ít khó khn (ch quan ln khách quan).
Nhm tip tc phát huy v trí và vai trò ca TP, Ngh quyt ca i hi đi biu
ng b thành ph ln th 7 đư khng đnh: “tip tc gi vng vai trò mt trung tâm
thng mi-dch v-công nghip ca khu vc phía Nam và c nc”. Trong thi gian
qua, TPHCM đư đt đc nhng thành công quan trng trong vic thu hút ngun vn
trung và dài hn, trong đó gm thu hút đu t nc ngoài (TNN). Do có u th v v
trí đa lỦ, h tng k thut, ngun nhân công lành ngh nht c nc, TP không nhng
là khu vc sm thu hút đc TNN, mà còn liên tc nhiu nm dn đu v s d án
và ngun vn TNN: “Nm 2001 Vit Nam có 523 d án thì TP có 182 d án, chim
33,09%; nm 2002 Vit Nam: 754 d án, TP: 223 d án, chim 27,81%; nm 2004,
Vit Nam:679 d án, TP: 247 d án, chim 36,37% ”
1
. Trc sc ép l trình gim

thu quan, TPHCM là ct mc quan trng ca tin trình hi nhp kinh t quc t, TP
phi bng mi cách tranh th ti đa ngoi lc, phát huy cao đ tim lc bên trong, đy
nhanh vic hoàn thin môi trng chính sách, to điu kin thu hút TNN hiu qu
nhm thc hin các mc tiêu chin lc v phát trin kinh t - xư hi mà TP đt ra.


1
Ngun: Niên giám thng kê, cc thng kê Thành ph H Chí Minh 1988-2004.
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 2

Trc tình hình đó đòi hi phi có mt công trình nghiên cu TNN vào TP
trong thi gian qua mt cách sâu sc đ tìm hiu, đánh giá nhng mt đc và cha
đc t đó đa ra nhng bin pháp đúng đn trong thi gian ti.  tài “ánhăgiáătácă
đngăcaăđuătătọcătiịăncăngoàiăđnăs ịhátătọinăcôngănghiịăvàăếchăv caă
ThànhăịhăảăChíăMinh”ăđc vit ra cng nm trong lỦ do đó.
2.ăMCăÍCảăNGảẤÊNăCU
ánh giá hin trng TNN ti TPHCM trong nhng nm gn đây, đc bit là giai
đon 2001-2010 giai đon ch trng ch đng tích cc thu hút TNN.
Phân tích và ch ra các mt mnh, mt yu và ch ra đc các nhân t tác đng đn
các ngành và các lnh vc ca quá trình TNN ti TPHCM.
3.ăPảMăVẤăNGảẤÊNăCU
-V ni dung: lun vn ch gii hn vào vic phân tích, đánh giá các yu t:
+S d án đc cp phép.
+S d án phân theo ngành kinh t và lnh vc đu t.
+Quy mô d án, s vn bình quân mt d án.
+i tác đu t ch yu.
+Thu hút và s dng lao đng.
-V thi gian: Giai đon t 2001-2010

-V không gian: phm vi nghiên cu TPHCM.
4.ăPảNGăPảÁPăNGảẤÊNăCU
-Thu thp và phân tích các tài liu, vn bn, s liu liên quan đn TNN trong phm
vi c nc và TPHCM.
-K tha các t liu có sn.
-Phng pháp phân tích liên ngành.
-S dng phân tích thng kê và phng pháp so sánh.
5.ăCUăTậÚCăCAăLUNăVN
Ngoài phn m đu và kt lun, lun vn gm 3 chng chính sau:
Chngă1:ăTmăỌuanătọngăcaăđuătătọcătiịăncăngoàiăđiăviăs
ịhátătọinăcăncăvàăThànhăịhăảăChíăMinh.
Chngă2:ăánhăgiáătácăđngăđuătătọcătiịăncăngoàiăvàoăcácăngành
vàălnhăvcăkinhătăThànhăịhăảăChíăMinh.
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 3

Chngă3ă:ăCácăgiiăịháịăthuăhútăvàănợngăcaoăhiuăỌuăvnăđuătătọc
tiịăncăngoàiătiăThànhăịhăảăChíăMinh.






























ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 4

CHNG 1:
TM QUAN TRNG CA U T TRC TIP NC NGOĨI N S
PHÁT TRIN C NC VĨ THĨNH PH H CHệ MINH
1.1. Các khái nim vƠ hình thc đu t trc tip nc ngoƠi (FDI: Foreign Direct
Investment)
1.1.1.ăKháiănim
uă tă tọc tiịă ncă ngoài (ting Anh: Foreign Direct Investment, vit tt
là FDI) là hình thc đu t dài hn ca cá nhân hay công ty nc này vào nc khác

bng cách thit lp c s sn xut, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nc ngoài đó s
nm quyn qun lý c s sn xut kinh doanh này.
V thc cht FDI là s đu t ca các công ty nhm xây dng các c s, chi
nhánh  nc ngoài và làm ch toàn b hay tng phn c s đó. FDI ch yu đc
thc hin t ngun vn t nhân, vn ca các công ty nhm mc đích thu đc li
nhun cao hn qua vic trin khai hot đng sn xut kinh doanh  nc ngoài.
1.1.2.ăcăđimăcaăạDẤ
- Các ch TNN phi đóng góp mt s ti thiu vào vn pháp đnh, tu theo lut l
mi nc.
- Quyn qun lỦ, điu hành đi tng đu t tu thuc vào mc đ góp vn. Nu góp
100% vn thì đi tng đu t hoàn toàn do ch TNN điu hành và qun lỦ.
- Li nhun t hot đng đu t ph thuc vào kt qu hot đng sn xut kinh doanh
và đc phân chia theo t l góp vn trong vn pháp đnh.
- FDI đc xây dng thông qua vic xây dng doanh nghip (DN) mi, mua li toàn
b hay tng phn DN đang hot đng hoc mua c phiu đ thôn tính hay sáp nhp
các DN vi nhau.
1.1.3.ăCácăhìnhăthcăđuăt
Có nhiu hình thc đu t nhng ph bin các hình thc sau:
- Hp tác kinh doanh trên c s hp tác kinh doanh
- Doanh nghip liên doanh
- Doanh nghip 100% vn nc ngoài
Tu theo điu kin tng quc gia, các hình thc đu t trên đc áp dng 
mc đ khác nhau.
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 5

1.1.3.1.ăảịăđngăhịătácăkinhăếoanhă(BusinỀssăCooịỀọationăContọact)
ây là mt loi hình đu t, trong đó các bên tham gia hp đng kt tho thun
đ tin hành mt hoc nhiu hot đng sn xut – kinh doanh  nc nhn đu t, trên

c s quy đnh rõ đi tng, ni dung kinh doanh, ngha v, trách nhim và phân chia
kt qu kinh doanh cho các bên tham gia.
Hp đng hp tác kinh doanh do đi din có thm quyn ca các bên hp
doanh kỦ. Thi hn có hiu lc ca hp đng do các bên tho thun và đc c quan
có thm quyn ca nc nhn đu t chun y.
Trong các loi hình TTTNN, hp đng hp tác kinh doanh rt đa dng, không
đi hi vn ln, các bên tham gia hp đng vn là nhng pháp nhân riêng, thi hn
hp đng thng ngn. Các nhà TNN có ít tim lc thng thích loi này.
1.1.3.2.ăDoanhănghiịăliênăếoanhă(ấoinăVỀntuọỀăComịany)
Do các bên nc ngoài và nc ch nhà cùng góp vn, cùng kinh doanh, cùng
hng li và chia s ri ro theo t l góp vn. Doanh nghip liên doanh đc thành
lp theo hình thc công ty trách nhim hu hn, có t cách pháp nhân theo lut pháp
nc nhn đu t. Mi bên liên doanh chu trách nhim đi vi bên kia, vi DN liên
doanh trong phm vi phn vn ca mình trong vn pháp đnh. T l góp vn ca bên
nc ngoài hoc ca các bên nc ngoài do các bên liên doanh tho thun (theo Lut
TNN ca Vit Nam, vn góp ca bên nc ngoài không thp hn 30% vn pháp
đnh ca DN liên doanh và trong quá trình hot đng không đc gim vn pháp
đnh)
2
.
i vi các d án xây dng kt cu h tng ti các vùng kinh t - xư hi khó
khn, các d án đu t vào min núi, vùng sâu, vùng xa, các d án trng rng t l
này có th thp hn 20% nhng phi đc c quan cp giy phép đu t chp thun).
Doanh nghip liên doanh là loi hình đc nc ch nhà a chung vì có điu
kin đ hc tp kinh nghim qun lỦ, đào to lao đng, nhanh chóng có ch đng trên
th trng th gii. Tuy nhiên, áp dng hình thc này đòi hi DN ca nc ch nhà
phi có kh nng góp vn, có đ trình đ tham gia qun lỦ DN vi ngi nc ngoài
thì nc ch nhà mi đt đc hiu qu mong mun.
1.1.3.3.ăDoanhănghiịă100%ăvnăncăngoài



2
Vn bn lut đu t ti trang:

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 6

Là doanh nghip thuc s hu ca nhà TNN (t chc hoc cá nhân ngi
nc ngoài) do nhà TNN thành lp ti nc ch nhà, t qun lỦ và t chu trách
nhim v kt qu sn xut kinh doanh. Doanh nghip 100% vn nc ngoài đc
thành lp theo hình thc công ty trách nhim hu hn có t cách pháp nhân theo lut
pháp ca nc ch nhà.
c đim ch yu ca loi hình này là:
- Ch TNN b ra toàn b vn đu t, đi đ đ duy trì sn xut, kinh doanh ti Vit
Nam (k c phn xây dng c s vt cht ban đu).
- Ch đu t thuê đt ca chính ph Vit Nam.
- Ch đu t thuê và tr lng cho các chuyên gia Vit Nam và nc ngoài.
Doanh nghip 100% vn nc ngoài lúc đu không đc ngi nc ngoài a
thích vì h mun chia s ri ro vi nc ch nhà, còn nc ch nhà cng không thích
vì mun đc chia s li ích, hc tp kinh nghim qun lỦ đc hot đng ca DN.
Tuy nhiên hình thc này ngày càng đc các ch đu t a thích vì đc t
mình qun lỦ và hng li nhun do kt qu đu t to ra (ch đu t phi làm tròn
ngha v tài chính vi nc ch nhà) còn nc ch nhà không phi lúc nào cng có
th tham gia góp vn thành lp DN liên doanh. Vì vy đi vi nhng d án đu t vn
ln, thi hn thu hi vn lâu, đ mo him cao và không đòi hi tham gia qun lỦ sát
sao quá trình vn hành các kt qu đu t (nh d án du khí, các d án xây dng h
tng c s k thut) thì thng buc phi đ nhà TNN đu t 100%.
1.1.3.4.ăCácăhìnhăthcăđuătăkhác
Ngoài 3 hình thc trên, các nc ch nhà còn áp dng các hình thc khác nh:

hp đng xây dng - kinh doanh - chuyn giao (B.O.T), xây dng - chuyn giao -
kinh doanh (B.T.O) và xây dng - chuyn giao (B.T).
+Hình thc B.O.T (Built - Operate- Transfer): các ch đu t chu trách nhim
xây dng, kinh doanh công trình trong mt thi gian đ đ thu hi vn đu t và có
li nhun hp lỦ. Sau khi d án kt thúc, toàn b công trình s đc chuyn giao cho
nc ch nhà mà không thu bt k mt khong tin nào.
+Hình thc B.T.O (Built - Transfer - Operate) : sau khi xây dng xong, nhà
đu t chuyn giao cho nc ch nhà. Chính ph nc ch nhà dành cho nhà đu t
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 7

quyn kinh doanh công trình đó trong mt thi gian nht đnh đ thu hi đ vn đu
t và có li nhun hp lỦ.
+Hình thc B.T (Built - Transfer): sau khi xây dng xong, ch đu t chuyn
giao công trình đó cho nc ch nhà, nc ch nhà s to điu kin cho nhà TNN
thc hin d án khác đ thu hi đ vn đu t và có li nhun hp lỦ.
1.2. Bi cnh quc t vƠ trong nc
1.2.1.ăXuăthăhiănhị,ătoànăcuăhoá
Trong sut th k XX, xu th quc t hoá kinh t trong quy mô khu vc và toàn
cu din ra mnh m. c bit là khi xut hin nn vn minh công nghip, mà trong
đó khoa hc và công ngh đóng vai trò then cht đư thúc đy nn sn xut mnh m c
v chiu rng ln chiu sâu, vt ra khi ranh gii đa - chính tr cht hp truyn
thng, góp phn gia tng quy mô và tc đ nn sn xut xư hi. Vào nhng nm cui
th k XX - đu th k XXI này thì quc t hoá ngày càng sâu rng, đư đt ti mt
quy mô mi ln hn,  mt trình đ cao hn - đó là toàn cu hoá. ây là mt xu th
khách quan, mt quy lut tt yu trong s phát trin ca xư hi loài ngi. ng thi
đây cng là mt xu th cha đng các c hi và các thách thc to ln đi vi mi
quc gia hin nay, đc bit đi vi các nc đang phát trin nh Vit Nam.
Các lung thng mi, dch v, TTTNN và tài chính, công ngh, nhân lc

gia các nc gia tng mnh m c v tc đ ln quy mô, trong đó FDI phát trin vi
tc đ nhanh hn thng mi quc t. T cui thp niên 80 - đn đu thp niên 90,
Liên Xô sp đ, h thng xư hi ch ngha b tan rư đư phá v toàn din lng cc c.
Kt qu, mt trt t th gii mi đư đc hình thành vi nhng xu th thay đi ln v
cht: t đi đu, xung đt, chy đua chuyn sang ganh đua, cch tranh phát trin kinh
t, m rng giao lu và đa dng hoá quan h kinh t đi ngoi; chính sách m ca
thay cho đóng ca; liên kt kinh t khu vc đng thi vi toàn cu hoá th trng và
kinh t (tiêu biu là s hình thành t chc liên kt kinh t mang tính toàn cu nh
APEC, AFTA, NAFTA, G-8…).
Trong quá trình hi nhp kinh t quc t, các nc trong khu vc đư và đang có
nhng bc chuyn bin mnh m. S hp tác gia các thành viên ASEAN trong hu
ht tt c các lnh vc đu t, công nghip tài chính, du lch… phát trin nhanh chóng
và thu đc nhiu kt qu quan trng, góp phn phát trin kinh t tng nc và c khu
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 8

vc. c bit, khu vc mu dch t do ASEAN (AFTA) đc bt đu thc hin t
ngày 1/1/1993 và thc hin đy đ đi vi các nc Vit Nam vào nm 2005, Lào và
Myanma vào nm 2007 và Campuchia vào nm 2009. Các nc ASEAN thc hin
đy đ các ngha v AFTA s m ra mt th trng rng ln gm khong 500 triu
ngi tiêu dùng vi nhng mc thu quan u đưi và hàng rào phi thu quan đc
gim thiu, ha hn nhng c hi đu t, kinh doanh hp dn cho các nhà TNN.
Nhn thc đc tm quan trng ca vai trò FDI đi vi tng trng kinh t và
gii quyt vn đ vic làm nên các nc công nghip phát trin ln các nc đang
phát trin đu chú trng thu hút TNN. Vi vic hình thành NAFTA, EU… môi
trng đu t ti các khu vc này tr nên hp dn cnh tranh hn do đc m và t
do hoá  mc cao hn. Nhiu nc đang tip tc m ca to điu kin thun li cho
FDI thông qua các hip đnh song phng và nhng chính sách u đưi đu t trong
phm vi khu vc và tng nc đ to đà đi lên.

1.2.2.ăChătọngăđiămiăvàăhiănhịăkinhătăỌuc tăcaăVităNam
Vài thp k gn đây, dân tc Vit Nam cùng c nhân loi đang đng trc mt
hin thc khách quan là toàn cu hoá nn kinh t và đi sng xư hi, mà đng lc ca
nó là s phát trin nhanh chóng ca cách mng khoa hc và công ngh. Nhng nm
gn đây, nhiu quc gia ln, nh đu dành u tiên cho phát trin kinh t và do đó,
ngày càng tham gia nhiu hn vào quá trình liên doanh, liên kt, hp tác song phng
và đa phng, khu vc và quc t… ây là điu kin thun li đ các dân tc xích li
gn nhau, trao đi hc tp kinh nghim và giúp đ ln nhau…
T i hi VI (1986) ti nay, chúng ta bc vào thi k đi mi tng bc,
toàn din trong bi cnh nn kinh t - xư hi lâm vào khng hong nghiêm trng và
trong bi cnh quc t bin đng nhanh chóng, phc tp và gây cho chúng ta rt nhiu
khó khn. Cuc khng hong ch ngha xư hi trên th gii, đc bit là s sp đ các
nc xư hi ch ngha ông Âu và Liên Xô đư dn đn ngun vin tr u đưi, có tính
“bao cp” v tài chính, vt t, k thut t bên ngoài và th trng truyn thng tiêu
th nhiu loi sn phm ca ta gim đt ngt làm đo ln nhng cân đi quan trng
trong k hoch n đnh và phát trin kinh t - xư hi (1986- 1990) nhng nm đu ca
s nghip đi mi. Cuc khng hong ca nhiu nc xư hi ch ngha trc đây nh
hng ln ti nhn thc t tng, tâm t ca đng viên và nhân dân, cng vi khó
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 9

khn mi v các mi quan h kinh t, đng thi M tip tc bao vây, cm vn, các th
lc thù đch tip tc tn công v nhiu mt, trong đó có nhng bin đng trong thi k
đi mi, xut hin lm phát phi mư… nhng khó khn đó tng chng không th vt
qua. Th nhng trong 10 nm tr li đây nn kinh t nc ta nói chung và nn kinh t
Thành ph H Chí Minh nói riêng đư phát trin nhanh chóng: “Tc đ tng trng
bình quân tng sn phm ni đa (GDP) trên đa bàn thành ph trong giai đon 2006
- 2010 c 11%/nm, tng đng mc tng trng bình quân GDP trong giai đon
2001 - 2005 (đt 11%). Trong đó, giai đon 2006 - 2007 tng trng cao, nm 2006

tng 12,2%, nm 2007 đt 12,6%; đn giai đon 2008 - 2010, do nh hng ca
khng hong tài chính và suy thoái kinh t th gii tác đng tiêu cc tình hình kinh t
- xã hi ca thành ph; dn đn tc đ tng trng kinh t chm li so vi các nm
trc, nm 2008 tng 10,7%, nm 2009 tng 8,5% và nm 2010 c tng trên 11%.
Trong đó khu vc dch v có mc tng trng bình quân nm cao nht, đt mc
12,0%/nm, cao gp 1,2 ln so vi mc tng trng bình quân giai đon 2001 - 2005
(10%/nm); khu vc công nghip và xây dng đt mc tng trng bình quân là
10%/nm, thp hn mc tng bình quân ca giai đon 2001-2005 (đt 12,37%); khu
vc nông nghip tng trng bình quân bng giai đon 2001-2005 là 5%/nm.”
3

t nc đang trong quá trình đy mnh công nghip hoá, hin đi hoá, xây
dng nn kinh t t ch, đa đt nc tr thành nc công nghip. Quá trình này đòi
hi ngun vn rt ln không nhng t trong nc mà còn t nc ngoài. Ngày
1/1/1988, Lut TTTNN ti Vit Nam chính thc có hiu lc, k t đó đn nay Vit
Nam đư thu hút nhng kt qu to ln, to ra mt đng lc quan trng thúc đy kinh t
- xư hi Vit Nam không ngng phát trin.  tng cng hiu qu ca vic thu hút
ngun vn TTTNN, Lut và Ngh đnh v TNN đư đc sa đi, b sung nhiu
ln vào tháng 6/1992; tháng 11/1996; tháng 6/2000… Ngoài ra có nhiu c ch chính
sách ch trng liên quan đn TNN đc Chính ph, B ngành, đa phng ban
hành. Tt c các vn bn đó đu hng ti xây dng mt môi trng đu t hp dn,
thông thoáng, hiu qu, to mi điu kin tt nht cho các nhà TNN yên tâm đu t
và làm n lâu dài ti Vit Nam.


3
Chng trình chuyn dch c cu kinh t, S k hoch đu t TP.HCM ti trang:

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH


SVTH:  Hng Tun Page 10

im mi ca TNN đó là Nhà nc ch trng chuyn sang loi hình công
ty c phn (Ngh đnh s 38/2003/ N-CP ngày 24/5/2003 v chuyn đi mt s DN
có vn TNN sang hot đng theo hình thc c phn). Nh vy sau gn 18 nm thc
hin Lut TNN, khu vc kinh t có vn TNN đư không ngng phát trin và cùng
vi khu vc kinh t t nhân trong nc tr thành mt b phn cu thành quan trng
ca nn kinh t quc dân.
Khu vc kinh t có vn TNN cng phát trin mnh. TNN đư góp phn tích
cc vào công cuc đi mi và thúc đy tin trình hi nhp kinh t quc t ca Vit
Nam vi khu vc và th gii. Vic các nc và vùng lưnh th tích cc đu t vào Vit
Nam đư góp phn m rng quan h kinh t đi ngoi và s tham gia phân công lao
đng quc t ca các doanh nghip Vit Nam, to điu kin thun li cho tin trình
hi nhp kinh t ca Vit Nam vi khu vc và th gii.
1.3. FDI đi vi s phát trin kinh t c nc
T khi công b lut TNN (12/1987), sau 3 ln sa đi - mt đo lut đc
đánh giá là rt thoáng và ci m - vi nhng li th v tài nguyên, lao đng, v trí đa
lỦ, th trng… TNN vào nc ta đư và đang tng nhanh c v s lng và quy mô.
Các s liu sau đây chng t điu đó.
Bng 1.1. S d án vƠ vn TNN đc cp giy phép ti Vit Nam 2001-2010
Tng s
S d án
Tng vn đng kí
( triu đô la M)
Tng s vn thc hin
(triu đô la M)
2001
555
3142,8
2450,5

2002
808
2998,8
2591
2003
791
3191,2
2650
2004
811
4547,6
2852,5
2005
970
6839,8
3308,8
2006
987
12004
4100,1
2007
1544
21347,8
8030
2008
1557
71726
11500
2009
1208

23107,3
10000
2010
1237
19886,1
11000
Ngun: Niên giám Thng kê, Cc Thng kê TPHCM 1988-2010
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 11

u t nc ngoài tht s tr thành mt ngun lc quan trng, đm bo duy trì
s tng trng kinh t trong nhiu nm  mc 8,5 - 9,6%. Hin nay có 82 nc và
vùng lưnh th đư đu t vào Vit Nam, trong đó các nc châu Á chim 69,8%, Châu
Âu chim 16,7 % và Châu M chim 6% tng vn FDI, các khu vc khác chim
7,5%. Nm nc và vùng lưnh th hàng đu chim 58,3% các d án đc cp phép
vi tng vn đu t chim 60,6% tng vn đu t nc ngoài vào Vit Nam. Nm
nc và vùng lưnh th đng k tip là qun đo Virginia thuc Anh, Pháp, Hà Lan,
Malaysia và M. Mi nc và vùng lưnh th đng đu này chim đn hn ¾ tng s
d án đc cp phép và vn đu t đng kí ti Vit Nam. Vit Nam đư thu hút dc
20,3 t USD vn đu t nc ngoài trong nm 2007, tng 70% so vi 2006 và tng
đng vi tng vn đu t nc ngoài trong nm nm t 2001 đn 2005.
4


ảình 1: Nhómă20ăỌucăgiaăcóăvnăđuătăln nhtăvàoăVit Nam ( t 1990-2010)
Nhiu loi hình kinh t mi nh KCX, KCN xut hin, góp phn đy nhanh s
chuyn dch c cu kinh t theo hng công nghip hoá, hin đi hoá.
n cui nm 2005, c nc đư thu hút đc khong 50 t USD vn đu t t
70 quc gia và vùng lưnh th trên th gii. Vn TNN đư đóng góp trên 15% tng sn

phm quc ni; 37,5% giá tr công nghip và 54% kim ngch xut khu ca Vit


4
Tình hình đu t nc ngoài ti Vit Nam, ti trang:

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 12

Nam. Riêng nm 2005, Vit Nam đư thu hút đc hn 6 t USD vn đng kỦ, trong
đó vn thc hin là khong 3,3 t USD, tng 15% so vi nm 2004, chim 20% tng
vn đu t toàn xư hi; np ngân sách t khu vc TNN là 1,29 t USD, tng 40% so
vi nm 2004 và chim 125 tng thu ngân sách.
V đi tác nc ngoài, ngoài các nc châu Á, tc đ đu t ca các nc châu
Âu, M gia tng nhanh, nhiu công ty liên quc gia đư đc cp giy phép hot đng.
S có mt ca các cng quc kinh t, các công ty xuyên quc gia s góp phn thúc
đy FDI ti Vit Nam đi vào chiu sâu, nc ta có nhiu c hi đ tip nhn các công
ngh tiên tin, hin đi, kinh nghim qun lỦ và điu hành kinh t v mô. Tính đa dng
ca các đi tác nc ngoài càng làm cho hot đng đu t thêm sôi đng.
Sau i hi ng toàn quc ln th VIII (1996), tình hình chính tr nc ta tip
tc n đnh, h thng lut pháp tng bc đc hoàn thin, tng trng kinh t cao
tng dn sc mua ca dân chúng, m rng th trng ni đa… tt c các yu t đó
cùng vi nhiu tim nng đt nc cha đc khai thác đư dn đn TTTNN vào
Vit Nam không nhng gi nguyên đc tc đ và nhp điu mà còn có tng thêm.
Tuy nhiên, chúng ta cng đang gp phi nhng tr ngi, ách tc cn tháo g.
Theo đánh giá ca các c quan t vn quc t và nhiu nhà đu t, môi trng đu t
ca Vit Nam đư có nhiu ci thin, nhng vn còn hn ch, nht là trong qun lỦ nhà
nc và ngun nhân lc có cht lng cao, đư qua đào to. B máy nhà nc còn quá
cng knh, quan liêu, tham nhng, phi qua nhiu khâu vòng vèo, d làm nn chí các

ch d án. Thông thng con đng đu t phi qua 3 khâu chính: vn đng thu hút
đu t, thm đnh và cp giy; trin khai thc hin d án. Trong 3 khâu đó, khâu th
2 đư có chuyn bin tích cc, rút ngn thi hn cp giy phép xung còn 1 tháng hoc
2 tun theo c ch “mt ca, mt con du”. Khâu cp giy phép xây dng, gii to
mt bng, đn bù thì vn ht sc rc ri, chm, lm nhiêu khê và thiu s ch đo
thng nht (nhiu d án mt khá nhiu thi gian), trong khi đó ngun nhân lc đông
đo Vit Nam đang mt dn li th. S công nhân lành ngh, tho vic thiu ht trm
trng, hin ti rt khó tuyn dng đc s lng ln công nhân có chuyên môn cao,
gii ngoi ng, có nng lc qun lỦ, vn hoá công nghip…

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 13

CHNG 2: ÁNH GIÁ TÁC NG U T TRC TIP NC NGOĨI
VĨO CÁC NGĨNH VĨ LNH VC KINH T THĨNH PH H CHệ MINH
2.1. Nhng nhơn t tác đng đu t trc tip nc ngoƠi, thách thc vƠ c hi
2.1.1.ăNhngăthunăli:
Thành ph H Chí Minh( TP HCM) có din tích 2095,5 km², dân s 7.396.500
ngi, mt đ 3530 ngi/km
2
(2010)
5
, là khu vc đông dân nht c nc, có v trí đa
lỦ thun li. Thành ph H Chí Minh là trung tâm vn hoá, khoa hc k thut ln,
trung tâm công nghip - thng mi dch v nng đng nht c nc, dù ch chim
0,6% din tích và 8,51% dân s nhng đóng góp 20,2% GDP c nc; 27,9% giá tr
sn xut công nghip quc gia. Vào nm 2005, Thành ph H Chí Minh có 4.344.000
lao đng, trong đó 139 nghìn ngi ngoài đ tui lao đng nhng vn đang tham gia
làm vic. Nm 2010, thu nhp bình quân đu ngi  thành ph đt 2.800 USD/nm,

cao hn nhiu so vi trung bình c nc, 1168 USD/nm. Tng GDP c nm 2010 đt
418.053 t đng (tính theo gía thc t khong 20,902 t USD), tc đ tng trng đt
11.8%.
Nn kinh t ca Thành ph H Chí Minh đa dng v lnh vc, t khai
thác m, thy sn, nông nghip, công nghip ch bin, xây dng đn du lch, tài
chính C cu kinh t ca thành ph, khu vc nhà nc chim 33,3%, ngoài quc
doanh chim 44,6%, phn còn li là khu vc có vn đu t nc ngoài. V các ngành
kinh t, dch v chim t trng cao nht: 51,1%. Phn còn li, công nghip và xây
dng chim 47,7%, nông nghip, lâm nghip và thy sn ch chim 1,2%.
Tính đn gia nm 2006, 3 khu ch xut và 12 khu công nghip Thành ph H
Chí Minh đư thu hút đc 1.092 d án đu t, trong đó có 452 d án có vn đu t
nc ngoài vi tng vn đu t hn 1,9 t USD và 19,5 nghìn t VND. Thành ph
cng đng đu Vit Nam tng lng vn đu t trc tip nc ngoài vi 2.530 d án
FDI, tng vn 16,6 t USD vào cui nm 2007. Riêng trong nm 2007, thành ph thu
hút hn 400 d án vi gn 3 t USD.
V thng mi, Thành ph H Chí Minh có mt h thng trung tâm mua sm,
siêu th, ch đa dng. Ch Bn Thành là biu tng v giao lu thng mi t xa xa


5
Tng cc thng kê, ti trang:

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 14

ca thành ph, hin nay vn gi mt vai trò quan trng. Nhng thp niên gn đây,
nhiu trung tâm thng mi hin đi xut hin nh Saigon Trade Centre, Diamond
Plaza Mc tiêu th ca Thành ph H Chí Minh cng cao hn nhiu so vi các tnh
khác ca Vit Nam và gp 1,5 ln th đô Hà Ni. S Giao dch Chng khoán Thành

ph H Chí Minh, có mư giao dch là VN-Index, đc thành lp vào tháng
7 nm 1998. Tính đn ngày 31 tháng 12 nm 2007, toàn th trng đư có 507 loi
chng khoán đc niêm yt, trong đó có 138 c phiu vi tng giá tr vn hóa đt 365
nghìn t đng.
6

Nét ni bc 2001-2005 là các ngành khu vc dch v bt đu phát trin khi
sc. iu đáng quan tâm là tc đ tng trng nm sau cao hn nm trc ( Nm
2001 là: 6,8%; nm 2002 là: 6,9%; nm 2003 là: 7,1%; nm 2008 là: 6,17%; nm
2009 là: 5,32%;). Xét v c cu các ngành dch v tài chính - ngân hàng có tc đ
tng trng rt cao (12,2% nm 2001; 28,6% nm 2002; 20% nm 2003; 18,7% nm
2004); k đn là lnh vc vn ti, kho bưi và vin thông (10,6% nm 2001; 12,8% nm
2002; 10,9% nm 2003; 9,4% nm 2004). Lnh vc thng mi, sau nh hng ca
khng hong kinh t - tài chính các nc trong khu vc cng đang trên đà phc hi
(tng 7% nm 2002; 9,4% nm 2003; 10,3% nm 2004), th trng ni đa phát trin
n đnh, hàng hoá phong phú, đa dng, nhiu sn phm ca TP đư chim lnh đc th
trng, dành đc th phn vng chc, c s vt cht h tng ngành thng mi đư
đc quan tâm đu t xây dng, bc đu phát huy tác dng, góp phn tng cng vai
trò, v trí trung tâm ca TP trong điu phi, cung ng hàng hoá trong khu vc và ra
nc ngoài qua nhiu kênh phân phi đa dng và ngày càng ln mnh. Các loi dch
v khác nh du lch, giáo dc, y t, khoa hc – công ngh cng tng trng cao vi
tc đ bình quân hn 10%/ nm trong 5 nm qua. ây là nhng ngành mà TP tht s
có th mnh đ phát trin phù hp vi đnh hng chuyn dch c cu kinh t sang các
ngành dch v cao cp.
V c cu ngun vn đu t, t l đu t ca khu vc kinh t dân doanh và kinh
t có vn TNN ca c nc thp hn ca TP nhiu. i vi c nc, giai đon
2001-2005 đu t khu vc dân doanh chim 26% (TP là 41%), TNN là 16,4% (TP là


6

Bách khoa toàn th Wikipedia, Thành ph H Chí Minh, ti trang:

ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 15

22%). iu này cho thy đu t trên đa bàn TP ít ph thuc hn vào ngân sách và
DN Nhà nc so vi c nc, th hin s nng đng ca TP trong vic thu hút các
ngun lc xư hi tham gia đu t phát trin.
Trong hn 20 nm thu hút FDI( t nm 1988-2010), TP.HCM đng đu c
nc v tng vn đu t trc tip nc ngoài vi 3.141 d án đu t nc ngoài còn
hiu lc vi tng vn đu t đng kí là 25,68 t USD. Riêng nm 2008, vn đu t đt
hn 8,456 t USD
7
. Quy mô kinh t TP.HCM nm 2010 bng 1,7 ln nm 2005, GDP
bình quân đu ngi nm 2010 khong 2.800 USD, bng 1,68 ln nm 2005
8
. Tng
sn phm trong nc ca thành ph là 75.863 t đng thì GDP nm 2005 là 165.297
t đng( tng gp 2,2 ln so vi nm 2000), GDP nm 2010 là 418.053 t đng( tng
gp 2,5 ln so vi nm 2005)
9
.
2.1.2.ăNhngăkhóăkhnăvàăthăthách
Bên cnh nhng thun li trên, trong khi thc hin thu hút TNN TP còn gp
mt s khó khn và th thách.
Mc dù, Nhà nc đư có nhng chính sách, ch trng mi nhm thu hút
TNN, nhng các hng dn c th nhm thc hin các chính sách ch trng
thng chm nên cha phát huy đc tác dng.
Quy trình và th tc cp giy phép đu t cha đc ci thin nhiu, mc dù

TP kiên quyt ci cách th tc hành chính (các th tc hành chính còn rm ra, gây
khó khn cho ngi dân và DN).
u t trc tip nc ngoài vào TP trong nhng nm qua đt tc đ tng
trng thp. Có nhiu nguyên nhân gii thích cho hin tng này, c ch quan ln
khách quan, nhng có th nói môi trng đu t ca TP, tuy đư đc ci thin nhng
tc đ ci thin còn chm, thêm vào đó là th tc trin khai d án đu t vn còn phc
tp, kéo dài khin cho TP tr nên kém hp dn đi vi các nhà TNN.


7
Thái Vn Rê, Giám đc S k hoch và đu t, 20 nm thu hút FDI ca thành ph H Chí Minh: 5 vn đ cn
lu Ủ, Theo báo đin t tinkinhte.com ti trang:
/>nam/20-nam-thu-hut-fdi-o-tp-ho-chi-minh-5-van-de-can-luu-y.nd5-dt.49855.123126.html, ngày 28/7/2009.
8
Theo ngun Cafef ti trang:
/>2010-uoc-2800-usd-bang-168-lan-nam-2005.chn
9
Theo cc thng kê TP.HCM, tng sn phm trong nc trên đa bàn theo giá thc t, ti trang:


ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 16

Qu đt TP có hn, vic đn bù gii to gp nhiu khó khn, giá đn bù bin
đng theo chiu hng tng, đi vi các d án ln thì vic đn bù ln dn đn s khó
khn và chm tr trong quá trình trin khai các d án đu t.
Khong 2 nm gn đây, s phát trin công nghip hoá - đô th hoá các tnh, đc
bit là các tnh lân cn dn đn thiu ngun nhân lc cho các d án FDI trin khai 
TP. Thành ph không đ ngun lc tài chính công đ gii quyt các nhu cu v phát

trin h tng k thut và xư hi đư và đang rt cp bách: ô nhim môi trng, ùn tc
giao thông, ngp nc và các vn đ xư hi phát sinh… trong khi s gia tng nhanh
chóng ngi nhp c vào TP đư tip tc to nên áp lc rt ln đi vi h tng k thut
và xư hi ca TP. Các ngành kinh t phát trin s thu hút thêm lao đng, nht là lao
đng nhp c và đy nhanh quá trình đô th hoá, bên cnh đó c s h tng k thut và
xư hi cha đáp ng yêu cu phát trin s dn đn quá ti và ô nhim môi trng nng
hn.
Vic phát trin các Khu công nghip trên đa bàn TP thi gian qua không đng
b vi vic quy hoch phát trin khu dân c và bo v môitrng, trong quá trình quy
hoch cha xem xét đn các yu t đa lỦ (liên quan đn c s h tng, ngun tài
nguyên, khu dân c… ca các khu vc) mà phát trin ch yu da vào các tuyn
đng giao thông chính có sn, không quy hoch các tuyn giao thông mi phc v
phát trin Khu công nghip. Quy hoch tng th TP qua nhiu ln chnh sa nhng
đn nay quy hoch phát trin công nghip trên đa bàn vn b chi ct, cha có kt ni
tng th các Khu công nghip vi khu vc xung quanh. Thiu đng b trong xây dng
h tng gia trong và ngoài hàng rào Khu công nghip, thiu đng b vi các công
trình phc v cho các Khu công nghip. Vic quy hoch h thng các Khu công
nghip, Khu ch xut thiu s phi hp trong mt tng th gia TP và các tnh lân
cn, còn b chia ct đa gii hành chính nng n. Hu qu là mt lng ln lao đng
tnh nhp c vào TP (50- 70%), trong khi đó TP còn nhiu bt cp nh: nhà , qun lỦ
h khu, quy hoch khu dân c mi, t nn xư hi… đư to áp lc rt ln cho TP.
Nhiu quyt đnh thng xuyên thay đi v xut - nhp khu, v thu, tín dng,
tài chính DN đư to ra nhiu khó khn cho các thành phn kinh t trong đu t và kinh
doanh, nht là nhng nhà đu t mun tính toán làm n lâu dài, bài bn.
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 17

S thiu đng b trong h thng chính sách và các đnh ch tài chính - tín dng
- đu t đư làm hn ch kh nng huy đng các ngun vn trong nc đ tài tr cho

các d án đu t có tác dng đn s chuyn dch c cu sn xut và sn phm, nâng
cao sc cnh tranh ca c nn kinh t. S cnh tranh trong vic thu hút vn TNN ca
các nc đang phát trin, nht là các nc trong khu vc ngày càng gay gt. Dòng vn
TTTNN chy vào các khu vc va có nhiu li th (thu, giá thuê đt, giá nhân
công… ), va có th trng ni đa to ln. Thành ph tuy vn là đa phng thu hút
vn TTTNN khá cao, nhng s tuyt đi v vn đư gim liên tc trong thi gian
qua, đc bit là các c hi đu t có kh nng sinh li cao, thi gian thu hi vn nhanh
không còn nhiu na.
Mt nguyên nhân khác cn tr quá trình phát trin TP là giá nhà, đt quá cao.
Giá nhà, đt TP hin ti cao tng đng hoc cao hn vi nhiu thành ph ln khác
trong cùng khu vc, trong khi thu nhp bình quân đu ngi ca chúng ta thp hn h
nhiu ln. Giá đt quá cao làm cho chi phí đu t, sn xut tng cao, làm hn ch quá
trình phát trin công nghip và các dch v s dng nhiu mt bng, làm lưng phí các
ngun tài chính khan him vì mt lng vn ln đc đu t vào đt. S phi hp vi
các tnh xung quanh còn chm, cha phát huy đy đ vai trò ca TP nh là ht nhân
ca vùng, va hp tác, va h tr các tnh phát trin, kt ni h tng đng b trong
vùng còn nhiu bt cp.
2.2. u t FDI vƠo kinh t ThƠnh ph H Chí Minh
K t nm 2001 tng s d án đu t vào Thành Ph ngày càng tng nhanh.
Giai đon t 2006 – 2010, có 2.086 d án đc cp mi Gip phép/Giy chng
nhn đu t, tng hn 1,78 ln so vi giai đon 2001 – 2005 (vi 1.169 d án),
vi tng vn đu t là 15,39 t đô-la M, tng hn 6,5 ln so vi giai đon 2001
– 2005 (tng vn đu t 2,348 t đô-la M).





ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH


SVTH:  Hng Tun Page 18

Bng 2.1: S d án TNN đc cp giy phép vƠ tng vn đu t  Vit Nam vƠ
ThƠnh Ph H Chí Minh
Nm
S d án
Tng vn đu t( Triu.USD)
Vit Nam
TP.HCM
T l
( %)
Vit Nam
TP.HCM
T l
( %)
2001
555
182
32.8
2450.5
619
25.3
2002
808
223
27.6
2591.0
314
12.1
2003

791
203
25.7
2650.0
315
11.9
2004
811
247
30.5
2852.5
459
16.1
2005
970
314
32.4
3308.8
641
19.4
2006
987
283
28.7
4100.1
1727
42.1
2007
1544
493

31.9
8030.0
2355
29.3
2008
1557
546
35.1
11500.0
8420
73.2
2009
1208
389
32.2
10000.0
1035
10.4
2010
1237
376
30.4
11000.0
1890
17.2
(Ngun: Niên giám Thng kê, Cc Thng kê TP.HCM)
Xét tng vn đu t trung bình mi d án theo mt s nm trong giai đon
2001-2005 ln lt là: 182, 223, 203, 247, 314 vi tng vn đu t: 619 triu USD,
314 triu USD, 315 triu USD, 459 triu USD, 641 triu USD. Nhìn chung thì giai
đon này s d án đu t vào Thành Ph có tng lên và gim xung, ví d nh: nm

2003 gim t 223 d án xung còn 203 d án. Nhng nhìn chung, gii đon nay các
d án đu t vào Thành Ph tng lên đáng k qua các nm. Trung bình mi d án cho
giai đon này là: 2,009 triu USD. Tng s vn đu t trung bình vào Thành Ph
chim khong: 19,946%.
Xét tng vn đu t trung bình mi d án theo mt s nm trong giai đon
2006-2010 ln lt là: 283, 493, 546, 389, 376 vi tng vn đu t là: 15427 triu
USD. Trung bình mi d án cho giai đon này là: 7,39 triu USD/ d án. Tng vn
đu t vào Thành Ph chim 34,4%. Cao hn rt nhiu so vi giai đon 2001-2005.
Mt s nhn xét:
- Giaiăđonă2001-2002: ây là giai đon phc hi chm, d âm khng hong tin t
vn còn, nhng chính quyn Thành Ph đư có nhiu đng thái tích cc trong vic thu
hút TNN (ci cách th tc hành chính, Lut TNN đc sa đi, ci cách tài chính,
tip tc thc hin cam kt hi nhp quc t và khu vc… ).
ÁNH GIÁ TÁC NG CA FDI N NGÀNH CÔNG NGHIP VÀ DCH V TI THÀNH PH H CHệ MINH

SVTH:  Hng Tun Page 19

- Giaiăđonă2003-2005: Thành Ph tip tc luôn dn đu c nc v FDI vi 764 d
án, có tng vn đu t 1415 triu USD (tng 1,52 ln so vi giai đon 2001-2002),
điu này chng t rng Thành Ph ngày càng có nhng gii pháp hp dn hn trong
vic thu hút các nhà đu t trong vic đy mnh tc đ thu hút TNN.
 Tóm li, giai đon 2001-2005 là giai đon phc hi và phát trin: T nm
2001 đn nm 2005, dòng vn TNN vào Thành ph bt đu có du hiu phc hi.
Sô d

a

n trong giai đoa

n na


y tng 23,1%/nm va

vôn đâu t tng bố

nh quân
25,4%/nm. T

nm 2001 – 2005, TP.HCM thu hu

t 3,733 t USD vn TNN, trong
đó có 1.180 d án cp mi v

i tô

ng sô vôn đng ky

kho ng 2,2 t USD. Công nghiê

p


n la

khu v

c thu hu

t nhiêu vôn đ u t n


c ngoa

i trong giai đoa

n na

y. Mô

t sô d

a

n
kinh doanh bât đô

ng sa

n kh

i đô

ng t

nh

ng nm tr

c dân đ

c phu


c hôi.
- Giaiăđon 2006- 2007: Cùng vi s hi phc v thu hút vn TNN mnh m ca
Vit Nam k t ngày gia nhp T chc thng mi th gii (WTO), Thành ph H
Chí Minh đư có s gia tng đáng k v s vn đu t trc tip t nc ngoài vào các
nm 2006-2007. Tô

ng sô d

án đu t đc cp phép hot đng trong 2 nm đa

t 784
d

a

n va

4.126 t USD vôn đng ky

. Sô d

a

n cp mi hàng nm trong giai đoa

n na

y
tng bố


nh quân không đáng k  so vi nm 2005 nhng vôn đng ky

c a các d án cp
mi tng gn gp 3 đn 4 ln so vi 2005 (nm 2006 là 1,646 t USD, nm 2007 là
đc 2,48 t USD trong khi nm 2005 ch có 594 triu USD).
Sau 20 nm thu hút đu t nc ngoài (tính đn 31/12/2007), TP.HCM đư có
3.030 d án FDI đc cp phép vi tng s vn khang 21,6 t đô-la M.
Nm 2008, TP.HCM li tip tc đt k lc ngon mc v thu hút vn TNN
vi tng s d án thu hút đc trong nm 2008 là 546 d

a

n vi tng s vn đng kỦ
là 8,420 t USD. So vi nm 2007, s d án cp mi tng 11% và s vn các d án
cp mi tng 3,4 ln. Tng vn đu t cp mi k c tng vn là 8,821 t USD, tng
gp 3,03 ln so vi nm 2007.
Nhìn chung, k t nm 2006 đn nm 2008, TP.HCM thu hu

t đc nhiêu d

a

n
đâu t quy mô l

n , nh d

a


n đâu t sa

n xuât vi ma

ch điê

n t

cu

a tâ

p đoa

n Intel v

i
vôn đng ky

605 triê

u USD (hin nay đư tng vn lên thành 1 t 40 triu USD), d án

×