~ i ~
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN
CHUYÊN NGÀNH KINH T LAO NG VÀ QUN LÝ NNL
LUN VN TT NGHIP
MT S GII PHÁP HOÀN THIN
CÔNG TÁC TUYN DNG TI NGÂN HÀNG
THNG MI C PHN SÀI GọN THNG TệN
SVTH : Phm Th Hng Hnh
Khóa : 34
GVHD: Thy Nguyn Trn Minh Thành
TP. HCM,2012
~ ii ~
LI CAM OAN
Tôi cam đoan đây là đ tài nghiên cu ca tôi. Nhng kt qu và các s
liu trong khóa lun đc thc hin ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thng Tín,
không sao chép bt k ngun nào khác. Tôi hoàn toàn chu trách nhim trc nhà
trng v s cam đoan này.
TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 5 nm 2012
Sinh viên thc tp
Phm Th Hng Hnh
~ iii ~
Bng lòng bit n sâu sc nht, em xin gi li cm n đn giáo viên hng
dn Nguyn Trn Minh Thành đã tn tình giúp đ, ch dn, đng viên em trong sut
thi gian thc hin chuyên đ. ng thi em cng chân thành cm n Ban giám
hiu trng i hc Kinh t TP.HCM, cm n quý Thy, Cô trong khoa Kinh t
phát trin đã truyn đt kin thc và to điu kin cho em hc tp trong sut 4 nm
hc va qua. ây không ch là nn tng cho quá trình nghiên cu chuyên đ tt
nghip mà còn là hành trang quí báu đ em bc vào đi mt cách t tin và vng
chc nht.
Em chân thành cm n các anh, ch trong phòng Nhân S Sacombank, đã to
điu kin cho em có mt khóa thc tp đy b ích, to mi điu kin tt nht đ em
thc tp. Xin cm n các anh, ch trong b phn tuyn dng đã tn tình hng dn
và giúp đ đ em có đc nhng kinh nghim quý báu v công tác tuyn dng trong
môi trng làm vic thc t, áp dng nhng kin thc em đã đc hc trên ging
đng vào công tác tuyn dng.
Cui cùng, kính chúc thy Nguyn Trn Minh Thành và các anh ch phòng
Nhân s Sacombank, các thy cô khoa Kinh t phát trin li chúc sc khe, gia đình
hnh phúc, đt đc nhiu thành công trong công tác ging dy và s nghip ca
mình!
TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 5 nm 2012
Sinh viên thc tp
Phm Th Hng Hnh
~ iv ~
NHN XÉT CA C QUAN THC TP
1. Thi gian thc tp
2. B phn thc tp
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut
4. Kt qu thc tp theo đ tài
5. Nhn xét chung
TP. H Chí Minh, ngày … tháng … nm 20…
TUN. TNG GIỄM C
KT. GIỄM C NHÂN S
PHị GIỄM C
NGUYN LNG HIU
~ v ~
NHN XÉT CA GIỄO VIểN HNG DN
1. Tinh thn, chp hành k lut
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. Ni dung chuyên đ thc tp
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Hình thc :
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. Nhn xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. im s :
TP. H Chí Minh, ngày ầ tháng ầ nm 20ầ
GIỄO VIểN HNG DN
NGUYN TRN MINH THÀNH
~ vi ~
MC LC
MC LC vi
LI M U 1
CHNG 1: C S LÝ LUN V TUYN DNG 4
1.1. Khái nim và mc tiêu ca công tác Tuyn dng. 4
1.1.1. Khái nim 4
1.1.2. Mc tiêu chính ca công tác tuyn dng 4
1.2. Công tác thu hút ng viên 4
1.2.1. Nguyên tc chn ngun tuyn dng 4
1.2.2. Ngun thu hút ng viên 5
1.2.2.1. Ngun ng viên t ni b doanh nghip 5
1.2.2.2. Ngun ng viên t bên ngoài doanh nghip 6
1.3. Nhng yu t tác đng đn công tác tuyn dng. 7
1.3.1. Môi trng bên ngoài 7
1.3.2. Môi trng bên trong 8
1.3.2.1. Tính cnh tranh ca doanh nghip 8
1.3.2.2. Bu không khí vn hóa doanh nghip 8
1.4. Quy trình tuyn dng. 8
1.4.1. S đ quy trình tuyn dng. 9
1.4.2. Ni dung quy trình tuyn dng. 9
1.4.2.1. Chun b tuyn dng 9
1.4.2.2. Thông báo tuyn dng 10
1.4.2.3. Thu nhn, nghiên cu h s 10
1.4.2.4. Phng vn s b 11
~ vii ~
1.4.2.5. Kim tra, trc nghim 11
1.4.2.6. Phng vn ln hai 11
1.4.2.7. Xác minh, điu tra 11
1.4.2.8. Khám sc khe 12
1.4.2.9. Th vic 12
1.4.2.10. Ra quyt đnh tuyn dng. 12
1.4.2.11. B trí công vic 13
CHNG 2: THC TRNG CÔNG TÁC TUYN DNG TI NGÂN
HÀNG TMCP SÀI GọN THNG TệN 14
2.1. Gii thiu tng quan v Sacombank 14
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin 14
2.1.2. S mnh, tm nhìn, giá tr ct lõi ca Sacombank 15
2.1.2.1. S mnh 15
2.1.2.2. Tm nhìn 15
2.1.2.3. Nm giá tr ct lõi 15
2.1.3. Ngành ngh kinh doanh 16
2.1.4. Mt s gii thng, danh hiu và thành tu Sacombank đt đc 16
2.1.5. C cu t chc 19
2.1.6. Tình hình hot đng kinh doanh ca Sacombank giai đon 5 nm
(2006-2010) 20
2.1.7. Mc tiêu phát trin trong tng lai ca Sacombank 21
2.1.7.1. Mc tiêu ngn hn nm 2012 21
2.1.7.2. Mc tiêu dài hn 21
2.2. Thc trng công tác tuyn dng ti Sacombank. 22
~ viii ~
2.2.1. C cu nhân s Sacombank nm 2010. 22
2.2.2.1. C cu nhân s theo đ tui. 22
2.2.2.2. C cu nhân s theo gii tính. 23
2.2.2.3. C cu nhân s theo trình đ hc vn. 24
2.2.2. Tình hình bin đng nhân s ti Sacombank giai đon 2006 – 2011 25
2.2.3. Các kênh tuyn dng chính ca Sacombank. 26
2.2.4. Chính sách tuyn dng ti Sacombank. 27
2.2.5. Quy trình tuyn dng. 28
2.2.5.1. Nhu cu nhân s 30
2.2.5.2. Rà soát h s d tr 30
2.2.5.3. Thông báo tuyn dng 30
2.2.5.4. Nhn h s và s tuyn 31
2.2.5.5. Thi tuyn 31
2.2.5.6. Phng vn 32
2.2.5.7. Trình phê duyt 34
2.2.5.8. Tip nhn th vic 35
2.2.5.9. ánh giá, tuyn dng 35
2.2.5.10. Báo cáo, lu h s 35
CHNG 3: MT S GII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC
TUYN DNG NHÂN S TI NGÂN HÀNG TMCP 37
SÀI GọN THNG TệN 37
3.1. ánh giá chung v công tác tuyn dng nhân s Sacombank 37
3.1.1. u đim 37
~ ix ~
3.1.1.1. Xây dng B tiêu chun nng lc – công c đánh giá nng lc hin
đi 37
3.1.1.2. Ban hành “Cm nang phng vn” 38
3.1.1.3. Trin khai k hoch 5S 39
3.1.1.4. ánh giá nng lc cp qun lý qua “ Nng lc phát hin nhân s
k tha” 39
3.1.1.5. T chc thi tuyn mang tính chuyên nghip cao 40
3.1.1.6. a công ngh thông tin vào quá trình phng vn 40
3.1.1.7. C hi tr thành nhân viên đi vi nhng ng viên tim nng 41
3.1.1.8. Chng trình “Thc tp viên tim nng” 41
3.1.1.9. Chng trình qun lý ngun data ng viên 42
3.1.2. Nhc đim 42
3.1.2.1. Kênh tuyn dng truyn thông còn hn ch 42
3.1.2.2. Mu thông báo tuyn dng cha thc s lôi cun 43
3.1.2.3. Ngân hàng đ thi còn hn ch 43
3.1.2.4. H s ng tuyn còn nhiu th tc 43
3.1.2.5. Cha đa dng các hình thc phng vn 43
3.1.2.6. Vn đ v điu tra, xác minh 44
3.1.2.7. Chng trình “ Thc tp viên tim nng” 44
3.2. Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác tuyn dng Nhân s ti
Ngơn hƠng SƠi gòn Thng Tín 45
3.2.1. Xây dng Website tuyn dng riêng 45
3.2.2. Cp nhp thng xuyên nhng câu hi thi tuyn Test Online 46
3.2.3. S dng linh hot hn na nhng hình thc phng vn 47
~ x ~
3.2.4. Hoàn thin quy trình tuyn dng “Sinh viên thc tp tim nng” 49
3.2.5. Xác minh thông tin tham kho do ng viên cung cp 50
3.2.6. Vit qung cáo tuyn dng mt cách sáng to 51
3.2.7. Thc hin tt bc sàng lc h s và phng vn s b 52
3.2.8. Tng cng t chc các hot đng tài tr, trao hc bng 52
3.2.9. Tham gia vào các hi ch vic làm, các bui hi tho dành cho sinh
viên. 53
3.2.10. Nâng cao hiu qu tìm kim ng viên trong Ngân Hàng H S 53
3.2.11. ánh giá sau tuyn dng và d trù kinh phí cho công tác tuyn dng
54
KT LUN 55
TÀI LIU THAM KHO 56
PH LC 57
~ xi ~
DANH MC NH NGHA, T VIT TT
Sacombank là: Ngân hàng Thng mi C phn Sài Gòn Thng Tín.
n v là : S giao dch Tp.HCM (sau đây gi tt là S giao dch), Chi
nhánh, Trung tâm, Phòng/ Ban/ B phn nghip v ngân hàng và tng đng.
n v m rng mng li là: Các Chi nhánh, Phòng giao dch, Qu tit
kim thành lp mi theo k hoch m rng mng li trong tng thi kì.
1. CBNV : Cán b nhân viên đang công tác ti Sacombank
2. CN : Chi nhánh
3. G : Giám đc
4. HQT : Hi đng qun tr
5. MRML : M rng mng li
6. PGD : Phòng giao dch
7. P. NS : Phòng nhân s
8. P.TG : Phó Tng giám đc
9. QTK : Qu tit kim
10. SGD : S giao dch
11. TG : Tng giám đc
12. VPKV : Vn phòng khu vc
~ xii ~
DANH SÁCH CÁC BNG S DNG
Bng 2.1 S liu kinh doanh ca Sacombank giai đon 5 nm (2006 – 2010) 20
Bng 2.2 K hoch nm 2010 và k hoch giai đon 2011-2015 21
Bng 2.3 Tình hình bin đng nhân s qua các nm 24
DANH SÁCH BIU , S , TH, HÌNH NH
Biu đ 2.1 Biu đ c cu nhân s theo đ tui nm 2010 22
Biu đ 2.2 Biu đ c cu nhân s theo gii tính nm 2010 23
Biu đ 2.3 Biu đ c cu nhân s theo trình đ nm 2010 23
Biu đ 2.4 Tình hình bin đng nhân s giai đon 2006 – 2011 25
Lun vn tt nghip Trang 1 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
LI M U
1. LỦ do chn đ tƠi
Kinh t ngày càng phát trin các doanh nghip ngày càng có nhu cu m
rng hot đng sn xut kinh doanh, dn đn nhu cu vay vn ngân hàng ngày càng
tng. Hn na, nn kinh t Vit Nam đc d báo là s duy trì tc đ tng trng,
n đnh trong các nm ti nh s gia tng mnh ca đu t nc ngoài ti Vit
Nam. Vì th mà ngành ngân hàng nói chung và lnh vc tín dng nói riêng ngày
càng có nhiu c hi phát trin.
Tuy nhiên, ngành ngân hàng cng đang đng trc thách thc phi tng
cng ti đa hiu qu cung cp các sn phm dch v ca mình. iu này đòi hi
phi có s quan tâm ti cht lng sn phm và dch v, ti các phng thc
Marketing cng nh các quy trình ni b hiu qu. đt đc mc tiêu này, h
da vào tài sn ln nht ca mình đó chính là “ngun nhân lc”.
Thc t đã chng minh rõ, nhng doanh nghip nào có chin lc nhân s
sáng sut và hiu qu, s có đc thành tu đt phá. Trong tng lai, điu này s
còn quan trng hn khi tri thc, sáng to và cm xúc tr thành nhng yu t tiên
quyt trong cnh tranh và phát trin.
Trong bi cnh đó, Sacombank hin là mt trong nhng Ngân hàng TMCP
hàng đu ca Vit Nam. Nhng tri nghim trong 20 nm qua giúp Sacombank thc
s quán trit bài hc v ngun lc con ngi và trong mi hoch đnh cho tng lai,
con ngi cng luôn đc đt v trí trung tâm
Mc tiêu ca Sacombank là phn đu tr thành Ngân hàng bán l hin đi, đa
nng hàng đu Vit Nam và khu vc ông Dng. S chuyên nghip, tn tâm và
uy tín cao nht đi vi khách hàng, đi tác, đng nghip là nguyên tc ng x ca
mi thành viên Sacombank. Công tác tuyn dng nhân viên có trình đ, k nng và
Lun vn tt nghip Trang 2 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
kinh nghim đ đáp ng ng mt cách ti đa nhu cu ca khách hàng là điu ht sc
quan trng và luôn đc đt lên hàng đu.
Nhn thc đc tm quan trng và tính thit thc ca vic nghiên cu vn đ
tuyn dng, do đó em đã chn đ tài : “ Mt s gii pháp nhm hoàn thin công
tác tuyn dng ti Ngơn hƠng Thng mi c phn SƠi gòn Thng Tín” là đ
tài chuyên đ tt nghip ca mình.
2. Mc tiêu nghiên cu:
Mc tiêu ca đ tài trên c s nghiên cu nhng lý lun c bn và thc trng
ca công tác tuyn dng nhân s ca Sacombank, phát hin ra nhng u đim và
nhng mt còn tn ti đ đ xut mt s bin pháp nhm nâng cao hn na cht
lng công tác tuyn dng nhân s, giúp cho ngân hàng có đc đi ng nhân viên
có cht lng cao.
3. Phng pháp nghiên cu:
Phng pháp thu thp và x lý s liu trên c s phân tích, tng hp tài liu
giáo trình, các tài liu tham kho khác.
Phng pháp chuyên gia: trên c s thu thp ý kin t vic phng vn trc
tip các nhân viên ph trách công tác tuyn dng ca phòng nhân s ti Sacombank.
4. Phm vi nghiên cu:
Ni thc hin đ tài: Hi s Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thng Tín
i tng nghiên cu: Quy trình tuyn dng Nhân s ti Ngân hàng TMCP
Sài gòn Thng Tín.
Thi gian: nghiên cu trong giai đon t 04/01/2012 đn 08/04/2012.
Lun vn tt nghip Trang 3 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
5. Kt cu đ tài:
Ngoài phn m đu, kt lun ni dung đ tài gm ba chng sau:
Chng 1: C s lý lun v Tuyn dng.
Chng 2: Thc trng công tác tuyn dng ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thng Tín
Chng 3: Mt s gii pháp hoàn thin công tác tuyn dng ti Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thng Tín.
Lun vn tt nghip Trang 4 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
CHNG 1: C S LÝ LUN V TUYN DNG
1.1. Khái nim và mc tiêu ca công tác Tuyn dng.
1.1.1. Khái nim
Tuyn dng là quá trình nghiên cu, tìm kim thu hút và tuyn chn t nhiu
ngun khác nhau nhng nhân viên đ kh nng đm nhim các v trí mà doanh
nghip có nhu cu tuyn dng.
1.1.2. Mc tiêu chính ca công tác tuyn dng
Các doanh nghip tin hành tuyn chn nhân viên đu nhm mc đích chính
đó là có th tuyn đc ngi có đo đc, cá tính, trình đ, chuyên môn, k nng
phù hp vi nhu cu nhân lc ca doanh nghip, đm bo cho doanh nghip có
đc đúng ngi cho đúng vic đúng thi đim cn thit và linh hot đi phó vi
nhng thay đi trên th trng.
Tuyn dng tt s giúp tit kim các khon chi phí nh: chi phí tuyn dng,
chi phí cho công tác đào to li, chi phí cho s gián đon công vic, đng thi tránh
đc các thit hi ri ro phát sinh trong quá trình thc hin công vic do thiu ht
s lng hoc cht lng lao đng.
1.2. Công tác thu hút ng viên
1.2.1. Nguyên tc chn ngun tuyn dng
Khi mt doanh nghip hoch đnh nhu cu v nhân viên, trc ht doanh
nghip đó phi đánh giá các gii pháp khác ri mi tính đn khâu tuyn dng. Các
gii pháp khác bao gm lao đng ph tr, hp đng gia công, tuyn nhân viên tm
thi, hoc thuê mn t các doanh nghip khác. Khi các gii pháp này vn không
đáp ng nhu cu thì doanh nghip bt đu tin trình tuyn dng t s yêu cu b
sung nhân s ca mt cp qun tr nào đó. B phn này có trách nhim nêu lên chc
danh công vic, tên b phn cn tuyn, ngày cn tuyn nhân viên và các chi tit
Lun vn tt nghip Trang 5 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
khác. Nhn đc thông tin này trng b phn nhân s đi chiu vi bn mô t
công vic đ xác đnh phi tuyn ng viên có trình đ nào và ngun tuyn dng nào
thích hp.
1.2.2. Ngun thu hút ng viên
Có nhiu ngun thu hút ng viên, chia làm 2 ngun chính: ngun ng viên t
ni b doanh nghip và ngun ng viên t bên ngoài doanh nghip.
1.2.2.1. Ngun ng viên t ni b doanh nghip
Tuyn nhân viên t ni b doanh nghip thng đc gi là tuyn nhân
viên hin hành. Hình thc này đc thc hin công khai và công bng đi vi tt c
ng viên t ni b doanh nghip. Mt s u và nhc đim ca hình thc tuyn
dng này:
u đim
Nhc đim
Nhân viên đã đc th thách v
lòng trung thành, thái đ làm vic
nghiêm túc, trung thc, tinh thn trách
nhim cao và ít b vic.
D dàng, thun li hn so vi nhân
viên mi trong quá trình thc hin
công vic, nhanh chóng hi nhp vào
môi trng làm vic.
Ngoài ra, ngun tuyn này cng ít
tn kém hn so vi ngun tuyn t
bên ngoài.
Gây ra hin tng chai l, x cng
do các nhân viên đc thng chc d
rp khuôn theo cách làm vic ca cp
trên trc dn đn thiu sáng to.
D hình thành nhóm “ng viên
không thành công”, là nhng ngi
không đc tuyn chn, t đó có tâm
lý không phc lãnh đo, bt hp tác
vi lãnh đo, d chia bè phái, mt
đoàn kt, nh hng đn công vic
chung.
Lun vn tt nghip Trang 6 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
1.2.2.2. Ngun ng viên t bên ngoài doanh nghip
Mt s kênh tuyn dng t bên ngoài và u nhc đim ca chúng:
Kênh
tuyn
dng
u đim
Nhc đim
Kênh do
ngi
đang lƠm
vic trong
doanh
nghip
gii thiu
Chi phí tuyn dng t ngun này
tng đi thp so vi các ngun
khác.
nh hng ti cht lng công
tác tuyn dng do tâm lý s mt
lòng vi đng nghip nên u tiên
cho ngi đc gii thiu hn,.
Vì uy tín va mình nên nhng
nhân viên khi gii thiu ng viên
luôn tìm nhng ngi phù hp
vi yêu cu ca t chc.
Trng hp ng viên đc gii
thiu không đc chn s làm
nh hng tình cm gia doanh
nghip và ngi gii thiu.
Kênh
tuyn
dng t
trng
hc
Sinh viên mi ra trng có mt
s phm cht ni bt nh: tr,
nhit tình, nng đng, sáng to
và kh nng tip thu cái mi rt
nhanh.
Do mi ra trng nên các sinh
viên yu v kinh nghim và
thng nông ni, ch có th đm
nhn nhng công vic đn gin,
tính trách nhim không cao.
ng
thông báo
tuyn
dng trên
các thông
tin đi
chúng
Các kênh thông tin s giúp doanh
nghip thu hút đc nhiu ng
viên, đc bit là các doanh
nghip ln, doanh nghip sn
xut thng có nhu cu tuyn
dng vi s lng nhiu.
Chi phí mt s kênh là cao (nh
báo, ti vi); Do s lng ng viên
nhiu nên chi phí cho quy trình
tuyn dng khá tn kém nu
mun tìm đc ng viên đt yêu
cu.
Công ty
Các công ty sn đu ngi có
Chi phí cho kênh tuyn dng này
Lun vn tt nghip Trang 7 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
sn đu
ngi
nhiu chuyên viên tuyn dng
chuyên nghip nên đáp ng nhu
cu ca doanh nghip trong tìm
kim ng viên cho v trí cao.
rt cao, do đó doanh nghip cn
xem xét kh nng tài chính đ
cân nhc xem có cn dùng kênh
này không.
T trung
tơm dch
v vic
làm
S dng vn phòng dch v lao
đng có li là gim đc thi
gian tìm kim phng vn, chn
la ng viên và thng đc áp
dng cho các trng hp nh:
doanh nghip không có phòng
nhân s riêng, doanh nghip cn
tuyn gp s lng đông là ph
n, lao đng cha có trình đ
lành ngh
Do hot đng qun lý ca Nhà
nc đi vi trung tâm này còn
nhiu bt cp gây thit hi cho
quyn li ngi xin vic, t l
sinh viên mi tt nghip có vic
làm qua trung tâm gii thiu vic
làm vn còn thp.
1.3. Nhng yu t tác đng đn công tác tuyn dng.
Các yu t nh hng đn kt qu ca công tác tuyn dng rt đa dng, có th
phân ra làm 2 nhóm chính sau: môi trng bên ngoài doanh nghip và môi trng
bên trong doanh nghip.
1.3.1. Môi trng bên ngoài
i vi các doanh nghip ln, trong thc t vic d báo ngun cung cp ng
viên t th trng lao đng thng da trên c s d báo tình hình kinh t nói
chung.
Nhng yu t nh hng đn công tác tuyn dng ca doanh nghip bao
gm:
C cu ngành ngh: nông nghip, công nghip, dch v, du lch ca quc
gia, ca đa phng.
Lun vn tt nghip Trang 8 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
Nhng quy đnh ca chính ph: Lut lao đng, lut đu t, lut bo him
xã hiầ
Vn hóa dân tc.
Mc sng ca dân c.
Th trng lao đng.
1.3.2. Môi trng bên trong
1.3.2.1. Tính cnh tranh ca doanh nghip
Là loi hình, tên gi, uy tín, quy mô, thành phn kinh t, trin vng ca
doanh nghip, nu nh nhng mt đó đc mi ngi đánh giá cao hn nhng
doanh nghip khác thì doanh nghip đó có kh nng thu hút đc ng viên gii rt
cao. Ngoài ra, khi doanh nghip có chính sách đng viên khuyn khích cán b nhân
viên đc nhiu ngi đánh giá cao thì doanh nghip đó s có tính cnh tranh cao
trên th trng lao đng.
1.3.2.2. Bu không khí vn hóa doanh nghip
Vn hóa t chc hay bu không khí vn hóa ca doanh nghip là h thng
các giá tr, các lp lun, các nim tin, các chun mc đc chia s, nó giúp thng
nht các thành viên trong mt t chc. c tính bu không khí vn hóa ca mt t
chc th hin qua vic s dng các biu hin c th nh biu tng, câu chuyn,
nghi thc và các nghi l doanh nghip.
1.4. Quy trình tuyn dng.
Quy trình tuyn dng c bn thng đc s dng trong nhiu doanh nghip
hin nay, nhng các doanh nghip khác thì các bc và ni dung trình t ca quy
trình có th thay đi linh hot. iu này ph thuc vào các yêu cu ca công vic,
đc đim, trình đ ca hi đng tuyn chn.
Lun vn tt nghip Trang 9 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
1.4.1. S đ quy trình tuyn dng.
1.4.2. Ni dung quy trình tuyn dng.
1.4.2.1. Chun b tuyn dng
Lun vn tt nghip Trang 10 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
Trong bc chun b cn thit phi:
Thành lp hi đng tuyn dng, quy đnh rõ v s lng, thành phn và
quyn hn ca hi đng tuyn dng.
Nghiên cu k các loi vn bn, quy đnh ca nhà nc và t chc, doanh
nghip liên quan đn tuyn dng.
Xác đnh tiêu chun tuyn dng: tiêu chun chung đi vi t chc, doanh
nghip, tiêu chun ca phòng ban hoc b phn c s, tiêu chun đi vi cá nhân
thc hin công vic.
1.4.2.2. Thông báo tuyn dng
Các t chc doanh nghip có th áp dng mt hoc kt hp các hình thc
thông báo tuyn dng sau :
Qung cáo trên báo đài, tivi.
Thông qua các trung tâm dch v lao đng.
Yt th trc cng c quan, doanh nghip.
Thông báo nên gn gn nhng rõ ràng, chi tit, đy đ nhng thông tin c
bn cho ng viên (ví d yêu cu v trình đ vn hóa, ngoi ng, kh nng s dng
máy tính, tui đi, sc khe )
1.4.2.3. Thu nhn, nghiên cu h s
ây là bc đu tiên trong giai đon chính thc ca công tác tuyn dng.
Bao gm xem xét h s xin vic do ng viên t thit k, do công ty son tho.
bc này, phòng nhân s s xem xét ng viên có phù hp vi yêu cu ca công ty
hay cha qua vic h nghiên cu k lý lch, đn xin vic kt hp vi phân tích ch
vit, ch ký đ loi b mt s ng viên không đt yêu cu.
Lun vn tt nghip Trang 11 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
Vic la chn s b da vào các đn tuyn dng nh vy giúp gim thiu
mt s ng viên không đ tiêu chun và vì th s ngi phng vn, trc nghim
điu tra lý lch ít hn, d nhiên là s gim bt chi phí tuyn dng. Tuy nhiên, nu
không thc hin nhng vic này mt cách nghiêm túc, có th dn đn nhng sai lm
loi b đi nhng ng viên sáng giá.
1.4.2.4. Phng vn s b
Phng vn s b thng ch kéo dài 5 – 10 phút, đc s dng nhm loi
b ngay nhng ng viên không đt tiêu chun, hoc yu kém rõ rt hn nhng ng
viên khác mà nghiên cu h s cha phát hin ra. cuc phng vn này, phng vn
viên tìm hiu xem ng viên có cá tính, nhân cách phù hp vi công vic hay không,
ch cha đi sâu vào chuyên môn. Ngoài ra, trong cuc tip xúc s b này, phng
vn viên cung cp cho ng viên nhng thông tin đy đ liên quan đn công ty nh
ngành hot đng, c s, nhim v, nhng điu kin làm vic, nguyên tc thng
thngầ
1.4.2.5. Kim tra, trc nghim
Áp dng hình thc này nhm chn nhng ng viên xut sc nht, có bài
kim tra sát hch thng đc s dng đ đánh giá ng viên v kin thc c bn,
kh nng thc hành. Ngoài ra hình thc trc nghim cng có th đc s dng đ
đánh giá ng viên v mt s kh nng đc bit nh trí nh, mc đ khéo léo ca
bàn tayầ
1.4.2.6. Phng vn ln hai
Phng vn đc dùng đ tìm hiu, đánh giá ng viên v nhiu phng
din nh kinh nghim, trình đ, các đc đim cá nhân, kh nng hòa đng và phm
cht cá nhân thích hp cho t chcầ Phng vn đc coi là khâu quan trng nht
và đc áp dng rng rãi đ làm sáng t v ng viên trong quá trình tuyn chn.
1.4.2.7. Xác minh, điu tra
Lun vn tt nghip Trang 12 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
Xác minh, điu tra là quá trình làm sáng t thêm nhng điu cha rõ đi
vi nhng ng viên có trin vng tt. Thông qua tip xúc vi đng nghip c, bn
bè, thy cô giáo hoc vi lãnh đo c ca ng viên, công tác xác minh điu tra s
cho bit thêm v trình đ, kinh nghim, tính cách ca ng viên.
1.4.2.8. Khám sc khe
Dù có đáp ng đy đ các yu t v trình đ hc vn, hiu bit, thông
minh, t cách tt, nhng sc khe không đm bo cng không nên tuyn dng.
Nhn mt bnh nhân vào làm vic không nhng không có li v mt cht lng
thc hin công vic và hiu qu kinh t mà còn gây ra nhiu phin phc v mt
pháp lý cho t chc, doanh nghip.
1.4.2.9. Th vic
Thi gian th vic t 1 đn 3 tháng đ xem thái đ và kinh nghim ca h
có đi vi công vic.
1.4.2.10. Ra quyt đnh tuyn dng.
Mi bc trong quá trình tuyn chn đu quan trng, nhng bc quan
trng nht là ra quyt đnh la chn hoc loi b ng viên. nâng cao mc đ
chính xác ca các quyt đnh tuyn chn, cn xem xét mt cách h thng v các
thông tin ca ng viên. Các t chc, doanh nghip thng quan tâm đn kh nng
ng viên có th làm đc gì và mun làm th nào. Theo Sherman & Bohlander, kh
nng thc hin công vic ca ng viên đc th hin qua s đ:
Lun vn tt nghip Trang 13 SVTH: Phm Th Hng Hnh
Nhân lc 1 – K34
1.4.2.11. B trí công vic
Ngi mi vào v trí thng có các trng thái lo lng, b ng, làm quen
công vic, hoc còn thiu kin thc, thiu kinh nghim. Do đó cn có mt k hoch
tip đón, gii thiu và có ngi kèm cp, đào to thêm hoc giúp đ ngi mi này
hòa nhp mt cách nhanh nht vào v trí. Nhim v, công vic giao càng c th càng
tt và kt thúc quá trình này cn có s đánh giá sát hch.
Trong thc t, các bc và ni dung trình t tuyn dng có th thay đi
linh hot (thm chí có th thêm hoc bt mt vài bc). iu này ph thuc vào
yêu cu ca công vic, đc đim ca doanh nghip, trình đ ca hi đng tuyn
chn.