Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề KTDK môn Tiếng việt 1,2,3,4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.43 KB, 9 trang )

PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Lớp 1:
Môn Toán:
Bài 1: ( 3,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
15 + 5 19 – 8
11 + 9 17 – 7
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tính:
90 - 40 + 30 = 19 – 8 + 5 =
Bài 3: ( 3,0 điểm) Đoạn thẳng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD dài 7 cm. Hỏi cả hai
đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
Bài 4: (1,5 điểm) Số? + = 15 - = 13
Bài 5: (1,0 điểm)Quan sát hình vẽ và cho biết có:
- Mấy hình tam giác?
A. 2
B .3
C .4
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Lớp 2:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
75 + 16 45 – 8
59 + 28 77 – 52
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tính:
5 x 8 : 4 = 15 : 3 x 4 =
Bài 3: ( 3,0 điểm) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được tất
cả bao nhiêu đĩa.
Bài 4: (2,0 điểm) cho các số 8,6,4,3 hãy điền vào chỗ chấm để được phép tính


đúng x : =
Bài 5: (1,0 điểm)Cho hình tứ giác ABCD( Như hình vẽ) có chu vi là::
A.13cm
B. 14cm 3cm
C. 15cm A B
2cm
D 4cm
6cm
C
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II
Lớp 2:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) mỗi phép tính đúng cho (0,5 điểm)
Bài 2: ( 2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng cho (1,0 điểm)
5 x 8 : 4 = 40 : 4 15 : 3 x 4 = 5 x 4
= 10 = 20
Bài 3: ( 3,0 điểm) Bài giải:
Xếp được số đĩa là: ( 0,5 điểm)
35 : 5 = 7 ( đĩa) (2,0điểm)
Đáp số: 7 đĩa ( 0,5 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm) cho các số 8,6,4,3 hãy điền vào chỗ chấm để được phép tính
đúng 4 x 6 : 3 = 8
Bài 5: (1,0 điểm )Đáp án đúng là: ( C )
Điểm trình bày được tính trong từng bài , nếu trình bày xấu, chữa bẩn không cho
điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II

Lớp 3:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
7835 + 1427 12051x 7
6200 – 4000 7380: 6
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tìm X:
9572 - X = 873 X x 9 = 2763
Bài 3: ( 3,0 điểm) Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27 m. chiều
rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 4: 1,5 điểm) Có 74 lít mật ong rót vào các can mỗi can đựng 8 lít . Hỏi cần mấy
can để đựng hết số lít mật ong đó?
A.8 can
B. 9 can
C. 10 can
Bài 5: (1,5 điểm) a, Tìm số liền trước của số 65739 :
b, Tìm số liền sau của số 8999
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II
Lớp 3:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng cho (0,5 điểm)
7835 + 1427 = 9262 12051x 7 =84357
6200 – 4000 = 2200 7380: 6 = 1230
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tìm X:Đúng mỗi phep
9572 - X = 873 X x 9 = 2763
X = 9572 – 873 X = 2772 : 9
X =8699 X = 308
Bài 3: ( 3,0 điểm) Bài giải:

Chiều rộng mảnh vườn là: ( 0,5 điểm)
27 : 3 = 9 ( m) ( 0,75 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: ( 0,5 điểm)
( 27 + 9) x 2 = 72 ( m) ( 0,75 điểm)
Đáp số: 72 m ( 0,5 điểm)

Bài 4: 1,5 điểm) Có 74 lít mật ong rót vào các can mỗi can đựng 8 lít . Hỏi cần mấy
can để đựng hết số lít mật ong đó?
A.8 can
B. 9 can
C. 10 can
Bài 5: (1,5 điểm) a, số liền trước của số 65739 là: 16738 ( 0,75điểm)
b, Tìm số liền sau của số 8999 là: 9000 ( 0,75điểm)
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Lớp 4:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
8537 x 52 16250 : 125
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
601759 – 1988 : 14 3332 : ( 4 x 49)
Bài 3: ( 3,0 điểm) Hiện nay số tuổi của mẹ và tuổi con là 48 , mẹ hơn con 26 tuổi.
a, Tính tuổi mẹ hiện nay?
b, Tính tuổi con hiện nay?
c, Cách đây 3 năm con mấy tuổi?
Bài 4: 1,5 điểm) Thương của
3
2


5
1
là:
A.
10
3
B.
3
10
C.
15
2
D.
8
3

Bài 5: (1,5 điểm) Cho các số : 45 ; 39 ; 172 ; 270.
a, Các số nào chia hết cho 5
b, Các số nào chia hết cho 2?
c, Các số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
d, số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II
Lớp 4:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
8537 x 52 = 443924 16250 : 125= 130
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
601759 – 1988 : 14 6272 : ( 4 x 49)

= 601759 – 142 = 6272 : 196
= 601617 = 32
Bài 3: ( 3,0 điểm) Bài giải:
Ta có sơ đồ: 26
48
a, tuổi mẹ hiện nay là: ( 0,25điểm)
( 48 + 26 ) : 2= 37( tuổi) ( 0,5 điểm)
b, tuổi con hiện nay là: ( 0,25 điểm)
37 – 26 = 11 ( tuổi) ( 0,5 điểm)
c, Cách đây 3 năm tuổi con là: ( 0,5 điểm)
11 – 3 = 8 (tuổi) ( 0,5 điểm)
Đáp số: a, 37 tuổi; b, 11 tuổi ; c, 8 tuổi ( 0,5 điểm)
Bài 4: 1,0 điểm) Đáp án đúng là (B)
Bài 5: (2,0 điểm) đúng cho 0,5 điểm.
a, Các số chia hết cho 5: 45, 270
b, Các số chia hết cho 2: 172 , 270
c, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 270
d, số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 45
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG TH CÔNG LẬP TIỀN PHONG 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Lớp 5:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 125,76 : 1,6
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tìm x:
x + 18,7 = 50,5: 2,5 X x 12,5 = 6 x 2,5
Bài 3: ( 3,0 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với
vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ
tỉnh A đến tỉnh B.

Bài 4: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt rước câu trả lời đúng:
a, chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D.2
b, 10 % của 8 dm là:
A. 10 cm B. 70 cm C. 8cm D. 0,8 cm
Bài 5: (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 32cm
2
5mm
2
= cm
2
b, 2 phút 30 giây = phút
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II
Lớp 5:
Môn Toán:
Bài 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
5,668 + 31,3 + 2,07= 39,038 125,76 : 1,6= 78,6
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tìm x:
x + 18,7 = 50,5: 2,5 X x 12,5 = 6 x 2,5
x + 18,7 = X x 12,5 = 150


Bài 3: ( 3,0 điểm) Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: ( 0,25 điểm)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,5điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: ( 0,25 điểm)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,5 điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: ( 0,25 điểm)
48 x 4,5 = 216 ( Km) ( 0,5điểm)
Đáp số: 216 km ( 0,25 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Đáp án đúng là (B)
b, Đáp án đúng là ( C)
Bài 5: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

×