(Chương IV, V)
Kim tra mc đ đt chun KTKN trong chương trnh môn Vật lí lp 12 sau khi HS h&c xong
chương IV - V c* th:
!"#$
Kiến thức
- Trnh bày được cấu to và nêu được vai trò của t* điện và cun cảm trong hot đng của mch
dao đng LC.
- Viết được công thc tính chu k dao đng riêng của mch dao đng LC.
- Nêu được dao đng điện từ là g.
- Nêu được năng lượng điện từ của mch dao đng LC là g.
- Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là g.
- Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
- Nêu được chc năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vô
tuyến điện đơn giản.
- Nêu được ng d*ng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lc.
Kĩ năng
- Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Vận d*ng được công thc T = 2π
LC
.
% &&
Kiến thức
- Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
- Nêu được hiện tượng nhiễu x ánh sáng là g.
- Trnh bày được mt thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
- Nêu được điều kiện đ xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Nêu được hiện tượng giao thoa chng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ
bản của thuyết điện từ ánh sáng.
- Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có mt bưc sóng xác định.
- Nêu được chiết suất của môi trường ph* thuc vào bưc sóng ánh sáng trong chân không.
- Nêu được quang phổ liên t*c, quang phổ vch phát x và hấp th* là g và đặc đim chính của
mỗi loi quang phổ này.
- Nêu được bản chất, các tính chất và công d*ng của tia hồng ngoi, tia tử ngoi và tia X.
- K được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bưc sóng.
Kĩ năng
- Vận d*ng được công thc i =
D
.
a
λ
- Xác định được bưc sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
'()*
- Hnh thc: Kim tra 1 tiết, TNKQ, 30 câu
- HS làm bài trên lp.
+(
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
(!,-
.
/#!0#
12
#-30#
%/#!0##4 56/
1 1
Chương IV. Dao đng cơ và sóng điện từ. 5 4 2,8 2,2 19 15
Chương V. Sóng ánh sáng 10 5 3,5 6,5 23 43
Tổng 15 6,3 8,7 42 58
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
78 (!,-9:;<
56
/
%/=>?-
9-@AB!CD#5<
!CD/
Cấp đ
1,2
Chương IV. Dao đng cơ và sóng
điện từ.
19
5,7 ≈ 6
2
Chương V. Sóng ánh sáng 23
6,9 ≈ 7
2,4
Cấp đ
3, 4
Chương IV. Dao đng cơ và sóng
điện từ.
15
4,5 ≈ 4
1,3
Chương V. Sóng ánh sáng
43
12,9 ≈ 13
4,3
Tổng 100 30 10
E(F+(*
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kim tra)
GHI#=2=J8KL
(Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm)
Phm vi kim tra: Chương IV. Dao đng cơ và sóng điện từ. Chương V. Sóng ánh sáng
M:;
(IN!0#
(Cấp độ 1)
G!C-
(Cấp độ 2)
I,O
78#78
(Cấp độ 3)
78
(Cấp độ 4)
:;H !"#$9P#!0#<
Q,
Trnh bày được cấu to và
nêu được vai trò của t* điện
và cun cảm trong hot đng
của mch dao đng LC.
Viết được công thc tính
chu k dao đng riêng của
mch dao đng LC.
Nêu được dao đng điện từ
là g.
Nêu được năng lượng điện từ
của mch dao đng LC là g.
Vận d*ng
được công
thc T =
2 LCπ
trong
bài tập.
K!"
#5R
Nêu được điện từ trường là
g.
S% !"
#$
Nêu được sóng điện từ là g.
Nêu được các tính chất của
sóng điện từ.
T(-3M#U
#G#!=!M
=QNV
G#-30
9#!0#<WPXSY
Nêu được ng d*ng của
sóng vô tuyến điện trong
thông tin liên lc.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
6 (2đ)
20%
4 (1,3đ)
13%
10 (3,3đ)
33%
:;KH% &&9Z#!0#<
%4#&U
&&
Mô tả được hiện tượng tán
sắc ánh sáng qua lăng kính.
Nêu được hiện tượng nhiễu
x ánh sáng là g.
Nêu được mỗi ánh sáng đơn
sắc có mt bưc sóng xác
định.
Nêu được chiết suất của môi
trường ph* thuc vào bưc
sóng ánh sáng trong chân
không.
KF!#
&&
Trnh bày được mt thí
nghiệm về giao thoa ánh
sáng.
Nêu được vân sáng, vân tối
là kết quả của sự giao thoa
ánh sáng.
Nêu được điều kiện đ xảy
ra hiện tượng giao thoa ánh
sáng.
Nêu được hiện tượng giao
thoa chng tỏ ánh sáng có
tính chất sóng.
Vận d*ng
được công
thc i =
D
a
λ
đ giải bài
tập.
S&=Q!
[-8.
Nêu được quang phổ liên
t*c, quang phổ vch phát x
và hấp th* là g và đặc đim
chính của mỗi loi quang
phổ này.
T!\
Q!#!
#]Q!
Nêu được bản chất, các tính
chất và công d*ng của tia
hồng ngoi.
Nêu được bản chất, các tính
chất và công d*ng của tia tử
ngoi.
P!^
Nêu được bản chất, các tính
chất và công d*ng của tia X.
K được tên của các vùng
sóng điện từ kế tiếp nhau
trong thang sóng điện từ
theo bưc sóng.
Nêu được tư tưởng cơ bản
của thuyết điện từ ánh sáng.
_4
H
NJ
NVLL!
#
Xác định được bưc sóng
ánh sáng theo phương pháp
giao thoa bằng thí nghiệm
Xác định
được bưc
sóng ánh sáng
theo phương
pháp giao
thoa bằng thí
nghiệm
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
7 (2,4 đ)
24%
13(4,3 đ)
43%
20 (6,7đ)
67%
(`E(F*
Chu kỳ dao đng điện từ tự do trong mch dao đng L, C được xác định bởi hệ thc nào dưi
đây:
A.
C
L
2T π=
; B.
L
C
2T π=
. C.
LC
2
T
π
=
; D.
LC2T π=
.
K Nếu điện tích trên t* của mch LC biến thiên theo công thc q = q
0
sinωt. Tm biu thc !
trong các biu thc năng lượng của mch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
)t2cos-1(
C4
Q
tsin
C2
Q
C2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0
22
ωω =====
®
B. Năng lượng dao đng:
C2
Q
2
QL
2
LI
WWW
2
0
2
0
22
0
t
===+=
®
ω
.
C. Năng lượng dao đng:
const
C2
Q
WWW
2
0
t
==+=
®
;
D. Năng lượng từ:
)t2cos1(
C2
Q
tcos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2
t
ω+=ω==
;
S Mch dao đng điện từ điều hoà gồm cun cảm L và t* điện C, khi tăng điện dung của t* điện
lên 4 lần th chu kỳ dao đng của mch
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
T Mt mch dao đng gồm mt cun cảm có L và mt t* điện có điện dung C thực hiện dao
đng điện từ không tắt. Giá trị cực đi của hiệu điện thế giữa hai bản t* điện bằng U
max
. Giá trị
cực đi của cường đ dòng điện trong mch là:
A.
L
C
UI
maxmax
=
; B.
C
L
UI
maxmax
=
; C.
LCUI
maxmax
=
; D.
LC
U
I
max
max
=
.
P Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng hấp th* sóng điện từ của môi trường.
B. hiện tượng bc x sóng điện từ của mch dao đng hở.
C. hiện tượng cng hưởng điện trong mch LC.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
_ Trong d*ng c* nào dưi đây có cả mt máy phát và mt máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh B. Mày thu hnh
C. Chiếc điện thoi di đng Cái điều khin ti vi
a Mch dao đng LC gồm cun cảm có đ tự cảm L = 2.10
-3
H và t* điện có điện dung C =
0,2.10
-6
µ
F, (lấy π
2
= 10). Tần số dao đng của mch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
b Cường đ dòng điện tc thời trong mch dao đng LC có dng i = 0,02cos200t(A). T* điện
trong mch có điện dung 5μF. Đ tự cảm của cun cảm là
A. L = 50mH. B. L = 5H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
c Mch dao đng điện từ điều hoà LC gồm t* điện C = 30nF và cun cảm L =25mH. Np điện
cho t* điện đến hiệu điện thế 5V rồi cho t* phóng điện qua cun cảm, cường đ dòng điện hiệu
d*ng trong mch là
A. I = 3,87.10
-3
A. B. I = 3,72mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
Z Mch ch&n sóng của máy thu vô tuyến điện gồm t* điện C = 880pF và cun cảm L = 20μH.
Bưc sóng điện từ mà mch thu được là
A. λ = 250m. B. λ = 100m. C. λ = 150m. D. λ = 500m.
Phát biu nào dưi đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A) ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên t*c từ
đỏ đến tím.
B) Chiếu suất của chất làm lăng kính đối vi các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua mt môi trường trong suốt th chiết suất của môi trường đối
vi ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối vi ánh sáng tím là ln nhất.
K Ch&n phát biu d. Đ hai sóng ánh sáng kết hợp, có bưc sóng λ tăng cường lẫn nhau, th
hiệu đường đi của chúng phải
A. bằng 0. B. bằng kλ, (vi k = 0, +1, +2…).
C. bằng
λ
−
2
1
k
(vi k = 0, +1, +2…). D.
λ
+λ
4
k
(vi k = 0, +1, +2…).
S Trong các công thc sau, công thc nào là đúng là công thc xác định vị trí vân sáng trên
màn?
A)
λk2
a
D
x =
; B)
λ
a2
D
x =
; C)
λk
a
D
x =
; D)
λ)1k(
a
D
x +=
.
T Phát biu nào sau đây là BG đúng?
A. Quang phổ vch phát x của các nguyên tố khác nhau th khác nhau về số lượng vch màu,
màu sắc vch, vị trí và đ sáng tỉ đối của các vch quang phổ
B. Mỗi nguyên tố hóa h&c ở trng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có
mt quang phổ vch phát x đặc trưng
C. Quang phổ vch phát x là những dải màu biến đổi liên t*c nằm trên mt nền tối
D. Quang phổ vch phát x là mt hệ thống các vch sáng màu nằm riêng rẽ trên mt nền tối
P Điều nào sau đây là ! khi nói về quang phổ liên t*c?
A) Quang phổ liên t*c không ph* thuc vào thành phần cấu to của nguồn sáng.
B) Quang phổ liên t*c ph* thuc vào nhiệt đ của nguồn sáng.
C) Quang phổ liên t*c là những vch màu riêng biệt hiện trên mt nền tối.
D) Quang phổ liên t*c do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối ln khi bị nung nóng phát ra.
_ Ch&n phát biu d. Tác d*ng nổi bật của tia hồng ngoi là:
A. được quang điện. B. Tác d*ng quang h&c. C. Tác d*ng nhiệt. D. Tác d*ng hoá h&c
(làm đen phin ảnh).
a Tính chất quan tr&ng nhất và được ng d*ng rng rãi nhất của tia X là g?
A. Khả năng đâm xuyên mnh B. Làm đen kính ảnh
C. Kích thích tính phát quang của mt số chất D. Hủy diệt tế bào
b. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng
cách từ vân sáng th 3 đến vân sáng th 10 ở cùng bên vi vân trung tâm là 3,6mm. Tính bưc
sóng ánh sáng.
A. 0,51µm B. 0,58µm C. 0,44µm D. 0,60µm
cTrong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,3 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh là 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng trung tâm bằng 1,4
cm. Bưc sóng ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,7.10
-6
m B. 0,5 mm C. 0,6 m D. 750 nm.
KZTrong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh là 1,5m. Bưc sóng ánh sáng làm thí nghiệm bằng 500 nm. Khoảng vân
giao thoa là:
A. 1,5 mm. B. 1,2. 10
-6
m C. 1500m D. 2,5 cm
KTrong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe hẹp a = 1mm , bưc
sóng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe hẹp là 0,5µm. Đ ti vị trí cách vân sáng trung tâm
2,5mm có vân sáng bậc 5 th khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là
A. 1m. B. 0,1m. C. 100mm. D. 1,25 m.
KKTrong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0, 5 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Trên màn ảnh người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 21 vân
sáng liên tiếp bằng 5,2 cm.Bưc sóng ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,7 10
-6
m B. 0,45 .10
-3
m C. 0,5 mm D. 0,65
µ
m.
KS Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bưc sóng λ = 0,64µm. Vân sáng
bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so vi vân chính giữa) cách nhau đon
A. 1,6mm. B. 6,4mm. C. 4,8mm. D 3,2mm.
KT Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D=2,5m; a=1mm;
λ
= 600nm. Bề rng
trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được quan sát đươc trên màn là:
A. 8 B. 15 C. 9 D. 17
KP Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0, 6 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Trên màn ảnh người ta quan sát được 15 vân sáng.Khoảng cách
giữa hai vân sáng ở hai đầu là 2,8cm. Bưc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A). 400 nm B). 0,4. 10
-6
m C). 0,6.10
-3
m D). 600 nm
26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng; khoảng cách giữa hai khe S
1
v à S
2
l à 1mm,
khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 1m, bưc sóng ánh sáng bằng 0,5
m
µ
. Xét 2 đim M và N (ở
cùng phía đối vi vân trung tâm: có to đ lần lượt x
M
= 2mm v à x
N
= 6mm). Giữa M và N có
A. 5 vân sáng B. 7 vân sáng C. 6 vân sáng D. 12 vân sáng
KaÁnh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng l*c có
m
l
µλ
5,0=
và ánh sáng màu đỏ có bưc sáng
m
d
µλ
5,0=
. Vân sáng l*c và đỏ trùng nhau lần th
nhất (k từ vân sáng trung tâm): ng vi ánh sáng đỏ bậc
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Kb Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng cha 2 khe và
màn thu ảnh là D = 2m . Khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bưc sóng của ánh sáng ti
là
A. 0,5nm B. 0,5cm C. 0,5µm D. 0,5mm
KcTrong mt thí nghiệm Young vi bc x có bưc sóng
m64,0 µ=λ
, người ta đo được khoảng
vân i là 0,42 mm. Thay bc x trên bằng bc x
'
λ
th khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bưc
sóng
'
λ
có giá trị là:
A. 0,646
mµ
B. 0,702
mµ
C. 0,587
mµ
D. 0,525
mµ
SZ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 2mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bưc sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn
b thí nghiệm vào trong nưc có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,45mm. D. i = 0,3mm.
ef(Fg(hX(F
Sử d*ng thang đim 30, mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho 1 đim. Tính đim cả bài kim
tra sau đó qui đổi ra thang đim 10 và làm tròn số theo qui tắc.
(10 nhân X chia cho Xmax ; X là số đim đt được của HS; X
max
là tổng số đim của đề)
1D 2D 3A 4A 5C 6C 7B 8B 9A 10A
11B 12B 13C 14C 15C 16C 17A 18A 19A 20A
21A 22D 23D 24D 25D 26C 27C 28C 29C 30C