Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiết 106 các thành phần chính củ câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.15 KB, 11 trang )


Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
Cuối tuần, lớp tôi sẽ đi tham quan.
Trạng ngữ chủ ngữ vị ngữ

TIẾT: 106
CÁC THÀNH PHẦN
CHÍNH CỦA CÂU

Tiết 10
Tiết 10
6
6
:
: Các Thành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính
với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ:
*Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một
Trạng ngữ CN VN
chàng dế thanh niên c ờng tráng.
(Tô
Hoài)
- So sánh:
a.Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên
c ờng tráng.
->Bỏ trạng ngữ:
b.Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng
dế thanh niên c ờng tráng.
->Bỏ chủ ngữ:
c.Chẳng bao lâu, tôi.


->Bỏ vị ngữ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v ngữ là thành phần
bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
Câu văn vẫn có nghĩa.
Câu văn không hoàn
chỉnh , không rõ nghĩa
Câu văn trở thành câu cụt
ng ời đọc không hiểu đ ợc tôi nh thế
nào?

Tiết 10
Tiết 10
6
6
:
: Các Thành phần chính của câu.

.

II. Các thành phần chính của câu
1.Vị ngữ
a.Vớ d (SGK-93)
Chẳng bao lâu, tôi đã trở
thành một chàng dế thanh

niên c ờng tráng. (Tô Hoài)
->Kết hợp với từ đã ở phía
tr ớc.
VD: An sắp đến tr ờng.
CN VN
Hoài đang học lớp 6.
CN VN
Anh ấy sẽ đi Hà Nội.
CN VN
-> Các từ: đã, sắp, đang, sẽ
=>Phó từ -> Chỉ thời gian
Nhìn vào phần vị ngữ ở ví d trên em
thấy vị ngữ có thể kết hợp với từ nào ở
phía tr ớc?

Theo dõi 3 ví dụ trên, em thấy vị ngữ
có thể kết hợp đ ợc với những từ nào ở
phía tr ớc?
Tìm chủ ngữ và vị ngữ của 3 câu trên?

Tiết 10
Tiết 10
6
6
:
: Các Thành phần chính của câu.
II. Các thành phần chính của câu
1.Vị ngữ
b. Nhn xột.
Chẳng bao lâu, tôi đã trở

thành một chàng dế thanh
niên c ờng tráng. (Tô Hoài)
->Kết hợp với từ đã ở phía
tr ớc.
VD: An sắp đến tr ờng.
CN VN
Hoài đang học lớp 6.
CN VN
Anh ấy sẽ đi Hà Nội.
CN VN
- Vị ngữ là thành phần chính của câu
- Kết hợp với: đã, sẽ, đang, sắp
( Phó từ chỉ quan hệ thời gian).
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
Làm sao? Nh thế nào? Là gì?
Nhìn vào các ví dụ trên, em thấy vị ngữ
th ờng trả lời cho các câu hỏi nào?

Tiết 10
Tiết 10
6
6
:
: Các Thành phần chính của câu.
II. Các thành phần chính của câu
1.Vị ngữ
a. Vớ d (SGK-93)
b. Nhn xột.
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
Vị ngữ 1 (CT)

nh mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Vị ngữ 2 (CT)

-> Hai vị ngữ.
-> Hai cụm động từ.
b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,
VN1(CĐT)
ồn ào, đông vui, tấp nập.
VN2(TT) VN3(TT) VN4(TT)
=>Bốn VN: Một cụm động từ, ba tính từ.
c.Cây tre là ng ời bạn thân của nông
VN(CDT)
dân Việt Nam [ ]. Tre, nứa, mai, vầu
giúp ng ời trăm nghìn công việc khác
nhau.
=>Hai v ng: 1 CDT - 1 CT
VN(CĐT)
VD:
-Vị ngữ có thể là động từ (cụm động
từ), tính từ (cụm tính từ), danh từ (cụm
danh từ).
- Một câu có thể có một hoặc nhiều v
ngữ.
c. Ghi nh (SGK - 93)

Tiết 10
Tiết 10
6
6

:
: Các Thành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính
với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
=> Chủ ngữ và v ngữ là thành phần bắt buộc
phải có mặt trong câu.
->TP chính.
=> Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc
phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. Các thành phần chính của câu
1.Vị ngữ
a. Đặc điểm của vị ngữ
-> Vị ngữ là thành phần chính của câu
->Kết hợp với: đã, sẽ, đang, sắp
( Phó từ chỉ quan hệ thời gian).
-> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Làm
sao? Nh thế nào? Là gì?
b. Cấu tạo của vị ngữ.
b. Nhn xột
2. Chủ ngữ
a. Vớ d
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
CN
nh mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Vị ngữ 2

Ai?
b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,
CN
ồn ào, đông vui, tấp nập.
VN2(TT) VN3(TT) VN4(TT)
Cái gì?
c.Cây tre là ng ời bạn thân của nông
CN
dân Việt Nam [ ]. Tre, nứa, mai, vầu
CN CN CN CN
giúp ng ời trăm nghìn công việc khác
VN(CĐT)
nhau.
C
C
ỏi
ỏi
g
g


CN(đại từ)
(CDT)
(DT)
- Chủ ngữ th ờng là danh từ (CDT),
đại từ. Có khi là động từ (CĐT),
tính từ (CTT).
- Một câu có thể có một hoặc nhiều
chủ ngữ
VD: d. Lao động là nghĩa vụ của ng ời học sinh.

e.Chăm chỉ là đức tính tốt của ng ời học sinh.
(DT)
CN (ĐT)
CN (TT)
Vị ngữ 1
VN(CDT)
VN1(CĐT)
- Chủ ngữ là thành phần chính của
câu
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái
gì? Con gì?
c.Ghi nh (SGK - 93)

III Luy n t p
Bài tập 1 (SGK 94)
? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ
có cấu tạo nh thế nào.
1. Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c ờng tráng.
2. Đôi càng tôi mẫm bóng.
CN VN
3.Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
CN VN
4. Thỉnh thoảng, muốn thử sức lợi hại của những chiếc vuốt, tôi
CN
co cẳng lên ,đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
VN
5. Những ngọn cỏ gẫy rạp, y nh có nhát dao vừa lia qua.
CN VN
(CDT)
(2 CTT)

(CDT)
(Đại từ)
(2 CĐT)
(CDT)
(CĐT)
(TT)

Bài tập thảo luận:
Bài tập thảo luận:
Đặt ba câu theo yêu cầu sau:
Nhúm 1: Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm
gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em
mới làm đ ợc. Chỉ ra chủ ngữ trong câu
em vừa đặt đ ợc. Cho biết chủ ngữ
ấy trả lời cho câu hỏi nh thế nào.
Nhúm 2: Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Nh
thế nào? để tả hình dáng hoặc tính tình
đáng yêu của một bạn trong lớp em.
Chỉ ra chủ ngữ trong câu em vừa đặt đ ợc.
Cho biết chủ ngữ ấy trả lời cho câu hỏi nh thế nào.
Nhúm 3+ nhúm 4: Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? để giới thiệu một nhân
vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp.
Chỉ ra chủ ngữ trong câu em vừa đặt đ ợc. Cho biết chủ ngữ ấy trả lời cho câu hỏi nh
thế nào.

Bài tập củng cố
1. Hãy cho biết vị ngữ của câu văn:
Mặt trời nhú lên dần dần rồi
lên cho kì hết. - Có cấu tạo nh thế nào? Trả lời cho câu hỏi gì?
A. Động từ- Làm gì?

B. Cụm động từ- Nh thế nào?
C. Tính từ- Làm sao?
D. Cụm tính từ- Là gì?
2. Trong những câu văn sau, câu nào có chủ ngữ không phải là danh từ?
A. An là học sinh giỏi.
B. Làng tôi có luỹ tre xanh.
C. Tôi đang làm bài tập Ngữ văn. D. Cái l ng của bà tôi đã còng.

H ớng dẫn về nhà:
1. Làm hoàn chỉnh các bài tập.
2. Học thuộc 3 ghi nhớ.
3. Chuẩn bị bài: Thi làm thơ năm chữ (đọc và
làm phần chuẩn bị ở nhà SGK (103 - 105))

×