Trường: THCS Tân Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:…… Môn: Địa Lý 7
Họ và tên:………………… Ngày kiểm tra: ……/2/2011.
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1: (2đ) Hãy trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1,5đ) Trình bày sự hiểu biết của em về Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (1,5đ) Nêu đặc điểm của ngành Công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Tên nước Dân số (Người) GDP (triệu USD)
- Ca-na-đa
- Hoa Kì
- Mê-hi-cô
31.000.000
288.000.000
100.500.000
677178
10171400
617817
- Tính thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của 2 nước Hoa Kì và Mê-hi-cô.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (3đ) Quan sát hình 46.1 và 46.2 dưới đây, cho biết các đai thực vật theo chiều cao ở sườn đông
và sườn tây An-đet.
Độ cao (m) Kiểu thực vật ở
Sườn tây An-đet
Độ cao (m) Kiểu thực vật ở
Sườn đông An-đet
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa Lý 7
Ngày kiểm tra: ……/2/2011.
Câu 1: (2đ) Hãy trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
- Phía tây là miền núi trẻ Cooc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở (0,5đ).
- Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ rộng như hệ thống Hồ Lớn ở phía bắc và nhiều
sông dài như hệ thống sông Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi (1đ).
- Phía đông: miền núi già Apalat và cao nguyên. (0,5đ).
Câu 2: (1,5đ) Trình bày sự hiểu biết của em về Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
- Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thông qua năm 1993, gồm Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-
cô (0,5đ).
- Mục đích: kết hợp thế mạnh của cả 3 nước, tạo nên thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên
thị trường thế giới (0,5đ).
- Vai trò của Hoa Kì: chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài vào Mê-hi-cô, hơn
80% kim ngạch xuất khẩu của Ca-na-đa (0,5đ).
Câu 3: (1,5đ) Nêu đặc điểm của ngành Công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Các ngành công nghiệp chủ yếu: khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm để xuất
khẩu (0,5).
- Bra-xin , Ac-hen-ti-na, Chi-lê , Vê-nê-xu-êla là những nước công nghiệp mới có nền kinh tế phát triển
nhất trong khu vực (0,5).
- Các nước vùng biển Ca-ri-bê phát triển ngành chế biến nông sản và chế biến thực phẩm (0,5).
Câu 4: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây:
- Tính thu nhập bình quân đầu người (GDP/người)
+ Hoa Kì: 35317 USD/người (1đ)
+ Mê-hi-cô: 6147 USD/người (1đ)
Câu 5: (3đ) Quan sát hình 46.1 và 46.2 dưới đây, cho biết các đai thực vật theo chiều cao ở sườn đông
và sườn tây An-đet.
Độ cao (m) Kiểu thực vật ở
Sườn tây An-đet
Độ cao (m) Kiểu thực vật ở
Sườn đông An-đet
Từ trên 5000
Băng tuyết
Từ trên 5000
Băng tuyết
Từ 4000 5000
Đồng cỏ núi cao
Từ 4000 5000
Đồng cỏ núi cao
Từ 3000 4000
Đồng cỏ núi cao
Từ 3000 4000
Đồng cỏ
Từ 2000 3000
Đồng cỏ cây bụi
Từ 1300 3000
Rừng lá kim
Từ 1000 2000
Cây bụi xương rồng
Từ 1000 1300
Rừng lá rộng
Từ 01000
Thực vật nửa hoang mạc
Từ 01000
Rừng nhiệt đới
Mỗi ý đúng đạt 0,25đ.
Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng
tạo
Bắc Mĩ -Trình bày được Hiệp
định mậu dịch tự do
Bắc Mĩ ( mục đích và
vai trò).
-Trình bày được đặc
điểm địa hình Bắc Mĩ,
sông, hồ.
Đọc và phân tích
biểu đồ hoặc số liệu
thống kê về kinh tế
Bắc Mĩ.
55 % TSĐ = 5,5
điểm
15 % TSĐ = 1,5
điểm;
20% TSĐ = 2 điểm; 20% TSĐ = 2 điểm; % TSĐ
= điểm;
Trung và Nam Mĩ - Trình bày và giải
thích mức độ đơn
giản một số đặc điểm
về kinh tế Trung và
Nam Mĩ.
- Đọc và phân tích
sơ đồ lát cắt sườn
đông và tây dãy núi
An-đét.
45% TSĐ = 4,5
điểm
15% TSĐ = 1,5 điểm; 30% TSĐ = 3 điểm; % TSĐ
= điểm;
TSĐ 10
Tổng số câu 05
3 điểm
30%
2 điểm
20%
5 điểm
50%
% TSĐ
= điểm;