HOÁ HỌC LỚP 8
GV: TRẦN THANH HOA
Kiểm tra bài cũ
? Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử và xác định chất oxi hoá, chất khử,biểu diễn
sự khử, sự oxi hoá trong phản ứng sau:
CO + Fe
3
O
4
t˚
→ 3FeO + CO
2
CO + Fe
3
O
4
t˚
→ 3FeO + CO
2
chất khử
chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
1, Trong phòng thí nghiệm.
Thí nghiệm.
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, nút cao su có cắm ống vuốt nhọn, đèn cồn, giá đỡ ống
nghiệm, bật lửa, que đóm.
Bước
Nội dung Hiện tượng
1
2
3
4
5
- Hoá chất: Zn, HCl
Cho vài viên kẽm vào ống nghiệm đựng axít HCl
Đậy ống nghiệm bằng nút cao su cắm ống thuỷ
tinh vuốt nhọn
Thử độ tinh khiết (thử với ống nghiệm khô hoặc
để qua 1 phút)
Châm que đóm tàn đỏ lên đầu ống vuốt nhọn
Châm que đóm cháy vào đầu ống vuốt nhọn
Sủi bọt khí, Zn tan dần
Que đóm không bùng cháy
Khí thoát ra cháy với
ngọn lửa nhỏ, xanh nhạt.
- Tiến hành:
6
Có chất bột trắngCô cạn dung dịch trong sau phản ứng
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
1, Trong phòng thí nghiệm.
Thí nghiệm.
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, nút cao su có cắm ống vuốt nhọn, đèn cồn, giá đỡ ống
nghiệm, bật lửa, que đóm.
- Hoá chất: Zn, HCl
- Tiến hành:
-
Nhận xét: + Khí thoát ra là H
2
+ Sản phẩm cô cạn là muối ZnCl
2
PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
↑
-
Nguyên tắc điều chế: Cho KL tiếp xúc với axít
+ Kl: Zn hoặc thay thế bằng Fe, Al, Mg ( không dùng Cu)
+ Axít: HCl hoặc thay thế bằng H
2
SO
4(l)
( không dùng H
2
SO
4(đ)
; HNO
3
)
VD: Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
1, Trong phòng thí nghiệm.
a, Thí nghiệm.
H
2
ít tan trong nước
H
2
nhẹ hơn không khí
Bình kíp
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
1, Trong phòng thí nghiệm.
2, Trong công nghiệp.
- Điều chế bằng điện phân nước
- Điều chế bằng than khử nước trong
lò khí than
- Điều chế từ khí thiên nhiên
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
1, Trong phòng thí nghiệm.
2, Trong công nghiệp.
- Điều chế bằng điện phân nước.
- Điều chế bằng than khử nước trong
lò khí than.
- Điều chế từ khí thiên nhiên.
2H
2
O
đpdd
→ 2H
2
+ O
2
C + H
2
O
t°
→ CO + H
2
CH
4
+ H
2
O
t°
→ CO + 3H
2
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
II_Phản ứng thế
Xét hai phản ứng:
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
+
SO
4
H
H
H
H
+
Zn
SO
4
H
HZn
Cl
H
Cl
H
Cl
Al
Al
Cl
H
Cl
H
Cl
H
+ +
H
H
H
H
H
H
H
Cl
H
Cl
H
Cl
Al
Al
Cl
H
Cl
H
Cl
H
+
H
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thế
I_ Điều chế hiđro
II_Phản ứng thế
Xét hai phản ứng:
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
↑
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
↑
Khái niệm: Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp
chất. Trong đó, nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố
trong hợp chất.
đơn chất hợp chất
thay thế
? Phản ứng sau có phải là phản ứng thế không? Tại sao?
2Na +2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑ (1)
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(2)
PbO + H
2
→ Pb + H
2
O (3)