Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KT 1T SINH 8 KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.41 KB, 2 trang )

Điểm Lời phê của Thày
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái
Câu 2:Các tế bào chứa hạt sắc tố tạo nên màu da, có ở:
a. Tấng sừng b. Lớp biểu bì c. Lớp bì d. Các tế bào sống
Câu 3: Hệ thần kinh sinh dưỡng có chức năng:
a. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
b. Điều khiển hoạt động của các cơ vân.
c. Điều khiển hoạt động của các cơ trơn.
d. Cả a và c.
Câu 4: Dây thần kinh não có:
a. 8 đôi b. 10 đôi c. 12 đôi d. 14 đôi
Câu 5: Chức năng của trụ não là:
a. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các
nội quan
b. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và
điều hoà thân nhiệt.
c. Điều hoà, phối hợp các hoạt động phức
tạp.
d. Giữ thăng bằng cơ thể
Câu 6: Thành phần nào của da không có vai trò điều hoà thân nhiệt?
a. Tuyến nhờn b. Tuyến mồ hôi c. Cơ dựng chân lông d.Mạch máu
Câu7: Hệ thần kinh gồm:
a. Trung ương thần kinh và ngoại biên b. Não và tuỷ sống
c. Trung ương thần kinh và hạch thần kinh d. Não, tuỷ sống và hạch thần kinh
Câu 8: Ngăn cách hai bán cầu não là:
a. Các khe não b. Rãnh thái dương c. Rãnh đỉnh d. Rãnh liên bán cầu
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(3đ):Trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?
Câu 2(2đ): Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?


Câu 3 (1 đ): Chất xám trong tiểu não có vai trò gì? Tại sao người bị say rượu thường chân
nam đá chân chiêu?



Trường THCS Trưng Vương
Lớp: 8
Họ và tên:
KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN SINH HỌC 8
Học kì II - Năm học: 2010 -2011
Thời gian: 45 phút
(Đề 1) Ngày…….tháng…….năm………
Điể m Lờ i phê c ủ a Thày
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra:
a. Gián đoạn b. Liên tục c. Khi trao đổi chất liên
tục
d. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục
hoặc không liên tục
Câu 2: Bảo vệ, ngăn vi khuẩn và hoá chất là chức năng của:
a. Tầng sừng b. Các tế bào sống
c. Tuyến nhờn d. Tuyến mồ hôi
Câu 3: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
Câu 4: Hệ thần kinh vận động có chức năng:
a. Điều hoà hoạt động các cơ quan sinh dưỡng b. Điều khiển hoạt động của cơ vân
c. Điều khiển hoạt động của các cơ trơn d. Cả a và c
Câu 5 : Chức năng của não trung gian:
a. Điều khiển hoạt động của các nội quan b. Điều khiển các quá trình trao đổi chất
và đièu hoà thân nhiệt
c. Điều hoà, phối hợp các hoạt động phức tạp. d. Giữ thăng bằng cho cơ thể

Câu 6: Dây thần kinh tuỷ có:
a. 12 đôi b. 21 đôi c. 31 đôi d. 32 đôi
Câu 7: Vị trí trên cùng của bộ não là:
a. Cầu não b. Đại não c. Não giữa d. Tiểu não
Câu8: Chuỗi hạch giao cảm nằm ở:
a. Trong chuỗi hạch ngoại biên song song với tuỷ
sống
b. Trong rễ sau của dây thần kinh tuỷ
c. Gần hoặc trong các cơ quan mà nó chi phối d. Trong sừng bên chất xám tuỷ sống.
II. TỰ LUẬN ( 6điểm)
Câu 1(3đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của da?
Câu 2(2đ): Phân biệt cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng?
Câu3(1đ): Chất trắng trong não có chức năng gì, vì sao tổn thương bán cầu não trái sẽ làm tê
liệt nửa thân bên phải?




Trường THCS Trưng Vương
Lớp: 8….
Họ và tên:…………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN SINH HỌC 8
Học kì II - Năm học: 2010 -2011
Thời gian: 45 phút
(Đề 2) Ngày…….tháng…….năm………
a. Dây thần
kinh.
b. Tế bào thần kinh
(nơron)
c. Tế bào thần kinh đệm

( thần kinh giao)
d. Sợi trục

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×