1
1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Hin nay, nhu cu s dng chn
phc v nhu cu phát trin
kinh t
ngu u ht trm trng (khong
t Nam s tr c nhp kh
ng t 2015 [7]. H thng phân ph m bo,
theo báo cáo ca B 09, hin nay t l
ph i m t khong trên 97% dân s [119]. Các
ngung ngày càng cn ki, cùng v
v bo v ng. Sinh khc xem là ngu
ng có nhim: là nhiên liu giá rng l
hunh th, vic s dng sinh kh
ng phát thi CO
2
trong khí quyn [94]. Tuy nhiên, theo
kho sát các ngun sinh khc s dp lí,
vic s dng sinh kh cung cng ch yu vn là
t cháy trc ti cung cp nhit nên hiu sut thp và gây ô
nhing, theo báo cáo hin 59% sinh kh c s
dng là cho m p nhi u h
(Sectral Energy: 2006). Công ngh khí hóa sinh kh
i pháp hu hiu nht trong vic s dng
ngung sinh khi cho các nhu cu cung c
ng ch ng cao thay th c du m t. Tuy
nhiên, hc ín có trong sn ph t trong
nhng tn ti chính trong vic ng dng khí hóa sinh khi cho
các m t trong, pin nhiên liu và
cung cp nhit thay th du và khí.
Vì vy, vic nghiên cu phát trin công ngh công ngh khí
hóa sinh khng hc ín th sn xu
là rt cn thit, góp phm bng[18] phc
v nhu cng thit yu cho nhng khu v
i, hoc không th s di, va tn dc
ngun sinh khng, di dào và gim ô nhing.
2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Nghiên cu và phát trin công ngh khí hóa sinh khi có hàm
ng hc ín thp, vn hành nh, s dng sinh khi
sn xu
- Tn dc các ngun sinh khi ti Vi sn xut
m b ng và gim ô
nhim ng.
1.3. Phạm vi và phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phạm vi nghiên cứu
- Tp trung nghiên cu các công ngh khí hóa sinh khi có hàm
ng hc ín th sn xut nh kt hp
t trong, s dng linh hot các loi sinh khi.
- Nghiên cu ng dng vi các loi sinh khi sn có ti Vit Nam.
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cu lí thuyt
- Nghiên cu thc nghim
1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Nghiên cu giúp thit k, ch to thit b khí hóa sinh khi có
ng hc ín thc tính vn hành nh, phù hp cho
sn xum chi phí nhp khu công ngh.
- Kt qu nghiên cu còn giúp ch ng tn dng
các ngun sinh khi sn có và r tin Vit Nam.
- Kt qu nghiên cu còn giúp nâng cao hiu qu vn hành h
thng và s dng sinh khi cho các mng cht
n xupin nhiên liu, quá trình công
ngh nhit (lò nung thy tinh, gm s mt s nhiên
liu LPGt tin và ô nhing.
- Kt qu nghiên cu c u gii quyt mt s vn
thc tin Vit k, ch to và chuyn
giao mt h thng khí hóa sinh khi công sut 150 kW cho Vin
hóa hc công nghip Vit Nan thit k cho
công ty c phn thu Bc Ninh) mt h
thng khí hóa sinh kh tn dng ngun ph phm (cht thi)
t quá trình ch bin thuc lá (2012). (minh ch
3
1.5. Điểm mới của luận án
- Kt qu nghiên cu và thc nghic ti
ngun và kh a mt s loi sinh khi Vit Nam.
- Ci tit kng thi ch tc mt
h thng khí hóa sinh khng hc ín thc tính
ng và c tính vn hành phù ht trong.
- Kt qu nghiên cu thc nghic ng
ca các yu t (ch vu) trong quá
trình khí hóa vi các loi nhiên liu sinh khi Vit Nam. Kt
qu thc nghi ra ch vn hành h sn xut
n ca 2 loi nhiên liu là than hoa và g mu.
- Kt qu nghiên cu thc nghim khí hóa sinh khi sn xun
cho thy, kh dng trc ting sinh khi
(dng r tin, sn có) cho sn xut
ti thi, có th thay th 30 - 75% vic s
dng nhiên lit tin và ô nhing.
1.6. Trình tự luận án
Lun án gm 186 trang: li cam n (1 trang), li cm
(1 trang), mc lc (3 trang), ký hiu vit tt (5 trang), danh mc
bng (1 trang), danh m th (3 trang), phn m u
(4 trang). Ni dung chính gm 4 13 trang,
Tng quan v khí hóa sinh khi trong sn xung quy
mô nh (22 trang), lý thuyt v quá trình khí
hóa sinh khi (16 trang), c 3: Ci tin công ngh và
nghiên thc nghim quá trình khí hóa vi ngun sinh khi
Vit Nam (47 trang), c4: Nghiên cu thc nghim khí
hóa sinh khi sn xun (28 trang); kt lu
xut (2 trang), tài liu tham kho (7 trang), ph lc (46 trang).
2. TỔNG QUAN VỀ KHÍ HÓA SINH KHỐI TRONG SẢN
XUẤT NĂNG LƯỢNG QUY MÔ NHỎ
2.1. Tình hình nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa sinh
khối trong sản xuất năng lượng
2.1.1. Một số công trình công bố trong và ngoài nước có liên
quan trực tiếp đến đề tài
4
2.1.1.1 Các công trình công bố trên thế giới
sn xut khí sn phm s dng cho m
ng ch n nay, hc ín là mt trong
nhng tn ti ln nh i hóa công ngh này.
có nhiu tác gi quan tâm nghiên cu, vi sn xung
quy mô nh, vic x lí hc ín ch yu tp trung vào
pháp phân hy nhitt s công trình công b
- Jindrich Sulc và công s 53u phát
trin lò khí hóa sinh khi thành 2 bung riêng bit da trên ý
ng ci hc k thu
nghiên cu thc nghim vi nhiên liu là g, kt qu cho thy
ng hc ín ch còn khong 135 mg/kg g. Tuy nhiên t
s ER là 0,71 và nhit tr ca khí sn phm ch còn khong
3,15 MJ/m
3
.
- Luisa Burhenne và cng s 68ng
mt h thng khí hóa g nhiu ca cp gió, không có thót quy
mô phòng thí nghim vi công sut 50 u nh
ng ca nhi vùng phân hy hc ín, thí nghim cho thy
ng hc ín b ng bi nhi vùng phân hy và
chiu cao ca vùng này, kt qu cho thng hc ín có
th i 50 mg/m
3
và nhit tr ng t 4,5 - 5,5 MJ/m
3
.
- Bui Tuyen và cng s [102] mt trong nhu tiên
phát trin công ngh khí hóa sinh khi nhiu cp gió da trên ý
ng ci tin, thit b khí hóa ch còn
mt bung duy nhb kt cu bung khí
hóa 2 ca cp gió, kt qu cho thng hc ín gim 40 ln so
vi khí hóa 1 ca cp gió và ch còn khong 50 mg/m
3
.
- P. Raman và cng s 90, 91 các
kt qu v phát trin công ngh khí hóa sinh khi vi 2 ca cp
ng thi tn dng nhit th gia nhit
không khí c ci thin hiu sut lò và kt qu là hàm
ng hc ín i 100 mg/m
3
, hiu sut ti 89%.
- Bhattacharya và công s [24, 25 nhng kt
qu nghiên cu phát trin h thng khí hóa sinh khi vi 3 ca
5
cng thi kt ni trc tip vi
máy phát, kt qu ng hc ín gim ch còn
19 - 34 mg/m
3
và khí sn phm thay th diesel t l cao nht
n 81%.
2.1.1.2. Các công trình công bố trong nước
Hin nay, các công trình công b c ch yu dng
li nghiên cu lí thuy
tài liu [9, 77, 104, 12]. Các nghiên cu thc nghim và phát
trin công ngh này mt cách h c
dng li dng các bi h
2.2. Các phương pháp xử lí hắc ín
Các x lí hc ín c chia thành hai nhóm
chính: (i) x lí hc ín trong quá trình khí hóa bng cách kh
hoc gim s hình thành hc ín; và (ii) x lí hc ín sau quá
trình khí hóa, [34] tách hc ín trong khí sn phm.
2.2.1. Xử lí hắc ín trong quá trình khí hóa
Xut phát t lí
hc ín tp trung vào viu kin vn hành ca lò,
i công ngh (thun chiu, c chiu, BFB,
u chnh thit k lò (cp gió cp 2, khí hóa nhiu
cp, khí hóa nhiu bui tác nhân khí hóa hay v)
s dng cht xúc tác phù hp.
2.2.2. Xử lí hắc ín sau quá trình khí hóa
Loi b hc ín sau quá trình khí hóa ch yu s dng
c, ra, thm chí dùng cht xúc tác hoc
t, hp th khí sn phm sau khí hóa. [34].
2.3. Công nghệ khí hóa sinh khối trong sản xuất điện năng
2.3.1 Đặc điểm công nghệ khí hóa sinh khối trong sản xuất
điện năng quy mô nhỏ
[20
tuy nhiên công su
6
28
20], tuy nhiên, công
í
] - 6 MJ/m
3
;
100 mg/m
3
; N 30 mg/m
3
.
2.3.2 Những tồn tại trong phát triển công nghệ khí hóa sinh
khối để sản xuất điện năng quy mô nhỏ
[12, 15, 52],
2.3.3 Một số thiết kế lò khí hóa để xử lí hắc ín đang được
nghiên cứu và phát triển
Các nghiên ci thit k lò khí hóa gim hc ín
có th c chia thành 7 mu. i) mô hình thit k b sung ca
cp không khí cc thc hin bi các tác gi Bùi, Barrio,
Kremeiter, Hobb [102, 23, 74]; ii) thit k tun hoàn khí nhit
c thc hin bi tác gi Kaupp, Susanto, Gek[59, 100];
iii) mô hình thit k kt hp tun hoàn khí nhit phân và b
sung ca c c thc hin bi Cao, Kittipong,
Antonopoulos [32, 40, 48]; iv) thit k i v trí ca thoát
khí sn phc thc hin bi Chyan, Nowacki [36, 80]; v)
thit k i v trí cc Saravanakumar thc
hin [95]; vi) thit k c chiu vi khí sn phm
t lp char, hoc xúc tác cp 2 do Pino thc hin
[85] và vii) tách quá trình nhit phân và khí hóa trong các
bung riêng bi c thc hin bi Brandt, Koch, Wang và
Anderseen [29, 62, 110].
Vic b sung ca c c thc hi
nhi bên trong lò phn c bit là vùng khí hóa và
7
phân hy hc ín nhi cao, kt qu ng
hc ín trong khí sn phm còn khong 90 mg/m
3
. Thit k tun
hoàn khí nhi t cháy khí nhing hc ín
trong khí sn phm còn khong 350 mg/m
3
. Vi thit k tách
bit quá trình nhit phân và khí hóa các bung khác nhau,
ng hc ín t khong 1 - 15 mg/m
3
. [19, 32, 79, 103]
3. CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG
KHÍ HÓA SINH KHỐI
3.1. Những tồn tại của hệ thống thử nghiệm
Nghiên cu thc nghim trên mô hình h thng th nghim
cho thy, các vùng cháy bit lp, nhi không cao, ng b
ng nên vn hành kém nh, khó s dng các
loi sinh khc bii vi nhiên ling
xuyên xy ra hing tt lò, truyn nhit t vùng cháy sang
các vùng lân ct, thn phm vùng
nhi cao ngn, nhi không khí cp vào lò thp. Kt cu
ghi lt không phù hp, khi thi tro x, bng b cun theo
khí sn phm rt nhiu gây 8]
3.2. Những cải tiến và khắc phục
T nghiên cc tính nhiên liu và thc nghim tác gi
có nhu chi) u chnh li khong cách các
ca cp gió cho phù hp vi thc t, duy trì c nh mt ca
c duy trì vùng cháy chính, ii) u chnh kt cu
m tht va ph to vùng cháy chính, iii) tác
gi t k b gia nhit cho không khí cp vào lò và b
tn dng nhit ng lò thu nhinh
nhit cho thân lò. Nhi không khí c t 150
200
0
C, iv) ci tiu thi tro dng ghi lt sang dng vít ti,
v) b m a làm khoang cha x, va tách
bit khoang cha x vi khoang ly khí sn phm ra, giúp gim
tro bi bay theo khí sn phi th thit b thi x.
3.3. Tính toán thiết kế lò khí hóa sinh khối
3.3.1. Tính toán cân bằng khối lượng và nhiệt lượng
- La chn s liu
8
- Tính toán cân bng khng
- Tính toán cân bng nhing tng vùng trong lò khí hóa
sinh khi: nhing vùng sy, nhing vùng nhit phân,
nhing vùng khí hóa, nhing ca vùng cháy.
- Tính kim tra
3.3.2. Tính toán đường kính lò, đường kính ống cấp không
khí và thoát khí sản phẩm (Hình 3.4)
- ng kính thót; ng kính lò; ng kính
ng cp không khí vào lò; ng kính ng thoát khí sn phm.
Hình 3.4 Cấu tạo vùng thót lò
3.3.1.3. Tính toán chiều cao thiết bị và vị trí đặt miệng thổi gió
- Chiu cao vùng sy; Chiu cao các vùng nhit phân, khí hóa,
m; Phu nhiên liu; Chiu cao tng ca
lò; V t ming thi không khí.
Các bn v chi tit lò và thit b ph tr ca h thng khí hóa
sinh khc trình bày trong phn ph lc PL3.1 và PL3.2
3.3.2. Kết quả tính toán, thiết kế và phát triển lò khí hóa sinh
khối công suất nhiệt đến 2 MW
T lí thuyt tính toán phn trên tác gi p bng tính và
xây dng các mu thit k lò công sut nhin 2 MW, kích
c chi tic trình bày trong bng 3.4.
4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM QUÁ TRÌNH KHÍ
HÓA SINH KHỐI VỚI NGUỒN SINH KHỐI VIỆT NAM
9
4.2. Thiết lập hệ thống thiết bị đo lường và phân tích
Hình 3.7 Sơ đồ hệ thống đo lưu
lượng khí cấp vào lò
Hình 3.9 Hệ thống đo nhiệt
độ
Hình 3.10 Sơ đồ hệ thống xác
định hàm lượng hắc ín
- Hệ thống phân tích thành phần khí sản phẩm: nh
thành phn khí sn phm ta s dng máy sc ký khí (hình 3.6)
- Hệ thống đo lưu lượng không khí (hình 3.7)
- Hệ thống đo lưu lượng khí sản phẩm [94, 37] (hình 3.10)
ng sn phm khí t thit b khí hóa sinh khi ta
s dng vt cht:
G
g
.C
gt
+ G
N2
.C
N2
= (G
g
+ G
N2
).C
mix
(3.5)
- Hệ thống xác định độ chứa hắc ín: ng hc ín
ta thit k h th cho sn pht b tách hc
ín 3.10 cha hc ín bng hc ín chia cho
ng khí sn phm.
4.3. Quá trình thí nghiệm
Hình 3.6 Thiết bị phân
tích thành phần khí sản
phẩm (GC/MS)
10
4.3.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến quá
trình khí hóa sinh khối
- Nhiên liệu sử dụng: trong nghiên cu này là than hoa
(charcoal) có thành phng 1.11 và 1.12.
- Phương pháp tiến hành và thông số thí nghiệm
Thí nghim kho sát ng ca vic cp gió ti các ca
cp gió G
1
, G
2,
G
3
và tng gió
ng ca lò khí hóa công sut 50 kW.
Bảng 3.6 Thông số thí nghiệm và kết quả thí nghiệm
Mã
TN
Thông s thí nghim
Kt qu thí nghim
G
1
(l/p)
G
2
(l/p)
G
3
(l/p)
(l/p)
T = f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
V
g
= f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
LHV
g
= f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
g
tar
= f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
T sut sinh khí:
K
g
= f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
Hiu sut khí hóa:
= f(G
1
, G
2
, G
3
,
);
Th1
80
120
60
260
Th2
0
160
100
Th3
80
120
100
300
Th4
80
160
60
Th5
80
160
180
420
Th6
120
200
100
4.3.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến quá trình khí
hóa sinh khối
- Hệ thống thí nghiệm và nhiên liệu sử dụng: Ta s dng h
thng thí nghim công sut 150 kW, vi nhiên liu là mu g
keo. Thành phn ca nhiên liu trong bng 1.11 và 1.12.
- Phương pháp tiến hành và thông số thí nghiệm: Vi nghiên
c m ca nhiên liu cp vào lò. Có 3
m c chn nghiên cu là 11%, 16% và 27%.
Bảng 3.9 Thông số thí nghiệm và kết quả thí nghiệm
Mã thí
nghim
Thông s thí nghim
Kt qu thí nghim
Gk8
W = 11%; (Vi nhiên liu mu
g keo, ch cp gió
=
ng là 400, 600, 400 l/p)
Gi nhi : T =
f(W);
Thành phn khí sn
phm: V
g
= f(W);
11
Gk7
W = 16%; (Vi nhiên liu mu
g keo, ch cp gió
=
ng là 400, 600, 400 l/p)
Nhit tr khí sn phm:
LHV
g
= f(W);
ng hc ín trong
khí sn phm: g
tar
=
f(W);
T sut sinh khí: K
g
=
f(W);
Hiu sut khí hóa:
= f(W);
Gk2
W = 27%; (Vi nhiên liu mu
g keo, ch cp gió
=
ng là 400, 600, 400 l/p)
4.3.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của chủng loại nhiên liệu đến
quá trình khí hóa sinh khối
- Hệ thống thí nghiệm và nhiên liệu sử dụng:
S dng h thng khí hóa công sut 150 kW, nhiên liu s
dng gg keo, g n
các loi nhiên liu s dng trong bng 1.11 và 1.12.
- Phương pháp tiến hành và thông số thí nghiệm:
Vi nghiên cu này ta tii các loi nhiên liu
s dng trong thí nghim vu kin biên khác g
c nhiên liu, ch c
thc hin trên cùng mt h thng thí nghim.
Bảng 3.10 Thông số thí nghiệm và kết quả thí nghiệm
Mã thí
nghim
Thông s thí nghim
Kt qu thí nghim
Gk10
Nhiên liu là Woodchip g keo
(W = 17%; ch cp gió
ng là 600, 400, 0 l/p)
Nhi: T = f(F
i
);
Thành phn khí sn
phm: V
g
= f(F
i
);
Nhit tr khí sn
phm: LHV
g
= f(F
i
);
ng hc ín
trong khí sn phm:
g
tar
= f(F
i
);
T sut sinh khí: K
g
=
f(F
i
);
Hiu sut khí hóa:
Cs1
Nhiên liu là Woodchip g cao
su (W = 17%; ch cp gió
= 1000 l/p; G1, G2, G3
ng là 600, 400, 0 l/p)
Ln3
Nhiên liu là lõi ngô (W = 17%;
ch cp gió
= 1000 l/p;
ng là 600,
12
400, 0 l/p)
= f(F
i
);
4.4. Tính toán và xử lí số liệu thí nghiệm
Các kt qu thu thcc tính toán, x lí v
bng tng hp, bng ph lc PL 3.3. Các s liu gm: Lưu
lượng khí sản phẩm, nhiệt trị sản phẩm khí, hàm lượng hắc ín,
lượng nhiên liệu sinh khối tiêu hao, hiệu suất hệ thống khí hóa,
tính cân bằng các bon, tính tỷ số không khí tương đương ER.
4.5. Kết quả thí nghiệm và thảo luận
4.5.1. Ảnh hưởng của chế độ cấp gió tại các cửa cấp gió G
1
,
G
2
, G
3
đến quá trình khí hóa sinh khối
Kt qu thc nghim trong bng tng hp ph lc PL3.3.
4.5.1.1 Ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến giản đồ nhiệt độ
a/ G
1
= 80 l/p; G
2
= 120 l/p;
G
3
= 60 l/p; G
kk
= 260 l/p.
b/ G
1
= 0 l/p; G
2
= 160 l/p;
G
3
= 100 l/p; G
kk
= 260 l/p.
Hình 3.12 Ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến phân bố nhiệt độ
trong lò khí hóa
Kt qu cho thy vi cùng G
kk
, vic duy trì ng gió hp
lí gia các ca cp gió s giúp nâng cao và duy trì nh
nhi các vùng, ng thi m rng vùng nhi cao dc
theo chiu cao thit b khí hóa, vùng i
nh trong khong nhi 600 - 1000
o
C, chiu cao vùng này
càng ln thì càng t u kin tt cho vic kh hc ín ngay
trong thit b khí hóa.
4.5.1.2. Ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến thành phần khí
T hình 3.13 ta thi vi Th1 và Th2 vi
= 260
l/ph, vic cp gió G
1
khí CO và gim CO
2
.
13
Hing này là do, thí nghim Th1 ta cp gió G
1
nên
vùng nhi c m rng tu kin cho phn ng
hoàn nguyên (R1) xy ra tng CO
2
sinh ra vùng
cháy khí nhit phân (flaming pyrolysis) phn ng vi char nên
2
gi thí nghim Th2 do cp
gió tp trung G
2
và G
3
ng nhiên liu cháy hoàn toàn
i lò nhiphn ng hoàn nguyên R1 không tiêu
th h ng CO
2
này, d ng CO
2
nh, mt
khác do vic cp gió tp trung vng ln i lò nên
th ng O
2
Hình 3.13 Ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến đến thành phần khí
4.5.1.3 Ảnh hưởng của chế độ cấp gió đến hàm lượng hắc ín
thí nghim Th1 và Th2 vi cùng
= 260 l/ph, vic
cp gió G
1
ng hc ín
(20,05 mg/m
3
) so v ng hp không cp gió G
1
(G
1
= 0
l/ph) tng hc ín t giá tr ci (92,91 mg/m
3
).
Kt qu trên chng t vic cp gió nhiu cp giúp kh hc
ín tt do u cao vùng nhi cao (500 - 1000
0
C)
da hc ín trong vùng kh hc ín, vi di
nhi ng hp và th cc kh (phân
hy nhit) gn ht, ngoài ra, vic cp gió nhiu cp còn giúp
ci thi ng hc quá trình kh h
khuch tán ca hc ín vi char, và ci thin kh a
hc ín trong lò.
80-120-60 0-160-100 80-120-100 80-160-60 80-160-180 120-200-100
TN1 TN2 TN3 TN4 TN5 TN6
23.26
20.19
23.76
21.57
23.58
22.21
9.01
10.28
11.60
10.45
10.14
10.06
CO (%) CO2 (%) H2 (%) CH4 (%) O2 (%)
14
Hình 3.15
Ảnh hưởng
của chế độ
cấp gió đến
hàm lượng
hắc ín trong
khí sản phẩm
* T các kt qu nghiên cu thc nghim trên h thng khí hóa
u chnh vi nhiên liu than hoa kt qu cho thy
thí nghim Th3 cho kt qu ng hc ín thp nht (19,51
mg/m
3
) và hiu sut thit b cao nhy t l
cp gió G1, G2, G3 hp lí lt là 27%, 40%, 33% và ER =
0,38. Kt qu ng vi kt qu c San
Shwe Hla [9 [54].
4.5.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đến quá trình khí hóa sinh khối
Kt qu thí nghim trong ph lc PL3.4 (Gk2, Gk7, và Gk8)
4.5.2.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đến giản đồ nhiệt độ trong lò
Hình 3.18
Ảnh hưởng
của độ ẩm
đến giản đồ
nhiệt độ
trong lò khí
hóa
th hình 3.18 ta th
lò gim hu hng nhi cao trong lò b thu
hp, kh hc ín kém. Ngoài ra vùng cháy chính có xu
ng dch chuyn xu u này s d n
n tht nhit, gim hiu qu ca các phn ng kh ca
char (C-CO
2
; C-H
2
O) trong vùng khí hóa.
4.5.2.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đến thành phần khí sản phẩm
80-120-60
0-160-100
80-120-100
80-160-60
80-160-180
120-200-100
TN1 TN2 TN3 TN4 TN5 TN6
20.05
92.91
19.51
20.03
37.69
35.93
1411
1211
1011
861
637
401
185
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 200 400 600 800 1000
0
C
G3
G2
G1
15
Hình 3.19
Ảnh hưởng của
độ ẩm đến thành
phần khí sản
phẩm
m trong nhiên li ng H
2
và
CO
2
ng giu
này phù hp v hóa hc và nhing hc ca các phn
ng xy ra trong thit b khí hóa. Do k m trong nhiên liu
c trong vùng s
hay thoát ra khi
thit b, d n ng và nh
ng trc tin nhi, và các phn ng hóa hc.
4.5.2.3. Ảnh hưởng của độ ẩm đến hàm lượng hắc ín
K vi dn
nhi vùng cháy trong lò khí hóa gim, chiu cao vùng nhit
cao b thu hp li. Phn ng phân hy và cháy hc ín kém
hiu qu, thc ín trong vùng phn ng gim dn
ng hc ín trong khí sn ph.
4.5.3. Ảnh hưởng của chủng loại nhiên liệu đến lượng hắc
ín trong quá trình khí hóa sinh khối
Kt qu thí nghic trình bày trong bng ph lc PL3.5.
Vi 4 loi nhiên liu thí nghim ta thu kin vn hành
ca than hoa là tt nhng hc ín là nh nhi 20
mg/m
3
và ln nht là g cao su trên 100 mg/m
3
ng hc ín
0
5
10
15
20
25
H2 O2 CH4 CO CO2
(%V)
Hình 3.21
Ảnh hưởng độ
ẩm đến hàm
lượng hắc ín
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
TN2- TN7- TN8 -
75.54
33.41
31.55
16
nhiu do chiu dày vùng cháy ca g cao su tht,
kh hc ín kém hiu qu ng cht bc ca
than hoa ít, nhi vùng cháy ca than hoa cao nht, nh,
b dày vùng nhi cao tt, quá trình kh hc ín tt, nên
ng hc ín trong khí sn phm thp nht.
Vi g keo các quá trình phn ng din ra t
ng nhi trong lò rt tt (chiu cao vùng nhi cao
trên 800
0
C du kin rt tt
kh hc ín th cp [18], nên mc dù vng cht bc khá
lng hc ín trong khí sn phm t khí hóa g keo
rt thp, có th s dng trc tit trong.
Hình 3.27
Ảnh hưởng
của chủng
loại nhiên
liệu đến
hàm lượng
hắc ín
4.5.4. So sánh và phân tích các kết quả đạt được trên hệ
thống mới phát triển
So sánh kt qu c gia lò mi phát trin v
(ci tin) và công trình công b c trình bày trong bng
ph lc PL3.6, thí nghim Gk10 trong PL3.4 vi tài liu [37].
4.5.4.1. Giản đồ nhiệt độ
So sánh gi nhi ca lò 150 kW mi phát trin và lò
ca AIT (Thái lan) trên hình 3.35 m lt là 16% và
10,2%, khi s dng cùng nhiên liu g mu, vi 2 ca cp gió,
cùng ER = 0,3, ta thy nhi vùng cháy chính ca lò mi
phát tri
0
C, chiu cao vùng
nhi cao trên 400
0
C dc ci thin (phn ng
khí hóa và kh hc ín tng nhi dc thân lò
ít, tính nh nhin hành nh
Quan sát hình 3.35b ta thy vi cu trúc lò mi phát trin
profile nhi dc ci thin rõ rt so v:
0
20
40
60
80
100
120
Than hoa
Lõi ngô
18.93
40.98
64.63
102.31
17
Hình 3.35a So sánh profile nhiệt độ dọc thân lò giữa lò mới
phát triển và lò AIT
Hình 3.35b
So sánh giản
đồ nhiệt độ
dọc thân lò
giữa lò mới
phát triển và lò
cũ
- Khu vc ngay trên vùng thót do có s ci thin v ng
i nhit nên nhi u này tu
kin cho vic cháy khí nhit phân t vùng
cp gió c c gia nhi c nên nhi vùng
cao 900 1000 mm),
u này không nhng góp phn ci thin phn ng cháy khí
nhi mà còn ci thin cho quá trình nhit
phân vì khi nhi gió c gia nhit cho
nhiên liu vùng nhit phân gim (theo lí thuyt) dn sn
phm nhit phân nhiu char, ít hu này giúp
gim hc ín mà hiu sut khí hóa vn cao.
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 200 400 600 800 1000
Chiều cao lò (mm)
0
C)
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
0 200 400 600 800 1000 1200
Nhi (
0
C)
Lò mi phát trin t
(thí nghim Gk10)
Lò ca AIT- thái lan
18
- Khu vc thót lò quá trình cháy xy ra rt my nhi
vùng cháy lên khá cao, vi nhi này hhc ín cp 3
b phân hy. S y
là do kt cu thót ci thin v ng dn kh
i s thng nhi ca
vùng nhit phân phía trên.
- Khu vi thót nhi o ra
m ng này là do 2 nguyên
nhân: i) s ci thin v i nhit và thng nhi
cao ca vùng cháy chính; ii) gió cp vào vùng này tham gia
phn ng cháy tc ci thin) mà không
b cun ngay ra ngoài vì vy nhi ci thin rt rõ ràng.
4.5.4.2. Hàm lượng hắc ín
Kt qu thí nghim cho thng hc ín có gi
không nhiu, mc dù gi (profile) nhi c ci
thin rt nhiu là do i) nhi trên kh h
t ti gn ti hn ca nó vì vy vi
ci thin c nhiu; ii) nhiên liu s dng là than hoa nên
ng cht bc ít vì vng hc ín ci thin không nhiu.
Hình 3.38
So sánh hàm
lượng hắc ín
4.5.5. Xác định tỷ suất sinh khí sản phẩm với một số loại
nhiên liệu sinh khối
T các kt qu nghiên cu trên và các nghiên cu thc
nghim b sung tác gi c t sut sinh khí
sn phm vi mt s loi nhiên liu sinh khi khác nhau Vit
Nam. Chi tit trong ph lc PL3.3 n PL3.12.
T sut sinh khí ca nhiên liu ph thu u kin
phn c tính nhiên liu. T kt qu thí nghim ta thy
nu b qua ng cu kin phn ng và ch n
8,5%)
W = 9,5%)
19.51
18.93
19
ng cc tính nhiên thì vi hu ht các loi sinh khi
t sung t n 2,5 m
3
/kg, và nhìn chung
là nhiên liu có thành phn các bon ho có
t sunh tính thì nhìn chung
nhiên liu ch l), tu
ng t sut sinh khí s ng hp than hoa
n phm th cp ca sinh khng các bon
rt cao nên t sun so vi các nhiên liu
còn li.
Hình 3.40
T sut sinh
khí ca mt
s loi sinh
khi
5. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM KHÍ HÓA SINH
KHỐI ĐỂ SẢN XUẤT ĐIỆN
5.1. Thiết lập hệ thống đo lường và phân tích
Ngoài nhng thit b thng khí hóa sinh khi ta
phi b sung các thit b ng và phân tích cho h thng
H th không khí, khí
sn phm n, và khói thi t ; H thng
ng khí sn phm c -
chính xác 3% (hình 4.3); H th
Hình 4.3 Thiết bị
đo lưu lượng khí
sản phẩm cấp vào
động cơ
Hình 4.4 Thiết bị
đo công suất tải
điện thực tế
Than
hoa
Viên nén
Lõi ngô
su
4.51
2.37
2.21
2.27
2.09
2.00
1.94
1.93
20
Hình 4.5 Thiết bị
đo lượng nhiên
liệu diesel tiêu hao
Hình 4.6 Thiết bị
phân tích thành
phần khí thải của
động cơ
tn (hình 4.4); H thng nhiên liu diesel tiêu hao
Model FC- chính xác 1% (hình 4.5); H thng
phân tích khói thi c AVL4000, vi cp
chính xác 1% (hình 4.6)
5.2. Trình tự thí nghiệm
5.2.1. Trình tự thí nghiệm với hệ thống khí hóa sinh khối
5.2.1.1. Hệ thống khí hóa sinh khối công suất 50 kW
Thí nghim tin hành vi h thng khí hóa công sut 50 kW
kt hp v máy phát ta s dng nhiên liu là than
hoa có thành phng 3.5, ch cc la
chn t kt qu phn nghiên cu mc 3.6.1, vi ch thí
nghim Thng là 100 120
- 80 l/phút. Các thông s và mã thí nghim trong bng 4.2.
Bảng 4.2 Thông số thiết bị khí hóa sinh khối, khí sản phẩm cấp
vào động cơ ở chế độ thí nghiệm
Ch thí
nghi phát
n
ng gió G
1
,
G
2
, G
3
lt 100
120 - 80 l/phút
ng gió G
1
,
G
2
, G
3
lt 500
500 - 200 l/phút
Mã thí nghim
ThPD1
GkPD1
Nhiên liu s
dng
Than hoa, kích
c 30x40x50 mm
G keo, c
30x40x50 mm
G
g
25,84 m
3
/h
114,64 m
3
/h
Thành phn khí
sn phm
H
2
9,02%; CO
27,3%; CH
4
0,02%;
CO
2
6,86%; O
2
1,72%; N
2
55,1%.
H
2
16,13%; CO
18,78%; CH
4
1,59%;
CO
2
13,74%; O
2
0,16%; N
2
49,63%