Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai 7. Bai tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.82 KB, 3 trang )

Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Tuần: 04 - Tiết: 07 .
Ngày soạn: . /9/2010
Ngày dạy: . /9/2010
Bài 7: Bài tập chơng i
I Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền
- Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập.
2 .Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan và giải các bài tập di
truyền .
ii. phơng pháp dạy- học
- Phân tích thông tin.
- Vấn đáp tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
Iii. phơng tiện dạy- học
Sách giáo khoa, vở bài tập
iv. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài giảng.
Hoạt động 1
Hớng dẫn cách giải bài tập
1/ Lai một cặp tính trạng :
* Dạng 1:Biết kiểu hình của P xác định tỉ lệ kiểu hình ,kiểu gen ở F
1
vàF
2.
Cách giải :


+ Bớc 1: Xác định tơng quan trội lặn, Quy ớc gen.
+ Bớc 2: Xác định kiểu gen của P.
+ Bớc 3: Viết sơ đồ lai. Kết luận.
* Dạng 2: Biết số lợng hoặc tỉ lệ kiểu hình ở đời con xác đinh kiểu gen, kiểu
hình
Cách giải : Căn cứ vào tỉ lệkiểu hình ở đời con :
F : (3:1) P : Aa x Aa
F : (13:1) P : Aa x aa
F : (1:2:1) P : Aa x Aa ( Trội không hoàn toàn)
1
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
2/Lai hai cặp tính trạng :
* Dạng 1:Biết kiểu gen kiểu hình của P xác định tỉ lệ kiểu hình ở F
1
( F
2
)
Cách giải : : Căn cứ vào tỉ lệtừng cặp tính trạng ( theo các quy luật di truyền )
tích tỉ lệ các tính trạng ở F
1
và F
2
: (3:1)(3:1) = 9:3:3:1
(3:1)(1:1) = 3:3:1:1
(3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1
* Dạng 2:Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con xác định tỉ lệ kiểu hình của P.
Cách giải : : Căn cứ vào tỉ lệkiểu hình ở đời con tỉ lệ kiểu hình của P:
F
2

: 9:3:3:1=(3:1)(3:1) F
2
dị hợp về 2 cặp gen
P thuần chủng về 2 cặp gen
F
2
: 3:3:1:1=(3:1)(1:1) P :AaBb x Aabb
F
1
(1:1) (1:1)= 1:1:1:1 P :AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
Hoạt động 2
Bài tập vận dụng
GV yêu cầu HS đọc kết quả va giải thích ý lựa chọn.
GV chốt lại dáp án đúng.
Bài 1: P lông ngắn thuần chủng x lông dài
F
1
tòan lông ngắn
Vì F
1
đồng tính mang tính trạng trội Đáp án a
Bài 2: Từ kết quả F
1
:75% đỏ thẫm : 25% xanh lục
F
1
:3 đỏ thẫm : 1 xanh lục
Theo quy luật phân li P Aa x Aa Đáp án d
Bài 3: F
1

:25,1% hoa đỏ : 49,95 hoa hồng : 25% hoa trắng
F
1
:1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
tỉ lệ kiểu hình của trội không hoàn toàn Đáp án b,d
Bài 4: Để sinh ra ngời con mắt xanh (aa) bố cho một giao tử avà mẹ cho một giao
tử a
Để sinh ra ngời con mắt đen (A-) bố hoặc mẹ cho 1 giao tử kiểu gen và kiểu
hình của P là : Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa)
Hoặc Mẹ mắt xanh x Bố mắt đen (Aa)
Đáp án b hoặc d
Bài 5: F
2
có 901 cây quả đỏ, tròn : 299 cây quả đỏ, bầu dục:
301 cây quả vàng , tròn : 103 cây quả vàng bầu dục tỉ lệ kiểu hình ở
F
2
là: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục: 3vàng , tròn : 1 vàng ,bầu dục .
= (3đỏ : 1vàng )(3tròn : 1 bầu dục)
2
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
P thuần chủng về 2 cặp gen
P quả đỏ, bầu dục x quả vàng , tròn
Kiểu gen của P là AAbb x aaBB Đáp án d
V. nhận xét - đánh giá.
GV nhận xét tinh thần thái độ học tập và kết quả của hs.
Vi. Dặn dò.
- Làm lại các bài tập trong SGK
- Đọc trớc bài 8

Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.





3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×