Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cac so co nam chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.71 KB, 3 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường Tiểu học Ngô Quyền Họ tên GSh: Dương Hoàng Huy
Lớp: 3.4. Môn: Toán MSSV: 1070425
Tiết thứ:……. Họ tên GVHD: Lê Phan Ngọc Quỳnh
Ngày……tháng…… năm 2011
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn
vị.
- Kỹ năng: Nhận xét các hàng trong mỗi số. Biết đọc, viết các số có năm chữ số.
- Thái độ: HS có hứng thú trong học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ, các thẻ viết số, SGK.
- HS: SGV, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Khởi động: (1’) Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:(1’) Viết số có 4 chữ số (2.316), và số có 5 chữ số lên bảng. Gọi
vài HS lên đọc các số đó. GV dẫn tiếp để vào bài “Các số có năm chữ số”.
b. Bài mới:
Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học
10’ Hoạt động 1: Giới thiệu số có 5 chữ số
Mục tiêu: Nhận biết các số có năm chữ số.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc số 2.316
- Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị?
- HS và GV nhận xét.
- Số 2.316 có 2 nghìn, vậy số 1.000 có mấy
nghìn?( có 1 nghìn)


- Số 10.000 đọc như thế nào? (mười nghìn)
- Số 10.000 có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm, 0 chục và 0 đơn vị. Hay còn gọi là 1
chục nghìn.
a. Giới thiệu số 42.316
- Coi mỗi thẻ
10000
là 1 chục nghìn,
vậy có mấy chục nghìn? Mấy nghìn? Mấy
trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị?
- Gọi HS lên viết các số vào vị trí cuối cùng
của bảng.
b. Giới thiệu cách viết số 42.316
- Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS quan sát và trả lời
- H lên bảng viết
- HS lên bảng viết
26’
có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3
trăm, 1 chục và 6 đơn vị?
- HS và GV nhận xét.
- Số này có mấy chữ số?
- Khi viết ta viết như thế nào?
- GV: Khi viết ta viết từ trái sang phải, hay

viết từ hàng cao (trăm nghìn) đến hàng thấp
(đơn vị). Đó là cách viết các số có 5 chữ số.
c. Giới thiệu cách đọc số 42.316
- Yêu cầu HS đọc số. Nếu đọc đúng thì GV
nhắc lại và cho cả lớp đọc, nếu sai GV đọc
lại cho đúng rồi kêu cả lớp nhắc lại.
- Yêu cầu HS lên bảng viết vài số có 5 chữ
số, yêu cầu học sinh đọc các số đó.
Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập:
Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức vừa
học.
Cách thực hiện:
Bài 1
- Yêu cầu HS quan sát bảng số câu 1a, đọc
và viết số được biểu diễn.
- Yêu cầu HS làm câu 1b vào tập và 2 HS
lên bảng làm.
- Số 24.312 có mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chuc, máy đơn vị?
Bài 2
- Các em xem bài 2, cho biết đề yêu cầu
chúng ta làm gì?
- Hãy đọc số 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm,
5 chục, 2 đơn vị.
- Làm tương tự với các số còn lại.
- GV nhận xét, yêu cầu học sinh đọc lại 1
lần rồi chép vào vở.
Bài 4
- GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào chỗ
trống trong từng dãy.

- Yêu cầu HS đọc số phải điền
Bài 3. Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Cách chơi: Lớp chia làm hai đội, mỗi đội
cử lên 4 bạn tham gia trò chơi. Các con số
được viết lên bảng, nhiệm vụ của từng bạn
chơi là phải tìm băng giấy có viết cách đọc
số tương ứng với số đó. Đội nào hoàn thành
sớm nhất và đúng nhiều nhất là đội thắng
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS lên bảng viết
- 1HS viết số vào bảng, 1HS
viết số 33.214, 1HS đọc số,
1 HS viết cách đọc.
- HS làm vào vở và lên
bảng làm.
- HS trả lời
- HS xem sách và trả lời.
- HS đọc.
- HS đọc
- Cả đọc và viết vào vở.
- HS làm vào vở nháp.
- HS đứng lên đọc. Cả lớp
đọc lại.
- HS lắng nghe
cuộc. Thời gian chơi là 3 phút.
- Yêu cầu HS lên bảng tham gia trò chơi.

- GV và cả lớp kiểm tra kết quả. Tuyên
dương đội thắng cuộc.
- Cả lớp đọc lại
- Yêu cầu HS chép bài vào vở
- HS lên chơi
- HS nhận xét, lắng nghe.
- Lớp đọc
- HS chép vào vở
4. Củng cố:(1’)
- GV viết vài số lên bảng, yêu cầu HS đọc lại.
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số chúng ta đọc và viết từ đâu đến đâu?
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp:(1’)
- Các bạn chưa làm bài xong thì về nhà làm tiếp.
- Về nhà xem lại bài và xem trước bài “luyện tập” để tiết sau học.
- Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo viên hướng dẫn Ngày soạn:………………….
Ngày duyệt:…………. Người soạn:…………………
Chữ kí:………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×