Onthionline.net
Sở GD&ĐT Tp Hà Nội KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Hai Bà Trưng – TT MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
MĐ 011
Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: 10A….
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 3: Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Na;Mg;N;Cl. B. S;Si;Mg;Na. C. F;Cl;I;Br. D. I;Br;Cl;F
Câu 4: Nguyên tử R có cấu hình phân lớp ngoài cùng là: 4p
3
. Vậy R ở vị trí là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm V A.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 5: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X(Z=3); Y(Z=7); M(Z=12); N(Z=19).
A. Y;M;N. B. X;Y;N. C. X;M;N. D. X;Y; M.
Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột.
Câu 7: Cation (ion dương) A
3+
có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 2 phân lớp ngoài cùng là 3d
2
4s
2
. Tổng số e trong một nguyên tử
của X là:
A.18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiểu tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim giảm.
C. Tính axit của các oxít và hiđroxit tăng. D. Tính axit của các oxít và hiđroxit giảm.
Câu 10: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R
2+
tạo ra từ R cấu hình e là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
6
Câu 11: Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)
2
, Al (OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không có qui luật.
Câu 12: Cho dãy nguyên tố
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không có qui luật xác định
Câu 13: Số hiệu của các nguyên tố X;Y;A;M lần lượt là 6,7,20,19. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. cả bốn nguyên tố trên thuộc một chu kì. B. A,M thuộc chu kì 3.
C. M,Athuộc chu kì 4. D. A thuộc chu kì 3.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 25. X,Y là:
A. Mg và Al. B. Si và Na. C. Ne và P. D. O và Cl.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau:
A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số proton.
II. TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Onthionline.net
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong công thức Oxit cao nhất của R với Oxi, R chiếm 43,66% khối lượng.
Xác định R.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 6.2 gam hỗn hợp hai kim loai A và B thuộc nhóm IA ở hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH, vào 400g
nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
ở đktc và dung dịch B. Xác định hai kim loại A và B. Tính khối lượng của
chúng.
* Trả lời trắc nghiệm: ghi đáp án đúng nhất vào ô tương ứng với câu bằng bút chì
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
Onthionline.net
Sở GD&ĐT Tp Hà Nội KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Hai Bà Trưng-TT MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
MĐ012
Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: 10A….
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 3: Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Na;Mg;N;Cl. B. S;Si;Mg;Na. C. F;Cl;I;Br. D. I;Br;Cl;F
Câu 4: Nguyên tử R có cấu hình phân lớp ngoài cùng là: 3p
3
. Vậy R ở vị trí là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm V A.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 5: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố phi kim loại: X(Z=6); Y(Z=7); M(Z=12); N(Z=17).
A. Y;M;N. B. X;Y;N. C. X;M;N. D. X;Y; M.
Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột.
Câu 7: Cation (ion âm) A
-
có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
. Tổng số e trong một nguyên tử của X là:
A.18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiểu tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim giảm.
C. Tính axit của các oxít và hiđroxit tăng. D. Tính axit của các oxít và hiđroxit giảm.
Câu 10: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 20. Ion R
2+
tạo ra từ R cấu hình e là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
6
Câu 11: Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)
2
, Al (OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không có qui luật.
Câu 12: Cho dãy nguyên tố
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Onthionline.net
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không có qui luật xác định
Câu 13: Số hiệu của các nguyên tố X;Y;A;M lần lượt là 6,7,20,19. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. cả bốn nguyên tố trên thuộc một chu kì. B. A,M thuộc chu kì 3.
C. M,Athuộc chu kì 4. D. A thuộc chu kì 3.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 15. X,Y là:
A. N và O. B. Si và Na. C. Ne và P. D. O và Cl.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau:
A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số proton.
II. TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VII A Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 97.26 % khối lượng.
Xác định R.
Câu 2: Cho 8.5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm A và B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với
250ml nước, phản ứng xong thu được 3.36 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch C. Xác định hai kim loại A và B. Tính nồng độ mol/l các
chất có trong dung dịch C.
* Trả lời trắc nghiệm: ghi đáp án đúng nhất vào ô tương ứng với câu bằng bút chì
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
Onthionline.net
Sở GD& ĐT Tp Hà Nội KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Hai Bà Trưng-TT MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
MĐ013
Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: 10A….
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 3: Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Na;Mg;N;Cl. B. S;Si;Mg;Na. C. F;Cl;I;Br. D. I;Br;Cl;F
Câu 4: Nguyên tử R có cấu hình phân lớp ngoài cùng là: 4p
3
. Vậy R ở vị trí là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm V A.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 5: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X(Z=3); Y(Z=7); M(Z=12); N(Z=19).
A. Y;M;N. B. X;Y;N. C. X;M;N. D. X;Y; M.
Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột.
Câu 7: Cation (ion dương) A
+
có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm VIA.
Onthionline.net
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 2 phân lớp ngoài cùng là 3d
2
4s
2
. Tổng số e trong một nguyên tử
của X là:
A.18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiểu tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim giảm.
C. Tính axit của các oxít và hiđroxit tăng. D. Tính axit của các oxít và hiđroxit giảm.
Câu 10: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 19. Ion R
+
tạo ra từ R cấu hình e là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
6
Câu 11: Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)
2
, Al (OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không có qui luật.
Câu 12: Cho dãy nguyên tố
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không có qui luật xác định
Câu 13: Số hiệu của các nguyên tố X;Y;A;M lần lượt là 6,7,20,19. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. cả bốn nguyên tố trên thuộc một chu kì. B. A,M thuộc chu kì 3.
C. M,Athuộc chu kì 4. D. A thuộc chu kì 3.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 39. X,Y là:
A. Mg và Al. B. Si và Na. C. K và Ca. D. O và Cl.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau:
A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số proton.
II. TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
2
, trong hợp chất của nó chứa 25% về khối lượng. Tìm tên nguyên tố.
Câu 2: Để hoà tan hết 12.4 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH thì dùng hết 250
ml nước thấy có 2.24 lít khí (đktc) thoát ra và dung dịch Z. Xác định hai kim loại X và Y. Tính nồng độ các chất tan trong dd Z.
* Trả lời trắc nghiệm: ghi đáp án đúng nhất vào ô tương ứng với câu bằng bút chì
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
Onthionline.net
Sở GD&ĐT Tp Hà Nội KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Hai Bà Trưng-TT MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
MĐ014
Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: 10A….
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 3: Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Na;Mg;N;Cl. B. S;Si;Mg;Na. C. F;Cl;I;Br. D. I;Br;Cl;F
Onthionline.net
Câu 4: Nguyên tử R có cấu hình phân lớp ngoài cùng là: 4p
3
. Vậy R ở vị trí là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm V A.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 5: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X(Z=3); Y(Z=7); M(Z=12); N(Z=19).
A. Y;M;N. B. X;Y;N. C. X;M;N. D. X;Y; M.
Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột.
Câu 7: Cation (ion dương) A
2+
có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 2 phân lớp ngoài cùng là 3d
2
4s
2
. Tổng số e trong một nguyên tử
của X là:
A.18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiểu tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim giảm.
C. Tính axit của các oxít và hiđroxit tăng. D. Tính axit của các oxít và hiđroxit giảm.
Câu 10: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 11. Ion R
+
tạo ra từ R cấu hình e là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
6
Câu 11: Tính axit của dãy các hiđroxit H
3
PO
4
, HNO
3
, HClO
4
biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không có qui luật.
Câu 12: Cho dãy nguyên tố
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không có qui luật xác định
Câu 13: Số hiệu của các nguyên tố X;Y;A;M lần lượt là 6,7,20,19. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. cả bốn nguyên tố trên thuộc một chu kì. B. A,M thuộc chu kì 3.
C. M,Athuộc chu kì 4. D. A thuộc chu kì 3.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 31. X,Y là:
A. Mg và Al. B. P và S. C. Ne và P. D. O và Cl.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau:
A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số proton.
II. TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất của R với hiđro, R chiếm 43,66% khối lượng.
Xác định R.
Câu 2: Cho 2.16 gam hỗn hợp hai kim loại A và B thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH vào
500ml nước thấy có 0.672 lít khí H
2
thoát ra (đktc). Xác định hai kim loại A và B. Tính khối lượng của mỗi kim loại.
* Trả lời trắc nghiệm: ghi đáp án đúng nhất vào ô tương ứng với câu bằng bút chì
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
Onthionline.net